GIÁO
G
O ÁN ĐẠI SỐ
L P9
LỚP
GIAO AN DAI SO 9
Tiết : 1
Tuần : 1
GV: N K ANH VU
Chương I : CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
§ 1. CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu: Qua bài này HS cần:
- Nắm được định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, bảng phụ hình 1 (SGK).
- HS: SGK.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Các em đã học về căn bậc hai
ở lớp 8, hãy nhác lại định nghĩa
căn bậc hai mà em biết?
- Số dương a có đúng hai căn
bậc hai là hai số đối nhau kí
hiệu là a và - a .
- Số 0 có căn bậc hai không?
Và có mấy căn bậc hai?
- Cho HS làm ?1 (mỗi HS lên
bảng làm một câu).
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số a 1. Căn bậc hai số học
không âm là số x sao cho
x2
= a.
- Số 0 có đúng một căn bậc hai
là chính số 0, ta viết: 0 = 0
- HS1: 9 = 3, - 9 = -3
4 2
4
2
= ,- =9 3
9
3
-HS3: 0, 25 =0,5,- 0, 25 = -0,5
- HS2:
- HS4: 2 = 2 , - 2 = - 2
- HS đọc định nghĩa.
Định nghĩa:
Với số dương a, số a được gọi là
căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng
- căn bậc hai số học của 16 được gọi là căn bậc hai số học của 0.
- Căn bậc hai số học của 16
là 16 (=4)
bằng bao nhiêu?
- căn bậc hai số học của 5 là 5
- Căn bậc hai số học của 5 bằng - HS chú ý và ghi bài
Chú ý: với a 0, ta có:
bao nhiêu?
Nếu x = a thì x 0 và x2 = a;
- GV nêu chú ý SGK
Nếu x 0 và x2= a thì x = a .
Ta viết:
x 0,
2
- HS: 64 =8, vì 8 0 ; 8 =64
x= a
- Cho HS làn ?2
2
-HS: 81 =9, vì 9 0; 9 =81
2
x2 = a
49 =7, vì 7 0 và 7 = 49
-HS: 1, 21 =1,21 vì 1,21 0
- Cho HS đọc định nghĩa SGKtr4
Tương tự các em làm các câu
và 1,1 2 = 1,21
b, c, d.
- Phép toán tìm căn bậc hai
số học của số không âm gọi
là phép khai phương (gọi tắt
là khai phương). Để khai
phương một số, người ta có
thể dùng máy tính bỏ túi
hoặc dùng bảng số.
- Khi biết căn bậc hai số học
của một số, ta dễ dàng xác
- HS: 64 =8 và định được các căn bậc hai
64 = - 8
1
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
- HS:
của nó. (GV nêu VD).
- HS:
- Cho HS làm ?3 (mỗi HS
lên bảng làm một câu).
- Ta vừa tìm hiểu về căn bậc
hai số học của một số, ta
muốn so sánh hai căn bậc hai
thì phải làm sao?
81 =9 và - 81 = - 9
1, 21 =1,1 và - 1, 21 =-1,1
Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học
- Ta đã biết:
2. So sánh các căn bậc hai số học.
Với hai số a và b không âm,
- HS: a < b
nếu a 15 nên 16 > 15 .
nhóm lẽ làm câu b).
bảng trình bày.
Vậy 4 > 15
- HS: lên bảng …
c) 11 > 9 nên 11 > 9 .
Vậy 11 > 3
- Tìm số x không âm, biết:
HS
suy
nghĩ
tìm
cách
làm.
a) x >2
b) x < 1
- CBH của mấy bằng 2 ?
-HS: 4 =2
4 =2 nên x >2 có nghĩa là
x >
4
Vì x > 0 nên x > 4 x > 4.
Vậy x > 4.
Tương tự các em làm câu b.
- Cho HS làm ?5
- HS:b) 1= 1 , nên x < 1 có
nghĩa là x < 1 .
Vì x 0 nên x < 1 x<1.
Vậy 0 x < 1
- HS cả lớp cùng làm
- HS: a) x >1
1= 1 , nên x >1 có nghĩa
là x > 1 .
Vì x 0 nên x > 1 x >1
Vậy x >1
b) x < 3
3= 9 , nên x < 3 có nghĩa là
x < 9.
Vì x 0 nên x < 9 x < 9.
Vậy 9 > x 0
VD 2 :
a) x >1
1= 1 , nên
là x > 1 .
Vì x 0 nên
Vậy x >1
b) x < 3
3= 9 , nên
x < 9.
Vì x 0 nên
> x0
x >1 có nghĩa
x >
1 x >1
x < 3 có
x <
9
nghĩa là
x < 9. Vậy 9
Hoạt động 3: Luyện tập – củng cố
2
GIAO AN DAI SO 9
- Cho HS làm bài tập 1 ( gọi
HS đứng tại chổ trả lời từng
câu)
- Cho HS làm bài tập 2(a,b)
- Cho HS làm bài tập 3 – tr6
GV hướng dẫn: Nghiệm của
phương trình x2 = a (a 0) tức
là căn bậc hai của a.
