ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
*
KHÁCH SẠN PARIS DELI - THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Sinh viên thực hiện: VÕ HOÀNG ĐĂNG KHÔI
Đà Nẵng – Năm 2017
TÓM TẮT
Khách sạn PARIS DELI Đà Nẵng tọa lạc trên đường Võ Nguyên Giáp – con
đường chạy dọc theo bờ biển Phạm Văn Đồng, bãi biển đẹp nhất trong thành phố. Quy
mô công trình gồm 19 tầng nổi và 1 tầng hầm, 1 tầng bán hầm với chức năng chính là
dịch vụ khách sạn hướng đến phục vụ mọi tầng lớp xã hội. Ngoài ra, công trình còn có
một nhà hàng và phòng hội nghị có diện tích khá lớn bên trong. Với hơn 4 triệu lượt
khách du lịch đến Đà Nẵng mỗi năm, công trình khi đưa vào sử dụng sẽ cung cấp
lượng lớn phòng đạt chuẩn 4 sao, góp phần vào sự phát triển du lịch chung của thành
phố Đà Nẵng.
Nhiệm vụ Đồ án tốt nghiệp bao gồm các nội dung chính như sau:
- Kiến trúc (10%)
+ Đọc hiểu bản vẽ
+ Thiết kê, chỉnh sửa bản vẽ theo đúng yêu cầu của nhiệm vụ đồ án
- Kết cấu (60%):
+ Tính toán thiết kế sàn tầng 4 (tầng điển hình)
+ Tính toán thiết kế cầu thang bộ T1
+ Tính toán thiết kế khung trục 6
+ Tính toán thiết kế vách V2
+ Tính toán thiết kế móng khung trục 6
+ Tính toán thiết kế móng vách V2
- Thi công (30%):
+ Thiết kế biện pháp thi công phần ngầm
+ Thiết kế biện pháp thi công phần thân
LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN
Ngày nay cùng với sự phát triển không ngừng trong mọi lĩnh vực, ngành xây
dựng cơ bản nói chung và ngành xây dựng dân dụng nói riêng là một trong những
ngành phát triển mạnh với nhiều thay đổi về kỹ thuật, công nghệ cũng như về chất
lượng. Để đạt được điều đó đòi hỏi người cán bộ kỹ thuật ngoài trình độ chuyên môn
của mình còn cần phải có một tư duy sáng tạo, đi sâu nghiên cứu để tận dung hết khả
năng của mình.
Qua 5 năm học tại khoa Xây Dựng Dân Dụng & Công Nghiệp trường Đại Học
Bách Khoa Đà Nẵng, dưới sự giúp đỡ tận tình của các Thầy, Cô giáo cũng như sự nỗ
lực của bản thân, em đã tích lũy cho mình một số kiến thức để có thể tham gia vào đội
ngũ những người làm công tác xây dựng sau này. Để đúc kết kiến thức đã những học
được, em được giao đề tài tốt nghiệp là:
Thiết kế :
Khách sạn PARIS DELI – Tp.Đà Nẵng
Địa điểm: Lô số 19-B4.1 Võ Nguyên Giáp – Q. Sơn Trà – Tp. Đà Nẵng
Đồ án tốt nghiệp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Kiến trúc (10%) - GVHD: PGS.TS TRẦN QUANG HƯNG
Phần 2: Kết cấu (30%) - GVHD: PGS.TS TRẦN QUANG HƯNG
Phần 3: Thi công (60%) - GVHD: TS. LÊ KHÁNH TOÀN
Hoàn thành đồ án tốt nghiệp là lần thử thách đầu tiên với công việc tính toán
phức tạp, gặp rất nhiều vướng mắc và khó khăn. Tuy nhiên được sự hướng dẫn tận tình
của các thầy cô giáo hướng dẫn, đã giúp em hoàn thành đồ án này. Tuy nhiên, với kiến
thức hạn hẹp của mình, đồng thời chưa có kinh nghiệm trong tính toán, nên đồ án thể
hiện không tránh khỏi những sai sót. Em kính mong tiếp tục được sự chỉ bảo của các
Thầy, Cô để em hoàn thiện kiến thức hơn nữa.
Cuối cùng, em xin chân thành cám ơn các Thầy, Cô giáo trong khoa Xây Dựng
Dân Dụng&Công Nghiệp trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng, đặc biệt là các Thầy
Cô đã trực tiếp hướng dẫn em trong đề tài tốt nghiệp này.
Đà Nẵng, 26 tháng 5 năm 2017
Sinh viên
Võ Hoàng Đăng Khôi
i
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan trong quá trình làm đồ án tốt nghiệp sẽ thực hiện nghiêm túc các
quy định về liêm chính học thuật:
- Không gian lận, bịa đặt, đạo văn, giúp người học khác vi phạm.
