Mô tả:
CHUYÊN ĐỀ 5: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
A - Lý thuyết: Các phương pháp giải
1. Phương pháp thế
- B1: Từ 1 pt nào đó ta rút 1 ẩn và biểu diễn theo ẩn còn lại ( thường rút ẩn có hệ số nhỏ
nhất)
- B2: Thế biều thức đó vào pt còn lại để được 1 pt 1 ẩn
- B3: Giải Pt thu được
- B4: Thay ẩn vừa tìm được vào 1 trong các pt để tìm ẩn còn lại và kết luận
2. PP cộng đại số
- B1: Nhân cả 2 vế của các pt với các số thích hợp ( nếu cần) để được hệ số của cùng 1 ẩn
ở 2 pt bằng nhau hoặc đối nhau
- B2: Cộng (nếu 2 hệ số đối nhau) hoặc trừ(nếu 2 hệ số bằng nhau) từng vế của 2 pt để
được 1 pt 1 ẩn
- B3: Giải Pt thu được
- B4: Thay ẩn vừa tìm được vào 1 trong các pt để tìm ẩn còn lại và kết luận
3. Đặt ẩn phụ: Khi ở các pt có những nhóm giống nhau thì ta chọn làm ẩn phu
4. Dùng BĐT: Dùng BĐT để lâ pâ luâ nâ trường hợp xảy ra dấu bằng
- BĐT Côsi: a+b 2 ab ; a1 a 2 ... a n n n a1.a 2 ...a n ( Dấu bằng xảy ra khi các số
bằng nhau)
- BĐT Bunhiacopxki: (a1.x1 a 2 .x 2 ... a n .x n ) 2 (a 12 a 22 ... a n2 ).(x12 x 22 ... x n2 )
Dấu bằng xảy ra khi 2 bô â số tương ứng tỉ lê â
B – Bài tập: (Riêng hê ê vô tỷ ta xét sau cùng với PT vô tỷ)
I- Dạng 1. Hê ê bâ cê nhất.
Bài 1. Giải các hệ phương trình
a.
3x 4 y 1
b.
2 x 3 y 2
x y z 1
d. 2x 3y 2z 4
x 2y 2z 5
x 2 y 3z 9
e. 2 x 5 y z 10
3x 3 y 2 z 2
3 x y 11
7 x 4 y 29
g.
( x 20)( y 1) xy
( x 10)( y 1) xy
5 x 3 y 2 2
x 6 y 2 2
Bài 2: Giải các hệ phương trình
h.
x y z 11
c. 3x 2 y z 24
2 x y z 5
x y 16
f. x z 22
y z 28
y 27
2 y 5x
5
2x
3
4
x 1 y 6 y 5x
3
7
i.
x 2y 7
5x 6z 9
3y 4z 8
a.
x 2y 7
x y z 128
x 2 y 2 4 2xy
b.:
x 2y 5
x y z 15
x y t 16
e.
x z t 18
y z t 20
x y z 1
y z x 5
x z y 3
Bài 3: GHPT
1 1 1
x y 12
a.
8 15 1
x y
1
x y 1
1
c. y 1
z
1
z x 1
1
2
x 2 y y 2x 3
b.
4 3 1
x 2 y y 2 x
x 2 y 2 13
d.
3x 2 2 y 2 6
d.
x y z
f. 3 5 4
3x 5 y 6 z 16
2
3x
x 1 y 4 4
c.
2x 5 9
x 1 y 4
3 x 2 y 16
e.
2 x 3 y 11
x 4 y 18
f.
3 x y 10
2( x 2 2 x) y 1 0
g.
3( x 2 2 x) 2 y 1 7
5 x 1 3 y 2 7
2 4 x 2 8 x 4 5 y 2 4 y 4 13
h.
HD: Đă ât ẩn phu
II - Dạng 2: Hê ê bâ cê cao
1. Hê ê đối xứng loại 1
-Nhânâ dạng: Là hê â pt mà nếu mỗi că âp số (x; y) là 1 nghiê âm thì (y; x) cũng là nghiê âm
( vai trò x và y là như nhau ở các PT)
- PP giải: Đă ât x+y = S; xy = P. Giải HPT với S và P sau đó tìm x, y nhờ PT:
X2 – S.X + P =0
Chú ý: Với hê â giả đối xứng loại 1 thì đă ât x-y = S; -xy = P.
Khi đó nghiê âm của Pt là x và -y
Bài 4: GHPT
x 2 y 2 - 2x - 2y = 6
a.
x y xy 5
c.
x 2 xy y 2 19( x y) 2
d.
x 2 xy y 2 7( x y)
5( x y) 2 y 19
x y 3xy 35
x y 4
e.
2
2
3
3
(
x
y
)(
x
y
) 280
x 2 y 2 xy 13
f.
x y xy 5
x 2 4y 2 6xy 19 2y 6y
x 2 y 2 3xy 4
g.
h. 2
(HD: Đăăt 2y+1=a)
x 4y2 1 4y
3x xy 3y 6
2. Hê ê đối xứng loại 2
- Nhận dạng: Cũng như loại I, loại II cũng “đối xứng” nhưng là đối xứng giữa 2 phương
trình chứ không không phải là đối xứng trong từng phương trình như kiểu I.
+ Một cách nhận dạng khác nữa là cho x=y thì 2 phương trình của hệ như nhau. Hay nói
cách khác x=y chính là nghiệm của hệ. Đây chính là đặc điểm khai thác của hệ này.
- Phương pháp: Thông thường, ta trừ theo vế ta thu được nghiệm x=y, và 1 số nghiệm
khác. Sau đó thay lại tìm ra nghiệm (x;y).
*Chú ý: Hê â giả đx thì x ở PT 1 được thay bằng –y ở PT 2 và ngược lại
Bài 5: GHPT
2
x 2y 5x 4
a. 2
y 2x 5y 4
x 1 y 2 1 / 4
y 1 x 2 1 / 4
g.
2 x y 4 y 5
2 y x 2 4 x 5
2
b.
| x | 1 y 2
e.
| y | 1 x 2
1 y2
x
1 y2
2
y 1 x
1 x 2
5x y 2 3y 3
i.
2
5y x 3x 3
3. Hê ê đẳng cấp
f.
h.
(giả đx )
1
2
2
x
y
y
c.
2 y 2 x 1
x
x 3 3x 8 y
3
y 3 y 8x
2y
x 1 y 2
y 2x
1 x 2
x 2 2y 2 2x y
k. 2
(giả đx)
2
y 2x 2y x
d.
- Nhận dạng: Là HPT mà tất cả các hạng tử chứa ẩn đều có bâ âc bằng nhau
- Phương pháp: Đă ât x = ty (hoă âc y = tx), thế vào 2 pt sau dó chia từng vế ta được 1 pt ẩn t.
Giải pt tìm t, thay vào tìm x và y.
Bài 6: GHPT
xy 4 8 y 2
a.
xy 2 x 2
x 2 4 xy 2 y 2 3
b.
2 x 2 xy 3 y 2 4
x 2 2 xy 3 y 2 9
c.
x 2 4 xy 5 y 2 5
4. Mô êt số dạng khác
Bài 7: GHPT
x 2 5 xy 6 y 2 0
a. 2
( HD: Phân tích PT 1 thành nhân tử rồi thế x vào pt 2)
4 x 2 xy 6 y 27 0
x 2 y 2 z 2 xy yz zx
b. 2003
(HD: Từ PT 1 dùng BĐT phu để suy ra x=y=z)
x
y 2003 z 2003 3 2004
x 5 y 5 1
c.
(HD: Nhân vế trái của PT 1 với vế phải của PT 2 và ngược lại)
9
9
4
4
x y x y
x 3 y 3 1
d.
;(HD:Nhân chéo vế)
5
5
2
2
x y x y
x 3 2 y 1
e. 3
(HD: Hê â đx loại 2 - trừ từng vế)
y 2 x 1
x xy y 1
f. y yz z 4
z zx x 9
trong đó x, y, z 0
(HD: cô âng 1 vào 2 vế, PTTNT rồi nhân từng vế cả 3 pt)
x 2 x 5 y 2 y
g. 3
x y 3 x 2 y xy 2 6
(HD: Đặt: x-y=a; x+y =b sau đó sử dung pp thế)
x 3 x 3 y 3 y 3 17
h.
(HD :Đặt x+y = a; xy=b sau đó sử dung pp thế)
x xy y 5
Bài 8: Giải các hệ phương trình (PP dùng BĐT)
x y z 1
a.
x y z xyz
4
4
4
( HD: Dùng BĐT phu a 2 b 2 c 2 ab bc ca(*) cho PT (2) )
x 2 y 2 1(1)
b. 1999
1999 y
x
2000
y 2000 x .(x y xy 2001)(2)
(HD: Tìm ĐK, xét x>y và y>x sau đó suy ra x = y)
2
4
c. x 32 x y 3
4
x 32 x 24 6 y
Giải:
ĐK: 0 x 32
Hệ đã cho tương đương với
( x 32 x ) ( 4 x 4 32 x ) y 2 6 y 21
x 4 32 x y 2 3
Theo bất đẳng thức BunhiaCốp xki ta có
( x 32 x ) 2 (12 12 )( x 32 x ) 64
x 32 x 8
4
x 4 32 x
4
2(
4
2
x 32 x ) 256
x 4 32 x 4
Suy ra ( x 32 x ) ( 4 x 4 32 x ) 12
Mặt khác y 2 6 y 21 y 3 2 12 12
Đẳng thức xẩy ra khi x= 16 và y=3 (t/m)
Vậy hệ đã có nghiệm là (x;y) = (16;3)
III- Dạng 3. Giải và biện luận hệ phương trình
Phương pháp giải:
Từ một phương trình của hệ tìm y theo x rồi thế vào phương trình thứ hai để được
phương trình bậc nhất đối với x
Giả sử phương trình bậc nhất đối với x có dạng: ax = b (1)
Biện luận phương trình (1) ta sẽ có sự biện luận của hệ
+ Nếu a=0: (1) trở thành 0x = b
- Nếu b = 0 thì hệ có vô số nghiệm
- Nếu b 0 thì hệ vô nghiệm
+ Nếu a 0 thì (1) x =
b
, Thay vào biểu thức của x ta tìm y, lúc đó hệ phương
a
trình có nghiệm duy nhất.
