Tính toán thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng cá Cát Lở – Vũng Tàu công suất 420m3ngày đêm
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Lời Cảm Ơn
T
rong suốt 4 năm ngồi trn giảng đường Đại Học Kỹ Thuật Cơng nghệ, em cũng
như cc bạn khc đ được cc thầy cơ truyền đạt rất nhiều kiến thức cơ bản cũng
như những kiến thức chuyn mơn để by giờ cĩ thể sử dụng những kiến thức đĩ hồn
thnh tốt đồ n tốt nghiệp ny.
Đầu tin em xin by tỏ lời cảm ơn su sắc của mình tới Ban Gim hiệu Trường Kỹ
Thuật Cơng Nghệ Thnh Phố Hồ Chí Minh đ tạo điều kiện cho em thực hiện đồ n tốt
nghiệp.
Em xin by tỏ lời cảm ơn su sắc của mình tới cc thầy cơ trong Khoa Mơi
Trường v Cơng Nghệ Sinh Học đ dạy dỗ, truyền đạt kiến thức v tạo mọi điều kiện tốt
nhất để gip em hồn thnh khố học.
Đặc biệt em xin chn thnh cảm ơn Thầy Nguyễn Đức Minh người đ trực tiếp
hướng dẫn v cĩ những gĩp ý trong qu suốt trình thực hiện đồ n tốt nghiệp.
Xin cảm ơn thư viện Trường ĐH Kỹ thuật Cơng Nghệ v Thư Viện Viện Ti
Nguyn & Mơi trường đ tạo điều kiện cho em được tham khảo ti liệu trong lc thực
hiện đồ n.
Xin chn thnh cm ơn !
Tp.HCM Ngy 20 thng 12 năm 2006
SV Thực hiện
Phạm Nguyễn Ngọc Vn
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 1
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
MỤC LỤC
Nhiệm vụ luận văn tốt nghiệp
Nhận xt của gio vin hướng dẫn
Lời cm ơn
Danh mục cc chữ viết tắt
Danh mục cc bảng
Danh mục cc hình
Lời mở đầu
Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề.........................................................................................................2
1.2 Tính cấp thiết của đề ti......................................................................................2
1.3 Mục tiu của đề ti................................................................................................2
1.4 Nội dung thực hiện............................................................................................3
1.5 Phạm vi của đề ti...............................................................................................3
1.6 Phương php thực hiện........................................................................................3
Chương 2
TỔNG QUAN NƯỚC THẢI NGNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN
2.1 Sơ đồ cơng nghệ chế biến thủy sản..................................................................4
2.2 Nguồn gốc pht sinh nước thải trong dy chuyền sản xuất.................................5
2.3 Tính chất nước thải thủy sản............................................................................5
2.4 Anh hưởng của nước thải thủy sản đến mơi trường.........................................6
2.4.1 Tc động đến mơi trường nước..............................................................6
2.4.2 Tc động do hệ thống lạnh.....................................................................7
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 2
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 3
TỔNG QUAN VỀ TỈNH B RỊA - VŨNG TU V
CẢNG C CT LỞ
3.1 Tổng quan về B Rịa – Vũng Tu.......................................................................8
3.1.1 Vị trí địa lý...........................................................................................8
3.1.2 Đặc điểm khí hậu..................................................................................8
3.1.3 Kinh tế..................................................................................................8
3.2 Giới thiệu về Cảng c Ct Lở............................................................................10
3.2.1 Nguồn nguyn liệu...............................................................................10
3.2.2 Quy trình sản xuất..............................................................................10
3.3 Tình hình ơ nhiễm Mơi trường do Cảng c gy ra hiện nay..............................11
3.3.1 Nước thải sản xuất..............................................................................11
3.3.2 Chất thải rắn.......................................................................................11
3.4 Thnh phần v tính chất nước thải Cảng c .......................................................12
Chương 4
TỔNG QUAN CC PHƯƠNG PHP XỬ LÝ
NƯỚC THẢI THỦY SẢN
4.1 Cc phương phương phương php xử lý nước thải thủy sản.............................13
4.1.1 Phương php cơ học.............................................................................13
4.1.2 Phương php hố học.............................................................................14
4.1.3 Phương php hố lý...............................................................................15
4.1.4 Phương php sinh học..........................................................................17
4.1.5 Phương php xử lý cặn.........................................................................17
4.2 Một số quy trình cơng nghệ xử lý nước thải thủy sản....................................19
4.3 Đề xuất phương n xử lý nước thải cho Cảng c Ct Lở – Vũng Tu..................22
4.3.1 Lựa chọn phương php v cơng nghệ xử lý mước thải..........................22
