Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Điện - Điện tử Hướng dẫn sử dụng phần mềm phase2 modul interpret...

Tài liệu Hướng dẫn sử dụng phần mềm phase2 modul interpret

.DOC
76
101
115

Mô tả:

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM PHASE2 5 1.1. PHASE2 INTERPRET/ DIỄN GIẢI KẾT QUẢ CỦA PHASE2 6 1.2. GENERAL FEATURES/ NHỮNG ĐẶC TÍNH CHUNG: 6 1.2.1. Opening a File/ Mở 1 tập tin: 6 1.2.2. Opening the Modeler from Interpret/ Mở mô hình bài toán từ Interpret 7 1.2.3. Info Viewer/ Hiển thị thông tin 7 1.2.4. Log File/ Tập tin nhật ký 8 1.2.5. Copy/ Sao chép 8 1.2.6. Snap/ Bắt điểm 9 1.2.7. Grid/ Ô lưới 10 1.2.8. Undo / Redo 11 1.3. IMPORT/ NHẬP VÀO 11 1.3.1. Import Options/ Các tuỳ chọn nhập vào 11 1.3.2. Import Tools/ Nhập vào các công cụ 11 1.3.3. Import Queries/ Nhập vào các tham chiếu 12 1.3.4. Import Lines/ Nhập vào các đoạn thẳng 12 1.3.5. Import Image/ Nhập vào hình ảnh 12 1.4. EXPORT/ XUẤT RA: 13 1.4.1. Export Options/ Các tuỳ chọn xuất ra 13 1.4.2. Export Tools/ Xuất các công cụ 13 1.4.3. Export Queries/ Xuất ra các truy vấn 14 1.4.4. Export Lines/ Xuất ra các đường khác nhau 14 1.4.5. Exporting Images 14 1.4.6. Plot in Excel/ Đồ thị trong Excel 15 1.4.7. Copy Data to Clipboard/ Sao chép dữ liệu vào bộ nhớ tạm 15 1.4.8. Export Value at All Nodes/Xuất giá trị tại tất cả các điểm nút 16 1.4.9. AVI Movie Creation/ Tạo ra phim định dạng AVI 16 1.4.10. Picture Format/ Định dạng ảnh 17 1.5. DATA CONTOURS/ CÁC ĐƯỜNG ĐỒNG MỨC DỮ LIỆU 17 1.5.1. Overview of Contour Data/ Tổng quan về dữ liệu đường đồng mức 17 1.5.2. BASIC DATA/ SỐ LIỆU CHÍNH: 19 a) Principal Stress/ Ứng suất chính 19 b) Displacement Contours/ Đường đồng mức chuyển vị 20 c) Strength Factor/ Hệ số độ bền 21 d) Ubiquitous Joints/ Các khe nứt tồn tại đồng thời 21 e) Strain Contours/ Đường biểu diễn biến dạng 23 f) Yielded Element Contours/ Các đường biểu diễn phần tử phá hoại 24 1.5.3. USER DATA/ SỐ LIỆU DO NGƯỜI DÙNG ĐỊNH NGHĨA: 25 a) User Data 25 b) Defining User Data/ Định nghĩa dữ liệu của người dùng: 25 c) Editing User Data/ Chỉnh sửa dữ liệu của người dùng 26 d) Deleting User Data/ Xoá dữ liệu người dùng đã định nghĩa 27 e) User Data Variables, Functions/ Các biến, hàm số 27 1.5.4. ISO LINES/ CÁC ĐƯỜNG CHUẨN: 28 a) Add Iso-Line/ Thêm vào đường chuẩn 28 b) Delete Iso-Line/ Xoá đường chuẩn: 29 1.5.5. STRESS FLOW LINES/ CÁC ĐƯỜNG DÒNG ỨNG SUẤT: 29 a) Add Stress Flow Line/ Thêm vào đường dòng ứng suất: 29 b) Add Multiple Stress Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng ứng suất 30 1.6. DIFFERENTIAL DATA/ SỐ LIỆU CHÊNH LỆCH: 30 1.6.1. Stage Settings/ Các thiết lập thời đoạn 30 1.6.2. Differential Data/ Số liệu chênh lệch: 31 1.7. YIELDING/ QUÁ TRÌNH CHẢY DẺO: 32 1.7.1. Show Yield/ Hiển thị phá hoại: 32 1.7.2. Add Yield Line/ Vẽ đường vùng phá hoại 34 1.7.3. Delete Yield Line/ Xoá đường biểu diễn phá hoại 35 1.8. MATERIAL QUERIES/ CÁC TRUY VẤN VẬT LIỆU: 36 1.8.1. Query Overview/ Tổng quan về truy vấn: 36 1.8.2. Add Material Query/ Thêm vào truy vấn vật liệu: 37 1.8.3. Query Boundary/ truy vấn đường biên: 38 1.8.4. Query Excavations/ Truy vấn các biên đào 38 1.8.5. Query All Nodes/ Truy vấn tất cả các điểm nút 39 1.8.6. Editing Queries/ Hiệu chỉnh các truy vấn: 40 1.8.7. Deleting Material Queries/ Xoá các truy vấn vật liệu: 40 1.8.8. Graph Material Queries/ Vẽ đồ thị các truy vấn vật liệu: 40 1.8.9. Chart Properties/ Các thuộc tính của đồ thị 41 1.9. Show Values/ HIỂN THỊ CÁC GIÁ TRỊ: 42 1.10. BOLT RESULTS/ CÁC KẾT QUẢ THANH THEO: 42 1.10.1. Graph Bolt Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu thanh neo: 42 1.10.2. Show Yield: Bolts/ Hiển thị phá hoại: các thanh neo 43 1.10.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 45 1.11. LINER RESULTS/ các KẾT QUẢ CỦA LỚP GIA CỐ BỀ MẶT: 46 1.11.1. Graph Liner Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu lớp gia cố mặt 46 1.11.2. Show Yield: Liners/ Hiển thị phá hoại các liner 47 1.11.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 47 1.11.4. Select Support Layer/ Chọn lớp gia cố 48 1.11.5. Support Capacity Plots/ Các biểu đồ khả năng chống đỡ 49 1.12. JOINT RESULTS / CÁC KẾT QUẢ KHE NỨT: 50 1.12.1. Graph Joint Data/ Vẽ đồ thị dữ liệu khe nứt: 50 1.12.2. Show Yield: Joints/ Hiển thị phá hoại các khe nứt 51 1.12.3. Show Values/ Hiển thị các giá trị 51 1.13. GROUNDWATER / NƯỚC NGẦM: 52 1.13.1. Groundwater Results Overview / Tổng quan các kết quả của nước ngầm 52 1.13.2. Flow lines / Các đường dòng thấm: 52 a) Add Flow Line / Thêm vào đường dòng thấm 52 b) Add Multiple Flow Lines/ Thêm vào nhiều đường dòng thấm 53 c) Delete Flow Line / Xoá đường dòng thấm 54 d) Flow Arrows / Các véc tơ dòng thấm 54 1.13.3. Display options / Các tuỳ chọn hiển thị: 55 a) Display Options: Flow Vectors / Các véc tơ dòng thấm 55 b) Display Options: Water Table / mực nước ngầm 57 c) Display Options: Ponded Water / mực nước hồ chứa 58 d) Display Options: Boundary Conditions / Các điều kiện biên 58 1.13.4. Discharge Sections / Các mặt cắt tính lưu lượng 59 1.14. SSR STABILITY ANALYSIS / PHÂN TÍCH ỔN ĐỊNH THEO SSR: 59 1.14.1. SSR Analysis Results / Các kết quả phân tích SSR 59 1.14.2. Graph SSR Results / Vẽ đồ thị các kết quả SSR 61 1.14.3. Animate SSR Tabs / Tạo ảnh động các tab SSR 62 1.15. VIEWING AND DISPLAY OPTIONS / CÁC TUỲ CHỌN NHÌN VÀ HIỂN THỊ: 62 1.15.1. Zoom All 62 1.15.2. Zoom In 62 1.15.3. Zoom Out 63 1.15.4. Zoom Window 63 1.15.5. Zoom Mouse / sử dụng chuột 63 1.15.6. Zoom Excavation / Hiển thị vùng đào 63 1.15.7. Pan 63 1.15.8. Quick Zoom 64 1.15.9. Data Tips / Các chỉ dẫn về kết quả 64 1.15.10. Grayscale/ chuyển sang màu xám 64 1.15.11. Display Options / Các tuỳ chọn hiển thị 65 1.15.12. Contour Options / Các tuỳ chọn biểu đồ kết quả 65 1.15.13. Legend Options / Các tuỳ chọn chú thích 66 1.15.14. Ruler Options / Các tùy chọn thước tỉ lệ 66 1.15.15. Stress Block & Seismic / Khối ứng suất và động đất 66 1.15.16. Ground Level / Cao độ mặt đất 67 1.15.17. Animate Tabs / Các tab hoạt hình 67 1.16. DRAWING TOOLS / CÁC CÔNG CỤ VẼ: 67 1.16.1. Drawing Tools Overview / Tổng quan các công cụ vẽ 67 1.16.2. Add drawing tools / Thêm vào các công cụ vẽ: 68 a) Drawing Tools: Dimensioning / Kích thước 68 b) Drawing Tools: Contour Label / Các nhãn kết quả trên biểu đồ 69 c) Drawing Tools: Properties Table / Bảng các thuộc tính 70 d) Drawing Tools: Text Box / Hộp văn bản 70 e) Drawing Tools: Axes / Các trục toạ độ 70 f) Drawing Tools: Line / Đường thẳng 71 g) Drawing Tools: Arrow / mũi tên 71 h) Drawing Tools: Measure / Đo lường 71 i) Drawing Tools: Pencil / viết chì 72 j) Drawing Tools: Polyline/ đa tuyến 72 k) Drawing Tools: Rectangle / Hình chữ nhật 72 l) Drawing Tools: Circle / đường tròn 73 m) Drawing Tools: Image / Hình ảnh 73 n) Drawing Tools: Water Level / Mực nước 73 o) Copy from Modeler / Sao chép từ chương trình Modeler 73 1.16.3. Edit drawing tools / Hiệu chỉnh các công cụ vẽ: 74 a) Edit Tools Overview / Tổng quan hiệu chỉnh các công cụ 74 b) Move / Re-size Drawing Tools – Di chuyển / thay đổi kích cỡ các công cụ 74 c) Format Tool / Định dạng công cụ 74 d) Copy Tool / Sao chép công cụ 75 e) Delete Tools / Xoá các công cụ 75 f) Drawing Tool Visibility / Tầm nhìn các công cụ 75 1.17. TIPS / CÁC CHỈ DẪN: 76 1.17.1. New Window / Cửa sổ mới 76 1.17.2. Right-Click Menus / Các menu kích chuột phải 76 1.17.3. Shortcut Keys / Các phím tắt 76

Tài liệu liên quan