- Cho HS làm bài tập 4 SGK –
tr7.
- HS lên bảng làm
- Các câu 4(b, c, d) về nhà làm
tương tự như câu a.
GV: N K ANH VU
HS trả lời bài tập 1
- HS cả lớp cùng làm
- Hai HS lên bảng làm
- HS1: a) So sánh 2 và 3
Ta có: 4 > 3 nên 4 > 3 . Vậy
2> 3
- HS2: b) so sánh 6 và 41
Ta có: 36 < 41 nên 36 < 41 .
Vậy 6 < 41
- HS dùng máy tính bỏ túi tính
và trả lời các câu trong bài tập.
a) So sánh 2 và 3
Ta có: 4 > 3 nên 4 > 3 .
Vậy 2 > 3
b) so sánh 6 và 41
Ta có: 36 < 41 nên 36 < 41 .
Vậy 6 < 41
- HS cả lớp cùng làm
- HS: a) x =15
Ta có: 15 = 225 , nên x =15
Có nghĩa là x = 225
Vì x 0 nên x = 225
x = 225.
Vậy x = 225
a) x =15
Ta có: 15 = 225 , nên x =15
Có nghĩa là x = 225
Vì x 0 nên x = 225 x = 225.
Vậy x = 225
Híng dÉn häc ë nhµ:
- Hướng dẫn HS làm bài tập 5:
Gọi cạnh của hình vuông là x(m). Diện tích của hình vuông là S = x2
Diện tích của hình chữ nhật là:(14m).(3,5m) = 49m2
Màdiện tích của hình vuông bảng diện tích của hình chữ nhật nên ta có: S = x2 = 49.
Vậy x = 49 =7(m). Cạnh của hình vuông là 7m
- Cho HS đọc phần có thể em chưa biết.
- Về nhà làm hoàn chỉnh bài tập 5 và xem trước bài 2.
+ Lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong SGK + SBT
3
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
TiÕt
: 2
TuÇn : 1
§ 2. CĂN THỨC BẬC HAI
VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 = A
A. Mục tiêu:
Qua bài này HS cần:
- Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của A và có kĩ năng thực hiện điều đó
khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất, còn mẫu hay tử còn lại
là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2 + m hay -(a2 +m) khi m dương).
2
2
- Biết cách chứng minh định lí a = a và biết vận dụng hằng đẳng thức A = A để rút
gọn biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ hình 2 SGK – tr8, bảng phụ ?3, thiết kế bài giảng, phấn màu.
- HS: SGK, bài tập.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
- Định nghĩa căn bậc hai số học - HS nêu định nghĩa và làm bài
của một số dương? Làm bài tập tập.
4c SKG – tr7.
Vì x 0 nên x < 2
- GọI HS nhận xét và cho điểm.
x < 2. Vậy x < 2.
Hoạt động 2: Căn thức bậc hai
- GV treo bảng phụ h2 SGK và HS: VÌ theo định lý Pytago, ta 1. Căn thức bậc hai.
cho HS làm ?1.
có: AC2 = AB2 + BC2
AB2 = AC2 - BC2
AB =
- GV (giới thiệu) người ta gọi AB =
A C 2 - BC 2
25 - x 2
25 - x 2 là căn thức bậc hai
của 25 – x2, còn 25 – x2 là biểu
thức lấy căn.
GV gới thiệu một cách tổng
quát sgk.
Một cách tổng quát:
Với A là một biểu thức đại số, người
ta gọi A là căn thức bậc hai của
A, còn A được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn.
A xác định (hay có nghĩa) khi A
lấy giá trị không âm.
- GV (gới thiệu VD)
3x là căn thức bậc hai của
3x; 3x xác định khi 3x 0,
túc là khi x 0. Chẳng hạn, với
x = 2 thì 3x lấy giá trị 6
- CHO HS làm ?2
Ví dụ: 3x là căn thức bậc hai của
3x; 3x xác định khi 3x 0, túc là
khi x 0. Chẳng hạn, với x = 2 thì
3x lấy giá trị 6
- HS làm ?2 (HS cả lớp cùng
làm, một HS lên bảng làm)
5 - 2x
xác định khi
5
5-2x 0 5 2x x
2
4
GIAO AN DAI SO 9
- Cho HS làm ?3
GV: N K ANH VU
Hoạt động 3: Hằng đảng thức A 2 = A
- HS cả lớp cùng làm, sau đó 2. Hằng đẳng thức A 2 = A
gọi từng em lên bảng điền vào
Với mọi số a, ta có A 2 = A
ô trống trong bảng.
- GV giơíi thiệu định lý SGK.
- GV cùng HS CM định lý.