- Trung thực trong việc trình bày, thể hiện các hoạt động học thuật và kết quả từ
hoạt động học thuật của bản thân.
- Không giả mạo hồ sơ học thuật.
- Không dùng các biện pháp bất hợp pháp hoặc trái quy định để tạo nên ưu thế
cho bản thân.
- Chủ động tìm hiểu và tránh các hành vi vi phạm liêm chính học thuật, chủ động
tìm hiểu và nghiêm túc thực hiện các quy định về luật sở hữu trí tuệ.
- Sử dụng sản phẩm học thuật của người khác phải có trích dẫn nguồn gốc rõ
ràng.
Tôi xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị nào. Mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện đồ
án này đã được cảm ơn và các thông tin trích dẫn trong đồ án đã được chỉ rõ nguồn
gốc rõ ràng và được phép công bố.
Sinh viên thực hiện
Võ Hoàng Đăng Khôi
ii
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU VÀ CẢM ƠN
i
LỜI CAM ĐOAN LIÊM CHÍNH HỌC THUẬT
MỤC LỤC
ii
iii
DANH MỤC BẢNG
vii
DANH MỤC HÌNH VẼ
ix
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH.......................................................... 1
1.1. Giới thiệu về công trình ...................................................................................... 1
Địa điểm xây dựng ............................................................................................. 1
Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 1
1.2. Nội dung và quy mô đầu tư ................................................................................ 1
1.3. Các giải pháp thiết kế ......................................................................................... 1
Tổng mặt bằng ................................................................................................... 1
Giải pháp kiến trúc ............................................................................................. 2
1.4. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật................................................................. 2
Mật độ xây dựng ................................................................................................ 2
Hệ số sử dụng đất............................................................................................... 2
Chương 2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN ..................................................................... 3
2.1. Lựa chọn sơ bộ giải pháp kết cấu ....................................................................... 3
2.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện kết cấu chính............................................................... 3
Sàn ..................................................................................................................... 3
Dầm ................................................................................................................... 3
Vách .................................................................................................................. 3
Cột ..................................................................................................................... 3
2.3. Kiểm tra sơ bộ sự làm việc của kết cấu .............................................................. 4
Momen quán tính của vách ................................................................................ 4
Momen quán tính của lõi.................................................................................... 4
Độ cứng cắt của khung ....................................................................................... 4
2.4. Kiểm tra chuyển vị của công trình ..................................................................... 5
Chương 3. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................. 7
3.1. Phân chia ô sàn.................................................................................................... 8
Sơ dồ phân chia ô sàn......................................................................................... 8
Cấu tạo............................................................................................................... 9
3.2. Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.................................................................. 10
Tĩnh tải ............................................................................................................ 10
iii
Hoạt tải ............................................................................................................ 10
3.3. Tính toán nội lực sàn bằng phầm mềm SAFE v12 .......................................... 11
Lập mô hình ..................................................................................................... 11
Gán tải trọng .................................................................................................... 11
Chạy chương trình và xuất kêt quả ................................................................... 11
3.4. Tính toán và bố trí thép .................................................................................... 14
Tính thép cho ô sàn S10 ................................................................................... 14
Tính toán tương tự cho các STRIP còn lại ( PL 3.5) ......................................... 16
Chương 4. TÍNH TOÁN CẦU THANG BỘ ........................................................... 17
4.1. Chọn vật liệu ..................................................................................................... 17
4.2. Cấu tạo cầu thang ............................................................................................. 17
4.3. Tải trọng tác dụng............................................................................................. 17
4.4. Tính toán và bố trí thép cho cầu thang ............................................................ 19
Bản thang ......................................................................................................... 19
Dầm chiếu tới................................................................................................... 20
Chương 5. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG LÊN CÔNG TRÌNH ................................ 22
5.1. Tải trọng tẳng đứng tác dụng lên công trình ................................................... 22
5.2. Các Tải trọng gió............................................................................................... 22
Thành phần gió tĩnh ......................................................................................... 22
Thành phần gió động........................................................................................ 22
5.3. Kiểm tra chuyển vị ở đỉnh công trình .............................................................. 25
Chương 6. TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 6 ........................................................... 26
6.1. Tính cột khung trục 6 ....................................................................................... 26
Tổ hợp nội lực.................................................................................................. 26
Vật liệu ............................................................................................................ 27
Trình tự và kết quả tính toán ............................................................................ 27
Bố trí cốt thép .................................................................................................. 29
6.2. Tính toán dầm khung trục 6 ............................................................................. 30
Kiểm tra độ võng của dầm ............................................................................... 30
Tổ hợp nội lưc.................................................................................................. 31
