Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 10 động lượng và biến thiên động lượng...

Tài liệu động lượng và biến thiên động lượng

.PDF
6
3235
121

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ 4. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN DẠNG 1. ĐẠI CƢƠNG VỀ ĐỘNG LƢỢNG. ĐỘ BIẾN THIÊN ĐỘNG LƢỢNG I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT – CÁC CÔNG THỨC CƠ BẢN 1. Động lƣợng a) Động lượng của một vật:  Động lượng của một vật có khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v là đại lượng được xác định      bởi công thức : P = m.v ( p luôn cùng hướng với v ) v P m Độ lớn : P = m.v Đơn vị : kgm/s hay kgms-1 ); m là khối lượng (kg); v là vận tốc (m/s)         b) Động lượng hệ vật: P   Pi  P1  P2  ...  Pn . Nếu hệ chỉ có 2 vật thì P  P1  P2 2. Phƣơng pháp tìm độ lớn của động lƣợng   + Nếu P1 , P2 cùng phương, cùng chiều:     p1 p  P  P 2  1    P = P1 + P2 p2   + Nếu P1 , P2 cùng phương, ngược chiều:     p1 p2  P1  P 2    O p  P = P1 - P2    + Nếu P1 , P2 vuông góc với nhau: P    P1  P1  P 2  2 2   P = P1 + P1 O P2   + Nếu P1 , P2 cùng độ lớn và hợp nhau một góc  : P1     P , P   ; P = P 1 2 1 2 P  O     P  2.P1.cos  2  P2   + Nếu P1 , P2 khác độ lớn và hợp nhau một góc  :     P1  P  P1 , P2      P 2  P12  P22  2.P1.P2 .cos  O  P2 3. Độ biến thiên động lƣợng Độ biến thiên động lượng của một vật trong một khoảng thời gian nào đó bằng xung lượng của tổng các lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian đó.        ΔP = P2 - P1  F.Δt hoă ̣c m.v2 - m.v1 = F.Δt Trong đó: m là khối lượng (kg); v1 ,v2 : vận tốc của vật (m/s); F : ngoại lực tác tác dụng vào vật (N) ∆t: thời gian ngoại lực tác dụng vào vật (s)  Chú ý : Muốn chuyển từ giá trị véctơ sang giá trị đại số ta dùng phương pháp hình học hoặc phương pháp chiế u . II. BÀI TẬP Câu 1: Một xe tải có khối lượng 4 tấn đang chạy với vận tốc 36km/h. Nếu muốn dừng lại 5s sau khi hãm phanh thì lực hãm bằng bao nhiêu? ĐS: F = 8000N Câu 2: Một quả bóng khối lượng m = 0,2kg đập vuông góc vào tường với vận tốc 10 m/s rồi bật trở ra lại vận tốc 8m/s. Biết thời gian va chạm là 0,1s. Tính lực trung bình do bóng tác dụng lên tường.     Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 1 ĐS: F = 36N Câu 3: Hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 4kg chuyển động với các vận tốc v1 = 3m/s và v2 = 1m/s. Tìm tổng động lượng (phương, chiều và độ lớn) của hệ trong các trường hợp :   a) v 1 và v 2 cùng hướng. b) v 1 và v 2 cùng phương, ngược chiều.   c) v 1 và v 2 vuông góc nhau. ĐS: a) p = 7 kg.m/s; b) p = 1 kg.m/s; c) p = 5 kg.m/s Câu 4: Hệ vật gồm vật 1 khối lượng m1 = 1kg chuyển động với vận tốc v1 = 1m/s có hướng không đổi, vật 2 có khối lượng m2 = 2kg chuyển động với vận tốc v2 = 2m/s có hướng không đổi. Tính động lượng của hệ trong các trường hợp sau:   a) v1 , v2 cùng hướng.   b) v1 , v2 ngược hướng.   c) v1 hợp với v2 góc   60o . ĐS: a) p = 5kg.m/s ; b) p = 3kg.m/s; c) p = 4,58kg.m/s Câu 5: Tìm tổng động lượng (hướng và độ lớn) của hệ hai vật m1 = 1kg, m2 = 2kg, v1 = v2 = 2m/s. Biết hai vật chuyển động theo các hướng: a) Cùng hướng. b) Ngược hướng. c) Vuông góc nhau. d) Hợp với nhau góc 600 .    ĐS: a) p = 6kg.m/s; b) p = 2 kg.m/s, theo hướng v2 ; c) p = 4,5 kg.m/s hợp với v1 , v2 các góc 630 , 270 ;   d) p = 5,3kg.m/s; hợp với v1 , v2 các góc 410 ,190 ; Câu 6: Một vật chuyển động theo phương trình: x = 7 - 8t + t 2 (m và s). Tính động lượng và độ biến thiên động lượng của vật có khối lượng m = 2kg sau những khoảng thời gian: a) t1 = 2s b) t2 = 5s ĐS: a) Δp = 8 kg.m/s ; b) Δp = 20 kg.m/s Câu 7: Một quả cầu rắn có khối lượng 500g bay đập vào tường theo phương vuông góc với tường rồi bật ngược trở lại với cùng vận tốc v = 4m/s. a) Tính độ biến thiên động lượng của quả cầu trong khoảng thời gian va chạm là 0,02s. b) Tính lực mà tường tác dụng lên quả cầu trong khoảng thời gian đó. ĐS: a) Δp= 4kg.m/s ; b) F = 200 N Câu 8: Một viên đạn có khối lượng m = 10g, vận tốc 800m/s sau khi xuyên thủng 1 bức tường vận tốc của viên đạn chỉ còn 200m/s. Tìm độ biến thiên động lượng của viên đạn và lực cản trung bình mà tường tác dụng vào viên đạn, thời gian đạn xuyên qua tường là 1/1000s. ĐS: Δp= 6kg.m/s ; F = 6000 N Câu 9: Một viên bi thép khối lượng m = 0,1kg rơi tự do từ độ cao h = 5m xuồng mặt phẳng nằm ngang. Tính độ biến thiên động lượng của viên bi trong 2 trường hợp: a) Sau khi chạm sàn viên bi bay ngược trở lại với cùng vận tốc. b) Sau khi chạm sàn viên bi nằm yên trên sàn. Lấy g = 10m/s 2 . ĐS: a) Δp = 2 kg.m/s ; b) Δp = 1 kg.m/s Câu 10: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1 kg chuyển động với vận tốc v = 4 m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bật trở lại với cùng vận tốc 4 m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Tìm độ biến thiên động lượng của quả cầu và độ lớn của lực do vách đá tác dụng lên quả cầu. ĐS: 0,8 kg.m/s, 16N. Câu 11: Một quả bóng có khối lượng m = 300g đang bay với vận tốc 16m/s thì va vào một mặt sàn nằm ngang theo hướng nghiêng góc   300 so với mặt sàn . Khi đó quả bóng nảy lên với vận tốc 16m/s theo hướng nghiêng với mặt sàn góc   300 . Tìm độ biến thiên động lượng của quả bóng và lực trung bình do sàn tác dụng lên quả bóng, biết thời gian va chạm là 0,3s. ĐS: p  4,8kg.m / s ; Ftb = 16N 3. Bài tập trắc nghiệ m Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 2  Câu 12: Động lượng của một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v được tính theo công thức:       A. p = m.v B. p= m.v C. p = m.v D. p = - m.v Câu 13: Đơn vị của động lượng là gì? A. kg.m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s Câu 14: Động lượng được tính bằng: A. N/s B. N.s C. N.m D. N.m/s Câu 15: Véctơ động lượng là véctơ: A. Cùng phương, ngược chiều với véctơ vận tốc B. Có phương hợp với véctơ vận tốc một góc α bất kỳ. C. Có phương vuông góc với véctơ vận tốc. D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc. Câu 16: Chọn câu đúng: Độ biến thiên động lượng của một chất điểm trong khoảng thời gian t có giá trị bằng: A. tổng các ngoại lực tác dụng vào chất điểm. B. tổng hợp các nội lực và ngoại lực tác dụng vào chất điểm. C. xung lượng của các lực tác dụng lên chất điểm trong khoảng thời gian t . D. độ biến thiên vận tốc của chất điểm. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai: A. Động lượng là một đại lượng vectơ B. Xung của lực là một đại lượng vectơ C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi Câu 18: Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ôtô không thay đổi A. Ôtô tăng tốc. B. Ôtô giảm tốc. C. Ôtô chuyển động tròn đều. D. Ôtô chuyển động thẳng đều trên đoạn đường có ma sát. Câu 19: Điều nào sau đây không đúng khi nói về động lượng: A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Đơn vị của động lượng tương đương với N.s. C. Khi có ngoại lực tác dụng, động lượng luôn luôn cùng hướng với lực. D. Chuyển động tròn có động lượng thay đổi. Câu 20: Chọn câu phát biểu sai A. Động lượng là đại lượng vectơ. B. Động lượng luôn được tính bằng tích khối lượng và vận tốc của vật. C. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì vận tốc luôn luôn dương. D. Động lượng luôn cùng hướng với vận tốc vì khối lượng luôn luôn dương. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng? A. Xung của một lực càng lớn nếu tác dụng càng lâu. B. Động lượng của một vật phụ thuộc vào tốc độ thay đổi vận tốc C. Với cùng một xung của lực, vật nặng thì có động lượng lớn hơn vật nhẹ D. Khi biết vận tốc của một vật ta có thể xác định được động lượng của nó ngay cả khi không biết khối lượng. Câu 22: Biểu thức p  p12  p22 là biểu thức tính động lượng của hệ trong trường hợp. A. Hai vectơ vận tốc cùng hướng. B. Hai vectơ vận tốc cùng phương ngược chiều. C. Hai vectơ vận tốc vuông góc với nhau. D. Hai vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 60 0 . Câu 23: Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi thì. A. Gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. Động lượng của vật tăng gấp đôi. C. Động năng của vật tăng gấp đôi. D. Thế năng của vật tăng gấp đôi.  Câu 24: Một ôtô A có khối lượng m1 đang chuyển động với vận tốc v1 đuổi theo một ôtô B có khối lượng  m2 chuyển động với vận tốc v 2 . Động lượng của xe A đối với hệ quy chiếu gắn với xe B là: Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 3             B. p AB  m1 v1  v2  C. p AB  m1 v2  v1  D. p AB  m1 v2  v1  A. pAB = m 1 (v1 - v2 ) Câu 25: Một quả bóng khối lượng m đang bay ngang với vận tốc v thì đập vào một bức tường và bật trở lại với cùng vận tốc. Xác định độ biến thiên động lượng của quả bóng? A. Δp = - m.v B. Δp= - 2m.v C. Δp = m.v D. Δp = 2m.v  Câu 26: Chọn câu đúng: Một quả bóng đang bay ngang với động lượng p thì đập vuông góc vào một bức tường thẳng đứng, sau đó bị bật trở lại theo phương vuông góc với bức tường với cùng độ lớn vận tốc. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là.     B. p C. 2 p D.  2 p A. 0 Câu 27: Một máy bay có khối lượng 200 tấn bay với vận tốc 720km/h. Động lượng của máy bay là: A. 2.103 kg.m/s B. 4.107 kg.m/s C. 2.107 kg.m/s D. 1,44.103 kg.m/s Câu 28: Một vật có khối lượng m = 50g chuyển động thẳng đều với vận tốc 50 cm/s thì động lượng của vật là A. 2500 g.cm/s B. 0,025 kg.m/s C. 0,25 kg.m/s D. 2,5 kg.m/s Câu 29: Một hòn đá có khối lượng 5kg, bay với vận tốc 72km/h. Động lượng của hòn đá là: A. P = 360 kgm/s. B. P = 360 N.s. C. P = 100 kg.m/s D. P = 100 kg.km/h. Câu 30: Một máy bay có khối lượng 160 tấn bay với vận tốc 870km/h. Tính động lượng của máy bay. A. 38,66.106 kg.m/s B. 3,866.106 kg.m/s C. 38,66.105 kg.m/s D. 38,66.107 kg.m/s Câu 31: Một vật khối lượng m = 500g chuyển động thẳng theo chiều âm trục tọa độ Ox với vận tốc 43,2km/h. Động lượng của vật có giá trị là: A. - 6 kg.m/s B. - 3 kg.m/s C. 6 kg.m/s D. 3 kg.m/s Câu 32: Xe A có khối lượng 1000kg, chuyển động với vận tốc 60km/h; xe B có khối lượng 2000kg, chuyển động với vận tốcvận tốc 30km/h. Động lượng của: A. xe A bằng xe B. B. không so sánh được. C. xe A lớn hơn xe B. D. xe B lớn hớn xe A. Câu 33: Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là bao nhiêu? Lấy g = 10m/s2 . A. 20 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 10 kg.m/s D. 1 kg.m/s Câu 34: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 9,8 m/s 2 . Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là: A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 35: Dưới tác dụng của một lực bằng 4N, một vật thu gia tốc và chuyển động. Sau thời gian 2s, độ biến thiên động lượng của vật là: A. 8 kg.m/s B. 6 kg.ms C. 6 kg.m/s D. 8 kg.ms Câu 36: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn v1 = 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật cùng hướng với nhau, tổng động lượng của hệ có độ lớn là: A. 1 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 3 kg.m/s D. 0,5 kg.m/s Câu 37: Cho hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg. Vận tốc của vật 1 có độ lớn v1 = 1m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn v2 = 2m/s. Khi véctơ vận tốc của hai vật hợp với nhau một góc 60 o thì tổng động lượng của hệ có độ lớn: A. 2,65 kg.m/s B. 26,5 kg.m/s C. 28,9 kg.m/s D. 2,89 kg.m/s Câu 38: Hai vật lần lượt có khối lượng m1 = 2kg; m2 = 3kg chuyển động với các vận tốc v1 = 2m/s, v2 =   4m/s. Biết v1  v2 . Tổng động lượng của hệ là: A. 16 kg.m/s B. 160 kg.m/s C. 40 kg.m/s D. 12,65 kg.m/s Câu 39: Một vật có khối lượng 2kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu? Cho g = 10m/s2 . A. 5,0 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s. C. 10 kg.m/s. D. 0,5 kg.m/s. Câu 40: Một vật nhỏ khối lượng m = 2kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3m/s, sau đó 4s có vận tốc 7m/s, tiếp ngay sau đó 3s vật có động lượng là? A. 20 kg.m/s . B. 6 kg.m/s . C. 28 kg.m/s . D. 10 kg.m/s Câu 41: Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là: Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 4 A. 3,5.106 N. B. 3,25.106 N C. 3,15.106 N D. 32,5.106 N Câu 42: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là: A. 1,5 kg.m/s B. - 3 kg.m/s C. -1,5 kg.m/s D. 3 kg.m/s Câu 43: Một vật khối lượng 0,7kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ thay đổi động lượng của nó là: A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s. Câu 44: Một vật có khối lượng 2kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s 2 . A. Δp = 40 kg.m/s B. Δp = - 40 kg.m/s C. Δp = 20 kg.m/s D. Δp= - 20 kg.m/s Câu 45: Một súng liên thanh cầm tay bắn 600 viên đạn/phút, mỗi viên đạn có khối lượng 10g và vận tốc 800m/s. Tính lực trung bình đè lên vai người bắn. A. Ftb = 80 N. B. Ftb = 80 N. C. Ftb = 80 N. D. Ftb = 80 N. Câu 46: Chọn câu đúng: Một khẩu súng có viên đạn khối lượng m = 25g, nằm yên trong súng. Khi bóp cò, đạn chuyển động trong nòng súng hết 2,5ms và đạt được vận tốc khi tới đầu nòng súng là 800m/s. Lực đẩy trung bình của hơi thuốc súng là : A. 8N B. 80N C. 800N D. 8000N Câu 47: Chọn câu đúng: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 200g, m2 = 300g có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 2m/s. Biết vận tốc của chúng cùng phương, ngược chiều. Độ lớn động lượng của hệ là: A. 1,2 kg.m/s B. 0 C. 120 kgm/s D. 60 2 kgm/s Câu 48: Chọn câu đúng: Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 1kg, m2 = 4kg có vận tốc v1 = 3m/s, v2 = 1m/s. Biết vận tốc của chúng vuông góc với nhau. Độ lớn động lượng của hệ là: A. 1 kgm/s B. 5 kgm/s C. 7 kgm/s D. Một giá trị khác Câu 49: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm mặt nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người là: A. 845 N. B. 422,5 N. C. - 845 N. D. 485 N Câu 50: Một vật có khối lượng 6kg đang đứng yên được kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang bởi một lực có phương ngang và có độ lớn bằng 12N. Động lượng của vật này sau khi chuyển động không ma sát được quãng đường 3m có độ lớn: A. 20,78 kg.m/s B. 42 kg.m/s C. 15 kg.m/s D. 10,2 kg.m/s Câu 51: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg. Chuyển độ ng với vận tốc 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va vào một vách đá nó bị bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s. a) Hỏi độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm bằng bao nhiêu? A. Δp = - 0,2 kg.m/s B. Δp = - 0,4 kg.m/s C. Δp = - 0,86 kg.m/s D. Δp = - 0,8 kg.m/s b) Tính lực mà vách đá tác dụng vào quả cầu nếu thời gian va chạm là 0,05s. A. F = 14 N. B. F = 16 N. C. F = 18 N. D. F = 20 N. Câu 52: Một quả bóng khối lượng m = 0,2kg đập vuông góc vào tường với vận tốc v1 = 5m/s và bật ngược trở lại với vận tốc v2 = 4m/s. Tính lực trung bình tác dụng lên tường, giả thiết thời gian va chạm là 0,1s. A. F = 18 N B. F = 20 N C. F = 25 N D. F = 24 N Câu 53: Một vật có khối lượng 0,5kg trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với vận tốc 5m/s đến va chạm vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm vật bật ngược trở  lại phương cũ với vận tốc 2m/s. Thời gian tương tác là 0,2s. Lực F do tường tác dụng có độ lớn bằng: A. 7,50 N B. 17,5 N C. 175 N D. 1,75 N Câu 54: Tìm tổng động lượng (hướng và độ lớn) của hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 1kg. Vận tốc vật 1 có độ lớn v = 1m/s và có hướng không đổi, vận tốc vật hai có độ lớn v2 = 2m/s và có hướng vuông góc với v1 ? A. 5 kg.m/s; 630 C. 3 kg.m/s; 450 B. 5 kg.m/s; 630 D. 3 kg.m/s; 450 Câu 55: Một viên đạn khối lượng 10g đang bay với vận tốc 600 m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua tường trong thời gian 0,01s. Sau khi xuyên qua tường, vận tốc của đạn còn 200m/s. Tính lực cản của tường tác dụng lên đạn. A. 100 N B. 200 N C. 300 N D. 400 N Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 5 BÀI TẬP DÀNH CHO HỌC SINH KHÁ, GIỎI Câu 56: Vật khối lượng m = 1kg chuyển động tròn đều với vận tốc v = 10m/s. Tính độ biến thiên động lượng của vật sau: a) 1/4 chu kì. b) 1/2 chu kì. c) 1 chu kì. ĐS: a) 14 kg.m/s; b) 20 kg.m/s; c) 0. Câu 57: Hòn bi thép m = 100g rơi tự do từ độ cao h = 5m xuống mặt phẳng ngang. Tính độ biến thiên động lượng của bi nếu sau va chạm: a) viên bi bật lên với tốc độ cũ. b) Viên bi dính chặt với mặt phẳng ngang. c) Trong câu a, thời gian va chạm t = 0,1s. Tính lực tương tức trung bình giữa viên bi với mặt phẳng ngang. ĐS: a) 2kg.m/s; b) 1kgm/s; c) 20N. Câu 58: Một quả bóng có khối lượng m = 300g đang bay với vận tốc 16m/s thì va vào một mặt sàn nằm ngang theo hướng nghiêng góc   300 so với mặt sàn. Khi đó quả bóng nảy lên với vận tốc 16m/s theo hướng nghiêng với mặt sàn góc   300 . Tìm độ biến thiên động lượng của quả bóng và lực trung bình do sàn tác dụng lên quả bóng, biết thời gian va chạm là 0,3s. ĐS: p  4,8kg.m / s ; Ftb = 16N Câu 59: Một quả bóng có khối lượng m = 200g đang bay với vận tốc v = 20m/s thì đập vào một bức tường thẳng đứng theo phương nghiêng một góc α so với mặt tường. Biết rằng vận tốc của quả bóng ngay sau khi bật trở lại có độ lớn bằng v’= 20m/s và cũng phương nghiêng với mặt tường một góc  . Tìm độ biến thiên động lượng của quả bóng và lực trung bình do bóng tác dụng lên tường nếu thời gian va chạm t  0,5s . Xét trường hợp: a)   300 b)   900 ĐS: a) p  4kg.m / s ; Ftb = 8N; b) p  8kg.m / s ; Ftb = 16N Câu 60: Một hòn đá được ném xiên một góc 30 0 so với phương ngang với động lượng ban đầu có độ lớn  bằng 2 kg.m/s từ mặt đất, bỏ qua sức cản của không khí. Độ biến thiên động lượng P khi hòn đá rơi tới mặt đất có giá trị là: A. 3 kg.m/s B. 4 kg.m/s C. 1 kg.m/s D. 2 kg.m/s Câu 61: Một quả cầu rắn có khối lượng 0,1kg chuyển động với vận tốc 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va vào một vách cứng, nó bị bật trở lại với cùng vận tốc 4m/s. Hỏi độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm bằng bao nhiêu? Tính lực (hướng và độ lớn) của vách tác dụng lên q uả cầu nếu thời gian va chạm là 0,05s. A. -12 N B. -16 N C. -14 N D. -18 N Thạc sỹ. Hoa Ngọc San, giảng viên, chuyên luyện thi đai học, nhận dạy kèm, dạy nhóm, ôn thi chất lượng cao 10, 11, 12 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan