Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
CHƯƠNG I. VÉCTƠ
§1. CÁC ĐỊNH NGHĨA
Cho tứ giác ABCD. Có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác 0 ) có điểm
đầu và điểm cuối là các điểm A, B, C, D ?
Cho ABC có A, B, C lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB.
a) Chứng minh: BC C A AB .
b) Tìm các vectơ bằng BC , C A .
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,
CD, AD, BC. Chứng minh: MP QN ; MQ PN .
Cho hình bình hành ABCD có O là giao điểm của hai đường chéo. Chứng
minh:
a) AC BA AD ; AB AD AC .
b) Nếu AB AD CB CD thì ABCD là hình chữ nhật.
Cho hai véc tơ a, b . Trong trường hợp nào thì đẳng thức sau đúng:
ab ab .
Cho ABC đều cạnh a. Tính AB AC ; AB AC .
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính AB AC AD .
Cho ABC đều cạnh a, trực tâm H. Tính độ dài của các vectơ HA, HB, HC .
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính độ dài của các vectơ AB AD ,
AB AC , AB AD .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
§2. TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VÉCTƠ
Chứng minh đẳng thức vectơ – Phân tích vectơ
Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Chứng minh:
a) AB DC AC DB
b) AD BE CF AE BF CD .
Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng
minh:
a) Nếu AB CD thì AC BD
b) AC BD AD BC 2IJ .
c) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: GA GB GC GD 0 .
d) Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AC và BD; M, N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Chứng minh các đoạn thẳng IJ, PQ, MN có chung trung điểm.
Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC và CD. Chứng
minh: 2( AB AI JA DA) 3DB .
Cho ABC. Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ, CARS.
Chứng minh: RJ IQ PS 0 .
Cho tam giác ABC, có AM là trung tuyến. I là trung điểm của AM.
a) Chứng minh: 2IA IB IC 0 .
b) Với điểm O bất kỳ, chứng minh: 2OA OB OC 4OI .
Cho ABC có M là trung điểm của BC, G là trọng tâm, H là trực tâm, O là
tâm đường tròn ngoại tiếp. Chứng minh:
a) AH 2OM
b) HA HB HC 2HO c) OA OB OC OH .
Cho hai tam giác ABC và ABC lần lượt có các trọng tâm là G và G.
a) Chứng minh AA BB CC 3GG .
b) Từ đó suy ra điều kiện cần và đủ để hai tam giác có cùng trọng tâm.
Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Chứng
1
3
2
3
minh: AM AB AC .
Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB, D là trung điểm của BC, N
là điểm thuộc AC sao cho CN 2 NA . K là trung điểm của MN. Chứng minh:
1
4
1
6
a) AK AB AC
1
4
1
3
b) KD AB AC .
Cho hình thang OABC. M, N lần lượt là trung điểm của OB và OC. Chứng
minh rằng:
1
2
a) AM OB OA
1
2
b) BN OC OB
1
c) MN OC OB .
2
Cho ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng:
2
3
4
3
a) AB CM BN
4
3
2
3
b) AC CM BN
1
3
Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của B qua G.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1
3
c) MN BN CM .
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
2
1
1
a) Chứng minh: AH AC AB và CH AB AC .
3
3
3
1
6
5
6
b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh: MH AC AB .
Cho hình bình hành ABCD, đặt AB a, AD b . Gọi I là trung điểm của CD,
G là trọng tâm của tam giác BCI. Phân tích các vectơ BI , AG theo a, b .
Cho lục giác đều ABCDEF. Phân tích các vectơ BC vaø BD theo các vectơ
AB vaø AF .
Cho hình thang OABC, AM là trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích
vectơ AM theo các vectơ OA, OB, OC .
Cho ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm M, N,
P sao cho MB 3MC , NA 3CN , PA PB 0 .
a) Tính PM , PN theo AB, AC
b) Chứng minh: M, N, P thẳng hàng.
Cho ABC. Gọi A1, B1, C1 lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB.
a) Chứng minh: AA1 BB1 CC1 0
b) Đặt BB1 u , CC1 v . Tính BC, CA, AB theo u vaø v .
Cho ABC. Gọi I là điểm trên cạnh BC sao cho 2CI = 3BI. Gọi F là điểm
trên cạnh BC kéo dài sao cho 5FB = 2FC.
a) Tính AI , AF theo AB vaø AC .
b) Gọi G là trọng tâm ABC. Tính AG theo AI vaø AF .
Cho ABC có trọng tâm G. Gọi H là điểm đối xứng của G qua B.
a) Chứng minh: HA 5HB HC 0 .
b) Đặt AG a, AH b . Tính AB, AC theo a vaø b .
Xác định một điểm thoả mãn đẳng thức vectơ
Cho ABC . Hãy xác định điểm M thoả mãn điều kiện: MA MB MC 0 .
Cho đoạn thẳng AB có trung điểm I . M là điểm tuỳ ý không nằm trên
đường thẳng AB . Trên MI kéo dài, lấy 1 điểm N sao cho IN = MI.
a) Chứng minh: BN BA MB .
b) Tìm các điểm D, C sao cho: NA NI ND ; NM BN NC .
Cho hình bình hành ABCD.
a) Chứng minh rằng: AB AC AD 2 AC .
b) Xác định điểm M thoả mãn điều kiện: 3 AM AB AC AD .
Cho tứ giác ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
1
2
a) Chứng minh: MN ( AB DC ) .
b) Xác định điểm O sao cho: OA OB OC OD 0 .
Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là
trung điểm của MN. Chứng minh rằng với điểm S bất kì, ta có: SA SB SC SD 4SO .
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thoả các đẳng thức sau:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
a) 2 IB 3IC 0
c) KA KB KC 2BC
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
b) 2JA JC JB CA
d) 3LA LB 2 LC 0 .
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I, J, K, L thoả các đẳng thức sau:
a) 2IA 3IB 3BC
b) JA JB 2 JC 0
c) KA KB KC BC
d) LA 2LC AB 2 AC .
Cho ABC. Hãy xác định các điểm I, F, K, L thoả các đẳng thức sau:
a) IA IB IC BC
b) FA FB FC AB AC
c) 3KA KB KC 0
d) 3LA 2 LB LC 0 .
Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Hãy xác định các điểm I, F, K thoả
các đẳng thức sau:
a) IA IB IC 4ID
b) 2FA 2FB 3FC FD
c) 4 KA 3KB 2KC KD 0 .
Cho tam giác ABC và điểm M tùy ý.
a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho MD MC AB , ME MA BC ,
MF MB CA . Chứng minh D, E, F không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
b) So sánh 2 véc tơ MA MB MC vaø MD ME MF .
Cho tứ giác ABCD.
a) Hãy xác định vị trí của điểm G sao cho: GA GB GC GD 0 (G đgl trọng tâm
của tứ giác ABCD).
1
b) Chứng minh rằng với điểm O tuỳ ý, ta có: OG OA OB OC OD .
4
Cho G là trọng tâm của tứ giác ABCD. A, B, C, D lần lượt là trọng tâm
của các tam giác BCD, ACD, ABD, ABC. Chứng minh:
a) G là điểm chung của các đoạn thẳng AA, BB, CC, DD.
b) G cũng là trọng tâm của của tứ giác ABCD.
Cho tứ giác ABCD. Trong mỗi trường hợp sau đây hãy xác định điểm I và
số k sao cho các vectơ v đều bằng k .MI với mọi điểm M:
a) v MA MB 2 MC
b) v MA MB 2 MC
c) v MA MB MC MD
d) v 2 MA 2 MB MC 3MD .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
§3. TÍCH CỦA VÉCTƠ VỚI MỘT SỐ
Chứng minh ba điểm thẳng hàng – Hai điểm trùng nhau
Cho bốn điểm O, A, B, C sao cho : OA 2OB 3OC 0 . Chứng tỏ rằng A, B, C
thẳng hàng.
Cho hình bình hành ABCD. Trên BC lấy điểm H, trên BD lấy điểm K sao
1
5
1
6
cho: BH BC , BK BD . Chứng minh: A, K, H thẳng hàng.
HD: BH AH AB; BK AK AB .
1
2
Cho ABC với I, J, K lần lượt được xác định bởi: IB 2 IC , JC JA ,
KA KB .
4
3
a) Tính IJ , IK theo AB vaø AC . (HD: IJ AB AC )
b) Chứng minh ba điểm I, J, K thẳng hàng (HD: J là trọng tâm AIB).
Cho tam giác ABC. Trên các đường thẳng BC, AC, AB lần lượt lấy các điểm
M, N, P sao cho MB 3MC , NA 3CN , PA PB 0 .
a) Tính PM , PN theo AB, AC .
b) Chứng minh ba điểm M, N, P thẳng hàng.
Cho hình bình hành ABCD. Trên các tia AD, AB lần lượt lấy các điểm F, E
sao cho AD =
1
2
AF, AB =
1
2
AE. Chứng minh:
a) Ba điểm F, C, E thẳng hàng.
b) Các tứ giác BDCF, DBEC là hình bình hành.
Cho ABC. Hai điểm I, J được xác định bởi: IA 3IC 0 ,
JA 2 JB 3JC 0 . Chứng minh 3 điểm I, J, B thẳng hàng.
Cho ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi: 3MA 4MB 0 , NB 3NC 0 .
Chứng minh 3 điểm M, G, N thẳng hàng, với G là trọng tâm của ABC.
Cho ABC. Lấy các điểm M N, P: MB 2 MC NA 2 NC PA PB 0
a) Tính PM , PN theo AB vaø AC . b) Chứng minh 3 điểm M, N, P thẳng hàng.
Cho ABC. Về phía ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ, BCPQ,
CARS. Chứng minh các tam giác RIP và JQS có cùng trọng tâm.
Cho tam giác ABC, A là điểm đối xứng của A qua B, B là điểm đối xứng
của B qua C, C là điểm đối xứng của C qua A. Chứng minh các tam giác ABC và
ABC có chung trọng tâm.
Cho ABC. Gọi A, B, C là các điểm định bởi: 2 AB 3 AC 0 ,
2 BC 3BA 0 , 2C A 3C B 0 . Chứng minh các tam giác ABC và ABC có cùng trọng
tâm.
Trên các cạnh AB, BC, CA của ABC lấy các điểm A, B, C sao cho:
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
AA BB CC
AB BC AC
Chứng minh các tam giác ABC và ABC có chung trọng tâm.
Cho tam giác ABC và một điểm M tuỳ ý. Gọi A, B, C lần lượt là điểm đối
xứng của M qua các trung điểm K, I, J của các cạnh BC, CA, AB.
a) Chứng minh ba đường thẳng AA, BB, CC đồng qui tại một điểm N.
b) Chứng minh rằng khi M di động, đường thẳng MN luôn đi qua trọng tâm G của
ABC.
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Các điểm M, N thoả mãn: 3MA 4MB 0 ,
CN
1
BC .
2
Chứng minh đường thẳng MN đi qua trọng tâm G của ABC.
Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC, D và E là hai điểm sao cho
BD DE EC .
a) Chứng minh AB AC AD AE .
b) Tính AS AB AD AC AE theo AI . Suy ra ba điểm A, I, S thẳng hàng.
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N được xác định bởi các hệ thức
BM BC 2 AB , CN x AC BC .
a) Xác định x để A, M, N thẳng hàng.
b) Xác định x để đường thẳng MN đi trung điểm I của BC. Tính
IM
IN
.
Cho ba điểm cố định A, B, C và ba số thực a, b, c sao cho a b c 0 .
a) Chứng minh rằng có một và chỉ một điểm G thoả mãn aGA bGB cGC 0 .
b) Gọi M, P là hai điểm di động sao cho MP aMA bMB cMC . Chứng minh ba
điểm G, M, P thẳng hàng.
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn MN 2 MA 3MB MC .
a) Tìm điểm I thoả mãn 2 IA 3IB IC 0 .
b) Chứng minh đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
Cho tam giác ABC. Các điểm M, N thoả mãn MN 2 MA MB MC .
a) Tìm điểm I sao cho 2IA IB IC 0 .
b) Chứng minh rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định.
c) Gọi P là trung điểm của BN. Chứng minh đường thẳng MP luôn đi qua một điểm
cố định.
Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức vectơ
Cho 2 điểm cố định A, B. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) MA MB MA MB
b) 2MA MB MA 2MB .
HD: a) Đường tròn đường kính AB b) Trung trực của AB.
Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
3
2
a) MA MB MC MB MC
b) MA BC MA MB
c) 2 MA MB 4 MB MC
d) 4 MA MB MC 2 MA MB MC .
HD: a) Trung trực của IG (I là trung điểm của BC, G là trọng tâm ABC).
b) Dựng hình bình hành ABCD. Tập hợp là đường tròn tâm D, bán kính BA.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Cho ABC.
a) Xác định điểm I sao cho: 3IA 2 IB IC 0 .
b) Chứng minh rằng đường thẳng nối 2 điểm M, N xác định bởi hệ thức:
MN 2 MA 2 MB MC luôn đi qua một điểm cố định.
c) Tìm tập hợp các điểm H sao cho: 3HA 2HB HC HA HB .
d) Tìm tập hợp các điểm K sao cho: 2 KA KB KC 3 KB KC
Cho ABC.
a) Xác định điểm I sao cho: IA 3IB 2 IC 0 .
b) Xác định điểm D sao cho: 3DB 2 DC 0 .
c) Chứng minh 3 điểm A, I, D thẳng hàng.
d) Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA 3MB 2 MC 2 MA MB MC .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
§4. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
VẤN ĐỀ 1: Toạ độ trên trục
Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 2 và 5.
a) Tìm tọa độ của AB .
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
c) Tìm tọa độ của điểm M sao cho 2MA 5MB 0 .
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA 3NB 1 .
Trên trục x'Ox cho 2 điểm A, B có tọa độ lần lượt là 3 và 1.
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho 3MA 2MB 1 .
b) Tìm tọa độ điểm N sao cho NA 3NB AB .
Trên trục x'Ox cho 4 điểm A(2), B(4), C(1), D(6).
a) Chứng minh rằng:
1
AC
1
AD
2
AB
.
2
b) Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh: IC . ID IA .
c) Gọi J là trung điểm của CD. Chứng minh: AC . AD AB . AJ .
Trên trục x'Ox cho 3 điểm A, B, C có tọa độ lần lượt là a, b, c.
a) Tìm tọa độ trung điểm I của AB.
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho MA MB MC 0 .
c) Tìm tọa độ điểm N sao cho 2 NA 3NB NC .
Trên trục x'Ox cho 4 điểm A, B, C, D tuỳ ý.
a) Chứng minh: AB.CD AC.DB DA.BC 0 .
b) Gọi I, J, K, L lần lượt là trung điểm của các đoạn AC, BD, AB, CD. Chứng
minh rằng các đoạn IJ và KL có chung trung điểm.
VẤN ĐỀ 2: Toạ độ trên hệ trục
Viết tọa độ của các vectơ sau:
1
3
1
3
a i 3 j ; b i j ; c i j ; d 4 j ; e 3i
2
2
a) a 2i 3 j ; b i 5 j ; c 3i ; d 2 j .
b)
.
Viết dưới dạng u xi yj khi biết toạ độ của vectơ u là:
a) u (2; 3); u (1; 4); u (2; 0); u (0; 1) .
b) u (1;3); u (4; 1); u (1; 0); u (0; 0) .
Cho a (1; 2), b (0;3) . Tìm toạ độ của các vectơ sau:
a) x a b; y a b; z 2a 3b .
1
2
Cho a (2; 0), b 1; , c (4; 6) .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
1
2
b) u 3a 2b; v 2 b; w 4a b .
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
a) Tìm toạ độ của vectơ d 2a 3b 5c .
b) Tìm 2 số m, n sao cho: ma b nc 0 .
c) Biểu diễn vectơ c theo a, b .
Cho hai điểm A(3; 5), B(1; 0) .
a) Tìm toạ độ điểm C sao cho: OC 3 AB .
b) Tìm điểm D đối xứng của A qua C.
c) Tìm điểm M chia đoạn AB theo tỉ số k = –3.
Cho ba điểm A(–1; 1), B(1; 3), C(–2; 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C thẳng hàng.
b) Tìm các tỉ số mà điểm A chia đoạn BC, điểm B chia đoạn AC, điểm C chia đoạn
AB.
Cho ba điểm A(1; 2), B(0; 4), C(3; 2).
a) Tìm toạ độ các vectơ AB, AC , BC .
b) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
c) Tìm tọa độ điểm M sao cho: CM 2 AB 3 AC .
d) Tìm tọa độ điểm N sao cho: AN 2BN 4CN 0 .
Cho ba điểm A(1; –2), B(2; 3), C(–1; –2).
a) Tìm toạ độ điểm D đối xứng của A qua C.
b) Tìm toạ độ điểm E là đỉnh thứ tư của hình bình hành có 3 đỉnh là A, B, C.
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I
Cho tam giác ABC với trực tâm H, B là điểm đối xứng với B qua tâm O của
đường tròn ngoại tiếp tam giác. Hãy xét quan hệ giữa các vectơ AH vaø BC; AB vaø HC .
Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh: AC BD AD BC 2IJ .
b) Gọi G là trung điểm của IJ. Chứng minh: GA GB GC GD 0 .
c) Gọi P, Q là trung điểm của các đoạn thẳng AC và BD; M, N là trung điểm của
các đoạn thẳng AD và BC. Chứng minh rằng ba đoạn thẳng IJ, PQ và MN có chung
trung điểm.
Cho tam giác ABC và một điểm M tuỳ ý.
a) Hãy xác định các điểm D, E, F sao cho MD MC AB , ME MA BC ,
MF MB CA . Chứng minh các điểm D, E, F không phụ thuộc vào vị trí của điểm M.
b) So sánh hai tổng vectơ: MA MB MC và MD ME MF .
Cho ABC với trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AM.
a) Chứng minh: 2IA IB IC 0 .
b) Với điểm O bất kì, chứng minh: 2OA OB OC 4OI .
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I là trung điểm BC và G là trọng tâm
ABC. Chứng minh: a) 2 AI 2 AO AB .
b) 3DG DA DB DC .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi I và J là trung điểm của BC, CD.
1
a) Chứng minh: AI AD 2 AB
b) Chứng minh: OA OI OJ 0 .
2
c) Tìm điểm M thoả mãn: MA MB MC 0 .
Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi
2
AC .
5
AG, DE , DG theo AB vaø AC .
AD 2 AB , AE
a) Tính
b) Chứng minh ba điểm D, E, G thẳng hàng.
2
5
Cho ABC. Gọi D là điểm xác định bởi AD AC và M là trung điểm đoạn
BD.
a) Tính AM theo AB vaø AC .
b) AM cắt BC tại I. Tính
IB
IC
và
AM
AI
.
Cho ABC. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện:
a) MA MB
b) MA MB MC 0
c) MA MB MA MB
d) MA MB MA MB
e) MA MB MA MC
Cho ABC có A(4; 3) , B(1; 2) , C(3; 2).
a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Cho A(2; 3), B(1; 1), C(6; 0).
a) Chứng minh ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC.
c) Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
Cho A(0; 2) , B(6; 4) , C(1; 1). Tìm toạ độ các điểm M, N, P sao cho:
a) Tam giác ABC nhận các điểm M, N, P làm trung điểm của các cạnh.
b) Tam giác MNP nhận các điểm A, B, C làm trung điểm của các cạnh.
Nguồn bài tập: Thầy Trần Sỹ Tùng
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
CHƯƠNG II. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ VÀ
ỨNG DỤNG
§1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KÌ TỪ 00 ĐẾN 1800
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) a sin 00 b cos 00 c sin 900
c) a2 sin 900 b2 cos900 c2 cos1800
e) 4a2 sin2 450 3(a tan 450 )2 (2a cos450 )2
b) a cos900 b sin 900 c sin1800
d) 3 sin2 900 2 cos2 600 3tan2 450
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) sin x cos x khi x bằng 00; 450; 600.
b) 2 sin x cos 2 x khi x bằng 450; 300.
Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính các giá trị lượng giác còn
lại:
1
4
a) sin , nhọn.
Biết sin150
b) cos
6 2
4
1
3
c) tan x 2 2
. Tinh cos150 , tan150 , cot150 .
