Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Thủ thuật giải trắc nghiệm lượng giác bằng máy tính casio nguyễn tiến chinh...

Tài liệu Thủ thuật giải trắc nghiệm lượng giác bằng máy tính casio nguyễn tiến chinh

.PDF
14
871
92

Mô tả:

Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh Phần 1: Lý thuyết + biến đổi lượng giác Bài 1 : Chọn đáp án đúng khi rút gọn các biểu thức sau Ví dụ mẫu: Rút gọn P sin 4 x  sin 2 x  cos 4 x tan 2 x  1 Nhập sin4 x  sin 2 x  cos 4 x 1 Calc: x  60  P    cos120  cos 2x tan 2 x  1 2 Ví dụ 2: P  Nhập cos3 x  cos3x sin 3 x  sin 3 x  cosx sin x cos3 x  cos3 x sin 3 x  sin 3x  Calc: x  60  P  3; Calc : x  15  P  3... cosx sin x Vậy P = 3 Ví dụ 3 .Tập xác định của hàm số y  1 2 sinx  3    A. D  R\  2 k ; k  z  3  là    B. D  R\  2 k ; k  z  6    5  2  C. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z D. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z  6   3  6 3 Nhập Mode 7 f x  1 2 sin x  3 Start : 0 ; End 180 ; Step 15 ta có bảng f x  x 0 - 0.577 15 - 0.822 30 - 1.366 ……………………… …………………… 60 ERR0R 120 ERR0R Vậy đáp án là D Ví dụ Hàm số y  4 sin x  cos 2x có bao nhiêu cực trị thuộc  0; 2  15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh Có y'  4cosx  2sin 2x Nhập Mode7 f  x   4cos x  2sin2x f  x   4cos x  2sin2x và Start : 0; End : 180 ; Step : 15 Start : 180; End : 360 ; Step : 15 Thấy đổi dấu 2 lần tại x  90  x  270 nên hàm số có 2 cực trị Ví dụ : tìm Max – Min hàm số 1. y  2 cos 2x  4 sin x    trên đoạn  0;   2 Có y'  2 2 sin 2 x  4cosx Nhập Mode 7 f x  2 2 sin 2 x  4cosx Start : 0 ; End :90 ; Step 15 ta có f  x x Vậy nghiệm là x   Nhập f x  0 4 15 2.4494 30 1.0146 45 0 60 -0.443 75 -0.378 90 0   ;x  4 2 2 cos 2x  4 sin x Calc : x = 0  f 0  2 ;Calc : x  45  f 45  2 2 ;Calc : x  90  f  x  4  2  Chú ý : Có thể nhập Mode 7 f x  2 cos 2x  4 sin x để tìm Max , Min nhưng sẽ phải khảo sát table nhiều lần vì kho thể lấy bước nhẩy quá lớn do đó sẽ lâu hơn cách trên Ví dụ giải các phương trình 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Bài 1. Nguyễn Tiến Chinh Giải phương trình: cos 3x  4 cos 2x  3 cos x  4  0  , x  0;14 Lời giải Bước 1: Nhập vào Casio Mode7 , máy hiện thị nhap f x    f  x  cos3 x  4 cos 2 x  3 cos x  4 Start : x  0 End : x  180 Step : 15 Ta có kết quả Làm tương tự x  90   2 nhap f x    f  x  cos3 x  4 cos 2 x  3 cos x  4 Start : x  180 End : x  360 Step : 15 x  270  3 2 Ta có kết quả Hết nghiệm , biểu diễn nhanh trên vòng tròn lượng giác ta có Hai nghiệm đối xứng nhau qua gốc tọa độ Do đó chỉ nhận nghiệm x   k ,k  Z 2  0 ; 14 nên ta làm tiếp   Cho 0  x    k,k  Z  14  0  0.5  k  14  4.46 2  Start : 3  tim.duoc Nhập mode7, f x  0.5  x;cho : End : 3  k  0 ; 1; 2 ; 3  Step : 1  3 5 7  Vậy phương trình có 4 nghiệm x   ; ; ;   2 2 2 2  Bước 2: Do bài chỉ yêu cầu tìm trên như sau 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh Giải phương trình: 2 cos x  12 sin x  cos x   sin 2x  sin x  Bài 2. nhap f x    f  x  2 cos x  12 sin x  cosx  sin 2 x  sin x Start : x  0 End : x  180 Step : 15 Ta có kết quả Lần 2 x  60   3 ; x  135  3 4 nhap f x    f  x  2 cos x  12 sin x  cosx  sin 2 x  sin x Start : x  180 End : x  360 Step : 15   x  300   ; x  315   3 4 Ta có kết quả Kết hợp trên đường tròn ta có Các nghiệm là    x    k 2  3     x    k  4 Chú ý: các điểm đứng một mình k 2 Có 2 điểm đối xứng  k 4 điểm cách đều nhau  k 2 Tổng quát : nếu có n điểm cách đều ta Bài 3.  2 k n Giải phương trình: cos 3x  cos 2x  cos x  1  0  Hướng dẫn giải f x  cos3x  cos2 x  cosx  1 Start : x  0 End : x  180 Step : 15 Kết quả x  0  k 2 ; x  120  2 ,x  180   3 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh f x  cos3x  cos2 x  cosx  1 Lần 2 Start : x  0 End : x  180 Step : 15 Kết quả x  240   2 ; x  360  2  0 , 3 Vậy Bài 4.  x  k    x   2   k 2  3 Giải phương trình: sin x  cos x  1  sin 2x  cos 2x  0  Hướng dẫn giải f x  sin x  cosx  1  sin 2 x  cos 2 x Start : x  0 End : x  180 cho x  120  2 3 ,x  135  3 4 Step : 15 Lần 2 f x  sin x  cosx  1  sin 2 x  cos 2 x Start : x  180 End : x  360 cho x  240    2 ,x  315   3 4 Step : 15 Kết quả    x    k  4  2   x    k 2 3  1. P  sin4 x  sin2 x cos2 x 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh Nhập P  sin4 x  sin2 x cos2 x  sin2 x rồi Calc : x  60  P  0 ; Calc : x  45; P  0... vậy đáp án là A A.sin2 x B.cos2 x C.cos2 x D.sin 2 x 2. P  sin4 x  cos4 x  cos2 x Nhập P  sin4 x  cos4 x  cos2 x - đáp án Ví dụ sin 4 x  cos4 x  cos2 x  sin2 x : Calc : x  60  P  0 ;Calc : x  15  P  0 … vậy đáp án là A A.sin2 x B.cos2 x C.cos2 x D.sin 2 x 3. P  sin2 xtan x  cos2 x.cot x  2 sin x cos x A. 2 sin 2 x B. 2 tan x C. 2 cos2 x D. 2 cot x 4. P  cos4 x  sin4 x  2 sin2 x A.1 B.2 C.3 D.4 C.1 D.2 C.1 D. 1.5 C. 2 D.2 C.3 D.2 C.cosx D. 5. P  cos4 x 2 cos2 x  3  sin4 x 2 sin2 x  3 A.1 B. 2 6. P  sin6 x  cos6 x  2 sin 4 x  cos4 x  sin2 x B.  0.5 A.0 7. P  sinx A. 1 2 1 1  1  cosx 1  cosx 1 B. 2 8. P  sin4 x  4 cos2 x  cos4 x  4 sin2 x A. 3 2 9. P  2 2 B. 2 sin 2 x  2 cos2 x  1 cosx  sinx  cos3x  sin 3 x A.sinx B. = 2 3 3 1 sin x 1 cosx 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh   10. P  1  sin x  1  sin x 0  x    4  1  cosx  cos2 x  cos3x 2cos2 x  cosx  1 11. P  A.sin 2 x A.tan2x B.cot 2 x C.cos2 x D.sin 2 x B.8 cos x C.8 sin 2 x D.8 sin x C.5 D.6 cos3 x  cos3x sin 3 x  sin 3 x  cosx sin x A.3 B.4 15. Cho sin x  A. 2 D.2 sin x sin2 3x cos2 3 x  sin 2 x cos2 x A.8 cos 2 x 14. P  C.cos2 x sin 4 x  sin 2 x  cos 4 x tan 2 x  1 12. P  13. P  B.2 cos x  2 1 sin x với 0  x  90 0 vậy P  cot x  2 1  cosx  2 1 B. 2   2 1 C.  2 1 D. 2 1  2  16. Cho cot x  3 vậy cosx  ?; sinx  ? theo thứ tự A. 3 10 ; 1 10 B.  3 10 ; 1 10 C. 1 10 ; 3 10 D.  1 10 ; 3 10 17. Biết tan x  2 cot x  3 vậy tan x  ?;cot x ? theo thứ tự A. -1 ; -1 hoặc 4; -0.5 B. -1; -1 hoặc 2; 0.5 C. 1; 1 hoặc 4; 0.5 D. 1;1 hoặc 2; 0.5 Câu 18. Biết sin x  cosx  m vậy 1. Sinx cos x ? A. m 2 m2 2 C. m2  1 2 D. 1  m2 2 B. m2  2 C. 1  2m2  m4 2 D. 1  m4  2m2 2 B. 2. Sin4 x  cos4 x  ? A. m4 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 3. tan2 x  cot 2 x  ? A. 4  2 m2 m2 B. 4  2 m4 m4 C. 2 m4  2 m2  1 m 2  1 2 D. 2 m4  2m2  1 m 2  1 2   19. Biểu thức A  cos  k bằng :  6  A. 3 ,khi : k  2n 2 B.  3 ,khi : k  2n  1 2 C. cả A và B đều đúng 20. Tập xác định của hàm số y  1 2 sinx  3 là   A. D  R\  2 k ; k  z  3    B. D  R\  2 k ; k  z  6    5  C. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z  6  6   2  D. D  R\  2 k ,  2 k ; k  z  3  3 21. y  1 có tập xác định là 4  5 cos x  2 sin2 x  5  A. D  R\  2 k ; k  z  6     B. D  R\  2 k ; k  z  4     C. D  R\  2 k ; k  z  6     D. D  R\  2 k ; k  z  3  22. Tập xác định của hàm số a. y  1 cot x  3    A. D  R\  k ; k  z  6     B. D  R\  k ; k ; k  z  6     C. D  R\  k ;  k ; k  z  3  2  2   D. D  R\  k ;  k ; k  z  3  2 b. y  tan 2 x  cot 2 x 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh  k  A. D  R\ ; k  z  4   k  B . D  R\ ; k  z  2  C. D  R\ k ; k  z  k  D. D  R\  k ; k  z  4    c. y  cot 2 x   3   k  A. D  R\  ; k  z  6  2   B. D  R\  k ; k  z  6    5 C. D  R\  k ; k  z  6  D. Kết quả khác d. y  tan2 x  1   A. D  R\  k ; k  z  2  B. D  R\ k; k  z C. D  R D. Kết quả khác e. y  1  cosx sin2 x   A. D  R\  k 2 ; k  z  2  B. D  R C. D  R\ k; k  z D. D  R\  k 2 ; k  z 23. Chu kỳ của hàm số 1. y  cos2x A. 4 B. 2 C.  D.  2 B.  C.  2 D.  4 B.  C. 2 3 D.  3 x x 2. y  cot  4tan 2 2 A. 4 3. y  sin 2 x  3cos3x A. 2 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 24. Max – Min 1. y  sin x 1 có GTLN – GTNN theo thứ thự là A. 1;1 B. 1;2 C. 0 ;2 D. 0 ;1 B. 2 ; 0 C. 3 ; -1 D. 2; -3 B. 6 ; 1 C. 4; -2 D. 2; -2 B. 2 ; -3 C. 3; -5 D. 1; -5 C. 3 2  1; 1 D. 3 2  1; 1 B. 3 ; 1 C. 4 ; 0 D.2 ; 1 B. 8; 3 C. 7 ; 5 D. 8; 4 2. y  3 cos 2 x  2 A. 5 ;1   7  3. y  2 sin x  4 ; x   ;   6 6  A. 5; 2   5  4. y  4 cos 2 x  1; x   ;   12 8  A. 3; -1 5. y  3 1  sin x  1 A. 2 ; 0 B. 2  1; 0 6. y  2  2 sin x  cos2 x A. 5; -1 7. y  5  2 sin x  sin2 x A. 5 ; 1 8. y  sinx  cos2 x  A. 1 2 1 ;0 2 B. 3 3 ; 2 4 C. 1 1 ; 2 2 D. 2;  1 2 9. y  2 sin2 x  4 sin xcos x  5 A. 2 5 1 và 1 B. 2 5  1 và 5 C. 2 5  1 và 1 D. 2 5  1 và 5 10. y  a.cos4 x  b.sin4 x; 0  a  b A. b và 0 11. y  B. a và 0 C. b và ab ab D. b và ab ab 3 sinx 2  cosx A. 1 và  3 B. 3 và 1 C. 3 và  3 D. 2 và - 2 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác 12. y  A. 1 3 13. y  Nguyễn Tiến Chinh    cosx ; x   ;   2 2  2  sinx và  1 3 B. 3 và  1 3 C. 1 3 và 0 D. 3 và 2 11 D. 5 1 và 2 2 1 3 cosx  2 sin x  3 ; x   ;  2 cos x  sin x  4 A. 3 và 0 B. 1 và -1 14. y  sin C. 2 và 2x 4x  cos 1 2 1 x 1  x2 A. 3 và 1 17 và 2 sin2 1  sin 1  2 D. 4 và 8 B. 2 và -1 C. B. T  R  k C. T  R\    4 2  D. Kết quả B. T  1; 1 C. T   ;  D. T  R B. T  2 ; 2 C. T  R\k D. Kết quả B. T  2 ; 2 C. T  R D. T  1; 1 B. T  1; 1 C. T  R D. 2 sin2 1  sin1 2 15. Tập giá trị a. y  tan2x A. T  1;1 khác b. y  tan3x  cot 3x A. T  2; 2 c. y  cot 2x A. T  R khác d. y  sin x  cosx A. T   2 ; 2    e. y  sin x  cosx A. T   0 ; 1 T   2 ; 2    15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 25. Hàm số y  1  sin2 x A. Là hàm số lẻ B. Hàm ko tuần hoàn C. Hàm số chẵn D. Hàm không chẵn, không lẻ 26. Hàm số nào sau đây chẵn A. y  sin 2 x B. y  x.cosx C. y  cot x.cosx B. y  x 2 .sin x C. y  x cosx D. B. y  2cos2x C. y  x sin x D. B. y  cot 3x C. y  sin x  1 cosx D. D. y  tan x sinx 27. Hàm số nào sau đây chẵn A. y  sin x y  x  sin x 28. Hàm số nào sau đây lẻ 1 A. y  sinxcos2x 2 y  1  tanx 29. Hàm số nào sau đây lẻ A. y  tan x y  sin x  cosx 30. Khẳng định nào sau đây là đúng A. Hàm số y  cosx đồng biến trên  0; B. Hàm số y  sin x đồng biến trên  0 ;      C. Hàm số y  tan x nghịch biến trên 0 ;   2  D. Hàm số y  cot x nghịch biến trên 0 ; 31. Khẳng định nào sau đây là đúng    A. Hàm số y  tan x luôn đồng biến  ;   2 2  D. Hàm số y  tan x là hàm số chẵn    trên D  R\  k  2  15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh C. Hàm số y  tan x có đồ thị đối xứng qua O D. Hàm số y  tan x luôn nghịch biến      ;   2 2  32. Max – Min 1. y   2 sinx có giá trị lớn nhất là A. B. 1 2 C. 3 D. 0 C. 1 D. ko xác định 2. y  3 cos x  1 có giá trị lớn nhất là A. -2 3. y  A. B. 4 1 có giá trị nhỏ nhất là cosx  1 1 2 B. 1 C. 1 D. Không xác 2 định 4. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  A. Không xác định 2 1  tan2 x B. 1 C. 2 D. 1,5 5. Khẳng định nào sau đây là đúng y  sin 2 x  2 A. Có GTLN là 2 B. Có GTLN là 3 C. Có giá trị nhỏ nhất là 1 D. Có giá trị nhỏ nhất là 0    6. Khẳng định nào sau đây là đúng y  sin x trên  ;   2 2  A. Không có giá trị lớn nhất B. Có giá trị nhỏ nhất là -1 C. Giá trị lớn nhất là 1 D. Có giá trị nhỏ nhất là 1 7. Giá trị nhỏ nhất của y  cosx trên ; là A.  B. 1 C. 0 D. Không có    8. Giá trị lớn nhất của y  tan x trên  ;  là  2 2  A.  2 B. 0 C. 3 D. Không xác định 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918 Thủ thuật lượng giác Nguyễn Tiến Chinh 33. Nhận dạng tam giác 1. sin A  sin B  sinC  Sin2 A  sin 2 B  sin 2C  0 thì tam giác A. Vuông B. cân C. đều D. vuông cân 2. cosA  cos B  cosC  cos2 A  cos2 B  cos 2C  0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. đều D. vuông cân 3. tan A  tan B  tanC  tan 2 A  tan 2 B  tan 2C  0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. Đều D. Vuông cân 4. cot A  cot B  cot C  cot 2 A  cot 2 B  cot 2C  0 thì tam giác A. Vuông B. Cân C. Đều D. Vuông cân 15 – Phó Đức Chính - Đà Nẵng hoặc 12/5 Nguyễn Thị Minh Khai Tel : 0905.558.918
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan