Mô tả:
Tâm Vit Group
ñồng ñội
Tinh thần
1
2
Tốc ñộ thay ñổi
Sự bùng nổ thông tin
Môi trường KD ngày càng phức tạp
Tại sao cần ñội công tác?
3
800.000
1990:
i
6 năm
ớ
i
g
ñể phá
ế
t
r
h
i
ể
t
t
n 1 ôtô
n
ê
r
mới.
t
Nay: 1
i
ô
n
i
ñ
t
g
8
tháng
p
g
án
ấ
n
h
g
c
ô
t
ầ
và chỉ
n 15 g
8
Th tăng
1
iờ ñể c
g
n
ả
hế tạo
o
h
k
.
g
n
tr o
Lưu lượng thông tin
Hà n
di chuyển trên
g ng
ày ,
ngư
Internet tăng
565
ời k
ết n
t r iệ
inte
u
ố
r ne
30%/tháng: Tăng gấp
i
v
à
t
o
ñôi sau 100 ngày
ung
t
y
n
o
,S
ờ
i
g
i
ỗ
ới
M
m
m
ẩ
h
p
n
ả
s
y
ra 3
e
n
s
i
Những năm 60:
D
út,
h
p
5
Cứ
sản
t
chơi
với
Các
ông
bố
ộ
m
cuốn sách ñược
tung ra
ới
con cái 45 phút/ ngày
m
n
in/năm
ẩ
h
p
Nay: 6 phút/ngày.
4
5
Ba cây chụm lại
nên hòn núi cao
Một cây làm
chẳng nên non
6
ðội làm việc hiệu quả
Khái niệm
ðội công tác
7
ðội làm việc hiệu quả
Khái niệm
ðội công tác
8
vs
9
Khái niệm
10
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Cá nhân
Nhóm
Cá nhân
Cá nhân
11
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Tầm nhìn
Sứ mệnh
Giá trị cốt lõi
Thành viên
Thành viên
Thành viên
ðội công tác
12
Hành ñộng chung
Tích cực
Cá nhân và tương hỗ
Bổ sung
Trung tính
Cá nhân
Ngẫu nhiên
ðội công tác:
Chia sẻ thông tin
Nhóm:
So sánh
13
Thành viên phụ thuộc
ðội công tác:
Cởi mở, tin tưởng
Xung ñột là ñộng lực
Phát triển tự do
Tránh xung ñột
ðồng nhất
Giao tiếp không rõ ràng Giao tiếp trung thực
Ít tin tưởng, bất ñồng
14
Tập trung vào cá nhân Mục ñích, sứ mệnh chung
Cá nhân làm ñộc lập
Nhóm:
So sánh
1+1<1
ðối ñầu
15
1+1=1,5
Thỏa hiệp
16
17
Làm một mình cực thân
Ăn một mình ñau tức
1+1>2
ðồng ñội
18
Vai trò và trách nhiệm rõ ràng, tin vào nhau
Tiếp cận công việc theo cách chung, hợp tác
Cùng thực hiện mục tiêu, thiết thực, cụ thể
Có các kỹ năng bổ sung cho nhau
Phụ thuộc lẫn nhau
ðội công tác là một nhóm các cá nhân:
Thế nào là ñội công tác?
19
Together
Everyone
Achieves
More
20
- Xem thêm -