Cho biết một giá trị lượng giác của một góc, tính giá trị của một biểu thức:
1
3
tan x 3cot x 1
.
tan x cot x
sin cos
a) sin x , 900 x 1800 . Tính A
b) tan 2 . Tính B
sin3 3cos3 2sin
Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (sin x cos x)2 1 2sin x.cos x
b) sin4 x cos4 x 1 2sin2 x.cos2 x
c) tan2 x sin2 x tan2 x.sin2 x
d) sin6 x cos6 x 1 3sin2 x.cos2 x
e) sin x.cos x(1 tan x )(1 cot x ) 1 2sin x.cos x
Đơn giản các biểu thức sau:
a) cos y sin y.tan y
b) 1 cos b . 1 cos b
d)
1 cos2 x
1 sin2 x
tan x.cot x
e)
c) sin a 1 tan2 a
1 4sin2 x.cos2 x
(sin x cos x )2
f) sin(900 x) cos(1800 x) sin2 x(1 tan2 x) tan2 x
Tính giá trị các biểu thức sau:
2
a) cos 120 cos2 780 cos2 10 cos2 890
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) sin2 30 sin2 150 sin2 750 sin2 870
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
§2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ
Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, BC = 2a. Tính các tích vô hướng:
a) AB. AC
b) AC .CB
c) AB.BC
Cho tam giác ABC đều cạnh bằng a. Tính các tích vô hướng:
a) AB. AC
b) AC .CB
c) AB.BC
Cho bốn điểm A, B, C, D bất kì.
a) Chứng minh: DA.BC DB.CA DC.AB 0 .
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng
qui".
Cho tam giác ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
BC. AD CA.BE AB.CF 0 .
Cho hai điểm M, N nắm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao
điểm của hai đường thẳng AM và BN.
a) Chứng minh: AM .AI AB.AI , BN .BI BA.BI .
b) Tính AM .AI BN .BI theo R.
Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.
a) Tính AB. AC , rồi suy ra giá trị của góc A.
b) Tính CA.CB .
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho CD = 3. Tính CD.CB .
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính giá trị các biểu thức sau:
a) AB. AC
b) ( AB AD )(BD BC )
c) ( AC AB)(2 AD AB)
d) AB.BD
e) ( AB AC AD )(DA DB DC )
HD: a) a2
b) a2
c) 2a2
d) a2
e) 0
Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3.
a) Tính AB. AC , rồi suy ra cosA.
b) Gọi G là trọng tâm của ABC. Tính AG.BC .
c) Tính giá trị biểu thức S = GA.GB GB.GC GC.GA .
d) Gọi AD là phân giác trong của góc BAC (D BC). Tính AD theo AB, AC , suy ra
AD.
3
2
HD: a) AB.AC , cos A
1
4
b) AG.BC
d) Sử dụng tính chất đường phân giác DB
5
3
AB
.DC
AC
c) S
AD
29
6
3
2
54
AB AC , AD
5
5
5
Cho tam giác ABC có AB = 2, AC = 3, A = 600. M là trung điểm của BC.
a) Tính BC, AM.
b) Tính IJ, trong đó I, J được xác định bởi: 2IA IB 0, JB 2JC .
HD: a) BC = 19 , AM =
7
2
Cho tứ giác ABCD.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) IJ =
2
133
3
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
a) Chứng minh AB2 BC 2 CD2 DA2 2 AC.DB .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vuông góc là:
AB2 CD2 BC 2 DA2 .
Cho tam giác ABC có trực tâm H, M là trung điểm của BC. Chứng minh:
MH .MA
1
BC 2 .
4
Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì. Chứng minh:
a) MA2 MC 2 MB2 MD2
b) MA.MC MB.MD
2
c) MA MB.MD 2MA.MO (O là tâm của hình chữ nhật).
Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0).
a) Tính chu vi và nhận dạng tam giác ABC.
b) Tìm toạ độ điểm M biết CM 2 AB 3 AC .
c) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–2; 6), C(9; 8).
a) Tính AB. AC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ trực tâm H và trọng tâm G của tam giác ABC.
d) Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm M trên Oy để B, M, A thẳng hàng.
f) Tìm toạ độ điểm N trên Ox để tam giác ANC cân tại N.
g) Tìm toạ độ điểm D để ABDC là hình chữ nhật.
h) Tìm toạ độ điểm K trên Ox để AOKB là hình thang đáy AO.
i) Tìm toạ độ điểm T thoả TA 2TB 3TC 0
k) Tìm toạ độ điểm E đối xứng với A qua B.
l) Tìm toạ độ điểm I chân đường phân giác trong tại đỉnh C của ABC.
Cho tam giác ABC. tìm tập hợp những điểm M sao cho:
2
a) MA 2 MA.MB
b) ( MA MB)(2 MB MC ) 0
c) ( MA MB)( MB MC ) 0
d) 2MA2 MA.MB MA.MC
Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tìm tập hợp những điểm M sao cho:
a) MA.MC MB.MD a2
b) MA.MB MC.MD 5a2
c) MA2 MB2 MC 2 3MD2
d) (MA MB MC)( MC MB) 3a2
Cho tứ giác ABCD, I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm tập hợp
1
2
điểm M sao cho: MA.MB MC.MD IJ 2 .
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
§3. CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có;
a) a b.cos C c.cos B
b) sin A sin B cos C sin C cos B
3
4
d) ma2 mb2 mc2 (a2 b2 c2 )
c) ha 2 R sin B sin C
e) S ABC
2
1
AB 2 . AC 2 AB. AC
2
Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu b + c = 2a thì
2
1 1
ha hb hc
b) Nếu bc = a2 thì sin B sin C sin2 A, hbhc ha2
c) A vuông mb2 mc2 5ma2
Cho tứ giác lồi ABCD, gọi là góc hợp bởi hai đường chép AC và BD.
1
2
a) Chứng minh diện tích S của tứ giác cho bởi công thức: S AC.BD.sin .
b) Nêu kết quả trong trường hợp tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Cho ABC vuông ở A, BC = a, đường cao AH.
a) Chứng minh AH a.sin B.cos B, BH a.cos2 B, CH a.sin2 B .
b) Từ đó suy ra AB2 BC.BH , AH 2 BH .HC .