Vật liệu ............................................................................................................ 31
Tính toán cột dọc ............................................................................................. 31
Bố trí cốt thép .................................................................................................. 32
6.3. Tính toán cốt đai ............................................................................................... 33
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất chính của bụng dầm ...................................... 33
Kiểm tra cường độ trên tiết diện nghiêng theo lực cắt....................................... 33
iv
Tính tóan cốt đai không đặt cốt xiên................................................................. 34
Khoản cách tính toán cốt đai ............................................................................ 35
6.4. Tính toán vách V2 ............................................................................................. 36
Phương pháp giả thiết vùng biên chịu momen .................................................. 37
Vật liệu ............................................................................................................ 37
Tổ hợp nội lực của vách V2 ............................................................................. 38
Tính toán cốt thép vách .................................................................................... 38
Chương 7. TÍNH TOÁN MÓNG KHUNG TRỤC 6 .............................................. 40
7.1. Điều kiện địa chất công trình ........................................................................... 40
Địa tầng khu đất ............................................................................................... 40
Đánh giá đất nền .............................................................................................. 40
Lựa chọn giải pháp móng ................................................................................. 41
7.2. Thiết kế móng cọc khoan nhồi .......................................................................... 41
7.3. Thiết kế và tính toán cho móng M1.................................................................. 41
Vật liệu ............................................................................................................ 41
Tổ hợp nội lực.................................................................................................. 41
Chọn các thông số cho cọc ............................................................................... 42
Tính sức chịu tải tủa cọc theo vật liêu .............................................................. 42
Tính sức chịu tải của cọc theo đất nền .............................................................. 42
Xác định diện tích đài cọc, bố trí cọc cho móng ............................................... 43
Xác định chiều cao sơ bộ cho đài cọc ............................................................... 44
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ............................................................ 44
Kiểm tra nền đất, kiểm tra lún cho cọc ............................................................. 46
Kiểm tra đài theo điều kiện chọc thủng trên mặt phẳng nghiêng ..................... 49
Tính toán cốt thép .......................................................................................... 51
7.4. Thiết kế và tính toán cho móng M2.................................................................. 52
Vật liệu ............................................................................................................ 52
Tổ hợp nội lực.................................................................................................. 52
Xác định diện tích và bố trí cọc cho móng........................................................ 52
Kiểm tra tải trọng tác dụng lên đầu cọc ............................................................ 53
Kiểm tra nền đất và lún cho móng .................................................................... 53
Kiểm tra đài theo điều kiện chcoj thủng trên mặt phẳng nghiêng...................... 56
Tính toán cốt théo cho đài móng ...................................................................... 56
Chương 8. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN NGẦM ..... 59
8.1. Công tác thi công cọc khoan nhồi..................................................................... 59
Giới thiệu sơ bộ về công tác cọc khoan nhồi .................................................... 59
v
Chọn máy thi công ........................................................................................... 59
Trình thự thi công cọc ...................................................................................... 61
Sự cố khi thi công cọc khoan nhồi.................................................................... 61
Nhu cầu nhân lực và thời gian thi công cọc ...................................................... 61
Công tác phá đầu cọc ....................................................................................... 62
Công tác vận chuyển đất khoan ........................................................................ 63
8.2. Công tác thi công hạ ép cừ................................................................................ 64
Chọn cừ và số lượng cừ.................................................................................... 64
Chọn máy thi công ........................................................................................... 64
Quy trình thi công ép cừ ................................................................................... 65
Tính toán hệ chống đỡ cho tường cừ ................................................................ 65
8.3. Công tác thi công đào đất ................................................................................. 67
Các giai đoạn thi công ...................................................................................... 67
Xác định khối lượng đất đào ............................................................................ 67
Chọn máy thi công ........................................................................................... 68
8.4. Công tác thi công đổ bê tông móng .................................................................. 73
Đổ bê tông lót móng......................................................................................... 73
Thi công cốp pha gạch cho móng ..................................................................... 74
Thi công lắp đặt cốt thép .................................................................................. 74
Đổ bê tông đài móng và sàn tầng hầm .............................................................. 74
8.5. Lập tiến độ cho công tác bê tông móng ............................................................ 75
Chương 9. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KĨ THUẬT THI CÔNG PHẦN THÂN ...... 77
9.1. Biện pháp kĩ thuật thi công .............................................................................. 77
Chọn ván khuôn ............................................................................................... 77
Chọn xà gồ ....................................................................................................... 77
Chọn hệ cột chống đỡ....................................................................................... 78
9.2. Thiết kế cốp pha cột .......................................................................................... 78
Tính ván khuôn cột .......................................................................................... 78
Tính sườn đứng ................................................................................................ 80
Tính gông cột ................................................................................................... 81
9.3. Thiết kế cốp pha dầm........................................................................................ 82
Ván khuôn đáy dầm ......................................................................................... 82
Ván khuôn thành dầm ...................................................................................... 85
9.4. Thiết kế cốp pha sàn ......................................................................................... 87
Tải trọng tác dụng lên ván khuôn sàn ............................................................... 88
9.5. Thiết kế cốp pha cầu thang............................................................................... 91
vi
Thiết kế cốp pha chiếu nghỉ.............................................................................. 91
Thiết kế cốp pha bản thang, dầm chiếu nghỉ ..................................................... 92
Chương 10. THIẾT KẾ BIỆN PHÁP AN TOÀN THI CÔNG .............................. 93
10.1. An toàn trong thi công phần ngầm................................................................. 93
10.2. An toàn trong thi công cọc khoan nhồi .......................................................... 93
10.3. Lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo ....................................................................... 93
10.4. Lắp dựng cốp pha, cột chống.......................................................................... 93
10.5. Lắp dựng cốt thép ........................................................................................... 94
10.6. Đổ và đàm bê tông........................................................................................... 94
10.7. An toàn lao động điện ..................................................................................... 94
10.8. Vệ sinh lao động .............................................................................................. 94
vii
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 Tải trọng gió tác dụng vào sàn tầng ...................................................... 5
Bảng 3.1 Phân loại ô sàn ..................................................................................... 8
Bảng 4.1 Tĩnh tải tác dụng lên bản thang ........................................................... 18
Bảng 4.2 Tải trọng tác dụng lên bản chiếu nghỉ ................................................. 19
Bảng 4.3 Kết quả tính thép cầu thang ................................................................ 20
Bảng 4.4 Kết quả tính toán cốt thép dầm chiếu tới ............................................. 21
Bảng 5.1 Giá trị tần số dao động của công trình theo phương X ........................ 24
Bảng 5.2 Giá trị tần số dao động của công trình theo phương Y ........................ 25
Bảng 6.1 Tổ hợp nội lưc cột tầng hầm ............................................................... 27
Bảng 6.2 Xác định phương tính toán cho cột ..................................................... 28
Bảng 6.3 Nội lực của vách V2 tầng hầm............................................................ 38
Bảng 7.1 Chỉ tiêu cơ lí cảu đất........................................................................... 40
Bảng 7.2 Đánh giá đất nền................................................................................. 40
Bảng 7.3 Tổ hượp nội lực tính toán móng M1 ................................................... 41
Bảng 7.4 Tổ hợp nội lực tiêu chuẩn móng M1 ................................................... 41
Bảng 7.5 Tải trọng tác dụng lên cọc .................................................................. 45
Bảng 7.6 ứng suất bản thân và ứng suất gây lún ................................................ 48
Bảng 7.7 Tổ hợp nội lực tính toán móng M2 ..................................................... 52
Bảng 7.8 Tổ hợp nội lực tiêu chuẩn móng M2 ................................................... 52
Bảng 7.9 Tải trọng tác dụng lên đầu cọc móng M2 ............................................ 53
Bảng 7.10 Ứng suất bản thân và ứng suất gây lún............................................. 55
Bảng 8.1 Thông số kĩ thuật máy trộn Bentonite BE-15A ................................... 59
Bảng 8.2 Thời gian thi công cọc khoan nhồi ...................................................... 62
Bảng 8.3 Thông số kĩ thuật máy bứa phá bê tông .............................................. 62
Bảng 8.4 Thông số của cừ ................................................................................. 64
Bảng 8.5 Thể tích công tác đất các giai đoạn ..................................................... 68
Bảng 8.6 Thể tích đổ bê tông bè móng các đợt .................................................. 74
Bảng 8.7 Khối lượng thi công của các phân đoạn .............................................. 75
Bảng 8.8 Nhịp của các dây chuyền .................................................................... 76
viii
DAMH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 Hệ kết cấu kết hợp khung - lõi - vách .................................................... 4
Hình 2.2 Mô hình và kiểm tra chuyển vị đỉnh thanh ............................................ 6
Hình 3.1 Cấu tạo sàn ........................................................................................... 9
Hình 3.2 Cấu tạo sàn vệ sinh ............................................................................... 9
Hình 3.3 Mô phỏng sàn tầng 4........................................................................... 11
Hình 3.4 Các strip layer A ................................................................................. 12
Hình 3.5 Các strip layer B ................................................................................. 12
Hình 3.6 Độ võng của sàn tầng 4 ....................................................................... 12
Hình 3.7 Momen theo phương X (M11) ............................................................ 13
Hình 3.8 Momen theo phương Y (M22) ............................................................ 13
Hình 3.9 Momen theo strip A ............................................................................ 13
Hình 3.10 Momen theo strip B .......................................................................... 14
Hình 3.11 Momen theo strip A+B ..................................................................... 14
Hình 4.1 Mặt bằng cầu thang tầng 4 .................................................................. 17
Hình 4.2 Các lớp cấu tạo cầu thang ................................................................... 18
Hình 4.3 Sơ đồ tính bản thang ........................................................................... 19
Hình 4.4 Biểu đồ momen của bản thang ............................................................ 19
Hình 4.5 Sơ đồ tính dầm chiếu tới ..................................................................... 20
Hình 4.6 Biều đồ momen................................................................................... 20
Hình 5.1 Mô hình 3D của công trình ................................................................. 23
Hình 6.1 Khung trục 6 ....................................................................................... 26
Hình 6.2 Tiết diện tính toán cột lệch tâm ........................................................... 27
Hình 6.4 lực cắt của dầm tầng 16.........................Error! Bookmark not defined.