mx y 2m(1)
Ví dụ: Giải và biện luận hệ phương trình:
4 x my m 6(2)
Từ (1) y = mx – 2m, thay vào (2) ta được:
4x – m(mx – 2m) = m + 6 (m2 – 4)x = (2m + 3)(m – 2) (3)
+) Nếu m2 – 4 0 hay m 2 thì x =
Khi đó y = -
( 2m 3)(m 2)
2m 3
2
m2
m 4
m
2m 3
m
. Hệ có nghiệm duy nhất: (
;)
m2
m2
m2
+) Nếu m = 2 thì (3) thỏa mãn với mọi x, khi đó y = mx -2m = 2x – 4
Hệ có vô số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x R
+) Nếu m = -2 thì (3) trở thành 0x = 4 . Hệ vô nghiệm
Vậy: - Nếu m 2 thì hệ có nghiệm duy nhất: (x,y) = (
2m 3
m
;)
m2
m2
- Nếu m = 2 thì hệ có vô số nghiệm (x, 2x-4) với mọi x
- Nếu m = -2 thì hệ vô nghiệm
Bài 9: Giải và biện luận các hệ phương trình sau:
mx y 3m 1
a)
x my m 1
mx 4 y 10 m
b)
x my 4
R
(m 1) x my 3m 1
)
2 x y m 5
IV - Dạng 4: Xác định tham số để hệ có nghiệm thỏa mãn điều kiện cho trước
*Phương pháp giải:
Giải hệ phương trình theo tham số
Viết x, y của hệ về dạng: n +
k
f (m)
với n, k nguyên
Tìm m nguyên để f(m) là ước của k
Ví dụ1: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
mx 2 y m 1
2 x my 2m 1
HD Giải:
mx 2 y m 1 2mx 4 y 2m 2
2
2
2 x my 2m 1 2mx m y 2m m
(m 2 4) y 2m 2 3m 2 (m 2)(2m 1)
2 x my 2m 1
để hệ có nghiệm duy nhất thì m2 – 4 0 hay m 2
Vậy với m 2 hệ phương trình có nghiệm duy nhất
3
(m 2)(2m 1) 2m 1
y
2
m2
m2
m2 4
x m 1 1 3
m 2
m2
Để x, y là những số nguyên thì m + 2 Ư(3) = 1;1;3;3
Vậy: m + 2 = 1, 3 => m = -1; -3; 1; -5
Bài Tập:
Bài 10:
Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên:
(m 1) x 2 y m 1
2
2
m x y m 2m
Bài 11
a) Định m, n để hệ phương trình sau có nghiệm là (2; -1)
2mx (m 1) y m n
(m 2) x 3ny 2m 3
(HD: Thay x = 2 ; y = -1 vào hệ ta được hệ phương trình với ẩn m, n)
b) Định a, b biết phương trình ax2 -2bx + 3 = 0 có hai nghiệm là
x = 1 và x = -2
(HD: thay x = 1 và x = -2 vào phương trình ta được hệ phương trình với ẩn a, b
c) Xác định a, b để đa thức f(x) = 2ax2 + bx – 3 chia hết cho 4x – 1 và x + 3
(HD:Dùng định lí bơzu cho f(x))
d) Cho biểu thức f(x) = ax2 + bx + 4. Xác định các hệ số a và b biết rằng
f(2) = 6 , f(-1) = 0
Bài 12:
Xác định a, b để đường thẳng y = ax + b đi qua hai điểm A(2 ; 1) ; B(1 ; 2)
Bài 13:
Định m để 3 đường thẳng 3x + 2y = 4; 2x – y = m và x + 2y = 3 đồng quy
Bài 14 :Định m để 3 đường thẳng sau đồng quy
a) 2x – y = m ;
x - y = 2m ;
mx – (m – 1)y = 2m – 1
2
b) mx + y = m + 1 ; (m +2)x – (3m + 5)y = m – 5 ; (2 – m)x – 2y = -m2 + 2m – 2
Bài 15:
Cho hệ phương trình:
mx 4 y 9
x my 8
Với giá trị nào của m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thỏa mãn hệ thức:
2x + y +
38
=3
m 4
2
HD Giải:
- Điều kiện để hệ phương trình có nghiệm duy nhất: m 2
- Giải hệ phương trình theo m
8m 9
(m 4) y 8m 9 y m 2 4
mx 4 y 9 mx 4 y 9
2
x 9m 32
x my 8 mx m y 8m x my 8
m 2 4
2
- Thay x =
9m 32
8m 9
;y= 2
vào hệ thức đã cho ta được:
2
m 4
m 4
9m 32
8m 9
38
2. 2
+ 2
+ 2
=3
m 4
m 4 m 4
=> 18m – 64 +8m – 9 + 38 = 3m2 – 12
3m2 – 26m + 23 = 0
m1 = 1 ; m2 =
Vậy m = 1 ; m =
23
3
23
(cả hai giá trị của m đều thỏa mãn điều kiện)
3
- Xem thêm -