4.3.2 Phương n 1.........................................................................................24
4.3.3 Phương n 2.........................................................................................26
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 3
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 5
TÍNH TỐN – THIẾT KẾ
5.1 Tính tốn phương n 1......................................................................................28
5.1.1 Song chắn rc.......................................................................................28
5.1.2 Bể điều hồ..........................................................................................32
5.1.3 Bể lắng 1............................................................................................35
5.1.4 Bể Aerotank.......................................................................................40
5.2 Tính tốn phương n 2......................................................................................46
5.2.1 Song chắn rc.......................................................................................46
5.2.2 Bể điều hồ..........................................................................................47
5.2.3 Bể lắng 1............................................................................................47
5.2.4 Bể UASB............................................................................................47
5.2.5 Bể Aerotank.......................................................................................51
5.2.6 Bể lắng 2............................................................................................58
5.2.7 Bể khử trng.........................................................................................61
5.2.8 Bể nn bn.............................................................................................62
5.2.9 Sn phơi bn..........................................................................................64
Chương 6
TÍNH TỐN KINH TẾ
Chương 7
KẾT LUẬN V KIẾN NGHỊ
7.1 Kết luận 76
7.2 Kiến nghị.......................................................................................................76
TI LIỆU THAM KHẢO
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 4
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Danh Mục Cc Chữ Viết Tắt
1.
BOD (Biochemical Oxygen Demand): nhu cầu oxy sinh hố
2.
COD (Chemical Oxugen Demand): nhu cầu oxy hố học
3.
SS (Supended Solids): rắn lơ lửng
4.
N: Nitơ
5.
P: Photpho
6.
TCVN: tiu chuẩn Việt Nam
7.
TCXD: tiu chuẩn xy dựng
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 5
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Danh Mục Cc Bảng
Trang
Bảng 3.1 Thnh phần cc chất ơ nhiễm trong nước thải cảng c
11
Bảng 3.2 Một số giới hạn nồng độ ơ nhiễm cho php trong nước thải theo TCVN
5945 – 1995 .........................................................................................................11
Bảng 5.1 Số liệu thiết kế song chắn rc
Bảng 5.2 Số liệu thiết kế bể điều hồ
.............................................................30
................................................................33
Bảng 5.3 Số liệu thiết kế bể lắng 1
..................................................................38
Bảng 5.4 Số liệu thiết kế bể Aerotank
.............................................................45
Bảng 5.5 Số liệu thiết kế song chắn rc phương n 245
Bảng 5.6 Số liệu thiết kế bể điều hồ phương n 2 46
Bảng 5.7 Số liệu thiết kế bể lắng 1
Bảng 5.8 Số liệu thiết bể UASB
..................................................................46
.....................................................................50
Bảng 5.9 Số liệu thiết kế bể Aerotank
Bảng 5.10 Số liệu thiết kế bể lắng 2
.............................................................56
................................................................60
Bảng 5.11 Số liệu thiết kế bể khử trng
..........................................................61
Bảng 5.12 Số liệu thiết kế bể nn bn
..........................................................63
Bảng 5.13 Số liệu thiết kế sn phơi bn
..........................................................64
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 6
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Danh Mục Cc Hình
Hình 4.1: Sơ đồ khối dy chuyền cơng nghệ xử lý nước thải chế biến thuỷ sản 1.............19
Hình 4.2: Sơ đồ khối dy chuyền cơng nghệ xử lý nước thải chế biến thuỷ sản 2 20
Hình 4.3: Sơ đồ khối dy chuyền cơng nghệ xử lý nước thải chế biến thuỷ sản 3 21
Hình 4.5: Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải Cảng c Ct Lở phương n 1
...........24
Hình 4.6: Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải Cảng c Ct Lở phương n 2
...........26
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 7
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Lời mở đầu
C
ơng nghiệp chế biến thủy sản l một trong những ngnh cơng nghiệp pht triển
kh mạnh ở khu vực phía Nam, bn cạnh những lợi ích to lớn đạt được về kinh
tế – x hội, ngnh cơng nghiệp ny cũng pht sinh nhiều vấn đề về mơi trường cần phải
giải quyết, trong đĩ ơ nhiễm mơi trường do nước thải l một trong những mối quan tm
hng đầu.
Nguyn liệu của ngnh cơng nghiệp chế biến thuỷ sản rất phong ph v đa dạng,
chính vì thế tính chất v thnh phần nước thải của ngnh cơng nghiệp ny cũng rất đa
dạng v phức tạp. Trong quy trình chế biến, nước thải pht sinh chủ yếu ở cc cơng
đoạn rửa nguyn liệu. Trong nước thải thường chứa nhiều mảnh vụn thịt v ruột cc loại
thủy sản. Cc mảnh vụn ny dễ lắng v dễ phn huỷ, gy nn mi hơi đặc trưng. Ngồi ra
trong nước thải đơi khi cịn cĩ chứa cc thnh phần hữu cơ m khi phn huỷ sẽ tạo ra cc
sản phẩm cĩ chứa indol v cc sản phẩm trung gian của sự phn huỷ cc axit bo khơng no
gy nn mi hơi tanh khĩ chịu.
Một cch tổng qut, nước thải ngnh cơng nghiệp chế biến thủy sản nĩi chung v
Cảng c Ct Lở nĩi ring thường cĩ cc thnh phần ơ nhiễm vượt qu tiu chuẩn cho php,
chính vì thế cần cĩ cc biện php thích hợp để kiểm sốt ơ nhiễm mơi trường do nước
thải gy ra l một trong những yu cầu hết sức cần thiết.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 8
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 1
MỞ ĐẦU
1.1 Đặt vấn đề
Từ trước đến nay, thực phẩm luơn l nguồn thức ăn khơng thể thiếu đối với
con người. Khi x hội ngy cng pht triển, nhu cầu về thực phẩm của con người ngy cng
cao. Thịt, c l nguồn thực phẩm khơng thể thiếu trong bữa cơm hằng ngy, nĩ cung cấp
một lượng đạm, protein, vitamin,…đng kể cho con người. Để đp ứng cho nhu cầu đĩ,
cc ngnh cơng nghiệp chế biến thực phẩm cũng ngy cng pht triển hơn với hng hố đa
dạng hơn. Trong đĩ ngnh cơng nghiệp chế biến thủy sản l một trong những ngnh cĩ
tiềm năng pht triển cao. Một điều m chng ta cần phải quan tm hiện nay chính l một
lượng nước cung cấp cho ngnh cơng nghiệp ny để phục vụ cho sản xuất tương đối
cao được xả thẳng ra biển, sơng,…m chưa qua khu xử lý no hoặc cĩ xử lý nhưng vẫn
chưa đp được yu cầu xả thải gy ơ nhiễm mơi trường v hệ sinh thi xung quanh.
Chính vì vậy, một hệ thống xử lý nước thải cho ngnh cơng nghiệp chế biến
thủy sản nĩi chung v cho Cảng c Ct Lở nĩi ring l hết sức cần thiết, nhằm giảm thiểu ơ
nhiễm mơi trường, khơng gy ảnh hưởng đến hệ sinh thi v sức khoẻ người dn.
1.2 Tính cấp thiết của đề ti
Khi x hội ngy cng pht triển thì nhận thức của con người ngy cao về mơi
trường, cũng như cc cơng tc quản lý mơi trường của địa phương nĩi ring v nh nước
nĩi chung ngy cng nghim khắc v chặc chẽ hơn. Chính vì thế, nĩ địi hỏi cc chủ đầu tư
cần quan tm trong lĩnh vực mơi trường nhiều hơn.
Hiện nay vấn đề cần quan tm ở Cảng c Ct Lở l lượng nước thải kh cao
(420m3/ngyđm) v thnh phần nước thải cĩ chứa một lượng lớn cc chất hữu cơ. Nguồn
nước thải ny cĩ khả năng gy ơ nhiễm mơi trường biển v đời sống của nhn dn xung
quanh nếu khơng được xử lý tốt.
1.3 Mục tiu của đề ti
Đề xuất, lựa chọn cơng nghệ thích hợp v thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho
Cảng c Ct Lở nhằm xử lý nước thải đạt tiu chuẩn xả thải.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 9
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
1.4 Nội dung thực hiện
− Tổng quan nước thải ngnh chế biến thủy sản
− Tổng quan tỉnh B Rịa – Vũng Tu
− Tình hình ơ nhiễm mơi trường do nước thải Cảng c Ct Lở gy ra hiện nay
− Đề xuất v lựa chọn cơng nghệ xử lý thích hợp
− Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý cho Cảng c Ct Lở
− Tính tốn gi thnh của trạm xử lý nước thải
1.5 Phương php nghin cứu của đề ti
− Phương php thực tế: dựa vo những phương php xử lý nước thải thủy sản đ
được p dụng trong điều kiện Việt Nam cng với những thơng số về tính
chất nước thải của Cảng c Ct Lở để lựa chọn phương php xử lý ph hợp.
− Phương php kế thừa: tham khảo một số ti liệu cĩ lin quan đến đề ti.
1.6 Phạm vi của đề ti
− Giải quyết vấn đề ơ nhiễm mơi trường do nước thải Cảng c Ct Lở gy ra
− Đề xuất phương php xử lý thích hợp
− Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải cho Cảng c Ct Lở cơng suất
420m3/ngy đm
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 10
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 2
TỔNG QUAN NƯỚC THẢI NGNH CHẾ BIẾN THỦY SẢN
2.1 Sơ đồ cơng nghệ chế biến thủy sản
Quy trình sơ chế thủy sản đặc trưng bao gồm cc cơng đoạn sau:
Cc loại thủy
sản
Nước
Tiếp nhận
nguyn liệu
Rửa
Nước thải
Cn, phn cỡ
Đnh vẩy, lấy
nội tạng
Nước
Rửa
Sản phẩm phụ
Nước thải
Cn v phn cỡ
Nước
Nước
Nước
Rửa
Nước thải
Ngm
Nước thải
Rửa
Nước thải
Vơ khay
Cấp đơng
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 11
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
2.2 Nguồn gốc pht sinh nước thải trong dy chuyền sản xuất
Trong qu trình chế biến, nước thải pht sinh chủ yếu từ cc khu
−
Rửa nguyn liệu
−
Nước pha chế
−
Nước tan chảy từ đ ướp lạnh
2.3 Tính chất nước thải thủy sản:
Trong ngnh chế biến thủy sản, vấn đề được quan tm nhiều nhất l lượng nước
dng cho qu trình sản xuất của nh my, lượng nước ny sau khi sử dụng đều thải ra ngồi
gy ơ nhiễm mơi trường. Nhìn chung cc nh my chế biến thủy sản ở Việt Nam thường
cĩ lượng nước thải lớn hơn so với cc cơ sở chế biến hng khơ, nước mắm v đồ hộp.
Đối với xí nghiệp chế biến v đĩng hộp c mịi, c ngừ, cua… lượng nước thải dao động
trong khoảng 5 – 45 m3/tấn sản phẩm, trong khi đĩ chế biến thực phẩm đơng lạnh
(tơm, cua, mực, c…) lượng nước thải dao động lớn hơn l khảng 70 – 120 m 3/tấn
nguyn liệu thơ. (Nguồn: Sở KHCN & MT TP.HCM v CEFINA,1998)
Nước thải sản xuất cĩ mức độ ơ nhiễm cao, tuỳ theo từng loại nguyn liệu sử
dụng m nước thải cĩ cc tính chất khc nhau, nhưng nhìn chung thì thnh phần nước thải
của một xí nghiệp chế biến thủy sản bao gồm:
− Hm lượng COD: 1600 – 2300 mg/l
− Hm lượng BOD: 1200 – 1800 mg/l
− Hm lượng Nitơ: 70 – 110 mg/l
Nước thải từ qu trình chế biến thủy sản l loại nước thải cĩ mức độ ơ nhiễm
hữu cơ cao v lượng vi sinh vật cĩ trong nước thải rất dễ sinh trưởng v pht triển. Thnh
phần ty thuộc vo loại nguyn liệu chế biến, vì nguyn liệu thì rất đa dạng về chủng loại
nn thnh phần v tính chất của nước thải cĩ sự biến đổi rất lớn.
Cc chất hữu cơ dễ phn hủy trong nước thải thủy sản tạo ra sản phẩm cĩ chứa
chất indol v cc sản phẩm trung gian của sự phn hủy cc axít bo khơng bo hồ tạo ra mi
rất khĩ chịu lm ơ nhiễm khơng khí v ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe của con
người, thm vo đĩ l gy ra cc mi hơi l cc loại khí l sản phẩm của qu trình phn hủy kỵ
khí khơng hồn tồn của cc hợp chất protit v axit bo khc trong nước thải sinh ra cc hợp
chất mercaptan, H2S…
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 12
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
2.4 Anh hưởng của nước thải thủy sản đến mơi trường
2.4.1 Tc động đến mơi trường nước
Nước thải chế biến thủy sản cĩ hm lượng cc chất ơ nhiễm cao, nếu khơng
được xử lý sẽ gy ơ nhiễm nguồn nước mặt v nước ngầm trong khu vực.
Đối với nước ngầm tầng nơng, nước thải chế biến thủy sản cĩ thể thấm xuống
đất v gy ơ nhiễm nước ngầm. Cc nguồn nước ngầm nhiễm cc chất hữu cơ, dinh
dưỡng v vi trng rất khĩ xử lý.
Đối với cc nguồn nước mặt, cc chất ơ nhiễm cĩ trong nước thải chế biến thủy
sản sẽ lm suy thối chất lượng nước, tc động xấu đến mơi trường v cc loại thủy sinh
vật, cụ thể như sau
• Cc chất hữu cơ
Cc chất hữu cơ cĩ trong nước thải chế biến thủy sản chủ yếu l dễ phn hủy.
Trong nước thải chứa cc chất như: cacbonhydrat, protin, chất bo…khi xả vo nguồn
nước sẽ lm suy giảm nồng độ oxy hồ tan cĩ trong nước vì vi sinh vật sử dụng oxy để
phn huỷ cc chất hữu cơ. Nồng độ oxy hồ tan dưới 50% bo hồ cĩ khả năng gy ảnh
hưởng đến sự pht triển của tơm, c…Oxy hồ tan giảm khơng chỉ ảnh hưởng đến cc
thủy sinh vật m cịn giảm khả năng tự lm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất
lượng nước cấp cho sinh hoạt v cơng nghiệp.
• Chất rắn lơ lửng:
Cc chất rắn lơ lửng lm cho nước đục hoặc cĩ mu, nĩ hạn chế độ su tầng nước
được nh sng chiếu đến, gy ảnh hưởng đến qu trình quang hợp của tảo, rong ru…chất
rắn lơ lửng cũng l tc nhn gy ảnh hưởng tiu cực đến ti nguyn thủy sinh đồng thời gy tc
hại về mặt cảnh quan, gy bồi lắng lịng sơng, cản trở sự lưu thơng của dịng nước…
• Chất dinh dưỡng (N v P):
Trong nước thải thủy sản cĩ nồng độ Nitơ v Photpho cao gy ra hiện tượng ph
dưỡng của nguồn nước gy ảnh hưởng xấu đến mơi trường.
• Vi sinh vật:
Cc vi sinh vật, đặc biệt l vi khuẩn gy bệnh v trứng giun sn trong nước l nguồn
ơ nhiễm đặc biệt. Khi con người sử dụng nguồn nước nhiễm bẩn đĩ sẽ dẫn đến cc
bnh như: bệnh lỵ, thương hn, bại liệt, tiu chảy cấp tính…
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 13
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
2.4.2 Tc động do hệ thống lạnh
Cc hệ thống lạnh thường xuyn hoạt động, nhiệt độ của cc tủ cấp đơng hoặc
kho lạnh cần duy trì ở -40oC v -25oC nn lm tăng độ ẩm ln rất cao. Trong trường hợp
tiếp xc với nước lạnh thường xuyn v lu di cng với nhiệt độ lm việc thay đổi đột ngột
sẽ gy cc bệnh về đường hơ hấp v vim khớp cho cơng nhn.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 14
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 3
TỔNG QUAN VỀ TỈNH B RỊA – VŨNG TU V CẢNG C CT LỞ
3.1 Tổng quan về B Rịa – Vũng Tu
3.1.1 Vị trí địa lý
B Rịa – Vng Tu nằm ở miền Đơng Nam Bộ, được xc định trn toạ độ địa lý từ
10o20’ đến 10o45’ vĩ Bắc v từ 107o đến 107o35’ kinh Đơng.
− Phía Bắc gip tỉnh Đồng Nai
− Phía Ty gip TPHCM
− Phía Đơng gip tỉnh Bình Thuận
− Phía Nam gip biển Đơng.
Diện tích tự nhin tồn tỉnh l 1.975,14 km2, v cĩ 305,4 km chiều di bờ biển, diện
tích phần thềm lục địa l 200.000km2.
Vị trí ny rất đặc biệt, đy chính l cửa ng hướng ra biển Đơng của cc tỉnh trong
khu vực miền Đơng Nam Bộ. Vị trí ny cho php tỉnh B Rịa – Vng Tu hội tụ nhiều
tiềm năng để pht triển cc ngnh kinh tế biển như: khai thc dầu khí trn biển, khai thc
cảng biển v vận tải biển, pht triển du lịch nghỉ dưỡng v đặc biệt l khai thc v chế biến
hải sản.
3.1.2 Đặc điểm khí hậu
Tỉnh B Rịa – Vũng Tu thuộc vng khí hậu nhiệt đới giĩ ma, một năm chia thnh
2 ma r rệt.
− Ma mưa bắt đầu từ thng 5 đến thng 10, thời gian ny cĩ giĩ ma Ty Nam.
− Ma khơ bắt đầu từ thng 11 đến thng 4 năm sau, thời gian ny cĩ giĩ ma
Đơng Bắc.
Nhiệt độ trung bình hng năm l 27 oC
− Thng thấp nhất khoảng 24,8 oC
− Thng cao nhất khoảng 28,6 oC
Số giờ nắng rất cao, trung bình hng năm khoảng 2400 giờ. Lượng mưa trung
bình 1300 – 1750 mm. Độ ẩm bình qun cả năm l 80%.
Giĩ thổi mạnh, tốc độ khoảng 35km/giờ, thng 4 v thng 10 l những thng chuyển
ma, giĩ thổi nhẹ, ngồi khơi cĩ sĩng nhỏ. Biển Vũng Tu ít cĩ bo hoặc ảnh hưởng của bo
khơng đng kể nn rất thuận lợi cho việc đnh bắt c xa bờ.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 15
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Thủy triều thuộc loại bn nhật triều, mỗi ngy đều cĩ 2 lần thủy triều ln xuống,
bin độ triều lớn nhất l 4 – 5 m.
Nhiệt độ nước biển ít thay đổi, quanh năm nhiệt độ tầng mặt nước khoảng 24
– 29 , nhiệt độ tầng đy khoảng 26,5 – 27oC.
o
Với đặc điểm khí hậu v thin nhin ưu đi, Vũng Tu đ v sẽ luơn l một trong
những trung tm chế biến thủy hải sản hng đầu của cả nước.
3.1.3 Kinh tế
Tỉnh B Rịa – Vũng Tu cĩ vng thềm lục địa rộng lớn cộng với ti nguyn biển rất
phong ph nn cc hoạt động đnh bắt v chế biến hải sản được coi l một nghề truyền
thống của Vũng Tu. Với khoảng 1400 phương tiện, hng năm Vũng Tu khai thc từ 42
– 45 ngn tấn hải sản cc loại.
Tính đến ngy 30/4/2001 trn địa bn tỉnh cĩ 13 doanh nghiệp, 31 cơng ty
TNHH, 5 cơng ty cổ phần, 2 doanh nghiệp cĩ vốn đầu tư nước ngồi v hng trăm cơ sở
gia cơng chế biến hải sản đang hoạt động, tập trung chủ yếu ở TP Vũng Tu.
Tỉnh B Rịa – Vũng Tu đặc biệt khuyến khích cc nh đầu tư vo cc lĩnh vực khai
thc v chế biến thủy sản để tăng kim ngạch xuất khẩu, giải quyết thm việc lm cho
người lao động v sử dụng cĩ hiệu quả nguồn nguyn liệu thủy sản sẵn cĩ ở địa phương.
Ngy nay, trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố, B Rịa – Vũng Tu cng
với TP.HCM v cc tỉnh miềm Đơng Nam Bộ l vng kinh tế trọng điểm phía Nam. Mục
tiu trong thời kỳ ny của tỉnh B Rịa – Vũng Tu l tích cực khai thc lợi thế v tiềm năng
để ngnh chế biến thủy hải sản ở Vũng Tu trở thnh một trong những ngnh mũi nhọn
được tỉnh ưu tin đầu tư pht triển.
Tuy nhin do tính chất đặc th của ngnh chế biến thủy sản v do cơng nghệ chế
biến cịn lạc hậu nhất l cc doanh nghiệp khơng đầu tư kinh phí hoặc đầu tư chưa thích
hợp cho việc xử lý nước thải nn nước thải của cc cơ sở ny đ gĩp phần gy ơ nhiễm
mơi trường nước sơng v cc vng ven biển.
Chính những vấn đề đĩ, song song với việc pht triển kinh tế thì vấn đề mơi
trường cần được quan tm đng mức để yếu tố mơi trường được đnh gi ngang tầm với
việc pht triển kinh tế.
3.2 Giới thiệu Cảng c Ct Lở
− Tn Cảng c
: Cảng c Ct Lở Vũng Tu
− Địa chỉ
: 1007/34 , Đường 30/4 Phường 11, Tp Vũng Tu
− Số điện thoại
: 064 840315
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 16
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
− Fax
:
064 849540
− Loại hình doanh nghiệp: doanh nghiệp nh nước
− Phạm vi v chức năng hoạt động của Cảng c chủ yếu l Cảng dịch vụ.
3.2.1 Nguyn liệu
Nguồn nguyn liệu chủ yếu của Cảng c Ct Lở bao gồm: tơm, cua, mực, cc loại
c,…được cc phương tiện đnh bắt (hoặc qua cc thương li) đưa về Cảng để sơ chế.
3.2.2 Quy trình sản xuất
Quy trình sản xuất bao gồm cc cơng đoạn
Tiếp nhận
nguyn nguyn
liệu
Nước sạch
Rửa nguyn liệu
Nước thải
Phn cỡ
Đnh vảy, cắt nội
tạng
Nước sạch
Rửa
Sản phẩm phụ
Nước thải
Phn cỡ
Nước sạch
Rửa
Nước thải
Cấp đơng
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 17
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Mơ tả cơng nghệ chế biến thủy sản
Hải sản nguyn liệu từ lc đnh bắt, được bảo quản sơ bộ tại cc trạm thu gom, cc
trạm tiếp nhận, cc khoang lạnh của cc phương tiện vận chuyển. Khi đến cảng, chng
được đưa vo phn xưởng tiếp nhận. Từ đy hải sản được đưa qua cc khu trong qu trình
sơ chế v chế biến.
Đầu tin hải sản được rửa bằng nước trong cc bồn v xử lý sơ bộ nhằm loại bỏ
hải sản km chất lượng. Tiếp sau đĩ, chng được cn v phn loại ra kích cỡ lớn nhỏ (hoặc
theo cc tiu chuẩn khc nhau) nhằm mục đích tạo ra cc sản phẩm đồng nhất phục vụ
cho cc cơng đoạn chế biến tiếp theo. Sau khi phn kích cỡ, hải sản lại được rữa lại
một lần nữa rồi cắt bỏ nội tạng. Sau khi cắt bỏ nội tạng, hải sản được rửa lại v đem đi
cn v phn loại. Trước khi cho vo khay hải sản phải được rửa lại một lần cuối rồi đem
vo kho bảo quản.
3.3 Tình hình ơ nhiễm Mơi trường do Cảng c gy ra hiện nay
3.3.1 Nước thải sản xuất
Vì đy l Cảng dịch vụ, l nơi trung chuyển của cc loại thủy sản nn nước thải ở
đy chủ yếu sinh ra từ qu trình rửa, chế biến thủy sản. Với lưu lượng nước thải
khoảng 420m3/ngy, thnh phần ơ nhiễm chủ yếu l chất hữu cơ v chất rắn lơ lửng.
Nguồn nước thải ny cĩ khả năng gy ơ nhiễm mơi trường, ảnh hưởng trực tiếp
đến mơi trường biển v đời sống nhn dn xung quanh nếu khơng được xử lý tốt.