Cho AOB cân đỉnh O, OH và OK là các đường cao. Đặt OA = a, AOH .
a) Tính các cạnh của OAK theo a và .
b) Tính các cạnh của các tam giác OHA và AKB theo a và .
c) Từ đó tính sin 2 , cos 2 , tan 2 theo sin , cos , tan .
Giải tam giác ABC, biết:
a) c 14; A 600 ; B 400
c) c 35; A 400 ; C 1200
b) b 4,5; A 300 ; C 750
d) a 137,5; B 830 ; C 570
Giải tam giác ABC, biết:
a) a 6,3; b 6,3; C 540
c) a 7; b 23; C 1300
b) b 32; c 45; A 870
d) b 14; c 10; A 1450
Giải tam giác ABC, biết:
a) a 14; b 18; c 20
c) a 4; b 5; c 7
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
b) a 6; b 7,3; c 4,8
d) a 2 3; b 2 2; c 6 2
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II
Chứng minh các đẳng thức sau:
a)
sin x
1 cos x
2
1 cos x
sin x
sin x
b)
sin3 x cos3 x
1 sin x.cos x
sin x cos x
2
tan2 x 1
cos2 x sin2 x
1
1 tan2 x
c)
d)
1
4
4
2
2 tan x 4sin2 x.cos2 x
sin x cos x sin x
2
2
sin x
cos x
sin x cos x
e)
cos x (1 tan x ) sin x(1 cot x )
cos x
sin x
1
f) tan x
. cot x
1 sin x
1 cos x sin x.cos x
g) cos2 x(cos2 x 2sin2 x sin2 x tan2 x) 1
Biết sin180
5 1
.
4
Tính cos180, sin720, sin1620, cos1620, sin1080, cos1080,
tan720.
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A = cos4 x cos2 x sin2 x
b) B = sin4 x sin2 x cos2 x
Cho các vectơ a , b .
a) Tính góc a, b , biết a , b 0 và hai vectơ u a 2b , v 5a 4b vuông góc.
b) Tính a b , biết a 11, b 23, a b 30 .
c) Tính góc a, b , biết (a 3b ) (7a 5b ), (a 4b ) (7a 2b ) .
d) Tính a b , 2a 3b , biết a 3, b 2, (a, b ) 1200 .
e) Tính a , b , biết a b 2, a b 4, (2a b ) (a 3b ) .
Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 6.
a) Tính AB. AC và cosA.
2
3
3
4
b) M, N là hai điểm được xác định bởi AM AB, AN AC . Tính MN.
Cho hình bình hành ABCD có AB = 3 , AD = 1, BAD 600 .
a) Tính AB.AD, BA.BC .
b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Tính cos AC, BD .
Cho tam giác ABC có góc A nhọn. Về phía ngoài tam giác vẽ các tam giác
vuông cân đỉnh A là ABD và ACE. Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh AIDE.
Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Gọi H, K lần lượt là
trực tâm của các tam giác ABO và CDO. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AD và BC.
Chứng minh HK IJ.
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1, M là trung điểm cạnh AB. Trên
3
4
đường chéo AC lấy điểm N sao cho AN AC .
a) Chứng minh DN vuông góc với MN.
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
b) Tính tổng DN .NC MN .CB .
Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho:
a) AB.AM AC.AM 0
b) AB. AM AC. AM 0
c) ( MA MB)( MA MC ) 0
d) ( MA MB 2 MC )( MA 2 MB MC ) 0
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta có:
a) b2 c2 a(b.cos C c.cos B)
b) (b2 c2 )cos A a(c.cos C b.cos B)
b) sin A sin B.cos C sin C.cos B sin(B C )
Cho ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu (a b c)(b c a) 3bc thì A 600 .
b) Nếu
b3 c 3 a3
a2
bca
thì A 600 .
c) Nếu cos( A C ) 3cos B 1 thì B 600 .
d) Nếu b(b2 a2 ) c(a2 c2 ) thì A 600 .
Cho ABC. Chứng minh rằng:
a) Nếu
b) Nếu
c) Nếu
d) Nếu
b2 a2
b cos A a cos B thì ABC cân đỉnh C.
2c
sin B
2 cos A thì ABC cân đỉnh B.
sin C
a 2b.cos C thì ABC cân đỉnh A.
b
c
a
thì ABC vuông tại A.
cos B cos C sin B.sin C
e) Nếu S 2R2 sin B.sin C thì ABC vuông tại A.
Cho ABC. Chứng minh điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến BM và CN
vuông góc với nhau là: b2 c2 5a2 .
Cho ABC.
a) Có a = 5, b = 6, c = 3. Trên các đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao
cho BM = 2, BK = 2. Tính MK.
5
9
b) Có cos A , điểm D thuộc cạnh BC sao cho ABC DAC , DA = 6, BD
chu vi tam giác ABC.
HD: a) MK =
8 30
15
b) AC = 5, BC =
25
,
3
AB = 10
Cho một tam giác có độ dài các cạnh là: x 2 x 1; 2 x 1; x 2 1 .
a) Tìm x để tồn tại một tam giác như trên.
b) Khi đó chứng minh tam giác ấy có một góc bằng 1200 .
