Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
Ngày soạn:14.08
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I.Mục tiêu: -Hs hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
-Rèn luyện kỹ năng tính toán chính xác.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài củ: (7’)
1)Nêu cách nhân hai đơn thức, hãy tính (cả lớp cùng tính)
1 3 3 3 2
x y . x y.
2
4
2 2
1
b) - 3 x y . xy3
2
1
3 2
c) 2x y . (- xy3)
2
a)
2) Nêu quy tắc nhân 1 số với 1 tổng.Viết công thức tổng quát.a(b+c) = ab+ ac.
2.Bài mới:
Tg
12’
Hoạt động của gv
Hoạt động 1: Quy tắc
Gv cho hs làm ?1
Vận dụng quy tắc nhân một
số với một tổng đề nhân 5x
với 3x2-4x-1
- Hãy nhân đơn thức với
từng hạng tử của đa thức
trên.
- Từ cách làm trên hãy nêu
quy tắc nhân đơn thức với
đơn thức.
- Giáo viên nhắc lại quy
tắc , rồi cho học sinh vận
dụng để tính nhân
Hoạt động 2: Áp dụng
- Vận dụng quy tắc trên để
tính:
1
(-2x3)(x2+5x2
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1.Quy tắc:
Hs thực hiện theo yêu cầu của a.Ví dụ:Thực hiện phép
gv, mỗi em tự làm với ví dụ
nhân.
của mình.
5x(3x2-4x-1)
=5x.3x2-5x.4x-5x.1
=15x3-20x2-5x.
Đây là đa thức tích của
- Cả lớp cùng làm, sau đó gọi đơn thức và đa thức trên.
một học sinh lên bảng trình
bày cách tính.
- Học sinh nêu quy tắc như
sách giáo khoa
b.Quy tắc: sgk
- Học sinh cả lớp cùng làm
,sau đó gọi một em lên bảng
tính, cả lớp nhận xét bài làm
của bạn.
A(B + C) = AB + AC
A,B,C là các đa thức.
2.Áp dụng:
Tính nhân:
)
- Giáo viên lưu ý cho học
Giáo viên: Lê Thi Mạng
1
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
15’
Năm học: 2012-2013
sinh cách viết các phép tính.
- Khi thực hiện phép nhân
đơn thức với nhau có các hệ
số âm ta nên đặt các đơn
thức đó vào trong dấu
ngoặc.
- Gv cho hs thực hiện ?2 ở
sgk
- Giáo viên kiểm tra việc
thực hiện của học sinh ở
dưới lớp.
- Hs cả lớp cùng làm.
Giáo viên chốt lại vấn đề.
- Hs hoạt động theo nhóm về
việc thực hiện ? 3 ở sách giáo
khoa.
Cử hai đại diện hai nhóm lên
thực hiện nọi dung trên,sau
đó cho các nhóm khác nhận
xét.
(-2x3)(x2 + 5x -
1
2
)
=(-2x3)x2 +(-2x3)5x+(-2x3)
(-
1
2
) =-2x5 - 10x4 + x3
?2SGK:
(3x3y-
1
2
1
x2+ 5 xy).6xy3
6
=18x4y4-3x3y3+ 5 x2y4
?3SGK:
S=
(5 x 3) (3x y ).2 y
2
(8 x 3 y ).2 y
=
2
=(8x+3+y)y
Thay x=3,
y=2 vào ta có
S =58m3
3.Luyện tập củng cố: (7’) Hs làm bài tập 1a , 1b SGK
a) x2(5x3-x -
1
2
b) (2xy-x2+y)
) = 5 x5- x3 2
3
4
1
2
x2y = 3 x3y2-
x2
2
3
2
x4y+ 3 x2y2
Làm bài tập 2 (sgk).
Thực hiện phép tính nhân, rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức|
a) x(x-y)+y(x+y) tại x=- 6, y = 8.
b) x(x2-y)- x2(x+y) +y(x2-x) =15
tại x =
1
2
và y =-100.
Giáo viên cần lưu ý cho học sinh : Khi thực hiện phép nhân xong cần phải thu gọn đa thức
tích sau đó mới thay số vào để tính
4.Hướng dẩn về nhà: (3’) Học thuộc theo sgk và vở.Và làm bài tập1c,,3,4,5 6 sgk.
Hướng dẩn BT4:Gọi tuổi cần tìm là x và ta có: (5 x)2 1.5 100 từ đó vận dụng quy tắc
nhân đơn thức với đa thức để tính.
……….………..
Giáo viên: Lê Thi Mạng
2
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
Ngày soạn:14.08
Tiết 2:
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I.Mục tiêu:
-H/s nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức .
-H/s biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
-Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh, chính xác.
II.Chuẩn bị:
Bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra: (7’)
* Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Làm bài tập 3a.
* Tìm x biết:
3x(12x- 4) – 9x(4x-3) = 30
2.Bài mới:
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động1: Quy tắc
Gv: Hãy nhân x với
x2+2x+1 và -2 với x2+2x+1
- Nêu cách tính (x-2)
(x2+2x+1)
- Từ ví dụ đó hãy nêu quy
tắc nhân hai đa thức
- Giáo viên chốt lại bằng
cách nêu quy tắc và cho hs
’
20 làm ?1
- Tích của 2 đa thức có phải
là một đa thức không?
- Có cách đặt 2 đa thức như
thế nào đề nhân được 2 đa
thức nữa không?
- Gv: Hướng dẩn cách nhân
thứ 2 như sgk và chốt
lạivấn đề đối với phép nhân
hai đa thức một biến ta chỉ
cần trình bày một trong hai
cách trên.
Giáo viên: Lê Thi Mạng
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
1) Quy tắc:
a.Ví dụ: Tính
(x-2)(x2+2x+1)
= x(x2+2x+1)-2(x2+2x+1)
- Cả lớp cùng tính sau đó
= x3+2x2+x-2x2-4x-2
cho học sinh lên bảng tính, = x3-3x-2
lớp nhận xét.
Gọi x3-3x-2 là đa thức tích
- Học sinh đứng tại chổ
của hai đa thức trên.
nêu quy tắc.
b.Quy tắc :(SGK)
c.Chú ý:(SGK)
x2+2x+1
Học sinh trả lời.
x-2
3
x +2x2 + x
-2x2–4x-2
Hs theo dõi ghi chép.
3
x3 +0x2-3x-2
2) Áp dụng
?2SGK: Làm tính nhân
a.(x+3)(x2+3x-5)
=x3+3x2-5x+3x2+9x-15
=x3+6x2+4x-15
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
Hoạt động 2: Áp dụng
Vận dụng quy tắc để làm
một số bài tập.
Hs lên bảng tính ?2, ?3 ở
sách giáo khoa, cả lớp
cùng làm và nhận xét.
- Viết cách tính diện tích S?
- Gv: Hãy rút gọn biểu thức
trên.
- Gv: Hãy thay giá trị của
x,y vào đ ể tính giá trị của
S?
- Hs biến đổi biểu thức để
rút gọn. - - Hs lên bảng
trình bày, cả lớp cùng làm.
13’
b.(xy-1)(xy+5)
= x2y2+5xy-xy-5
= x2y2+4xy-5
?3SGk
S =(2x+y)(2x-y)
= 4x2-2xy+2xy-y2
=4x2-y2
với x = 2,5; y = 1 ta có
S = 4(2,5)2-12
=24(cm2)
3. Luyện tập củng cố: (8’)
Nêu quy tắc nhân hai đa thức? Áp dụng tính nhân
(x-
1
2
)(x+
1
2
)(4x-1) = (x2-
1
4
)(4x-1) = 4x3-2x2-x+
1
4
C/m: (x-1)(x2+x+1) = x3-1
VT = x3 +x2 +x –x2-x-1 = x3 – 1 = x3- 1.
Bài tập 9:
Học sinh hoạt động nhóm (Bằng cách cho học sinh thi chạy tiếp sức để ghi các kết quả, tổ nào
ghi nhanh kết quả đúng thì tổ đó thắng).
4.Hướng dẩn về nhà: (2’)
Học thuộc bài theo SGK(quy tắc) Làm bài tập 7, 8,14 SGK.
Hướng dẫn bài tập 14:(2x+4)(2x+2) – 2x(2x+2) = 192
……….………..
Ngày soạn:22.08
Tiết 3: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:-Củng cố các quy tắc nhân đa thức với đa thức,đơn thức với đa thức.
-H/s thực hiện thành thạo phép nhân trên
Giáo viên: Lê Thi Mạng
4
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
-Rèn luyện kỹ năng tính nhanh,chính xác.
II.Chuẩn bị:
III.Tiến trình dạy học:
1..Kiểm tra:(8’)
Nêu 2 quy tắc nhân đơn thức,đa thức với đa thức.
Làm BT4a,b sgk
2 Bài mới
Tg
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
13’ Hoạt động 1:
Dạng1: Tính nhân.
Gọi 3 h/s lên bảng tính.Cả
- Hãy vận dụng quy tắc
lớp cùng làm
nhân đa thức với đa thức để
làm một số bài tập về tính
nhân.
Nội dung ghi bảng
Bài tập 10:
1
a) (x2-2x+3) 2 x
=
1
2
5
3
x3-5x2-x2+10x+ 2 x-
15
=
1
2
1
x3-6x2 + 11 2 x-15.
b) (x2-2xy +y2)(x-y)
= x3 –x2y –2x2y+ 2xy2+xy2 –
y3
= x3 - 3 x2y+ 3 xy2-y3
Bài tập 15:
1
1
x+y)( x+y)
2
2
1 2
= x +xy+y2
4
1
1
b)(x- y)( x- y)
2
2
1
= x2 -xy+ y2
4
a) (
7’
Hoạt động 2:
Dạng 2: Toán chứng minh. - H/s lên bảng biến đổi.
Gv cho học sinh làm bài tập - Cả lớp cùng tính.
11 sgk
Vì giá trị của biểu thức bằng
- Vì sao biểu thức
-22
không phụ thuộc vào
15’
biến?
Hoạt động 3:
Dạng3: Toán tìm x.
Giáo viên: Lê Thi Mạng
5
Bài tập 11:
Chứng minh giá trị biểu thức
không phụ thuộc vào các
biến:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x-7
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x-7
=-22
Vậy biểu thức trên không phụ
thuộc vào biến số x.
Bài tập 13(SGK): Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
= 81
Gv cho hs thảo luận theo
nhóm, sau đó gọi hai hs lên
bảng
Hai học sinh lên bảng biến
đổi, cả lớp cùng làm sau đó
nhận xét.
83x = 83
x =1
Bài tập thêm:
a) (2x+3)(x-4)+(x+2)(x-5)
= (3x-5)(x-4)
2
2x -8x+3x-12+x2-5x+2x-10
=3x2-12x-5x+20.
5x = 22
x=
22
2
4
5
5
b) 4(x-1)(x+5)-(x+2)(x-5)
=3(x-1)(x+2)
x=4
2x, 2x+2 , 2x+4
- Ba số chẵn liên tiếp ở
dạng tổng quát như thế
nào?
Theo bài ra ta có biểu
thức như thế nào?
Hs trả lời
Hs biến đổi đề tìm giá trị x
sau đó tìm 3 số chẳn liên
tiếp.
Bài tập 14: Gọi 3 số chẳn liên
tiếp là:
2x, 2x+2, 2x+4 (x Z)
Theo bài ra ta có:
(2x+2)(2x+4)-2x(2x+2)=192
x+1 =24
x =23
3.Hướng dẫn về nhà:(2’)
Xem lại các phương pháp giải các bài tập đã chữa, làm tiếp bài tập 10 SGK và 9,10 SBT.
Bài tập ra thêm cho hs khá,giỏi:
Rút gọn: 6xn(x2-1)-3(x2-5)-x2=(x-3)-(x+4)
Tìm x biết: 4x(x-1)-x(x2-5)-x2 = (x-3)-(x+4).
……….…………
Ngày soạn:22.08
Tiết 4: NHỮNG
HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. Mục tiêu: Qua bài này hs cần:
-Nắm được các hằng đảng thức đáng nhớ: bình phương của một tổng, một hiệu và hiệu
hai bình phương
-Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm tính hợp lý.
-Rèn luyện tính cẩn thận,chính xác,nhanh.
II.Chuẩn bị: Gv làm bảng phụ ghi bài tập 18 SGK
III.Tiến trình dạy học:
Giáo viên: Lê Thi Mạng
6
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
1.Kiểm tra: (5’) C/m đẳng thức: (x+y)(x+y) = (x+y)2 = x2+2xy+y2
2.Bài mới:
Tg
Hoạt động của gv
8’ Hoạt động 1:
Bình phương của một
tổng:
- Từ ví dụ bài kiểm tra
miệng gv giới thiệu hằng
đẳng thức:
(a+b)2= a2+2ab+b2
- Gv cho hs làm 1 số bài
tập .
Hoạt động của hs
-Hs phát biểu bằng lời.
Nội dung ghi bảng
1. Bình phương của một tổng
(A+B)2=A2+2AB+B2
A, B là các biểu thức
Áp dụng: Tính
(a+1)2 = a2+2a+1
x2+4x+1 = (x+2)2
-Hs vận dụng hằng đẳng
thức trên đề tính nhanh 512
và 3012
Tính nhanh:
512=(50+1)2=2500+100+1=260
1
312=(30+1)2=900+60+1=961
-Hs phát biểu bằng lời nhận
xét.
2. Bình phương của một hiệu
(A-B)2 = A2-2AB+B2
A,B là các biểu thức
Áp dụng : Tính
10’
Hoạt động 2: Bình
phương của một hiệu
Từ kiểm tra bài củ hs nêu
nhận xét đề vào hằng thức
thứ 2.
(x-
10’ Gv nhận xét sửa chữa
Tính: (x-7)2 và (7-x)2
Từ đó có nhận xét gì?
Gv cho hs làm bài ?7 và
Giáo viên: Lê Thi Mạng
)2=x2-x+
1
4
(2x-3y)2=4x2-12xy+9y2
-Hs vận dụng hằng đẳng
thức trên đề tính nhanh 992
và 492
Hoạt động 3: Hiệu hai
bình phương
Gv yêu cầu hs làm ?5 và
nêu nhận xét
-Gv giới thiệu hằng đẳng
thức thứ 3.
1
2
-Hs tính sau đó nêu nhận
xét.
-Hs phát biểu bằng lời.
(x-7)2 = (7-x)2
7
Tính nhanh:
992=(100-1)2
=10000-200+2=9801
492=(50-1)2=2500-100+1=2401
3. Hiệu hai bình phương
(A-B)(A+B)=A2-B2
Áp dụng: Tính
(x+1)(x-1) = x2-1
(x-2y)(x+2) = x2-4y2
*Tính nhanh:
a)56.64 =(60+4)(60- 4) = 60242
=3600-16=3584
b) (x-7)2=x2-14x+49
(7-x)2=49-14x+x2
Vậy (x-7)2=(7-x)2
Từ đó ta có :(x-y)2=(y-x)2
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
rút ra hằng đẳng thức
nào?
So sánh (x-y)2 và (y-x)2
Hai số đối nhau có bình
phương bằng nhau.
Hs trả lời
3.Củng cố (10’)
Làm bài tập 16 SGK.
a) x2+2x+1= (x+1)2
b) 9x2+y2+6xy = (3x+y)2
c) 25a2+4b2-20ab = (5a+2b)2
d) x2+x+
1
4
= (x+
1
2
)2
Hs làm bài tập 17: Áp dụng tính 252, 352, 452
Hs làm bài tập 18 (Gv treo bảng phụ)
Hs điền vào bảng phụ.
4.Hướng dẫn về nhà(2’)
Nắm vững 3 hằng đẳng thức đã học ( Bằng cách viết công thức tổng quát và phát biểu
bằng lời)
Làm bài tập 20-25(SGK)
……….………..
Ngày soạn:25.08
Tiết 5:
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu: - Củng cố mở rộng ba hằng đẳng thức đã học
- Rèn luyện kỹ năng biến đổi các công thức theo hai chiều,tính nhanh,tính nhẩm,
để giải toán.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:(6’)
Hãy gạch chéo(x) vào ô thích hợp để được câu trả lời chính xác.
