Sử dụng ETM 3
13A Hệ thống điện 25
13B Động cơ 39
13E Phanh 65
13H HVAC 69
13J Thân xe, cabin, các phụ kiện 73
13K Điều khiển thân xe 107
Sơ đồ vị trí bộ phận 117
Sơ đồ vị trí cầu chì 121
Sơ đồ vị trí relay 129
Sơ đồ vị trí giắc nối 135
Sơ đồ vị trí nối mass 153
Danh sách giắc nối 159
Danh sách relay 175
NỘI DUNG
Sử dụng ETM
3
13A Hệ thống điện
25
13B Động cơ
39
13E Phanh
65
13H HVAC
69
13J Thân xe, cabin, các phụ kiện
73
13K Điều khiển thân xe
107
Sơ đồ vị trí bộ phận
117
Sơ đồ vị trí cầu chì
121
Sơ đồ vị trí relay
129
Sơ đồ vị trí giắc nối
135
Sơ đồ vị trí nối mass
153
Danh sách giắc nối
159
Danh sách relay
175
1
MEMO
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................
Sử dụng ETM
Cấu trúc của tài liệu này...................................................................................4
1. Sơ đồ đấu dây..............................................................................................5
2. Sơ đồ vị trí linh kiện......................................................................................7
3. Danh sách giắc nối.....................................................................................10
4. Mô tả ETM..................................................................................................11
3
Sử dụng ETM...Cấu trúc của tài liệu này
1. Sơ đồ đấu dây...............
(1)
(2)
(3)
(4)
Nguồn điện
Tải cầu chì
Tải nối mass
Sơ đồ đấu dây thiết bị riêng biệt
2. Sơ đồ vị trí linh kiện......
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Mạch trong
Sơ đồ vị trí bộ phận
Sơ đồ vị trí cầu chì
Sơ đồ vị trí relay
Sơ đồ vị trí đấu nối
Sơ đồ vị trí nối mass
3. Danh sách giắc nối.......
(1) Danh sách giắc nối/Danh sách relay
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
4. Mô tả ETM.................
(1) Thông tin đấu dây
(2) Biểu tượng đấu nối dây
(3) Giắc nối
(4) Điểm nối mass
(5) Cầu chì
(6) Hộp nối
(7) Linh kiện
(8) Mô tả các khác biệt thông số kỹ thuật
(9) Giắc nối ngoài
(10) Đấu dây không được mô tả
(11) Relay
(12) Bộ điều khiển (C/U)
(13) Mối nối, mối hàn
(14) Các biểu tượng mạch
(15) Từ viết tắt
4
Sử dụng ETM...1. Sơ đồ đấu dây
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(1) Nguồn điện
(2) Tải cầu chì
Nguồn điện từ bình ắc quy tới mỗi cầu chì được minh họa.
8W
SBF12
CAB J/B
50A
20A
IF2
HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN
15A
1
IF3
ĐÈN TRẦN
CAB J/B
FL13
15A
Hệ thống treo khí nén
1
Hệ thống treo khí nén
4WD
IR10
Bộ rửa đèn đầu xe
5 B/Y
20A
IF1
BỘ RỬA ĐÈN ĐẦU XE
15A
IF2
HỆ THỐNG TREO KHÍ NÉN
HVAC
15A
IF3
ĐÈN TRẦN
Đèn trần
15A
IF4
KHÓA CỬA
Cụm đồng hồ
10A
IF5
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC
Đồng hồ tốc độ số
20A
IF6
KÍNH CỬA SỔ
Hệ thống chống bó phanh
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Battery
20B
Battery
WS7
Bộ rửa đèn đầu xe
Ổ cắm Rơ-moóc
5 B/Y
H36
30B/R
IF1
BỘ RỬA ĐÈN ĐẦU XE
5B/Y
3W
A
1
J
H9
CHASS R/B
Thiết bị có liên quan đến mỗi cầu chì được minh họa.
5 B/Y
IR12
Kính cửa sổ
Đồng hồ tốc độ analog
Hệ thống lật cabin điện
Khóa cửa điện
2
Giắc nối tùy chọn
3 B/Y
30 B/Y
H65
Âm thanh
Mạng điều khiển nội bộ
F/B 1
20A
IA3
KÍNH CỬA SỔ ĐIỆN
25A
IA4
ABS
FCB
AAWFZ0MH000701
IF4
KHÓA CỬA
15A
IF5
ĐÈN SƯƠNG MÙ TRƯỚC
10A
Khóa cửa điện
Đèn sương mù
AAWFZ0MH000801
5
Sử dụng ETM...1. Sơ đồ đấu dây
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(3) Tải nối mass
(4) Sơ đồ đấu dây thiết bị riêng biệt
Thiết bị có liên quan đến nối mass được minh họa.
Thông tin từ mỗi cầu chì thiết bị cụ thể đến nối mass được
hiển thị.
A: B15 F: B19
B: B16 K: B23
CAB J/B
Âm thanh
Đèn kích thước
Điều khiển thân xe
Cụm đồng hồ
Cụm đồng hồ
Đèn trần
Ghi dữ liệu
Điều khiển động cơ
Đèn trần
Đèn sương mù
Đèn đầu
IF28
ĐÈN CHIẾU SÁNG
10A (ĐUÔI)
IF27
ĐÈN ĐUÔI
10A (ĐUÔI)
IF5
ĐÈN SƯƠNG MÙ
10A (ẮC QUY)
3
2
4
5
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Hệ thống khởi hành ngang dốc
Túi khí hệ thống túi khí an toàn
Hệ thống mã hoá khoá động cơ
Đèn tín hiệu
3
F
10
A
6
B
1
B
8
0.5 G/R
J/B 2
B140
14
15
0.3 B
Đèn tín hiệu
0.5 R/G
16
13
Đèn sương mù trái
0.5 G/B
8
6
1
7
5
2
G
9
G
1
2
B169
1
B67
2
12
J/B 2
B139
3
10
J/B 1
D: B134
G: B137
G
D
8
18
A
J/C
B49
A
3B
2B
A
A
3B
FFL
B66
0.5 B
Túi khí hệ thống túi khí an toàn
0.3 B
Khóa cửa điện
18
0.5 R/G
Công tắc đèn sương mù
0.5 LG/R
Gương ngoài
8
0.3 B
J/B 2 B
B: B140
C: B141
C
Giắc nối tùy chọn
6
0.5 R/G
Đèn đầu
0.5 LG/R
K
IR9
Đèn sương mù
Đèn sương mù phải
0.5 B
0.5 R/G
Điều khiển thân xe
2B
Hệ thống chống bó cứng phanh
A
A
A
J/C
B48
3B
4WD
CFL
FFL
AAWFZ0MH000901
FFR
AAWFZ0MH001001
6
Sử dụng ETM...2. Sơ đồ vị trí linh kiện
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(1) Mạch trong
(2) Sơ đồ vị trí bộ phận
Mạch trong của J/B (Hộp nối) được mô tả.
Các vị trí lắp đặt của mỗi bộ điều khiển, J/B (Hộp nối), R/B
(Khối relay). được mô tả.
J/B 2
R/B 1
B25-6
B25-1
B26-1
IF22 ĐÈN(ẮC QUY) 10A
1
IF10 ECU(ẮC QUY) 10A
IF4 KHÓA CỬA 15A
4
2
1
3
5
4
2
B16-1
B16-7
B15-6
B25-3
B25-5
B15-1
B23-7
B16-5
B23-10
B16-11
1
B15-10
3
R/B 2
B20-11
B16-6
Immobilizer C/U
B16-8
5
IF2 KÍNH CỬA SỔ ĐIỆN BÊN PHẢI PHÍA SAU 20A
IF13 KHÓA ĐIỆN2 15A
J/B 1
B23-5
IR9 Đèn sương mù
3
5
IF5 ĐÈN SƯƠNG MÙ 10A 4
1
2
4
2
TCM
B22-7
B15-4
B15-3
B16-4
B15-9
B16-10
3
5
IR10 Mạch chính PTO
IF1 BỘ TRÍCH LỰC ĐIỆN(ẮC QUY) 20A
4
1
2
3
CAB J/B
HSA C/U
B16-12
B22-17
IF3 ĐÈN TRẦN, ÂM THANH 15A
B20-14
B18-10
B15-8
B23-2
B15-5
IF6 KÍNH CỬA SỔ ĐIỆN 20A
1
B16-3
5
AAWFZ0SH002401
B19-3
B19-8
B20-4
2
IF23 ÂM THANH, ACC 15A
IF24 GƯƠNG 15A
B20-5
B20-13
B22-24
AAWFZ0MH001101
7
Sử dụng ETM...2. Sơ đồ vị trí linh kiện
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(3) Sơ đồ vị trí cầu chì
(4) Sơ đồ vị trí relay
Mỗi vị trí cầu chì đều được minh họa.
Mỗi vị trí relay đều được minh họa.
IR6 Cần gạt mưa chính
IR8 Cần gạt mưa
(Cao/Thấp)
IR7 Còi
IR1 Đèn dừng
IR9 Đèn sương mù
5
2
4
5
1
3
4 3
5
4 3
5
4 3
5
4 3
5
4 3
5
4 3
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
IR15 Đèn đầu(Cao)
IR2 Motor quạt gió
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
PHỤ TÙNG
PHỤ TÙNG
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
27
14
15
5
5
26
PHỤ TÙNG
28
29
2
4
1
4 3
5
4 3
5
4 3
5
4 3
5
4 3
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
5
4 3
2
1
3
30
5
4 3
2
5
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
IF1
BỘ TRÍCH
LỰC ĐIỆN
(ẮC QUY)
IF2
KÍNH CỬA
SỔ ĐIỆN
BÊN PHẢI
IF3
ĐÈN TRẦN,
ÂM THANH
IF4
KHÓA CỬA
IF5
ĐÈN
SƯƠNG MÙ
IF6
KÍNH CỬA
SỔ ĐIỆN
IF7
ABS
IF8
CẦN
GẠT MƯA
IF9
ĐÈN ĐẦU XE
THẤP(TRÁI)
IF10
ECU
(ẮC QUY)
IF11
ĐÈN ĐẦU XE
THẤP(PHẢI)
12
13
14
15
20A
20A
15A
15A
10A
20A
10A
15A
10A
10A
10A
10A
15A
PHỤ TÙNG
PHỤ TÙNG
PHỤ TÙNG
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
IF16
BỘ TRÍCH
LỰC ĐIỆN
(KHÓA ST)
IF17
MÁY
KHỞI ĐỘNG
IF18
KHÓA
ĐIỆN 1
IF19
HỆ THỐNG
TÚI KHÍ
AN TOÀN
IF20
ECM(IG)
IF21
ĐỒNG HỒ
IF22
ĐÈN
(ẮC QUY)
IF23
ÂM THANH,
ACC
IF24
GƯƠNG
IF25
CÒI
IF26
ĐÈN TÍN
HIỆU, ĐÈN
BÁO NGUY
IF27
ĐÈN
ĐUÔI
IF28
ĐÈN
CHIẾU SÁNG
IF29
ĐÈN
GÓC
IF30
ĐỘNG CƠ
QUẠT GIÓ
10A
10A
15A
10A
10A
10A
10A
15A
15A
15A
15A
10A
10A
10A
20A
IF12
IF13
IF15
IF14
ĐÈN PHANH KHÓA ĐIỆN 2 ĐÈN ĐẦU XE ĐÈN ĐẦU XE
CAO(TRÁI)
CAO(PHẢI)
10A
4
1
1
IR16 Đèn đuôi
3
IR3 Công tắc gạt mưa ON
10A
AAWFZ0SH002501
IR13 Head
Lamp(Low)
AAWFZ0SH002601
8
Sử dụng ETM...2. Sơ đồ vị trí linh kiện
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(5) Sơ đồ vị trí giắc nối
(6) Sơ đồ vị trí nối mass
Các vị trí của mỗi giắc nối được minh họa.
B175
B187
B176
Mỗi vị trí nối mass đều được minh họa.