Hình 6.5 Sơ đồ bố trí cốt treo ..............................Error! Bookmark not defined.
Hình 6.6 Mặt bằng vách V2.................................Error! Bookmark not defined.
Hình 6.7 Phương pháp tính vách .........................Error! Bookmark not defined.
Hình 7.1 Bố trí cọc dưới móng .......................................................................... 44
Hình 7.2 Diện tích đáy móng khối quy ước ....................................................... 46
Hình 7.3 Sơ đồ tính cọc chọc thủng đài cọc theo phương X............................... 49
Hình 7.4 Sơ đồ tính cọc chọc thủng đài cọc theo phương Y............................... 50
Hình 7.5 Sơ đồ mặt cắt tính côt thép đài móng .................................................. 51
Hình 7.6 Bố trí cọc dưới móng .......................................................................... 53
Hình 7.7 Sơ đồ tính toán chọc thung đài cọc theo phương Y ............................. 56
ix
Hình 7.8 Momem các strip A ............................................................................ 57
Hình 8.1 Mặt bằng thi công cọc ......................................................................... 59
Hình 8.2 Trình tự thi công cọc khoan nhồi ........................................................ 61
Hình 8.3 Chi tiết cừ ........................................................................................... 64
Hình 8.4 Các thông số của lớp đất ..................................................................... 65
Hình 8.5 Thông số cần nhập của cừ và hệ shoring ............................................. 66
Hình 8.6 Chuyển vị ngang, lực cắt, momen của cừ ở gđ 5 ................................. 66
Hình 8.7 Chuyển vị, lực cắt, momen của cừ ở gđ 6............................................ 67
Hình 8.8 Biểu đồ tính năng của máy đào HUYNHDAI D6AC-C ...................... 70
Hình 8.9 Mặt bằng chia phân đoạn đổ bê tông đài móng ................................... 73
Hình 9.1 Thông số kĩ thuật của ván khuôn gỗ phủ phim TEKCOM ................... 77
Hình 9.2 Thông số kĩ thuật của xà gồ thép hộp Hòa Phát ................................... 77
Hình 9.3 Hệ cột chống Phượng Hoàng PHOENIX ............................................ 78
Hình 9.4 Sơ đồ tính ván khuôn cột .................................................................... 79
Hình 9.5 Sơ đồ tính của sườn đứng ván khuôn cột ............................................. 80
Hình 9.6 Sơ đồ tính gông cột ............................................................................. 81
Hình 9.7 Momen, chuyển vị của gông cột ......................................................... 82
Hình 9.8 Sơ đồ tính ván khuôn đáy dầm chính .................................................. 82
Hình 9.9 Sơ đồ tính của xà gồ 1 đáy dầm chính ................................................. 84
Hình 9.10 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 đáy dầm chính ............................................... 85
Hình 9.11 Biểu đồ momen, chuyển vị xuất từ SAP2000 .................................... 85
Hình 9.12 Sơ đồ tính ván khuôn thành dầm chính ............................................ 86
Hình 9.13 Sơ đồ tính của sườn dọc thành dầm biên ........................................... 87
Hình 9.14 Sơ đồ tính ván khuôn sàn .................................................................. 88
Hình 9.15 Sơ đồ tính xà gồ lớp 2 của sàn........................................................... 89
Hình 9.16 Momen trong xà gồ lớp 2 của sàn ..................................................... 89
Hình 9.17 Độ võng xà gồ lớp 2 của sàn ............................................................. 90
Hình 9.18 Phản lực gối tựa trong sơ đồ tính xà gồ lớp 2 sàn .............................. 90
Hình 9.19 Mặt bằng bố trí cốp pha cầu thang .................................................... 91
Hình 9.20 Momen, độ võng cảu xà gồ lớp 2 ...................................................... 92
x
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
Chương 1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH
1.1. Giới thiệu về công trình
Địa điểm xây dựng
Sở hữu vị trí đắc địa, lô số 19-B4.1 Võ Nguyên Giáp – P. Phước Mỹ - Q. Sơn Trà
– TP. Đà Nẵng, ngay tại mặt biển Phạm Văn Đồng với bãi cát trắng mịn, sóng biển ôn
hòa , nước ấm quanh năm là một trong những bãi biển quyễn rũ nhất cả nước. Từ đó,
khách sạn PARIS DELI được xây dựng, là 1 tòa nhà gồm 19 tầng nổi và 2 tầng hầm, là
điểm nhấn nâng cao vẻ mỹ quan của thành phố, thúc đẩy thành phố phát triển theo
hướng hiện đại.
