Mô tả:
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN
__________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
____________________
GIÁO ÁN
Tuần : 24 (từ 18/02 đến 23/2).
Tiết phân phối chương trình: 29,30.
Ngày dạy: 22/02/2013
Lớp dạy: 10A1.
Họ tên sinh viên thực hiện: Lê Thị Kim Luông.
Giáo viên hướng dẫn chuyên môn: Trương Quang Thiện.
Tên bài dạy :Chương 3: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG.
Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
I.
Mục tiêu.
1. Kiến thức
Làm cho học sinh hiểu được :
- Các khái niệm vectơ chỉ phương (vtcp), vectơ pháp tuyến (vtpt) của đường thẳng.
- Phương trình tham số (ptts), tổng quát (pttq)của đường thẳng.
- Mối liện hệ giữa vectơ chỉ phương và hệ số góc của đường thẳng.
- Các dạng đặc biệt của phương trình đường thẳng (ptđt).
2. Kỹ năng:
- Biết cách lập phương trình tham số, tham số của đường thẳng.
- Biết cách vẽ đường thẳng trong mặt phẳng toạ độ khi biết phương trình của nó.
- Biết cách xác định được vtpt của đường thẳng khi cho pttq của nó, viết và hiểu ptđt trong
những trường hợp đặc biệt.
- Viết được pttq, ptts của đường thẳng
+ Đi qua hai điểm cho trước.
+ Đi qua một điểm và có một vtpt, vtcp cho trước.
+ Đi qua một điểm và song song (vuông góc) với d : ax by c 0.
+ Trung trực của đoạn AB.
+ Đường cao AH trong tam giác ABC.
+ Đường trung tuyến AM trong tam giác ABC.
- Viết được pttq, phương trình theo đoạn chắn của đường thẳng.
- Xác định được hệ số góc, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của đường thẳng.
3. Thái độ:Nghiêm túc, tích cực xây dựng bài.
1
II. Chuẩn bị.
1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa toán Hình Học 10 cơ bản, dụng cụ dạy học (thước, máy
tính,.. )
2. Học sinh: Sách giáo khoa toán Hình Học 10 cơ bản, xem bài mới.
III. Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, gợi mở, vấn đáp, trực quan, nêu vấn đề.
IV. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định lớp:(5’)
GV: Hãy điền vào chổ còn trống sau
Đề
A x A ; y A ; B x B ; yB
uuu
r
� AB ...;...
A x A ; y A ; B x B ; yB
I xI ; yI là trung điểm của AB.
Đáp án
uuu
r
� AB xB x A ; yB y A
I xI ; yI là trung điểm của AB.
x A xB
...
; yI
2
2
r
r
r r
u u1; u2 ; v v1; v2 ; v �0
x A xB
y yB
; yI A
.
2
2
r
r
r r
u u1; u2 ; v v1; v2 ; v �0
r
r
u2 ...v2 .
u cùng phương v � u1 kv1 va�
r r
rr
u v � u.v ... � u1 .v1 u2 .v2 ...
r
r
u2 kv2 .
u cùng phương v � u1 kv1 va�
r r
rr
u v � u.v 0 � u1 .v1 u2 .v2 0.
xI
xI
2. Nội dung bài mới
2
Thời
gian
Hoạt động của giáo Hoạt động của học
Nội dung ghi bảng
viên
sinh
Hoạt động 1: Vectơ chỉ phương của đường thẳng (7’)
GV:Hoạt động 1: HS:
1.Vectơ chỉ phương của đường
Trong mặt phẳng a. M 2;1 ; M (6;3).
thẳng.
0
Oxy cho đường
Hoạt động 1: Trong mặt phẳng Oxy
b.
u
u
u
u
u
r
thẳng có phương
cho đường thẳng có phương
M0 M 4;2 2 2;1
1
1
uuuuur
r
trình: y x .
trình: y x .
2
2
� M0 M 2u (cmx )
a) Tìm tung độ của
a) Tìm tung độ của hai điểm M 0 và
hai điểm M 0 và M
M thuộc , có hoành độ lần lượt
thuộc , có hoành
bằng 2 và r6.
độ lần lượt bằng 2
b) Cho u 2;1 . Hãy chứng tỏ
uuuuuu
r
và 6. r
r
M 0 M cùng phương với u
b) Cho u 2;1 .
uuuuuu
r
Đáp án:
Hãy chứng tỏ M 0 M
a. M0 2;1 ; M (6;3).
r
cùng phương với u
b.
uuuuur
M0 M 4;2 2 2;1
uuuuur
r
� M0 M 2u (cmx )
GV: Đưa ra định
nghĩa VTCP.
HS: Vô số.
GV: Có bao nhiêu
VTCP?
r
*Vectơ u được gọi là vectơ chỉ
phương
của đường
r
r thẳng nếu
và
giá
của
u �0
u song song hoặc
trùng với .
Ký hiệu:
r
VTCP u u1 ; u2
Nhận xét:
r
- Nếu u là một vectơ chỉ phương của
r
đường thẳng thì ku k �0 cũng là
một vectơ chỉ phương của . Do đó
một đường thẳng có vô số vectơ chỉ
phương.
- Một đường thẳng hoàn toàn xác định
nếu biết một điểm và một vectơ chỉ
phương của đường thẳng đó.
20’
Hoạt động 2: Phương trình tham số của đường thẳng (33’)
Một đường thẳng
2. Phương trình tham số của đường
hoàn toàn xác định
thẳng.
nếu biết một điểm và
a.Định nghĩa:
một vectơ chỉ
Trong mặt phẳng Oxy cho đường
phương của đường
thẳng đi qua điểm M 0 x0 ; y0 và
thẳng đó.Vậy muốn
r
u
u1 ; u2 làm VTCP.
nhận
biết nó xác định
như thế nào ta sang
Phương trình tham số của là:
phần phương trình
�x 3x0 tu1 (1)
t �R
tham số của đường
�
y
y
tu
(2)
0
2
�
thẳng.
Chú ý:
3.Củng cố và dặn dò(10’)
GV:
* Yêu cầu học sinh điền vào chổ trống
�
qua M 0 x0 ; y0
�
Dạng 1 : � r
vtcp u (a; b)
�
PTTQ: b( x x0 ) a( y y0 ) 0
Phương trình tổng quát có dạng là:
……………
�
qua M 0 x0 ; y0
�
Dạng 2 : � r
vtcp n (a; b)
�
PTTQ: a( x x0 ) b( y y0 ) 0
Phương trình tổng quát có dạng là:
……………
�
qua A a1; a1
�
:
Dạng 3
�
qua B (b1; b2 )
�
PTTQ: (b2 a2 )( x x0 ) (b1 a1 )( y y0 ) 0
Phương trình tổng quát có dạng là:
……………
�
qua M 0 x0 ; y0
�
Dạng 4 : �
Pd : ax by c 0
�
PTTQ: a( x x0 ) b( y y0 ) 0
Phương trình tổng quát có dạng là:
……………
�
qua M0 x 0 ; y0
�
Dạng 5 : �
d : ax by c 0
�
PTTQ: b( x x0 ) a( y y0 ) 0
Phương trình tổng quát có dạng là:
……………
�
�A x A ; y A
Dạng 6 : �
�
�B x B ; yB
Phương trình tổng quát của đường trung trực
PTTQ:
y
B
AB có dạng là:……………
�A x A ; y A
�
�
Dạng 7 : �B x B ; yB
�
C xC ; yC
�
� x xB
y A �x A
2
�
�
� y A yB �
� x B x A �y
� 0
2
�
�
�
PTTQ: xC x B x x A yC yB y y A 0
Phương trình tổng quát của đường cao AH
có dạng là:……………
4
�A x A ; y A
�
�
Dạng 7 : �B x B ; yB
�
C xC ; yC
�
Phương trình tổng quát của đường trung
PTTQ:
�xB xC
�
�y y
�
xA �
x x A � B C yA �
y yA 0
�
� 2
�
� 2
�
tuyến AM có dạng là:……………
* Dặn dò học sinh về xem phần tiếp theo của bài và trả lời câu hỏi “Hai đường thẳng có bao
nhiêu vị trí tương đối?” “Góc và khoảng cách giữa hai đường thẳng được tính như thế nào”.
Giáo viên hướng dẫn chuyên môn duyệt
An Giang, ngày 18 tháng 02 năm 2013
Sinh viên
Trương Quang Thiện
Lê Thị Kim Luông
5
- Xem thêm -