B158
B8
B160
B115
J/C
B95
CFL
B170 B121
B162
B89
B167
B180
B157
B177 B34
B4
B33
J/C B65
B108
B99
B120
B64
B189
CFR
AAWFZ0SH002701
AAWFZ0SH002801
9
Sử dụng ETM...3. Danh sách giắc nối
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(1) Danh sách giắc nối/Danh sách relay
Hình dạng giắc nối, vị trí đầu cuối và màu sắc giắc nối (ngoại
trừ màu trắng sữa) được minh họa.
1 2
3 4
5 6 7 8 9 10
5
2
4
1
3
Nâu
AAWFZ0SH000601
10
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(1) Thông tin đấu dây
Màu dây và kích thước dây được chỉ thị.
Các màu dây được minh họa bằng các chỉ thị màu và biểu
tượng màu.
Kích thước dây được chỉ thị bằng kích thước danh định dây
an toàn.
Ký hiệu màu
Màu sắc
B
Đen
LG
W
Trắng
GY
Màu sắc
Ký hiệu màu
Bảng kích thước dây an toàn
Xanh lá nhạt
Kích thước
danh định
Tiết diện (mm2)
Đường kính ngoài
(mm)
Xám
0,3
0,372
1,8
0,5
0,563
2,0
R
Đỏ
P
Hồng
G
Xanh lá cây
SB
Xanh da trời
Y
Vàng
V
Tím
L
Xanh dương
T
Nâu vàng
O
Màu cam
BE
Be
BR
Nâu
Ví dụ) N
ếu 2 màu như Y/B được mô tả, điều đó có nghĩa là
dây có đường màu đen trên nền màu vàng.
0,85
0,885
2,2
1,25
1,287
2,5
2
2,091
2,9
3
3,296
3,6
5
5,227
4,4
8
7,952
5,5
15
13,36
7,0
20
20,61
8,2
Bảng kích thước dây an toàn (ISO)
Y / B
(Vàng) (Đen)
Màu sắc
hiển thị
Biểu tượng
31
B
Kích cỡ dây
5
0.85 O/L
A
0.5 Y/B
13
1.25
BR/W
B
Kích thước
danh định
Tiết diện (mm2)
Đường kính ngoài
(mm)
0,13
0,1407
0,85
0,35
0,3436
1,1
0,5
0,4948
1,25
0,75
0,7266
1,4
1,25
1,247
1,8
AAWFZ0SH002901
11
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(2) Biểu tượng đấu nối dây
(3) Giắc nối
Cho biết dây có cùng ký hiệu màu được đấu nối.
Trang trước
0.5 V/W
1.25 Y
Trang kế tiếp
A
B
A
B
(a) Số giắc nối
Khi có nhiều dây được nối với thiết bị (một linh kiện) trong
cùng giắc nối, số giắc nối được chỉ thị ở bên trong hoặc
bên ngoài thiết bị và vị trí đầu cuối tương ứng được chỉ
thị bên cạnh mỗi dây.
Số giắc nối
Cảm biến
áp suất khí quyển
B121
0.5 V/W
3
1.25 Y
2
1
Trong một trang
0.5 LG
1
1
0.5 LG
AAWFZ0SH003001
Vị trí đầu cuối
AAWFZ0SH003101
12
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
A
Biểu tượng giản thể
14
12
28
B
21
Vị trí đầu cuối
ECM
H23
0.5 LG/R
35
12
1
0.5 LG/R
A
0.5 LG/R
Ví dụ) A
: J14 có nghĩa là giắc nối J14 được chỉ thị bằng
biểu tượng A đơn giản hóa thay thế.
(b) Giắc nối trung gian
Các giắc nối đấu nối dây được chỉ thị.
Bên rãnh chỉ chỉ thị giắc nối cái và bên nhô chỉ thị giắc nối
đực. Trên sơ đồ đấu dây, khi các giắc nối được nối với
một đường nét đứt (————), có nghĩa là chúng là giắc
nối giống nhau.
0.5 LG/R
Khi nhiều giắc nối được nối với một linh kiện, mỗi số giắc nối
được biểu thị trên sơ đồ đấu dây bằng một biểu tượng được
đơn giản hóa thay thế.
Số giắc nối
AAWFZ0SH003201
AAWFZ0SH001101
13
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(c) Hình dạng giắc nối và hình dạng đầu cuối
• Giắc nối cái
………Chỉ thị rằng các đầu cuối là cái.