Theo định nghĩa giá trị tuyệt
đối thì a 0, ta thấy:
Nếu a thì a = a , nên ( a )2
= a2
Nếu a < 0 thì a = -a, nên
( a )2= (-a)2=a2
Do đó, ( a )2 = a2với mọi số a.
Vậy a chính là căn bậc hai số
học của a2, tức là a 2 = a
- HS cả lớp cùng làm.
Ví dụ 2: a) Tính 122
- HS: 122 = 12 =12
Áp dụng định lý trên hãy tính?
- HS: (- 7)2 = - 7 =7
b) (- 7)2
Ví dụ 3: Rút gọn:
a) ( 2 - 1)2 b) (2 - 5)2
Theo
định
nghĩa
thì
2
( 2 - 1) sẽ bằng gì?
Kết quả như thế nào, nó bằng
2 - 1 hay 1 - 2
- Vì sao như vậy?
Tương tự các em hãy làm câu
b.
HS: ( 2 - 1)2 = 2 - 1
- HS: 2 - 1
- HS:Vì 2 > 1
Vậy ( 2 - 1)2 = 2 - 1
-HS: b)
(2 - 5)2 = 2 - 5 = 5 -2
a) Tính 122
122 = 12 =12
b) (- 7)2
(- 7)2 = - 7 =7
Ví dụ 3: Rút gọn:
a) ( 2 - 1)2 b) (2 - 5)2
Giải:
a) ( 2 - 1)2 = 2 - 1 = 2 - 1
b) (2 -
5)2 = 2 -
Vậy (2 -
(vì 5 > 2)
5)2 = 5 -2
5
= 5 -2
(vì 5 > 2)
- GV giới thiệu chú ý SGK – Vậy (2 - 5)2 = 5 -2
tr10.
- GV giới thiệu HS làm ví dụ 4
SGK.
a)
(x - 2)2 với x 2
- HS:
6
2
b) a với a < 0.
a) (x - 2) = x - 2 = x -2
Dựa vào những bài chúng ta đã
( vì x 2)
Chú ý: Một cách tổng quát, với A
làm, hãy làm hai bài này.
là một biểu thức ta có A 2 = A , có
3 2
3
6
nghĩa là
b) a = (a ) = a
2
3
Vì a < 0 nên a < 0, do đó * A = A nếu A 0 (tức là A lấy giá
trị không âm).
a 3 = -a3
* A 2 = - A nếu A<0 (tức là A lấy
giá trị âm)
6
3
Vậy a = a
Hoạt động 4: Cũng cố
a
- Cho HS làm câu 6(a,b).
- HS1: a)
xác định khi Bài tập 6
3
(Hai HS lên bảng, mỗi em
a
a
a)
xác định khi 0 a 0
làm 1 câu)
3
3
5
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
a
0 a0
3
a
Vậy
xác định khi a 0
3
- HS2: b) - 5a xác định khi
- Cho HS làm bài tập 7(a,b)
- Bài tập 8a.
-5a 0 a 0
Vậy - 5a xác định khi a 0.
- HS1: a) (0, 1)2 = 0,1 =0,1
- HS2: (- 0, 3)2 = - 0, 3 = 0,3
-HS:8a)
(2 - 3)2 = 2 - 3 =2- 3
Vậy
a
xác định khi a 0
3
- 5a xác định khi
b)
5a 0 a 0
-
Vậy - 5a xác định khi a 0.
Bài tập 7(a,b)
a) (0, 1)2 = 0,1 =0,1
(- 0, 3)2 = - 0, 3 = 0,3
Bài tập 8a.
8a) (2 - 3)2 = 2 - 3 =2- 3
vì 2 > 3
vì 2 > 3
- Bài tập 9a. Tìm x, biết:
a) x 2 =7
- Bài tập 9a. Tìm x, biết:
x 2 =7
a) x 2 =7
- HS: x 2 =7
TA có: 49 =7 nên x 2 = 49 , do
TA có: 49 =7 nên x 2 = 49 ,
đó x2 = 49. Vậy x = 7
do đó x 2 = 49. Vậy x = 7
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- Các bài tập 6(c,d), 7(c,d), 8(b,c,d), 9(b,c,d) và bài 10 về nhà làm.
- Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại lớp.
6
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
TiÕt : 3
TuÇn : 1
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
HS biết vận dụng hằng đẳng thức để giải các bài tập.
Biết vận dụng để giải các dạng toán thường găïp như: rút gọn, tìm x …
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Thực hiện phép tính
- Cho HS làm bài tập 11(a,d)
- HS: 11a)
Bài tập 11(a,d)
- (GV hướng dẫn) Trước tiên ta
16. 25 + 196 : 49
11a)
tính các giá trị trong dấu căn
= 4.5+14:7 = 20+2 = 22
16. 25 + 196 : 49
trước rồi sau đó thay vào tính)
(vì 16 = 4 , 25 = 5 ,
= 4.5+14:7 = 20+2 = 22
(vì
16 = 4 ,
25 = 5 ,
196 = 14 ,
196 = 14 , 49 = 7 )
49 = 7 )
-HS:11d)
2
2
11d) 32 + 4 2 = 9 + 16 = 25 =5
3 + 4 = 9 + 16 = 25 =5
Hoạt động 2: Tìm x để căn thức có nghĩa
- Cho HS làm bài tập 12 (b,c)
SGK tr11
- A có nghĩa khi nào?
- Vậy trong bài này ta phải tìm
điều kiện để biểu thức dưới dấu
căn là không âm hay lớn hoan
hoặc bằng 0)
Bài tập 12 (b,c)
12b) - 3x + 4 có nghĩa khi
- A có nghĩa khi A 0
- HS 12b) - 3x + 4 có nghĩa -3x + 4 0 -3x -4 x 4 . Vậy
3
khi -3x + 4 0 -3x -4
4
4
- 3x + 4 có nghĩa khi x .
x . Vậy - 3x + 4 có
3
3
4
nghĩa khi x .
3
1
- HS: 11c)
có nghĩa khi
- 1+ x
1
0 -1 + x > 0
1 x
>1. Vậy
- Cho HS làm bài tập 13(a,b)
SGK – tr11.
Rút gon biểu thức sau:
a) 2 a 2 -5a với a < 0
b) 25a 2 +3a với a ³ 0
1
có nghĩa khi x
- 1+ x
11c)
1
- 1+ x
có nghĩa khi
1
0 -1 + x > 0 x >1.
1 x
Vậy
1
có nghĩa khi x > 1.
- 1+ x
> 1.
Hoạt động 3: Rút gọn biểu thức
Bài tập 13(a,b)
- HS: a) 2 a 2 -5a với a < 0
Ta có: a < 0 nên a 2 = - a, do
đó 2 a 2 -5a = 2(-a) – 5a
=
-2 - 5a = -7a
a) 2 a 2 -5a với a < 0
Ta có: a < 0 nên a 2 = - a, do đó
2 a 2 -5a = 2(-a) – 5a = -2a-5a= -7a
b) 25a 2 +3a
- Ta có: a 0 nên 25a 2 = 52 a 2 =
5a = 5a
- HS: b) 25a 2 +3a
- Ta có: a 0
nên 25a 2 = 52 a 2 = 5a = 5a
Do đó 25a 2 +3a= 5a + 3a = 8a.
2
Do đó 25a +3a= 5a + 3a
= 8a.
Hoạt động 4: Phân tích thành nhân tử – giải phương trình
- Cho HS làm bài tập 14(a,b)
- HS: a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2 = Bài tập 14(a,b)
7
GIAO AN DAI SO 9
Phân tích thành nhân tử:
a) x2 - 3
b) x2 - 6
- Cho HS làm bài tập 15a.
Giải phương trình
a) x2 -5 = 0
GV: N K ANH VU
(x- 3 )(x+ 3 )
- HS: b) x2 – 6 = x2 – ( 6 )2
= (x - 6 )(x + 6 )
a) x2 - 3 = x2 - ( 3 )2
= (x- 3 )(x+ 3 )
b) x2 – 6 = x2 – ( 6 )2
= (x - 6 )(x + 6 )
Bài tập 15a
x2 -5 = 0 x2 = 5
x = 5 . Vậy x = 5
- HS: a) x2 -5 = 0 x2 = 5
x = 5 . Vậy x = 5
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
- GV hướng dẫn HS làm bài tập 16.
- Về nhà làm các bài tập11(c,d), 12(b,d), 13c,d), 14c,d), 15b.
- Xem trước bài học tiếp theo.
8
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
§3 LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG.
TiÕt : 4
TuÇn : 2
A. Mục tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính
toán và biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Cho HS làm ?1
- GV giới thiệu định lý theo
SGK.
- (GV và HS cùng chứng
minh định lí)
Vì a ³ 0 và b ³ 0 nên a . b
xác định và không âm.
Ta có: ( a . b )2 =
( a )2.( b )2= a.b
Vậy a . b là căn bậc hai số
học của a.b, tức là
a .b =
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Định lí
- HS làm ?1
Ta có: 16.25 = 400 =20
16. 25 = 4.5 = 20
Vậy 16.25 = 16. 25
Chú ý:Định lí trên có
thể mở rộng cho tích của
nhiều số không âm
a. b
Hoạt động 2: Aùp dụng
- (HS ghi bài vào vỡ)
- VD1: Aùp dụng quy tắc khai
phương một tích, hãy tính:
a)
49.1, 44.25
b) 810.40
- Trước tiên ta khai phương từng
thừa số.
- Tương tự các em làm câu b.
- Cho HS làm ?2
a) 0,16.0, 61.225
b)
250.360
1. Định lí
Với hai số a và b không
âm, ta có a.b = a . b
- GV giới thiệu chú ý SGK
- GV giới thiệu quy tắc SGK
NỘI DUNG
a) Quy tắc khai phương
một tích
Muốn khai phương một
tích của các số không âm,
ta có thể khai phương từng
thừa số rồi nhân các kết
quả với nhau.
Tính:
a)
- HS: a)
49.1, 44.25
= 49. 1, 44. 25 =7.1,2.5 = 42
810.40 = 81.4.100
= 81. 4. 100 = 9.2.10 =180
- HS: b)
HS1: a)
0,16.0, 61.225
49.1, 44.25
b) 810.40
Giải:
a)
49.1, 44.25
= 49. 1, 44. 25
=7.1,2.5 = 42
- HS:
b)
810.40 =
81.4.100
9
GIAO AN DAI SO 9
- Hai HS lên bảng cùng thực hiện.
GV: N K ANH VU
= 0, 16. 0, 64. 225
= 0,4.0,8.15= 4,8
250.360
HS2: b)
25.10.36.10 =
=
25.36.100
= 25. 36. 100 = 5.6.10 = 300
- VD2: Tính
a) 5. 20
b) 1, 3. 52. 10
- Trước tiên ta nhân các số dưới
dấu căn
- HS: a) 5. 20 = 5.20 =
= 10
- HS2: b) 1, 3. 52. 10
100
= 1, 3.52.100 =
13.52 =
13.13.4
= 81. 4. 100 = 9.2.10
=180
b) Quy tắc nhân các căn
bậc hai.
Muốn nhân các căn bậc
hai của các số không âm,
ta có thể nhân các số dưới
dấu căn với nhau rồi khai
phương kết quả đó.
VD2: Tính
a) 5. 20
b) 1, 3. 52. 10
Giải:
a) 5. 20 =
5.20 =
2
= (13.2) =26
100
= 10
b) 1, 3. 52. 10
= 1, 3.52.100 =
13.52 =
- Cho HS làm ?3
Tính
a)
2
= (13.2) =26
- HS1: a)
3. 75
3. 75
(3.5)2 =15
b) 20. 72. 4, 9
= 3.3.25 =
- Hai HS lên bảng cùng thực hiện.
- HS2: b) 20. 72. 4, 9
- GV giới thiệu chú ý SGK
Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sau:
a)
a)
= 20.72.4, 9 = 144.4, 9
2
= (12.0, 7) =12.0,7=8,4
3a . 27a
b) 9a
Giải:
Chú ý: Một cách tổng
quát, với hai biểu thức A
và B không âm ta có
2 4
b
A .B =
3a . 27a = 3a.27a
2
13.13.4
2
= 81a = (9a ) =
a ³ 0)
Câu b HS làm
9a
A. B
Đặc biệt, với biểu thức A
không âm ta có:
=9a (viø
2
( A)
=
A2 = A
- HS cả lớp cùng làm.
9a 2b 4 = 9. a 2 . b 4
2 2
2
=3 a . (b ) =3 a b
- HS: b)
- Cho HS làm ?4
(HS hoạt động theo nhóm)
Cho HS thực hiện sau đó cử đại
diện hai nhóm lên bảng trình bài.
3a 3 . 12a
?4a)
3
= 3a .12a =
36a 4
2
= 6 a (vì a ³ 0 )
b)
2 2
2a .32ab2 = 64a b
=8 ab = 8ab (vì a ³ 0)
Hoạt động 3: Luyện tập – cũng cố
- Áp dụng quy tắc khai phương
Bài tập 17a
10
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
một tích, hãy tính
Giải:
a)
0, 09.64
- HS1: a)
0, 09.64
b)
24.(- 7)2
= 0, 09. 64 = 0,3.8 = 2,4
- HS2:
4
24.(- 7)2 = 2 . (- 7)
b)
0, 09.64
a)
2 2
2
= (2 ) . (- 7) =2 2. - 7
4.7 = 28
2
= 0, 09. 64 = 0,3.8 =
2,4
b)
24.(- 7)2 =
=
2 4 . (- 7)2
2 2
2
= (2 ) . (- 7) =22.
- 7
- Rút gọn biểu thức sau
0, 36a 2 với a < 0
0, 36a 2 = 0, 36. a 2
- HS:
= 0,6.
a
= 0,6(-a)= -0,6a (vì a< 0)
= 4.7 = 28
Bài tập 19
Rút gọn biểu thức sau
0, 36a 2 với a < 0
Giải:
0, 36a 2 = 0, 36. a 2
= 0,6. a = 0,6(-a)= -0,6a
(vì a< 0)
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà xem lại và nắm vững hai quy tắc khai: phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc 2.