Cho ABC có B 900 , AQ và CP là các đường cao, SABC 9SBPQ .
a) Tính cosB.
b) Cho PQ = 2 2 . Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp ABC.
HD: a) cos B
1
3
b) R
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
9
2
16
.
3
Tính
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
Cho ABC.
a) Có B 600 , R = 2, I là tâm đường tròn nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp ACI.
b) Có A 900 , AB = 3, AC = 4, M là trung điểm của AC. Tính bán kính đường tròn
ngoại tiếp BCM.
c) Có a = 4, b = 3, c = 2, M là trung điểm của AB. Tính bán kính của đường tròn
ngoại tiếp BCM.
b) R
HD: a) R = 2
5 13
6
c) R
8 23
3 30
Cho hai đường tròn (O1, R) và (O2, r) cắt nhau tại hai điểm A và B. Một
đường thẳng tiếp xúc với hai đường tròn tại C và D. Gọi N là giao điểm của AB và CD
(B nằm giữa A và N). Đặt AO1C , AO2 D .
a) Tính AC theo R và ; AD theo r và .
b) Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp ACD.
2
2
HD: a) AC = 2 R sin , AD = 2r sin
b) Rr .
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn đường kính AC, BD = a,
CAB , CAD .
a) Tính AC.
b) Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, , .
HD: a) AC =
a
b) S
sin( )
a2 cos( )
.
2 sin( )
Cho ABC cân đỉnh A, A , AB = m, D là một điểm trên cạnh BC sao cho
BC = 3BD.
a) Tính BC, AD.
b) Chứng tỏ rằng đường tròn ngoại tiếp các tam giác ABD, ACD là bằng nhau.
Tính cos để bán kính của chúng bằng
1
2
bán kính R của đường tròn ngoại tiếp
ABC.
HD: a) BC = 2m sin , AD =
2
Nguồn bài tập: Thầy Trần Sỹ Tùng
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
m
5 4 cos
3
b) cos
11
.
16
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
CHƯƠNG III. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ
TRONG MẶT PHẲNG
§1. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
VẤN ĐỀ 1: Lập phương trình đường thẳng
Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có
VTCP u :
a) M(–2; 3) , u (5; 1)
d) M(1; 2), u (5; 0)
b) M(–1; 2), u (2;3)
e) M(7; –3), u (0;3)
c)M(3;–1), u (2; 5)
f) MO(0; 0), u (2; 5)
Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có
VTPT n :
a) M(–2; 3) , n (5; 1)
d) M(1; 2), n (5; 0)
b) M(–1;2), n (2;3)
e) M(7; –3), n (0;3)
c)M(3;–1), n (2; 5)
f)MO(0;0), n (2; 5)
Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và có
hệ số góc k:
a) M(–3; 1), k = –2
b) M(–3; 4), k = 3
c) M(5;2), k=1
d) M(–3; –5), k = –1
e) M(2; –4), k = 0
f) M O(0; 0), k = 4
Lập PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua hai điểm A, B:
a) A(–2; 4), B(1; 0)
b) A(5; 3), B(–2; –7)
c) A(3; 5), B(3; 8)
d) A(–2; 3), B(1; 3)
e) A(4; 0), B(3; 0)
f) A(0; 3), B(0; –2)
g) A(3; 0), B(0; 5)
h) A(0; 4), B(–3; 0)
i) A(–2; 0), B(0; –6)
Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và
song song với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4 x 10 y 1 0
b) M(–1; 2), d Ox
c) M(4; 3), d Oy
d) M(2; –3), d: x 1 2t
y 3 4t
e) M(0; 3), d:
x 1 y 4
3
2
Viết PTTS, PTCT (nếu có), PTTQ của các đường thẳng đi qua điểm M và
vuông góc với đường thẳng d:
a) M(2; 3), d: 4 x 10 y 1 0
b) M(–1; 2), d Ox
c)M(4;3), d Oy
d) M(2; –3), d: x 1 2t
y 3 4t
e) M(0; 3), d:
x 1 y 4
3
2
Cho tam giác ABC. Viết phương trình các cạnh, các đường trung tuyến, các
đường cao của tam giác với:
a) A(2; 0), B(2; –3), C(0; –1)
b) A(1; 4), B(3; –1), C(6; 2)
c) A(–1; –1), B(1; 9), C(9; 1)
d) A(4; –1), B(–3; 2), C(1; 6)
Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
trình các đường cao của tam giác, với:
a) AB : 2 x 3y 1 0, BC : x 3y 7 0, CA : 5 x 2 y 1 0
b) AB : 2 x y 2 0, BC : 4 x 5y 8 0, CA : 4 x y 8 0
Viết phương trình các cạnh và các trung trực của tam giác ABC biết trung
điểm của các cạnh BC, CA, AB lần lượt là các điểm M, N, P, với:
a) M(–1; –1), N(1; 9), P(9; 1)
3
2
1
2
c) M 2; , N 1; , P(1; 2)
3 5
5 7
2 2
2 2
3
7
d) M ;2 , N ;3 , P(1;4)