• Giắc nối đực
………Chỉ thị rằng các đầu cuối là đực.
(d) Giắc nối chung
Một giắc nối mà trong đó nhiều đầu cuối được nối chung
bằng các đầu cuối chung được chỉ thị.
Các chữ cái chỉ thị các nhóm được nối (các đầu cuối
được nối chung).
Đầu cuối cái
Giắc nối cái
Đầu cuối đực
Giắc nối đực
AAWFZ0SH003301
0.5 LG
0.5 LG
Vỏ
A
A
J/C
B388
A
A
A
B
B
C
C
C
D
D
AAWFZ0SH001301
14
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(4) Điểm nối mass
(5) Cầu chì
Số cầu chì, tên, công suất và các điều kiện đóng điện (trong
ngoặc) được minh họa.
Ví dụ) (IG) = Công tắc máy được đóng điện bằng IG
(ĐUÔI) = Công tắc đèn được đóng điện bằng ON.
D:B18
J :B23
CAB J/B
2B
FFR
2B
2B
J
A
J/C
B47
CF20
ECM
10A (IG)
FFC
Công tắc phanh tay
A
2B
2B
Các vị trí nối mass được mô tả bằng các biểu tượng.
Ví dụ FFR = Phía trước bên phải khung xe
FFC = Phía trước chính giữa khung xe
Đối với công tắc phanh tay,...nó chỉ thị rằng nối mass khung
xe được sử dụng (công tắc được nối mass)
1
N14
AAWFZ0SH003501
D
1
CF28 ĐÈN
CHIẾUSÁNG
10A (ĐUÔI)
CF21
ĐỒNG HỒ
10A (IG)
J
9
D
10
AAWFZ0SH003601
15
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(7) Linh kiện
Các đấu nối trong trong một hộp nối liên quan đến mỗi mạch
được chỉ thị.
H
F
0.5B
J/B 2
F: B144
H: B146
Các linh kiện được mô tả là các khung xe (màu vàng bên
trong) và tên của linh kiện được chỉ thị ở bên trong hoặc bên
ngoài khung.
10
14
1
0.5R
(6) Hộp nối
2
J35
Cảm biến nhiệt độ nước
AAWFZ0SH001601
AAWFZ0SH003701
16
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(8) Các mô tả khác biệt thông số kỹ thuật
(9) Giắc nối ngoài
Các khác biệt về sơ đồ đấu dây do thông số kỹ thuật được chỉ
thị trong một đường viền nét đứt
Ngoại trừ ABS
Ngoại trừ HAB
Cảm biến tốc độ xe
J48
EHCU J22
Các giắc nối ngoài (DLC, giắc nối dịch vụ,...), bộ phận điều
chỉnh thân xe, bộ phận mua đơn lẻ được mô tả dưới dạng
một khung (màu trắng bên trong).
Có HAB
EHCU J62
DLC
0.5B
14
5
0.5 GY
6
8
4
0.5B
0.5 Y/G
H57
12
0.5B/W
7
0.5 SB
0.5 B
H21
14
0.5 Y/G
2
0.5 B
0.5
3
0.5 Y/G
GY/Y
1
B31
AAWFZ0SH003801
AAWFZ0SH001901
17
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(10) Đấu dây không được mô tả
Tài liệu này mô tả các đấu nối giữa bộ dây xe và mỗi linh kiện.
Do đó, các đấu nối giữa các linh kiện mà không đi qua bộ dây
xe sẽ không được mô tả.
Hộp điện
Bộ dây xe
A
B
Đấu nối giữa các linh kiện
A và B không được mô tả
Màn hình
AAWFZ0SH003901
18
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(11) Relay
Số relay, tên relay và mạch trong relay được mô tả.
Nếu relay chưa đầy đủ trong mạch liên quan, thêm một
đường kẻ vào đầu cuối đấu nối và các tên mạch tham khảo
được chỉ thị trên sơ đồ mạch.
CHASS R/B
3
SBF4
Xông
60A (ẮC QUY)
1
3
5
2
5
2
2
0.85L
1
3
2
IR7
Horn
5
2
D
1
8
E
0.5 R/B
9
J
WSB
H105
2B
0.5 R/B
FU193
0.5 B
2
2
4
0.5B
1
FL4
1
Còi R/H
FU192
2
A
C
A
C
A
WSF
3B/Y
A
A
J/C
FU47
3B
0.5B/Y
J/C
FU50
2B
Công tắc còi
E6
3 B/L
1
3
1
0.5 B
3
H18
0.5 R/B
0.5 R/B
0.85
Công tắc còi
C
1
0.5 R/B
BR/Y
0.5B
BR/Y
C
0.5 L
H105
W/R
Máy nén điều hòa không khí
FB5
D: FL8
E: FU12
4
FU46
0.85BR/Y
0.5BR/Y
0.5G/O
CAB J/B
IF25
CÒI 15A
(ẮC QUY)
C
C
2
2
J/B 1
B: FL63
D: FU126
15
J/C
FB36
1
1
17
H30
0.5
G/O
H10
J/C
FB35
SIG
34
0.5
Công tắc đèn dừng 2
0.5 B/Y
G/O
H10
5
BR/Y
ECM
B
B
D
Công tắc áp suất
0.85L
E31
0.85
1
10
CONT
B
16
H34
Bugi xông
SIG
55
Khi ấn công tắc còi (FL4), dòng điện đi qua chân 3 và chân 5
trong relay và cuộn trong relay được đóng điện. Điểm tiếp xúc
được di chuyển bởi điện từ sau khi cuộn được đóng điện và
chân 1 và chân 2 được đấu nối. Khi chân 1 và chân 2 được
đấu nối, điện được cấp vào còi và còi kêu.
Khi công tắc còi được ngắt, kích từ trong cuộn sẽ ngừng,
các tiếp điểm được trả về trạng thái ban đầu, chân 1 và chân
2 được ngắt kết nối (chân 1 và chân 4 được đấu nối) và còi
ngừng kêu.
0.85
5B/R
0.5W/G
H19
0.85L
5B/R
OR3
Xông
OF7
A/C
10A (ẮC QUY)
4
1
OR4
Ly hợp từ
0.75
0.5B/L
[Ví dụ vận hành relay]
FSR
FFR
OR4: HVAC / Hệ thống sưởi, Quạt thông gió, Điều hòa không khí / HVAC
AAWFZ0SH004001
AAWFZ0MH001201
19
Sử dụng ETM...4. Mô tả ETM
* Các thông số kỹ thuật điển hình được mô tả như các ví dụ trong sách “Sử dụng ETM”.
(13) Mối nối, mối hàn
Điện áp thiết bị
GND
Nối mass
SIG
Đầu vào tín hiệu
CONT
Cuộn, điều khiển LED
DRIVE
Điều khiển motor
U,V,W
Điều khiển motor ba pha
CAN-L
Tín hiệu CAN-LOW
CAN-H
Tín hiệu CAN-HIGH
1
3
2
0.85L/W
0.85L/W
WS32
Mối hàn
Tham khảo
Điều khiển thân xe / Mạng điều khiển nội bộ
4
0.5W
5V
0.5W J
Điện áp ắc quy
0.5B
Ý nghĩa
24V
0.5B J
Tên tín hiệu
Nếu dây được nối, số mối hàn được chỉ thị trên mối hàn và
đầu cuối mối nối và J được chỉ thị tại mối nối.
0.5R/B
Các tên tín hiệu được chỉ thị trên các đầu cuối bên trong các
minh họa bộ điều khiển.
Ý nghĩa của các tên tín hiệu được chỉ thị bên dưới.
0.5L/W
(12) Bộ điều khiển (C/U)
Mối nối
A 72
CAN-L
A 28
CAN-L
0.5
0.5
13
GY/W
0.5
H33
SIG
A 47
0.3 GY/W
SB
SIG
A 12
0.3SB
24V
B 17
1.25W/B
1.25G
A 50
CAN-H
A: FB24
B: E26
ECM
CONT
B 33
G/W
G
A 94
CAN-H
0.5
0.5
L/W
L
0.5
AAWFZ0SH004201
14
AAWFZ0SH004101
20
- Xem thêm -