Diện tích khu đất: 595,5 m2. Ba phía tiếp giáp với công trình khác.
Điều kiện tự nhiên
Nhiệt độ: Thành phố Đà Nẵng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa điển
hình, nên: nhiệt độ trung bình hàng năm : 25,6 °C, lượng mưa trung bình hàng năm :
1355 mm.
Độ ẩm: Độ ẩm trung bình hàng năm: 83,4%
1.2. Nội dung và quy mô đầu tư
Diện tích sử dụng để xây dựng công trình khoảng 595,5 m2, diện tích xây dựng là
404,4 m2, diện tích còn lại dùng làm hệ thống khuôn viên, cây xanh và giao thông nội
bộ.
Công trình gồm 21 tầng và 1 tầng mái, 1 tầng kĩ thuật trong đó có 2 tầng hầm
dùng làm để xe. Công trình có tổng chiều cao là 60,6 (m) kể từ cốt 0,000 và tầng
hầm nằm ở cốt –4,500 so với cốt 0,000.
Tầng 12 dùng làm đại sảnh, khu thương mại, nhà hàng…nhằm phục vụ cho
nhu cầu mua bán và các dịch vụ vui chơi giải trí. Tầng 316 dùng làm phòng nghỉ
ngơi, thư giãn cho du khách.
1.3. Các giải pháp thiết kế
Tổng mặt bằng
Vì đây là công trình mang tính đơn chiếc, độc lập nên giải pháp tổng mặt bằng
tương đối đơn giản. Việc bố trí tổng mặt công trình chủ yếu phụ thuộc vào vị trí công
trình, các đường giao thông chính và diện tích khu đất. Khu đất nằm trong thành phố
nên diện tích khu đất tương đối hẹp, do đó hệ thống bãi đậu xe được bố trí dưới tầng
ngầm đáp ứng được nhu cầu đón tiếp, đậu xe cho khách, có cổng chính hướng trực tiếp
ra mặt đường chính.
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
1
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
Bố trí mặt bằng khu đất xây dựng sao cho tiết kiệm và sử dụng có hiệu quả nhất,
đạt yêu cầu về thẩm mỹ và kiến trúc.
Giải pháp kiến trúc
1.3.2.1. Thiết kế mặt bằng từng tầng
Mặt bằng tầng hầm: Bố trí các phòng kĩ thuật, bể nước ngầm, phần diện tích còn
lại để ôtô và xe máy. Mặt bằng tầng hầm được đánh đốc về phía rãnh thoát nước với
độ đốc 0,1% để giải quyết vấn đề vệ sinh của tầng hầm.
Mặt bằng tầng 1: Bố trí các sảnh lớn, là nơi tiếp đón khách và khu thương mại.
Mặt bằng tầng 2: Dùng làm nhà hàng
Mặt bằng tầng 3: Điều dùng làm phòng hội nghị, phần còn lại dừng phòng nghỉ
cho khách đi theo tour.
Mặt bằng tầng 4-15: Dùng làm phòng ngủ cho du khách.
Mặt bằng tầng 16: Dùng làm bể bơi.
1.3.2.2. Thiết kế mặt đứng
Công trình thuộc loại công trình lớn ở Đà Nẵng với hình khối kiến trúc được thiết
kế theo kiến trúc hiện đại tạo nên từ các khối lớn kết hợp với kính và sơn màu tạo nên
sự hoành tráng của công trình.
Bao quanh công trình là hệ thống tường kính, có lúc là liên tục từ dưới lên, có lúc
là hệ thống các cửa sổ được ngăn cách bởi các mảng tường. Điều này tạo cho công
trình có một dáng vẻ kiến trúc rất hiện đại, thể hiện được sự sang trọng và hoành tráng.
1.4. Đánh giá các chỉ tiêu kinh tế kĩ thuật
Mật độ xây dựng
K0 là tỷ số diện tích xây dựng công trình trên diện tích lô đất (%).
K0 =
Trong đó:
S XD
422, 4
.100% =
.100% = 70%
S LD
595,5
SLD = 595,5m2 là diện tích lô đất.
SXD = 422.4m2 là diện tích xây dựng theo hình chiếu mặt bằng
mái công trình.
Hệ số sử dụng đất
HSD là tỷ số tổng diện tích sàn của toàn công trình trên diện tích lô đất.
H SD =
SS
8025
=
= 13.5
S LD 595,5
Trong đó:
SLD = 595,5m2 là diện tích lô đất.
SS = 8025m2 là tổng diện tích sàn toàn công trình không bao gồm
diện tích sàn tầng hầm và mái.
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
2
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
Chương 2. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN
2.1. Lựa chọn sơ bộ giải pháp kết cấu
Công trình khách sạn PARIS DELI chọn hệ kết cấu chịu lực chính là khung kết
hợp với vách – lõi. Vách được bố trí theo 2 phương nhà, có khả năng chịu lực lớn, đặt
biệt lực ngang. Lõi được bố trí giữa nhà làm tăng khả năng chịu tải trọng ngang và
chống xoắn tốt cho nhà, đồng thời là kết cấu chịu lực cho thang máy.
2.2. Lựa chọn sơ bộ tiết diện kết cấu chính
Sàn
Đặt hb là chiều dày bản. Chọn hb theo khả năng chịu lực và thuận tiện cho thi
công. Ngoài ra cũng cần hb hmin theo điều kiện sử dụng.
Theo TCVN 5574-2012, đối với sàn nhà ở và công trình công cộng bề dày sàn
không nhỏ hơn 50mm. Để thuận tiện cho thi công ta chon hb=120mm.
Dầm
-
Dầm phụ: l2 = 4,1m
hdp = (
1 1
1 1
)l2 = ( ).4100 = (250 340) mm
12 16
12 16
Chọn hdp = 400mm, bdp=500mm
-
Dầm chính: l1 = 12m
1 1
1 1
hdc = ( )l1 = ( ).12000 = (1000 1500)mm
8 12
8 12
Chọn hdc = 1000mm, bdc = 500mm. Vì chiều cao tầng thấp (3,1m) nên sử dụng
dầm bẹt sao cho momen kháng uốn (bh2/6) của dầm bẹt và dầm thường tương đương
nhau.
Như vậy, chọn hdc = 600mm, bdc = 1000mm.
Vách
1
1
htan g =
.3100 = 155mm .
Chiều dày vách bv 200mm và bv
20
20
Chọn bv = 400mm.
Cột
Cột hầu như chỉ chịu tải trọng thẳng đứng.
Ac = K .
Trong đó:
N
Rb
N : lực dọc, N = qi .Si = 20.1,5.4,1.6 = 701,1 T
qi : tải trọng phân bố trên 1m2 sàn thứ i, qi = 1,5 T/m2
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
3
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
Si : diện tích truyền tải xuống cột tầng thứ i, Si = 24,6 m2
Rb: cường độ chịu nén của bê tông (Rb=17Mpa).
K : hệ số làm việc của bê tông chịu nén (chọn K=0,8).
N
701,1.10000 N
= 0, 41m2
Ac = K . = 0,8.
N
Rb
17.106 2
m
Chọn tiết diện cột là bxh = 600.1000 (mm2) = 0.6 m2
2.3. Kiểm tra sơ bộ sự làm việc của kết cấu
Hình 2.1 Hệ kết cấu kết hợp khung - lõi - vách
Momen quán tính của vách
Vách 1: I vx1 = 6m 4 , I vy1 = 0
Vách 2: I vx2 = 6, 5m 4 , I vy2 = 0, 2m 4
Vách 3: I vx3 = 1, 4m 4 , I vy3 = 0
Momen quán tính của lõi
Lõi 1
I lx1 = 14m 4
Lõi 2
I lx2 = 2, 6m 4
, I ly1 = 6m 4
, I ly2 = 2, 0m 4
Độ cứng cắt của khung
Độ cứng cắt của khung (GA)ji truyền vào khung thứ j song song với phương của
tải trọng ngang tại mức tầng I có thể được xác định:
(GA)td =
Trong đó:
12 E
1 1
hi .( + )i
G C
hi là chiều cao tầng thứ i
Ig
G=
cho tất cả các dầm nhịp L trên sàn i của khung
L
G = 8.
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
1,8.10−5
= 1, 2.10−5 m4
12
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
4
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
C=
Ic
cho tất cả các cột trong tầng thứ i của khung
hi
C = 16.
0.05
= 0, 3m4
3,1
E là môđun đàn hồi, Ig, Ic là momen quấn tính của dầm và cột
Độ cứng của tầng: k = ( EI v +l ) + (GA)khung
Độ cứng theo phương x: k x = E (6 + 6,5 + 1, 4 + 14 + 2,6) = 30,5E
Độ cứng theo phương y:
k y = E.(0, 2 + 6, 0 + 2, 0) +
12 E
= 8, 2 Em4
1
1
3,1(
+
)
1, 2.10−5
0, 3
2.4. Kiểm tra chuyển vị của công trình
Công trình được biểu diễn gần đúng theo mô hình thanh tương đương được ngàm
ở mặt đất tự nhiên, độ cứng tương đương với độ cứng từng tầng công trình.
Tải trọng ngang chủ yếu là gió. Tổng thành phần gió tĩnh và gió động là
(W
d
+ Wt ) y = 1,3Wt = 1,3. .c.k.W0 .Bj .H j
Bảng 2.1 Tải trọng gió tác dụng vào sàn tầng
Tầng
Z(m)
1
TL1
2
TL2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
T.KT
1.5
4.7
7.7
10.9
13.9
17.4
20.5
23.6
26.7
29.8
32.9
36
39.1
42.2
45.3
48.4
51.5
54.6
57.7
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
1.2
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
Wtt(T/m2) Hệ số k
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.095
0.800
0.868
0.945
1.014
1.062
1.104
1.134
1.162
1.190
1.218
1.237
1.256
1.275
1.293
1.312
1.330
1.346
1.358
1.371
c
B(m)
H(m)
P(T)
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
1.4
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
35.2
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
3.1
20.537
23.050
24.979
25.989
26.639
27.510
28.048
28.586
29.266
29.669
30.380
30.649
30.918
31.187
31.455
31.724
32.177
32.379
32.580
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
5
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
MAI
60.6
1.2
0.095
1.382 1.4 35.2
Sử dụng phần mềm SAP 2000v14.2.2 mô phỏng và có kết quả:
1.45
32.769
Hình 2.2 Mô hình và kiểm tra chuyển vị đỉnh thanh
Chuyển vị tại đỉnh thanh là = 5,3cm
Chuyển vị cho phép max =
1
1
H=
6470 13cm
500
500
(H là khoảng cách từ mặt móng đến trục của xà đỡ sàn mái)
Nhận xét: Chuyển vị thực tế sẽ lớn hơn nhiều so với trong phần mềm, nhưng
đây là bước chọn sơ bộ nên tiết diện kết cấu dã chọn có thể chấp nhận.
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
6
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
Chương 3. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
7
Đề tài: Khách sạn PARIS DELI Thành Phố Đà Nẵng
3.1. Phân chia ô sàn
Sơ dồ phân chia ô sàn
Nếu sàn liên kết với dầm giữa thì xem là ngàm, nếu dưới sàn không có dầm thì
xem là tự do. Nếu sàn liên kết với dầm biên thì xem là khớp, nhưng thiên về an toàn ta
lấy cốt thép ở biên ngàm để bố trí cho cả biên khớp. Khi dầm biên lớn ta có thể xem là
ngàm.
Khi l2 l1 2 -Bản chủ yếu làm việc theo phương cạnh bé: Bản loại dầm.
Khi l2 l1 2 -Bản làm việc theo cả hai phương: Bản kê bốn cạnh.
Trong đó:
Ô sàn
l1, l2 - kích thước theo phương cạnh ngắn, cạnh dài
Bảng 3.1 Phân loại ô sàn
l1(m)
l2(m)
l2/l1
Liên kết biên
Loại ô bản
S1
2,5
3,5
1,40
4N
Bản kê 4 cạnh
S2
2,5
3,6
1,44
4N
Bản kê 4 cạnh
S3
2,5
3,5
1,40
4N
Bản kê 4 cạnh
S4
3,0
3,5
1,17
4N
Bản kê 4 cạnh
S5
3,0
3,6
1,20
4N
Bản kê 4 cạnh
S6
3,0
3,5
1,17
4N
Bản kê 4 cạnh
S7
3,1
3,5
1,13
4N
Bản kê 4 cạnh
S8
3,1
3,6
1,16
4N
Bản kê 4 cạnh
S9
3,1
3,5
1,13
4N
Bản kê 4 cạnh
S10
3,1
3,5
1,13
4N
Bản kê 4 cạnh
S11
3,1
3,6
1,16
4N
Bản kê 4 cạnh
S12
3,1
3,5
1,13
4N
Bản kê 4 cạnh
S13
3,1
4,9
1,58
4N
Bản kê 4 cạnh
S14
3,1
3,5
1,13
4N
Bản kê 4 cạnh
S15
3,1
2,95
0,95
4N
Bản kê 4 cạnh
S16
3,1
3,45
1,11
4N
Bản kê 4 cạnh
S17
3,1
1,75
0,56
3N, 1K
Bản kê 4 cạnh
S18
3,1
5,85
1,89
4N
Bản kê 4 cạnh
S19
2,55
4,3
1,69
3N, 1K
Bản kê 4 cạnh
S20
1,45
4,3
2,97
3N, 1K
Bản loại dầm
S21
2,2
2,7
1,23
2N, 2K
Bản kê 4 cạnh
S22
1,4
3,8
2,71
2N, 2K
Bản loại dầm
S23
2,5
3,1
1,24
2N, 2K
Bản kê 4 cạnh
SVTH: Võ Hoàng Đăng Khôi
GVHD: PGS.TS Trần Quang Hưng – TS.Lê Khánh Toàn
8
- Xem thêm -