3.3.2 Chất thải rắn
Chất thải rắn của Cảng c chủ yếu l cc phế phẩm của c, tơm, ghẹ,… trong qu
trình sơ chế. Nhìn chung cc chất thải rắn ny đều được tận dụng để chế biến thnh cc
loại thức ăn cho gia sc. Tuy nhin vẫn cịn một số ít trơi theo nước thải hoặc nếu qu
trình vệ sinh nh xưởng khơng kỹ thì cĩ thể gy ra ơ nhiễm khơng khí do mi hơi thối từ
qu trình phn hủy cc chất thải rắn ny.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 18
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
3.4 Thnh phần v tính chất nước thải Cảng c
Nước thải của Cảng c chủ yếu sinh ra từ qu trình rửa nguyn liệu. Thnh phần
cc chất ơ nhiễm thể hiện ở bảng 3.1
Bảng 3.1 Thnh phần cc chất ơ nhiễm trong nước thải cảng c
STT
THƠNG SỐ
ĐƠN VỊ
NƯỚC THẢI
1
pH
2
COD
mg/l
1200 - 3000
3
BOD
mg/l
800 - 1900
4
SS
mg/l
100 - 400
5.5 – 9
(Nguồn: Tham khảo một số cơng trình tương tự)
Bảng 3.2 Một số giới hạn nồng độ ơ nhiễm cho php trong nước thải
theo TCVN 5945 – 1995
STT
THƠNG SỐ
ĐƠN VỊ
NGUỒN LOẠI B
(TCVN 5945 – 1995)
1
COD
mg/l
100
2
BOD
mg/l
50
3
pH
4
SS
mg/l
100
5
Tổng N
mg/l
60
6
Tổng P
mg/l
6
7
Nhiệt độ
5.5 – 9
o
C
40
Nhận xt
Thnh phần nước thải Cảng c cĩ hm lượng COD kh cao 1200–3000mg/l, hm
lượng BOD dao động trong khoảng 800 – 1900mg/l v SS 200 – 400mg/l, những con
số trn chứng tỏ rằng cc chỉ tiu ơ nhiễm như BOD, COD, SS đều vượt TCVN 5945 –
1995. Chính vì thế việc p dụng v triển khai cơng nghệ xử lý nước thải cho Cảng c l
vấn đề cấp bch hiện nay.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 19
Đồ n tốt nghiệp
GVHD:Th.S Nguyễn Đức Minh
Tính tốn thiết kế hệ thống xử lý nước thải Cảng c Ct Lở – Vũng Tu cơng suất 420m3/ngy đm
Chương 4
TỔNG QUAN CC PHƯƠNG PHP XỬ LÝ NƯỚC THẢI THỦY SẢN
4.1 Cc phương php xử lý nước thải thủy sản hiện nay
4.1.1 Phương php cơ học
Phương php ny thường l cc giai đoạn xử lý sơ bộ, bao gồm cc qu trình m khi
nước thải đi qua qu trình đĩ sẽ khơng thay đổi tính chất hố học v sinh học của nĩ. Xử
lý cơ học nhằm nng cao chất lượng v hiệu quả của cc bước xử lý tiếp theo.
Do nước thải thủy sản thường cĩ hm lượng hữu cơ cao v chứa nhiều cc mảnh
vụn thịt v ruột của cc loại thủy hải sản nn sau khi xử lý bằng phương php cơ học thì
một số tạp chất cĩ trong nước thải sẽ được loại ra, trnh gy tắc nghẽn đường ống, lm
hư my bơm v lm giảm hiệu quả xử lý của cc cơng đoạn sau.
Những cơng trình xử lý cơ học bao gồm: song chắn rc, bể lắng ct, bể vớt
dầu…
4.1.1.1 Song chắn rc
Song chắn rc được dng để giữ rc v cc tạp chất rắn cĩ kích thước lớn trong
nước thải nĩi chung v nước thải thủy sản nĩi ring. Phần rc ny sẽ được vận chuyển đến
my nghiền rc để nghiền nhỏ, sau đĩ được vận chuyển tới bể phn huỷ cặn (bể Metan).
Đối với cc tạp chất <5mm thường dng lưới chắn rc.
Cấu tạo của song chắn rc gồm cĩ cc thanh kim loại tiết diện hình chữ nhật,
hình trịn hoặc hình bầu dục, song chắn rc được chia thnh 2 loại di động v cố định v
được đặt nghing một gốc 60 – 90o theo hướng dịng chảy. Tuỳ theo lượng rc được giữ
lại trn song chắn rc m ta cĩ thể thu gom bằng phương php thủ cơng hay cơ khí.
4.1.1.2 Bể lắng ct
Bể lắng ct dng để tch ct v cc chất vơ cơ khơng tan khc ra khỏi nước thải. Việc
tch ct v cc tạp chất l cần thiết để cho cc qu trình ổn định bn cặn phía sau (bể mtan, bể
lắng 2 vỏ,…) diễn ra bình thường.
Theo nguyn tắc hoạt động của nước trong bể, thường chia ra bể lắng ct ngang,
bể lắng ct ngang chuyển động vịng với dịng chảy theo phương ngang, bể lắng ct
đứng với dịng chảy từ dưới ln trn, bể lắng ct với dịng chảy theo phương tiếp tuyến…
Trong đĩ bể lắng ct ngang được sử dụng rộng rải nhất.
Ct từ bể lắng được đưa tới sn phơi ct v sẽ được lm khơ sơ bộ trước khi vận
chuyển ra ngồi trạm xử lý. Nước từ sn phơi ct sẽ được dẫn về phía trước của bể lắng.
SVTH: Phạm Nguyễn Ngọc Vn
Trang 20
- Xem thêm -