- Làm các bài tập 17(c ,d), 18, 19(b, c, d), 20, 21 và xem phần bài luyện tập để tiết sau ta luyện tập tại
lớp. Xem trước bài học tiếp theo.
11
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
TiÕt : 5
TuÇn : 2
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
- HS biết vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai để làm các bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV: Nêu quy tắc khai phương
một tích và quy tắc nhân các
căn bậc hai.
Áp dụng tính: 2, 5. 30. 48
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS trả lời ...
2, 5. 30. 48 = 2, 5.30.48
2, 5.10.3.48 = 25.144
= 25. 144 = 5.12 = 60
=
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
- Bài tập 22(a, b): Biến đổi các
biểu thức dưới dấu căn thành
dạng tích rồi tính
a)
132 - 122
b)
172 - 82
Bài tập 22a, b
2
132 - 122
= (13 - 12)(13 + 12)
a)
2
13 - 12
= (13 - 12)(13 + 12)
- HS: a)
1.25 = 5
=
2
17 - 8
- HS: b)
2
9.25 =
=
9. 25 = 3.5 = 15
- HS: Ta có:
2
2006
2005
2 2
4(1 + 6x + 9x )
172 - 82
9.25 = 9. 25 = 3.5 =
=
15
2
2
2
(2 - 3)(2 + 3) = 2 - ( 3)
=4–3=1
Vậy (2 - 3)(2 + 3) =1
b) Ta có:
2006 2005
2006 2005
2
2006
2005
2
=2005 – 2005 = 1
Vậy 2006 2005 và
=2005 – 2005 = 1
Vậy 2006 2005 và
- Bài tập 24a: Rút gọn và tìm
giá trị (làm tròn đến chữ số thập
phân thứ ba) của các căn thức
sau:
2
(2 - 3)(2 + 3) = 2 - ( 3)
=4–3=1
Vậy (2 - 3)(2 + 3) =1
- HS: Ta có:
2006 2005
2006 2005
b)
Bài tập 23a
2
- GV hướng dẫn HS câu b: Hai
số nghịch đảo của nhau là hai số
nhân nhau bằng 1, sau đó HS
lên bảng làm.
1.25 = 5
= (17 - 8)(17 + 8)
= (17 - 8)(17 + 8)
Bài c, d các em về nhà làm
tương tự như câu a ,b.
- Bài tập 23a: Chứng minh:
(2 - 3)(2 + 3) =1
=
2006 2005 là hai số nghịch
đảo của nhau
- HS:
4(1 + 6x + 9x 2 )2
2006 2005 là hai số
nghịch đảo của nhau
Bài tập 24a
4(1 + 6x + 9x 2 )2
12
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
2 2
= 2 (1 + 2.3x + (3x ) )
2 2
= 2 (1 + 2.3x + (3x ) )
2
= 2 (1 + 3x )
2
= 2 (1 + 3x )
Với x = - 2 , ta có:
Với x = - 2 , ta có:
2
2 (1 + 3x ) = 2 1 + 3(-
2)
2
2
Bài tập 25: Tìm x, biết:
16x = 8
Bài tập 26: a) So sánh:
25 9 và 25 9
- GV hướng dẫn, HS thực hiện.
Bài tập 27a: So sánh 4 và2 3
2 (1 + 3x )2 = 2 1 + 3(-
2)2
2
= 2 (1 - 3 2) = 2 1 - 3 2
= 2 (1 - 3 2) = 2 1 - 3 2
=2( 3 2 - 1 )= 2.3 2 - 1.2
=8,48528136-2 = 6,48528136
6,485
=2( 3 2 - 1 )= 2.3 2 - 1.2
=8,48528136-2 = 6,48528136
6,485
Bài tập 25a
16x = 8
16x = 8
16x = 8
HS:
16x = 64
x=4
- HS: a) Đặt A= 25 9 = 34
B= 25 9 = 8
Ta có: A2 = 34, B 2 = 64
A2 < B 2 , A, B > 0 nên A < B
hay 25 9 < 25 9
16x = 64
x=4
Bài tập 26: a) So sánh:
25 9 và 25 9
Đặt A= 25 9 = 34
B= 25 9 = 8
Ta có: A2 = 34, B 2 = 64
A2 < B 2 , A, B > 0 nên A < B
hay 25 9 < 25 9
Bài tập 27a: So sánh 4 và2 3
2
2
- HS: Ta có: 4 =16, 2 3 =12
Như vậy: 4 2 > 2 3
2
42 3
2
Ta có: 42 =16, 2 3 =12
Như vậy:
2
42 > 2 3 4 2 3
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các quy tắc khai phương, nhân các căn bậc hai.
- Làm các bài tập 22(c, d), 23b, 24b, 25(b, c, d)., 26, 27.
13
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
TiÕt : 6
TuÇn : 2
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Mục tiêu:
Qua bài này HS cần:
- Nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- Cho HS làm ?1
Tính và so sánh
16
16
và
25
25
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Định lí
NỘI DUNG
1/ Định lí
16
4
=
25
5
16
4
16
16
= Vậy
=
5
25
25
25
- HS:
- GV giới thiệu định lí SGK
Chứng minh:
a
Vì a 0 và b > 0 nên
xác
b
định và không âm
Với số a không âm và số b dương,
ta có
a
a
=
b
b
Ta có
2
2
æ a ö÷
a
çç ÷ = ( )2 = a
÷
çè b ø
( b) b
Vậy
của
a
là căn bậc hai số học
b
a
a
=
, tức là
b
b
a
b
Hoạt động 2: Aùp dụng
a) Quy tắc khai phương một
thương
Muốn
khai
phương
một
a
thương , trong đó số a không âm
- GV giới thiệu quy tắc
b
Áp dụng vào hãy tính:
25
9 25
:
a)
b)
121
16 36
25
25
5
=
=
121
121 11
9 25
9
25
:
:
- HS: b)
=
16 36
16
36
và số b dương, ta có thể lần lược
khai phương số a và số b, rồi lấy
kết quả thứ nhất chia cho kết quả
thứ hai.
- HS: a)
=
3 5
9
: =
4 6 10
14
GIAO AN DAI SO 9
- Cho HS làm ?2
225
a)
b) 0, 0196
256
GV: N K ANH VU
- HS: a)
- HS: b)
- GV giới thiệu quy tắc
=
225
225 15
=
=
256
256 16
196
0, 0196 =
10000
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
Muốn chia căn bậc hai của số a
không âm cho căn bậc hai của số
b dương ta có thể chia số a cho số
b rồi khai phương kết quả đó.
196
14
7
=
=
10000
100 50
Áp dụng vào hãy tính:
80
5
49
1
: 3
8
8
- GV gọi hai HS lên bảng trình
bài (cả lớp cùng làm).
a)
b)
80
=
- HS: a)
5
= 16 = 4
- HS:b)
- Cho HS làm ?3
a)
999
111
=
- GV gọi hai HS lên bảng trình
bài (cả lớp cùng làm).
- HS: a)
=
49
1
: 3
8
8
49 25
:
=
8 8
52
b)
117
80
5
49
7
=
25
5
999
=
111
999
111
9= 3
- HS: b)
52
117
Chú ý: Một cách tổng quát, với
biểu thức A không âm và biểu thức
B dương, ta có
=
- GV giới thiệu chú ý SGK.
52
=
117
b)
A
=
B
4a 2
25
Giải a)
27a
với a > 0
3a
=
4a 2
=
25
4. a 2
2
= a
5
5
A
B
Ví dụ 3: Rút gon biểu thức sau:
4a 2
25
Giải a)
=
4
2
=
9
3
a)
- Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức
sau:
a)
13.4
=
13.9
b)
27a
với a > 0
3a
4a 2
=
25
4a 2
25
4. a 2
2
= a
5
5
27a
với a > 0
3a
27a
27a
= 9= 3
=
3a
3a
4a 2
25
b)
- HS: b)
15
GIAO AN DAI SO 9
- Gọi 1 HS lên bảng giải câu b.
- Cho HS làm ?4 (HS hoạt động
theo nhóm phân nữa số nhóm
làm câu a, và nữa số nhóm làm
câu b)
GV: N K ANH VU
27a
với a > 0
3a
27a
27a
= 9= 3
=
3a
3a
-HS:
2a 2b4
a 2b4
ab
=
=
a)
50
25
5
b)
Bài tâïp 28: Tính
289
225
14
25
- ( Hai HS lên bảng trình bài)
a)
b)
2
15
735
- ( Hai HS lên bảng trình bài)
a)
b)
2ab2
162
a b
ab 2
=
=
81
9
Hoạt động 3: Luyện tập - cũng cố
Bài tâïp 28: Tính
-HS:
289
14
a)
b) 2
289
289 17
225
25
=
=
a)
Giải:
225
225 15
b)
2
=
8
5
Bài tâïp 29: Tính
2
18
2ab2
=
162
14
=
25
- HS: a)
64
=
25
2
=
18
64
25
2
=
18
1
9
a)
289
=
225
b)
2
=
8
5
14
=
25
289 17
=
225 15
64
=
25
64
25
Bài tâïp 29: Tính
1
=
3
2
18
a)
b)
15
735
Giải:
a)
- HS: b)
=
=7
15
735
735
=
15
2
=
18
- HS: a)
15.49
=
15
49
=
=
2
=
18
1
1
=
9
3
15
735
735
=
15
15.49
=
15
49 = 7
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Làm các bài tập 28(c, d), 29(c, d) bài 30, bài 31 và xem các bài tập phần luyện tập để tiết sau ta luyện
tập tại lớp.
Tuần : 3
Tiết : 7
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
16
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
- HS biết vận dụng quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn bậc hai để làm các bài
tập và các dạng bài tập khác.
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép tính toán, các bài tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
- GV: Nêu quy tắc khai phương
một thương và quy tắc chia các
căn bậc hai.
Áp dụng
Tính: 1
9 4
.5 .0, 01
16 9
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS trả lời ...
1
NỘI DUNG
9 4
.5 .0, 01 = 25 . 49 .0, 01
16 9
16 9
=
25 49
5 7
.
. 0, 01 = . .0, 1
16 9
4 3
=
35
3, 5
.0,1 =
12
12
Hoạt động 2: Luyện tập tại lớp
- Bài tập 32b: Tính
1, 44.1, 21 - 1, 44.0, 4
- HS:
=
1, 44.1, 21 - 1, 44.0, 4
- Bài tập 32a, tính
1, 44.1, 21 - 1, 44.0, 4
1, 44.(1, 21 - 0, 4)
1, 44.0, 81 = 1, 2.0, 9 = 1, 08
=
1, 44.(1, 21 - 0, 4)
= 1,44.0,81 = 1,2.0,9 = 1,08
- HS:
a ) 2 x 50 0
- Bài tập 33:
a)
b)
2.x 3.x +
50 = 0
3=
12 +
2 x 2.25 0
27
2 x 2.25 0
2 x 2 . 25 0
2 .x 2 . 25
x 25 5
Vậy x = 5
Bài tập 33:a, b
a ) 2 x 50 0
2 x 2.25 0
2 x 2.25 0
2 x 2 . 25 0
2 .x 2 . 25
x 25 5
Vậy x = 5
-HS:
b) 3 x 3 12 27
b) 3 x 3 12 27
3 x 3 4.3 9.3
3 x 3 4.3 9.3
3x 3 5 3
3x 3 5 3
3x 4 3
x4
3x 4 3
x4
Vậy x = 4
17
GIAO AN DAI SO 9
- Bài tập 34: Rút gọn các biểu
thức sau:
ab2 .
a)
3
a 2 .b4
GV: N K ANH VU
Bài tập 34: Rút gọn các biểu
thức sau:
3
- HS: a) ab .
2 4
a .b
2
2
với a < 0,
==
ab . 3
= - ab2
3
b 0
b)
27(a - 3)2
với a > 3
48
- HS: b)
=
=
27(a - 3)2
48
3.9(a - 3)2
3.16
3
(a - 3) vì a > 3
4
a)
ab2 .
3
a .b4
2
=
ab2 . 3
= - ab2
b)
27(a - 3)2
48
=
3.9(a - 3)2
3.16
=
3
3
(a - 3) vì a > 3
4
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Về nhà ôn lại quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia hai căn bậc hai.
- Làm các bài tập 32(c, d), 33(c, d), 34(c, d), 35, 36, 37.
18
GIAO AN DAI SO 9
GV: N K ANH VU
Tuần: 4
Tiết : 8
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu:
Qua bài, này HS cần:
- Hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Có kỹ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: SGK, phấn màu, thiết kế bài giảng, thước thẳng, bảng căn bậc hai.
- HS: SGK, làm các bài tập về nhà, bảng căn bậc hai.
C. Hoạt động của GV và HS:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng
NỘI DUNG
§5. Bảng căn bậc hai
- Bảng căn bậc hai đưọc chia
thành các hàng và các cột. Ta
quy ước gọi tên của các hàng
(cột) theo các số được ghi ở cột
đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi
trang. Căn bậc hai của các số
được viết không quá ba chữ số
từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẳn
trong bảng ở các cột từ cột 0
đến cột 9. Tiếp đó là chín cột
hiệu chính được dùng để hiệu
chính chữ số cuối của căn bậc
hai của các số được viết bởi bốn
chữ số từ 1,000 đến 99,99.
1. Giới thiệu bảng
Hoạt động 2: Cách dùng bảng
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 1 và nhỏ hơn 100
- Ví dụ1: Tìm 1, 68
Tại giao điểm của 1,6 và cột 8,
ta thấy số 1,296. Vậy
1, 68
Ví dụ1: Tìm
1,296
- Ví dụ 2: Tìm
1, 68
39, 18
Trước tiên ta hãy tìm
(HS lên bảng làm)
39, 1
- HS: 39, 1
Tại giao của hàng 39, và cột
1,ta thấy số 6,235. Ta có
1,296
Ví dụ 2: Tìm
39, 18
1, 68
39, 18
6,259
39, 1 6,235
Tại giao của hàng 39, và cột 8
hiệu chính, ta thấ có số 6. Ta
dùng số 6 này để hiệu chính chữ
số cuối ở số6,235 như sau:
6,235 + 0,006 = 6,259
Vậy 39, 18 6,259
- Cho HS làm ?1
?1/ Tìm
a) 9,11
b)
39, 82
19
- Xem thêm -