TT Công thức
Đúng
Sai
1
2
3
4
a2b2=
(a+
b)
(a-
Giáo viên: Lê Thi Mạng
8
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
b)
a2b2=
(a+
b)
(ba)
(a+
b)2
=a2
+2
ab
+b2
(ab)2
=a2
2a
b+
b2
* Viết các biểu thức dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu
a) x2+2x+1
b) 25a2+4b2-20ab
2.Bài mới:
g
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
5’ Hoạt động 1: Xét sự
Bài tập 20
đúng sai
x2+2xy +y2 = ( x+2y)2sai vì
Nhận xét đúng sai của
Học sinh đứng tại chỗ
hai vế không bằng nhau
kết quả sau:
nhận xét.
Vế phải:( x+2y)2= x2+4xy +y2
9’ x2+2xy +y2= ( x+2y)2.
Khác với vế trái x2+2xy +y2
Hoạt động 2: Viết các
Bài tập 21
biểu thức sau dưới dạng
a) 9x2-6x+1
bình phương của một
Học sinh nêu đề bài tương
= (3x)2-2.3x.1 +12
tổng hoặc bình phương
tự.
= (3x – 1)2.
của một hiệu.
Rồi đưa về dạng bình
b) (2x+3y)2+2. (2x+3y)+1
phương của một tổng hoặc
= (2x+3y+1)2
bình phương của một hiệu. Nêu đề bài tương tự:
x2-2x+1 = (x – 1)2.
4x2-4x+1 = (2x – 1)2.
(x+y)2+2.(x+y)+1=(x+y-1)2
4x2-4x+1 = (2x – 1)2.
Giáo viên: Lê Thi Mạng
9
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
Một học sinh lên bảng
chứng minh, cả lớp cùng
làm.
Hoạt động 3:Chứng
15’ minh đẳng thức.
Hãy chứng minh:
(10a+5)2=100a(a+1)+25.
GV hướng dẩn học sinh
biến đổi vế trái về bằng
vế phải.
-Gv hướng dẩn cách tính Hs lên bảng trình bày
bình phương của các số
có tận cùng bằng 5.
-Sau đó cho hs tính
nhẩm 352,452
Gv gọi 2 hs lên bảng
c/m bài tập 23a và 23b.
Học sinh đứng tại chổ áp
dụng bài tập 23a để tính
(a+b)2
Hs thảo luận và làm bài
Giáo viên hướng dẩn hs
biến đổi biểu thức về
dạng A2+m (m 0).
9’
Hoạt động 4: Tính
GV treo bảng phụ có ghi
đề bài tập 22
Giáo viên: Lê Thi Mạng
Hs đứng tại chổ tính
nhanh
10
(x+y)2+2. (x+y)+1=(x+y-1)2
Bài tập 17
VT = (10a+5)2
= 100a2+100a+25
= 100a(a+1)+25=VP
Tính: a52 = ( 10a +5)2
= 100a2+100a + 25
= (a+1) a .100 + 25
Áp dụng tính:
352= 3.4.100 + 25 = 1200 +25
= 1225.
452 = 4.5.100 +25 = 2000 +
25= 2025
Bài tập 23: Chứng minh
a) (a+b)2=(a-b)2+4ab
VP = a2-2ab+b2+4ab
= a2+2ab+b2=(a+b)2=VT
b) (a-b)2 = (a+b)2- 4ab
VP=a2+2ab+b2-4ab
=a2-2ab+b2=(a-b)2=VT
Tính:
(a+b)2 biết a-b =20 và a.b = 3
ta có: (a+b)2 = (ab)2+4ab=202+4.3
= 400+12 = 412
Bài tập thêm:Chứng minh
biểu thức sau luôn luôn
dương.
4x2- 4x+2 = 4x2- 4x+1+1
= (4x2- 4x+1)+1 = ( 2x+1)2
+1
Mà ( 2x+1)2 0
Suy ra: ( 2x+1)2+1 0.
