Mô tả:
Lịch thi tocfl tháng 3 và tháng 11 năm 2012
國國國國國國國國國國國國國
2012 年 3 年年年年年年年年年年年年(TOCFL)年年年
Phiếu ghi danh “Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) năm 2012 tháng 3” tại Việt Nam
年年年年 Test Level (Cấp thi):
□國國國 Cấp 1 (Level 1)
□國國國 Cấp 2 (Level 2)
□國國國 Cấp 3 (Level 3)
□國國國 Cấp 4 (Level 4)
□國國國 Cấp 5 (Level 5)
年年年年 Đề thi dùng年
□國國國 Chữ phồn thể
□國國國 Chữ giản thể
國國國國3國國
2國國國1國
Dán 1 ảnh 4 x 6 trong
3 tháng gần đây nhất
年年年年年年 Sơ yếu lý lịch của thí sinh
國國國國
Tên tiếng Việt
國 國
Giới tính
.
國國國國
國國國國國
Tên tiếng Hoa
Ngày sinh
國 國
Quốc tịch
國 國
Nghề nghiệp
國國國國Email
□國Nam
□國Nữ
Năm______
tháng____ngày_____
國 國
□國國 Sinh viên
□國國國國Nhà quản lý
□國國國國Chuyên viên
□國國國國Nhân viên hành chính
□國國國國Thư ký Hoa văn
□國國國國Nhân viên marketing
□國國國國Nhân viên kỹ thuật
□國國/國國國國Giáo viên/ huấn luyện viên
Ngôn ngữ chính
□國國國國國國Giáo viên dạy tiếng Hoa
□國國國國國國Nhà báo, phóng viên
□國國國國國Phục vụ viên
□國國國國國國國國國國國國
Hướng dẫn viên du lịch/ ngành du lịch
□國國國國Thông dịch viên
□國國國國Nhân viên nhà nước
□國國Khác
國國國國國
Điện thoại /Di
động
國國國國
Địa chỉ
年年年年年年年年 Bảng điều tra quá trình học tập của thí sinh
國國國國國國國國國國國國Bạn học tiếng Hoa bao lâu rồi?
( ) 1. 國國國國國國國國:
國國國國
國國國國國
國
國國
Ở Trung Quốc hay Đài Loan Trung bình mỗi tuần Giờ , Đã học
năm
tháng
( ) 2. 國國國國國: ______________ 國國國國
國國國國國
國
國國
Tại nước khác國國國國國國 Điền tên nước國
國國國國國國國國國國國國國國Bạn có dùng tiếng Hoa để giao tiếp với gia đình không國
( ) 1.國國 Thường xuyên ( ) 2.國國國 Thỉnh thoảng ( ) 3.國國 Rất ít ( ) 4.國國 Không
國國國國國國國國國國國國國國國國 (國國國) Bạn tham gia kỳ thi lần này với mục đích gì? (có thể chọn nhiều lần)
( ) 1. 國國國國國國國 Xin du học Đài Loan
( ) 2. 國國國國國國國國國國國國國國國國國 Xin học bổng Chính phủ và của các trường Đại học Đài Loan
( ) 3. 國國國國國國國國國國國國國國國國國國國 Nộp chứng chỉ ngoại ngữ trước khi tốt nghiệp
( ) 4. 國國國國國國國 Xin việc tại Đài Loan
( ) 5. 國國國國國國國國國國 Xin việc tại các công ty Đài thương tại Việt Nam
( ) 6. 國國國國國國國國國國國國國國 Do đơn vị công tác yêu cầu chứng chỉ năng lực tiếng Hoa
( ) 7. 國國國國國國國國國國 Để biết được trình độ tiếng Hoa của mình
國國國國國國國國國國國國國
( ) 8. 國國 Khác __________________
年年年年年年年年年年 Xin đính kèm bản sao CMND hoặc hộ chiếu
年年年年年年 Thông tin liên quan
國國國國國國國國國(1)國國國國(2)國國國國(3)國國國國(4)國國國國(5)國國國國國國國國
Cấp bậc thi: được chia thành 5 cấp: cấp 1國cấp 2國cấp 3國cấp 4國cấp 5
國國國國國國國國國國國 250,000 國國/國國國國國: 180,000 國國/國(國國國國國)國
Phí ghi danh : Mỗi cấp 250.000đ/người; Giá ưu đãi : 180,000đ/người (thi chữ phồn thể).
國國國國國國國國國(Thời gian và ngày tháng ghi danh):
國國(HN): Thời gian đăng ký ngày 3/1/2012-25/2/2012 (Thứ 2-7, sáng: 8h00~17h30)
國國(Điện thoại liên lạc)國04-85871831, 04-37549556
國國國國(TPHCM): 3/1/2012-25/2/2012 (Thứ 2-6, sáng 8h00~11h30, chiều 13h30~16h30;
sáng thứ 7 từ 8h00~11h00) –國國(Điện thoại liên lạc) 08-39103105
國國(Đà Nẵng): 3/1/2012-25/2/2012 (Thứ 2-6, sáng 8h00~11h00, chiều 14h00~16h30
國國(Điện thoại liên lạc)國0511-3633326
國國國國國國國國國 (Ngày và địa điểm thi):
國國(HN): Chủ nhật ngày 25/3/2012 Thời gian thi : Từ 8:30~10:50 Đại học Ngoại ngữ-Đại học Quốc gia Hà Nội.
國國國國(TPHCM): Chủ nhật ngày 25/3/2012 . Thời gian thi : Từ 8:30~10:50. Đại học KHXH và NV-Đại học Quốc gia
TPHCM.
國國(Đà Nẵng): Thứ bảy ngày 24/3/2012 Thời gian thi : Từ 8:30~10:50 Đại học Đà Nẵng - Đại học Ngoại ngữ.
國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國 11 國國國國國11/10))國國國國國11/11國)國國國11/11國國國國國國國)
Lưu ý: Cuộc thi năng lực Hoa ngữ (TOCFL) Lần 2 sẽ được tổ chức tại Đà Nẵng (ngày 10/11/2012), Tp Hồ Chí Minh
(ngày 11/11/2012), Hà Nội (ngày 11/11/2012).
國國國國國國國國國 2012 國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國 (TOCFL)國國國國)
Học bổng du học Đài Loan : từ năm 2012, khi xin học bổng Chính Phủ Đài Loan và học bổng ngôn ngữ của Bộ Giáo
Dục Đài Loan đều phải nộp chứng chỉ Năng lực hoa ngữ TOCFL.
年年年年年年年年年年身身身身身身身身身身年
Thí sinh mang theo CM ND bản gốc và phiếu thu tiền khi đến dự thi.
國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國
Tôi xin cam đoan những thông tin trên đã đối chiếu không sai. Sau khi ghi danh, sẽ tuân thủ theo đúng quy định,
không xin hoàn lại lệ phí, bảo lưu cho kỳ thi sau hay yêu cầu đổi lượt thi khác.
年年年年 Thí sinh ký tên:
年年 Ngày:
國國國國國國國國國國國國國
2012 年 11 年年年年年年年年年年年年(TOCFL)年年年
Phiếu ghi danh “Kỳ thi Năng lực Hoa ngữ (TOCFL) năm 2012 tháng 11” tại Việt Nam
年年年年 Test Level (Cấp thi):
□國國國 Level 1 (cấp 1)
□國國國 Level 2 (cấp 2 )
□國國國 Level 3 (cấp 3 )
□國國國 Level 4 (cấp 4)
□國國國 Level 5 (cấp 5)
年年年年 Đề thi dùng年
□國國國 Chữ phồn thể
□國國國 Chữ giản thể
國國國國3國國
2國國國1國
Dán 1 ảnh 4 x 6 trong 3
tháng gần đây nhất
年年年年年年 Sơ yếu lý lịch của thí sinh
國國國國
Tên tiếng Việt
國 國
Giới tính
.
國國國國
國國國國國
Tên tiếng Hoa
Ngày sinh
國 國
國 國
Quốc tịch
Ngôn ngữ chính
國 國
Nghề nghiệp
國國國國Email
□國國 Sinh viên
□國國國國Nhà quản lý
□國國國國Chuyên viên
□國國國國Nhân viên hành chính
□國國國國Thư ký Hoa văn
□國國國國Nhân viên marketing
□國國國國Nhân viên kỹ thuật
□國國/國國國國Giáo viên/ huấn luyện viên
□國Nam
□國Nữ
Năm______ tháng____ngày_____
□國國國國國國Giáo viên dạy tiếng Hoa
□國國國國國國Nhà báo, phóng viên
□國國國國國Phục vụ viên
□國國國國國國國國國國國國
Hướng dẫn viên du lịch/ ngành du lịch
□國國國國Thông dịch viên
□國國國國Nhân viên nhà nước
□國國Khác
國國國國國
Điện thoại /Di
động
國國國國
Địa chỉ
年年年年年年年年 Bảng điều tra quá trình học tập của thí sinh
國國國國國國國國國國國國Bạn học tiếng Hoa bao lâu rồi?
( ) 1. 國國國國國國國國:
國國國國
國國國國國
國
國國
Ở Trung Quốc hay Đài Loan Trung bình mỗi tuần Giờ , Đã học
năm
tháng
( ) 2. 國國國國國: ______________ 國國國國
國國國國國 國
國國
Tại nước khác國國國國國國 Điền tên nước國
國國國國國國國國國國國國國國Bạn có dùng tiếng Hoa để giao tiếp với gia đình không國
( ) 1.國國 Thường xuyên ( ) 2.國國國 Thỉnh thoảng ( ) 3.國國 Rất ít ( ) 4.國國 Không
國國國國國國國國國國國國國國國國 (國國國) Bạn tham gia kỳ thi lần này với mục đích gì? (có thể chọn nhiều lần)
( ) 1. 國國國國國國國 Xin du học Đài Loan
( ) 2. 國國國國國國國國國國國國國國國國國 Xin học bổng Chính phủ và của các trường Đại học Đài Loan
( ) 3. 國國國國國國國國國國國國國國國國國國國 Nộp chứng chỉ ngoại ngữ trước khi tốt nghiệp
( ) 4. 國國國國國國國 Xin việc tại Đài Loan
國國國國國國國國國國國國國
(
(
(
(
) 5. 國國國國國國國國國國 Xin việc tại các công ty Đài thương tại Việt Nam
) 6. 國國國國國國國國國國國國國國 Do đơn vị công tác yêu cầu chứng chỉ năng lực tiếng Hoa
) 7. 國國國國國國國國國國 Để biết được trình độ tiếng Hoa của mình
) 8. 國國 Khác __________________
年年年年年年年年年年 Xin đính kèm bản sao CMND hoặc hộ chiếu
年年年年年年 Thông tin liên quan
國國國國國國國國國(1)國國國國(2)國國國國(3)國國國國(4)國國國國(5)國國國國國國國國
Cấp bậc thi: được chia thành 5 cấp: cấp 1國cấp 2國cấp 3國cấp 4國cấp 5
國國國國國國國國國國國 250,000 國國/國國國國國: 180,000 國國/國(國國國國國)國
Phí ghi danh : Mỗi cấp 250.000đ/người; Giá ưu đãi : 180,000đ/người (thi chữ phồn thể).
國國國國國國國國國(Thời gian và ngày tháng ghi danh):
國國(HN): Thời gian đăng ký ngày 1/9/2012-13/10/2012 (Thứ 2-7, sáng: 8h00~17h30)
國國 (Điện thoại liên lạc)國04-85871831, 04-37549556
國國國國(TPHCM): 1/9/2012-13/10/2012 (Thứ 2-6, sáng 8h00~11h30, chiều 13h30~16h30;
sáng thứ 7 từ 8h00~11h00) –國國 (Điện thoại liên lạc) 08-39103105
國國(Đà Nẵng): 1/9/2012-13/10/2012 (Thứ 2-6, sáng 8h00~11h00, chiều 14h00~16h30
國國 (Điện thoại liên lạc)國0511-3633326
國國國國國國國國國 (Ngày và địa điểm thi):
國國(HN): Chủ nhật ngày 11/11/2012 Thời gian thi : Từ 8:30~10:50 Đại học Ngoại ngữ-Đại học Quốc gia Hà Nội.
國國國國(TPHCM): Chủ nhật ngày 11/11/2012. Thời gian thi : Từ 8:30~10:50. Đại học KHXH và NV-Đại học Quốc
gia TPHCM.
國國(Đà Nẵng): Thứ bảy ngày 10/11/2012 Thời gian thi : Từ 8:30~10:50 Đại học Đà Nẵng - Đại học Ngoại ngữ.
國國國國國國國國國 2012 國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國 (TOCFL)國國國國)
Học bổng du học Đài Loan : từ năm 2012, khi xin học bổng Chính Phủ Đài Loan và học bổng ngôn ngữ của Bộ Giáo
Dục Đài Loan đều phải nộp chứng chỉ Năng lực hoa ngữ TOCFL.
年年年年年年年年年年身身身身身身身身身身年
Thí sinh mang theo CMND bản gốc và phiếu thu tiền khi đến dự thi.
國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國國
Tôi xin cam đoan những thông tin trên đã đối chiếu không sai. Sau khi ghi danh, sẽ tuân thủ theo đúng quy định,
không xin hoàn lại lệ phí, bảo lưu cho kỳ thi sau hay yêu cầu đổi lượt thi khác.
年年年年 Thí sinh ký tên:
年年 Ngày:
國國國國國國國國國國國國國
- Xem thêm -