Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Giáo án lượng giác 10 đây đủ các dạng...

Tài liệu Giáo án lượng giác 10 đây đủ các dạng

.DOC
15
3725
65

Mô tả:

WWW.ToanCapBa.Net LƯỢNG GIÁC 10 Biên soạn GV Nguyễn Trung Kiên 0988844088 GÓC VÀ CUNG LƯỢNG GIÁC  TÓM TẮT GIÁO KHOA Mối liên hệ giữa độ và radian: 1800=  (rad) Công thức về độ dài cung: l =  .R trong đó l là độ dài cung,  là số đo cung tính bằng đơn vị radian, R là bán kính đường tròn. Mỗi góc lượng giác gốc Ođược xác định bởi tia đầu Ou, tia cuối Ov và số đo góc của nó Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì khác nhau k 2 ( hay k3600), với k là số nguyên GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC  TÓM TẮT GIÁO KHOA Đường tròn lượng giác là đường tròn đơn vị(bán kính bằng l), định hướng, trên đó có 1 điểm A gọi là điểm gốc. Điểm M thuộc đường tròn lượng giác sao cho (OA, OM)=  gọi là điểm xác định bởi số  ( hay bởi cung  , hay bởi góc  ). Điểm M còn được gọi là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn cung(góc) lượng giác có số đo  Hệ toạ độ vuông góc gắn với đường tròn lượng giác: cho đường tròn lượng giác tâm O, điểm gốc A. Xét hệ toạ độ vuông góc Oxy sao cho tia Ox trùng với tia OA, góc  lượng giác(Ox, Oy) là góc  k 2 , k  Z . Hệ toạ độ đó được gọi là hệ toạ độ 2 vuông góc gắn với đường tròn lượng giác đã cho. Gọi M(x;y) là điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn góc  . Hoành độ x của M được gọi là côsin của góc lượng giác (Ou,Ov) hay của  và kí hiệu cos(Ou,Ov)=cos  = x Tung độ y của M được gọi là sin của góc lượng giác( Ou,Ov)= sin  = y  cos  Nếu cos 0( tức    k , k  Z ) thì tỉ số được gọi là tang của góc  , 2 sin  kí hiệu là tan  sin  Nếu sin  0 ( tức   k , k  Z ) thì tỉ số được gọi là côtang của góc  cos  kí hiệu là cot  Các hệ thức cơ bản Cos(   k 2 ) cos  , sin(  k 2 ) sin  , k  Z tan (  k )  tan  , cot(  k ) cot  , k  Z  1 cos  1, 1 sin  1 cos 2   sin 2  1 Nếu sin  . cos  0 thì cot   1 tan  1 cos 2  1  2 2 sin  1+cot 2 1+ tan   WWW.ToanCapBa.Net 1 WWW.ToanCapBa.Net  BÀI TẬP Câu 1) Rút gọn biểu thức: A= sin 2 x(1  cot x)  cos 2 Câu 2) Tính các giá trị lượng giác khác của  biết: a) sin  = b) cos  4 5  c) cot   2 3 x(1  tan x) (00<  <900) 5 (1800<  <2700) 13 (00<  <900) d)cot 150=2+ 3 Câu 3) Cho sin  +cos  =m. Tính giá trị của a) sin  . cos  b) sin 4   cos 4  c) tan 2   cot 2  Câu 4) Cho tan  = -2, tính giá trị biểu thức: A= 2 sin   cos  cos   3 sin  Câu 5) Chứng minh các đẳng thức sau: a) sin4x –cos4x = 1- 2cos2x b) cot 2   cos 2  cot 2  . cos 2  c) tan 2   sin 2   tan 2  . sin 2  d) e) sin x  cos x  1 2 cos x  1  cos x sin x  cos x  1 tan 2   tan 2  sin 2   sin 2   tan 2  . tan 2  sin 2  . sin 2  f) 1+sin a+cos a+tan a=(1+cos a)(1+tan a) tan x  tan y g) tan x.tan y= cot x  cot y  1  sin a  h)   1  sin a 1  sin a 1  sin a 2   4 tan 2 a   Câu 6) Rút gọn các biểu thức: a) (tanx+cotx)2-(tanx-cotx)2 b) (1-sin2x)cot2x+1-cot2x c) tanx+ d) e) cos x 1  sin x cos x. tan x  cot x. cos x sin 2 x 1  sin a  1  sin a 1  sin a 1  sin a Câu 7) Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x: cot 2 x  cos 2 x sin x. cos x a)  cot x cot 2 x WWW.ToanCapBa.Net 2 WWW.ToanCapBa.Net (1  tan 2 x) 2 1  2 2 4 tan x 4 sin x. cos 2 x 6 6 c) 2(sin x+cos x)-3(sin4x+cos4x) d) 2(sin4x+cos4x+sin2x.cos2x)-(sin8x+cos8x) GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT b)  TÓM TẮT GIÁO KHOA Cung đối ( tổng bằng 0) : cos(-  )= cos  ; sin(-  )= -sin  tan(-  )= - tan  ; cot(-  )= -cot  Cung bù ( tổng bằng  ): sin(    ) = sin  ; cos(    )= -cos  Tan(    ) = - tan  ; cot(    )  cot    cos(   )  sin  sin(   )  cos   2 2 Cung phụ (tổng bằng ) : 2   tan(   )  cot  cot(   )  tan  2 2 Cung khác tan(   )  tan  ; sin(   )  sin   ( hiệu bằng  ): cos(   )  cos   BÀI TẬP Câu 1) Thu gọn các biểu thức sau: sin( 234 0 )  cos 216 0 a) A= tan 36 0 0 0 sin 144  cos126 (cot 44 0  tan 226 0 ) cos 406 0 b) B=  tan 72 0. cot 180 cos 316 0 sin( 4,8 ). sin( 5,7 ) cos( 6,7 ) cos( 5,8 )  c) C= cot( 5,2 ) tan( 6,2 ) 0 0 0 d) D=cos20 + cos40 + cos60 +……….+ cos1600 + cos1800 e) E= tan10. tan20. tan30............ tan880. tan890 f) F= sin2100+ sin2200 + sin2300 +.............+ sin21800 g) G= sin8250.cos(-150)+ cos750. sin(-5550)+ tan1550. tan2450 Câu 2) Đơn giản các biểu thức sau:  3  x) a) A= sin(   x)  cos(  x)  cot( 2  x)  tan( 2 2 3  3  tan(  x). cot(  x) b) B= cos(  x)  sin( x  2 2 2 c) C= cos(2700-x)-2sin(x- 4500)+ cos(x+9000)+2sin(7200-x) Câu 3: Chứng minh rằng nếu A,B,C là 3 góc của một tam giác thì: a) sin A  B  3C cos C 2 b) cos(A+B-C)= -cos2C c) tan A  B  2C 3C cot 2 2 Câu 4)Chứng minh các đẳng thức sau: WWW.ToanCapBa.Net 3 WWW.ToanCapBa.Net sin 2 x sin x  cos x a)  sin x  cos x sin x  cos x tan 2 x  1 tan 2 x 1  cot 2 x 1  tan 4 x b)  2 1  tan 2 x cot 2 x tan x  cot 2 x sin x cos x 1  cot 2 x c)   sin x  cos x cos x  sin x 1  cos 2 x tan 2 x  tan 2 y sin 2 x  sin 2 y  d) tan 2 x. tan 2 y sin 2 x. sin 2 y Câu 5) Rút gọn các biểu thức sau: a) A = 3(sin8x-cos8x)+4(cos6x-2sin6x)+6sin4x sin( 3280 ). sin 9580 cos( 5080 ). cos( 10220 )  b) B = cot 572 0 tan( 212 0 ) sin 5150 cos 475 0  cot 222 0 cot 408 0 cot 415 0. cot(  505 0 )  tan 197 0. tan 730 1 d) D= với   x  2 . sin x  cot 2 x  cos 2 x c) C = Câu 6) Tính giá trị các biểu thức sau: cos 3 x  cos x. sin 2 x  sin x a) A= biết tanx=2 sin 3 x  cos 3 x b) B=2sin4x+3cos4x biết 3sin4x+2cos4x= 98 81   )  1 sin( x  ) 2 2 cot x  tan x 3  d) D= biết sinx= và 0 - Xem thêm -