2
2
b) M ; , N ; , P(2; 4)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai trục toạ độ 2
đoạn bằng nhau, với:
a) M(–4; 10)
b) M(2; 1)
c) M(–3; –2)
d) M(2; –1)
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và cùng với hai trục toạ độ tạo
thành một tam giác có diện tích S, với:
a) M(–4;10), S = 2
b) M(2;1), S=4 c) M(–3;–2), S=3
d)M(2;–1),S=4
Tìm hình chiếu của điểm M lên đường thẳng d và điểm M đối xứng với M
qua đường thẳng d với:
a) M(2; 1), d : 2 x y 3 0
b) M(3; – 1), d : 2 x 5y 30 0
c) M(4; 1), d : x 2 y 4 0
d) M(– 5; 13), d : 2 x 3y 3 0
Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua đường
thẳng , với:
a) d : 2 x y 1 0, : 3 x 4 y 2 0
b) d : x 2 y 4 0, : 2 x y 2 0
c) d : x y 1 0, : x 3y 3 0
d) d : 2 x 3y 1 0, : 2 x 3y 1 0
Lập phương trình đường thẳng d đối xứng với đường thẳng d qua điểm I,
với:
a) d : 2 x y 1 0, I (2;1)
c) d : x y 1 0, I (0;3)
b) d : x 2 y 4 0, I (3; 0)
d) d : 2 x 3y 1 0, I O(0; 0)
VẤN ĐỀ 2: Các bài toán dựng tam giác
Cho tam giác ABC, biết phương trình một cạnh và hai đường cao. Viết
phương trình hai cạnh và đường cao còn lại, với: (dạng 1)
a) AB : 4 x y 12 0, BB : 5x 4y 15 0, CC : 2 x 2y 9 0
b) BC : 5x 3y 2 0, BB : 4 x 3y 1 0, CC : 7 x 2 y 22 0
c) BC : x y 2 0, BB : 2 x 7y 6 0, CC : 7x 2y 1 0
d) BC : 5x 3y 2 0, BB : 2 x y 1 0, CC : x 3y 1 0
Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh và phương trình hai đường cao. Viết
phương trình các cạnh của tam giác đó, với: (dạng 2)
a) A(3;0), BB : 2 x 2y 9 0, CC : 3x 12y 1 0
b) A(1;0), BB : x 2y 1 0, CC : 3x y 1 0
Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh và phương trình hai đường trung
tuyến. Viết phương trình các cạnh của tam giác đó, với: (dạng 3)
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
Ọ
FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
a) A(1;3), BM : x 2 y 1 0, CN : y 1 0
b) A(3;9), BM : 3 x 4 y 9 0, CN : y 6 0
Cho tam giác ABC, biết phương trình một cạnh và hai đường trung tuyến.
Viết phương trình các cạnh còn lại của tam giác đó, với:
a) AB : x 2 y 7 0, AM : x y 5 0, BN : 2 x y 11 0
HD: a) AC :16 x 13y 68 0, BC :17 x 11y 106 0
Cho tam giác ABC, biết phương trình hai cạnh và toạ độ trung điểm của cạnh
thứ ba. Viết phương trình của cạnh thứ ba, với: (dạng 4)
a) AB : 2 x y 2 0, AC : x 3y 3 0, M (1;1)
b) AB : 2 x y 2 0, AC : x y 3 0, M (3; 0)
c) AB : x y 1 0, AC : 2 x y 1 0, M (2;1)
d) AB : x y 2 0, AC : 2 x 6 y 3 0, M (1;1)
Cho tam giác ABC, biết toạ độ một đỉnh, phương trình một đường cao và
một trung tuyến. Viết phương trình các cạnh của tam giác đó, với:
a) A(4; 1), BH : 2 x 3y 12 0, BM : 2 x 3y 0
b) A(2; 7), BH : 3 x y 11 0, CN : x 2 y 7 0
c) A(0; 2), BH : x 2 y 1 0, CN : 2 x y 2 0
d) A(1;2), BH : 5 x 2 y 4 0, CN : 5 x 7 y 20 0
VẤN ĐỀ 3: Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau, nếu chúng cắt nhau thì tìm
toạ độ giao điểm của chúng:
a) 2 x 3y 1 0, 4 x 5y 6 0
b) 4 x y 2 0, 8x 2 y 1 0
c) x 5 t , x 4 2t
y 3 2t y 7 3t
d) x 1 t
e) x 5 t ,
f) x 2, x 2 y 4 0
y 1
x 2 3t
,
y 2 2t y 4 6t
x y5 0
Cho hai đường thẳng d và . Tìm m để hai đường thẳng:
i) cắt nhau
ii) song song
iii) trùng nhau
a)
b)
c)
d)
d : mx 5y 1 0,
: 2x y 3 0
d : 2mx (m 1) y 2 0, : (m 2) x (2m 1) y (m 2) 0
d : (m 2) x (m 6) y m 1 0, : (m 4) x (2m 3) y m 5 0
d : (m 3) x 2 y 6 0, : mx y 2 m 0
Tìm m để ba đường thẳng sau đồng qui:
a)
b)
c)
d)
y 2 x 1,
3 x 5y 8,
(m 8) x 2my 3m
y 2 x m,
y x 2m, mx (m 1)y 2m 1
5 x 11y 8,
10 x 7 y 74, 4mx (2m 1) y m 2
3 x 4 y 15 0, 5 x 2 y 1 0, mx (2m 1) y 9m 13 0
Viết phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của hai đường thẳng d1 và
d2 và:
a) d1 : 3x 2 y 10 0, d2 : 4 x 3y 7 0, d qua A(2;1)
b) d1 : 3x 5y 2 0, d2 : 5x 2 y 4 0, d song song d3 : 2 x y 4 0
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309
- Xem thêm -