Vậy 4x2- 4x+20 với mọi giá
trị của x
Bài tập 22
Tính nhanh:
1012= (100+1)2= 10000 + 200
+1
=10201
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
1992= (200-1)2= 40000 - 400
+1
=3961
47.53=(50-3).(50+3) = 2491
Bài tập 25
(a+b+c)2=a2+b2+c2+2ab+2bc+
2ac
(a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab-2ac2bc
Gọi hs khá giỏi biến đổi.
3. Hướng dẩn về nhà:(1’)Xem lại các bài tập đã chữa
Làm các bài tập : 20, 24 sgk và 13,14,15 sbt.
……….………..
Ngày soạn:25.08
Tiết 6:
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
I.Mục tiêu: -Hs nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ:Lập phương của một tổng,lập phương
của một hiệu.
-Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải toán.
-Rèn tính cẩn thận,chính xác khi sử dụng các hằng đẳng thức trên.
II.Chuẩn bị: Bảng phụ
III.Tiến trình dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ (8’)
Hãy phát biểu bằng lời và viết công thức tổng quát về ba hằng đẳng thức đã học?
Tính nhẩm 512,192,29-31.
2.Bài mới:
1.
Hoạt động của gv
Hoạt động của hs
Nội dung ghi bảng
Lậ
p
ph
ươ
ng
củ
a
Giáo viên: Lê Thi Mạng
11
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
m
ột
tổ
ng
Tg
(A
+B
)3=
A3
+3
A2
B+
3A
B2
+B
3
Vớ
i
A,
B
là
cá
c
biể
u
th
ức
tu
ỳý
Áp
dụ
ng
tín
h:
(x
+1
)3
Giáo viên: Lê Thi Mạng
12
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
=
x3
+3
x2
+3
x+
1
(2x
+y
)3
=
8x3
+6
x2y
+6
xy2
+y
3
x3
+6
x2
+1
2x
+8
=
(x
+2
)3
Ch
ú
ý:
Cá
c
biể
u
th
ức
trê
n
đề
u
Giáo viên: Lê Thi Mạng
13
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
có
2
chi
ều
.
2.
Lậ
p
ph
ươ
ng
củ
a
m
ột
hi
ệu
(A
B)3
=
A3
3A
2
B
+3
A
B2
+B
3
Vớ
i
A,
B
là
cá
c
biề
u
Giáo viên: Lê Thi Mạng
14
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
th
ức
tu
ỳý
Áp
dụ
ng
tín
h:
(x1)3
=x
3
3x2
+3
x-1
1
27
(x2y)
3
=
x36x2
y+
12
xy2
8y3
N
hậ
n
xét
:
(A
Giáo viên: Lê Thi Mạng
15
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
B)2
=
(BA)
2
(A
B)3
=(BA)
3
Hs
đứ
ng
tại
ch
ổ
nê
u
các
h
là
m
(a
+b
)3=
(a
+b
)
(a
+b
)2
=(
a+
b)
Giáo viên: Lê Thi Mạng
16
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
(a2
+2
ab
+b
2
)
=a3
+3
a2b
+3
ab2
+b
2
Hs
ph
át
biể
u
Hs
độ
c
lập
là
m
bài
Hs
tín
h
và
nê
u
cô
ng
thứ
Giáo viên: Lê Thi Mạng
17
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
c
(A
B)3
=A
3
3A
2
B
+3
A
B2
+B
3
Hs
lên
bả
ng
tín
h.
Hs
đứ
ng
tại
ch
ỗ
trả
lời
(A
B)2
=
(BA)
Giáo viên: Lê Thi Mạng
18
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
2
(A
B)3
=(BA)
3
Ho
ạt
đ
ộn
g
1:
L
ập
ph
ư
ơn
g
củ
a
m
ột
tổ
ng
Gv
ch
o
hs
là
m
?1
Hã
y
thự
c
hiệ
n
ph
ép
Giáo viên: Lê Thi Mạng
19
Tổ Toán
Giáo án Đại số 8
Năm học: 2012-2013
tín
h
sau
rồi
ch
o
biế
t
kết
qu
ả?
(a
+b
)3=
(a
+b
)
(a
+b
)2
Từ
ví
dụ
trê
n
hã
y
viế
t
(A
+B
)3=
?
Hã
y
ph
át
Giáo viên: Lê Thi Mạng
20
Tổ Toán
- Xem thêm -