Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Bài giảng điện tử Toan hay va kho lop 2 on tap cac so trong pham vi 1000...

Tài liệu Toan hay va kho lop 2 on tap cac so trong pham vi 1000

.PDF
2
1
144
  • VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
    Toán hay khó lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 1000
    Câu 1: Viết các có số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6, số đơn vị hơn 2.
    Câu 2: Với ba chữ số 0, 2, 4. Hãy viết các số ba chữ số sao cho mỗi số các chữ
    số khác nhau.
    Câu 3: Với hai chữ số 3, 5 hãy viết các số ba chữ số. (Trọng mỗi số các chữ số
    thể giống nhau)
    Câu 4: Viết tất cả các số ba chữ số sao cho ba chữ s giống nhau.
    Câu 5: Viết số ba chữ số sao cho số đó số liền sau của số hai chữ số.
    Câu 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống:
    468 = …..00 + 6….. + 8
    327 = 3…..0 + 20 + …..
    Câu 7: Tìm số lớn nhất, nhất trong các số sau:
    276, 157, 438, 321, 143, 269
    Câu 8: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ đến lớn:
    217, 328, 156, 245, 456, 234, 342
    Câu 9: Viết số ba chữ số, biết số đơn vị lớn hơn số chục 4, số chục lớn hơn số
    trăm 4.
    Câu 10: Viết các số có ba chữ số tổng ba chữ số bằng 3.
    Đáp án Toán hay khó lớp 2:
    Câu 1:
    Các số số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6, số đơn vị hơn 2 là: 960, 961
    Câu 2:
    Với ba chữ s 0, 2, 4 ta lập được các số ba chữ số với các chữ số khác nhau là:
    204, 240, 402, 420
    Câu 3:
    Với hai số 3, 5 ta lập được các số ba chữ số là: 333, 335, 353, 355, 535, 555, 533,
    553.
    Trang 1

Mô tả:

Toán hay và khó lớp 2: Ôn tập các số trong phạm vi 1000 Câu 1: Viết các sô có số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6, số đơn vị bé hơn 2. Câu 2: Với ba chữ số 0, 2, 4. Hãy viết các số có ba chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Câu 3: Với hai chữ số 3, 5 hãy viết các số có ba chữ số. (Trọng mỗi số các chữ số có thể giống nhau) Câu 4: Viết tất cả các số có ba chữ số sao cho ba chữ số giống nhau. Câu 5: Viết số có ba chữ số sao cho số đó là số liền sau của số có hai chữ số. Câu 6: Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: 468 = …..00 + 6….. + 8 327 = 3…..0 + 20 + ….. Câu 7: Tìm số lớn nhất, bé nhất trong các số sau: 276, 157, 438, 321, 143, 269 Câu 8: Xếp các số sau đây theo thứ tự từ bé đến lớn: 217, 328, 156, 245, 456, 234, 342 Câu 9: Viết số có ba chữ số, biết số đơn vị lớn hơn số chục là 4, số chục lớn hơn số trăm là 4. Câu 10: Viết các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 3. Đáp án Toán hay và khó lớp 2: Câu 1: Các số có số trăm lớn hơn 8, số chục bằng 6, số đơn vị bé hơn 2 là: 960, 961 Câu 2: Với ba chữ số 0, 2, 4 ta lập được các số có ba chữ số với các chữ số khác nhau là: 204, 240, 402, 420 Câu 3: Với hai số 3, 5 ta lập được các số có ba chữ số là: 333, 335, 353, 355, 535, 555, 533, 553. VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí Câu 4: Các số có ba chữ số với ba số ba chữ số giống nhau là: 111, 222, 333, 444, 555, 666, 777, 888, 999. Câu 5: Số có ba chữ số là số liền sau của số có hai chữ số là số 100. Câu 6: 468 = 400 + 60 +8 327 = 300 + 20 + 7 Câu 7: Trong các số đã cho: 276, 157, 438, 321, 143, 269 Số lớn nhất: 438 Số bé nhất: 143 Câu 8: Các số đã cho xếp theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 156, 217, 234, 245, 328, 342, 456 Câu 9: Số đơn vị lớn hơn số trăm là: 4 + 4 = 8 Số trăm khác 0, số đơn vị không quá 9, nên số trăm phải bằng 1, số đơn vị bằng 9, số chục bằng: 9-4 = 5 Vậy số cần tìm là: 159 Câu 10: Ta có: 3=0+0+3 3=0+1+2 3=1+1+1 Vậy các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số bằng 3 là: 300, 102, 120, 201, 210,111 Tham khảo thêm tài liệu môn Toán lớp 2: https://vndoc.com/de-kiem-tra-cuoi-tuan-toan-2 VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan