Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Giáo án bài ankađien hóa học 11...

Tài liệu Giáo án bài ankađien hóa học 11

.PDF
3
923
58

Mô tả:

GIÁO ÁN HÓA 11 ANKAĐIEN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:  Hs biết được khái niệm về ankađien: công thức chung, đặc điểm cấu tạo, phân loại, đồng đẳng, đồng phân, danh pháp.  Tính chất của một số ankađien tiêu biểu: buta-1,3-đien và isopren.  Phương pháp điều chế ankađien và ứng dụng của ankađien.  Hs hiểu được vì sao phản ứng của ankađien xảy ra theo nhiều hướng hơn so với anken. 2. Kỹ năng:  Hs vận dụng viết được một số PTHH của các phản ứng liên quan đến ankađien.  Hs vận dụng làm được một số bài tập có liên quan. II. Chuẩn bị  Mô hình phân tử buta-1,3-đien.  Giáo án, bài tập. III. Tổ chức hoạt động dạy học 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ: học sinh hoàn thành chuỗi phản ứng sau: nhôm cacbua  metan  metyl clorua  etan  eten  etilen glicol P.E etylbromua  butan  propen  P.P. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy và trò * Hoạt động 1: - Gv cho thí dụ. Hs nghiên cứu sgk rút ra định nghĩa ankađien? CTTQ. - Hs từ định nghĩa và thí dụ hãy cho biết ankađien có mấy loại. Loại nào là quan trọng nhất. - Gv hướng dẫn Hs gọi tên ankađien. Nội dung cần đạt I. Định nghĩa và phân loại 1. Định nghĩa -Ankađien (điolefin) là những hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C = C trong phân tử. - Thí dụ: CH2 = C = CH2 (propađien) anlen. CH2 = C = CH – CH3 buta-1,2-đien CH2 = CH – CH = CH2 buta-1,3-đien. CH2 = C CH = CH2 CH3 2-metylbuta-1,3-ñien (i sopren) - Công thức phân tử chung của các ankađien là: CnH2n-2 (n  3). 2. Phân loại: có 3 loại - Ankađien có 2 liên kết đôi cạnh nhau + Thí dụ: CH2 = C = CH2 anlen - Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn được gọi là ankađien liên hợp. + Thí dụ: CH2 = CH – CH = CH2 buta-1,3-đien (đivinyl). - Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên. + Thí dụ: CH2 = CH – CH2 – CH = CH2 Penta-1,4-đien - Các ankađien liên hợp như : buta-1,3-đien và isopren có nhiều ứng dụng trong thực tế. GIÁO ÁN HÓA 11 * Hoạt động 2: - Gv hướng dẫn Hs viết PTPƯ của buta-1,3đien với H2, Br2, HX. II. Tính chất hóa học 1. Phản ứng cộng a. Cộng hiđro CH2 = CH CH = CH2 + H2 - Gv cho biết tỉ lệ % sảnphẩm cộng 1,2 và 1,4. Ni, t 0 CH3 CH2 CH2 CH3 b. Cộng brom * Cộng 1,2 CH2 = CH 0 CH = CH2 + Br2 -80 C CH2 = CH CH CH2 Br Br 3,4-ñibrombut-1-en (saû n phaå m chính) - Gv lưu ý : ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng -1,2; ở nhiệt độ cao ưu tiên tạo thành sản phẩm cộng -1,4. * Cộng 1,4 0 CH2 = CH CH = CH2 + Br2 40 C CH2 CH = CH CH2 Br Br 1,4-ñibrombut-2-en (saû n phaå m chính) * Chú ý: Ở nhiệt độ thấp ưu tiên tạo thành sản phẩm 1,2 ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm cộng 1,4. * Cộng đồng thời vào 2 liên kết đôi CH2 = CH CH - Gv chú ý cho Hs phản ứng cộng HX tuân theo quy tắc cộng mac – côp – nhi – côp. CH2 + 2Br2 CH2 CH Br Br CH CH2 Br Br 1,2,3,4-tetrabrombutan c. Cộng hiđro halogenua * Cộng 1,2 0 CH2 = CH CH = CH2 + HBr -80 C CH2 = CH CH CH3 Br 3-brombut-1-en (saû n phaå m chính) * Cộng 1,4 0 CH2 = CH CH = CH2 + HBr 40 C CH3 CH = CH CH2 Br * Hoạt động 3: - Gv hướng dẫn Hs viết PTPƯ trùng hợp buta1,3-đien và isopren. - Gv chú ý cho Hs phản ứng trùng hợp chủ yếu theo kiểu cộng 1,4 tạo ra polime còn một liên kết đôi trong phân tử. * Hoạt động 4: - Hs lên bảng viết và cân bằng phản ứng oxi hóa hoàn toàn. 1-brombut-2-en (saû n phaå m chính) 2. Phản ứng trùng hợp 0 nCH2 = CH CH = CH2 t ,P,xt ( CH2 CH = CH CH2 ) polibutañien Cao su buna n GIÁO ÁN HÓA 11 nCH2 = C - Gv chú ý cho Hs các ankađien cũng làm mất màu dd thuốc tím giống như anken. * Hoạt động 5 - Hs viết PTPƯ điều chế buta-1,3-đien và isopren trong công nghiệp. - Hs nghiên cứu sgk cho biết ứng dụng của ankađien. 0 CH = CH2 t ,P,xt CH3 ( CH2 C = CH CH2 ) CH3 n poliisopren cao su isopren 3. Phản ứng oxi hóa a. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn 3n - 1 t0 CnH2n – 2 + O2   nCO2 + (n -1)H2O 2 t0 2C4H6 + 11O2   8CO2 + 6H2O b. Phản ứng oxi hóa không hoàn toàn: Buta-1,3-đien và isopren cũng làm mất màu dung dịch KMnO4 tương tự anken. III. Điều chế 1. Điều chế buta-1,3-đien từ C4H10 hoặc C4H8 0 CH3 CH2 CH2 CH3 t ,xt CH2 = CH CH = CH2 + 2H2 2. Điều chế isopren bằng cách hiđro của isopentan 0 CH3 CH CH2 CH3 t ,xt CH3 CH2 = C CH = CH2 + 2H2 CH3 IV. Ứng dụng: SGK. IV. Củng cố rút kinh nghiệm 4. Củng cố: 5. Rút kinh nghiệm: …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… …………………………………………………………………………………………………………..… ……………………………………………………………………………………………………………..
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan