Nhóm PI
Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm hay
môn Toán
Nguyễn Quang Hưng – Nguyễn Thành Tiến
Phần Hình học 12
Phương pháp tọa độ trong không gian
Năm 2017 – Tháng 5 – Ngày 10 – Thứ tư
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 1
Lời mở đầu
Đây là tài liệu đầu tiên do các thành viên NHÓM PI thực hiện .
Các bài tập được trích trong đây chủ yếu là những bài được lấy
trong các đề thi thử,bài giải được làm dưới cách chi tiết, nên có một
số chỗ dài hơn so với bình thường .
Nếu mọi người ai có góp ý gì về bài giải hay phát hiện sai sót nào
trong tài liệu thì xin đưa lên ý kiến trong group NHÓM PI .
Link group : https://www.facebook.com/groups/NhomPI/
Dẫu đã cố gắng làm rất cẩn thận nhưng khó tranh khỏi sai sót, mong
các bạn thông cảm .
Cảm ơn các bạn đã đọc tài liệu .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 2
Câu 1 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P qua M 2;3;5 và cắt các tia
Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho giá trị của OA, OB, OC theo thứ tự lập thành cấp số nhân có
công bội bằng 3 . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng P là :
A.
18
91
B.
24
91
C.
16
91
D.
32
91
Giải :
2 3 5
Theo giả thuyết ta có : P : 1 .
a b c
b 3a
2 1 5
32
Do a, b, c theo thứ tự là một cấp số nhân có công bội là 3
.
1 a
a a 9a
9
c 9 a
32
d I ; P
.
91
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 2 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P : px qy rz 1 0 q, p, r
là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trọng tâm ABC . Tính T p q r :
11
11
A. T
B. T 18
C. T
D. T 18
18
18
Giải :
Do P cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a.b.c 0 .
P :
x y z
1 .
a b c
x A xB xc 3xM
a 3
11
Do M là trọng tâm ABC y A yB yC 3 yG b 6 T
.
18
z z z 3z
c 9
G
A B C
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 3 : Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho M 1; 2;3 , gọi
P : px qy rz 1 0 q, p, r
là mặt phẳng qua M và cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz tại
A, B, C sao cho M là trực tâm ABC . Tính T p q r :
3
77
77
A. T
B. T
C. T
7
3
3
D. T
3
7
Giải :
Do P cắt các trục toạ độ Ox, Oy, Oz tại A, B, C A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với a.b.c 0 .
x y z
1 1 1
P : 1 véctơ pháp tuyến của mặt phẳng P là v P ; ; .
a b c
a b c
Ta có OABC là một tứ diện vuông tại O có H là trực tâm ABC AH BC .
Mặc khác : OA BC OA OBC .
Vậy BC OAH BC OH . Chứng minh tương tự ta có AB OH .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 3
M P
OH ABC . Vậy từ đó ta có :
OM / / v P
a 14
3
b 7 T .
7
14
c
3
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a 3; b 2; a, b 1200 . Gọi 2 vecto
p 2a b ; q a 2b . Tính cos p, q .
1
4 39
A.
B.
1
39
C.
1
2 39
D.
1
3 39
Giải :
2
2
Ta có : p.q 2a b a 2b 2 a 3ab 2 b 2.32 3.3.2.cos1200 2.22 1
2
2
2
p 4 a 4ab b 4.32 4.3.2.cos1200 22 48 .
2
2
2
q a 4ab 4 b 32 4.3.2.cos1200 4.22 13 .
cos p, q
p.q
p q
1
A.
4 39
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 5 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm và mặt phẳng P : x 2 y 3z 4 0 .
Biết M , N là 2 điểm đối xứng nhau qua mặt phẳng P , M mặt cầu C : x 2 y 4 z 2 5 . Hỏi
2
N thuộc mặt cầu nào dưới đây :
8
40
24
45
y z
0
A. x 2 y 2 z 2 x
7
7
7
7
8
40
24
45
y z
0
B. x 2 y 2 z 2 x
7
7
7
7
8
40
24
45
y z
0
C. x 2 y 2 z 2 x
7
7
7
7
8
40
24
45
y z
0
D. x 2 y 2 z 2 x
7
7
7
7
Giải :
Gọi I là tâm của mặt cầu C I 0; 4;0 .
4 20 12
Gọi I ' đối xứng I qua P I ' ; ; .
7 7
7
Theo yêu cầu bài toán ta có :
4 20 12
M C có tâm I 0; 4;0 và bán kính R 5 N S có tâm I ' ; ; bán kính R 5
7 7
7
.
8
40
24
45
S : x2 y 2 z 2 x
y z
0 .
7
7
7
7
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 4
Câu
6
:
Trong
không
gian
với
P : x y z 1 0, A 1;1;1 , B 0;1; 2 ,
hệ
trục
C 2;0;1
độ
tọa
Oxyz , cho mặt
M a; b; c P sao
và
phẳng
cho
S 2MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất . Khi đó giá trị của T 3a 2b c là :
25
25
25
25
A. T
B. T
C. T
D. T
4
2
4
2
2
2
2
Giải :
3 5
Gọi I là điểm thỏa 2 IA IB IC 0 I 0; ; .
4 4
2MI 2 IA IB IC 4MI
2
2
Ta có : S 2MA2 MB 2 MC 2 2 MI IA MI IB MI IC
4MI 2 2 IA2 IB 2 IC 2
2
2
2IA2 IB 2 IC 2 .
Do 2IA2 IB2 IC 2 const nên Smin MI min M là hình chiếu của I trên P .
25
3 3 1
.
M ; ; T
4
2 4 4
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 7 : Trong không gian với hệ trục Oxyz cho 2 điểm A 1;0; 2 , B 3;1; 1 và mặt phẳng
P : x y z 1 0
. Gọi điểm M xo ; yo ; zo P sao cho 3MA 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất . Tính
A 9 xo 3 yo 6 zo .
A. 2
C. 3
Giải.
Gọi I là điểm thỏa 3IA 2IB 0 I 3, 2,8 .
B. 1
D. 4
Ta có 3MA 2 MB 3 IA IM 2 IB IM 3IA 2 IB IM IM IM .
Vì I cố định, M P nên 3MA 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất IM đạt giá trị nhỏ nhất.
M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
Gọi d là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng P vtcp a d vtpt n P 1,1,1 .
d : x 3 t , y 2 t , z 8 t .
11 8 22
M d P M
, , A3 .
3 3 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 7 0 và ba điểm
A 1; 2; 1 , B 3;1; 2 , C 1; 2;1 . Điểm M a; b; c P sao cho MA2 MB2 MC 2 đạt giá trị lớn
nhất. Khi đó tổng A a b c bằng bao nhiêu ?
20
14
A. A
B. A
9
9
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
C. A
20
9
D. A
14
9
Page 5
Giải:
MA a 1 b 2 c 1
2
2
2
Ta có: MB 2 a 3 b 1 c 2 .
2
2
2
MC 2 a 1 b 2 c 1
2
2
2
2
MA2 MB 2 MC 2 a 2 6a b 2 6b c 2 26 44 a 3 b 3 c 2 .
2
2
2
2
Vậy MA2 MB 2 MC 2 max a 3 b 3 c 2 MI min với I 3; 3;0 .
min
Mà I 3; 3;0 cố định nên MI min M là hình chiếu của I trên mặt phẳng P .
Gọi d là đường thẳng qua I 3; 3;0 và vuông góc với mặt phẳng P , ta có:
x 3 t
d : y 3 2t .
z 2t
Vì M d M 3 t ; 3 2t; 2t .
M P 3 t 2 3 2t 2 2t 7 0 t
4
23 35 8
M ;
; .
9
9 9 9
20
.
9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 9 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;1;0 , B 0;1;1 , C 1;0;1 . Tìm
abc
2
hợp tất cả các điểm M trên mặt phẳng Oxz sao cho MA.MB MC 2 .
A. Một đường thẳng
B. Một đường tròn
C. Một đường elip
D. Không xác định được
Giải:
AB 1;0;1 AB 2 .
Gọi I là trung điểm của AB I ;1; cố định và IC 2 .
2
2 2
1
3
1
Ta có: MA.MB IA IM . IB IM IA2 IM . IA IB IM 2
AB 2
1
IM 2 IM 2 .
4
2
5
2
3
1
3
Gọi J là trung điểm của IC J ; ; cố dịnh và MJ là đường trung tuyến của MIC .
4 2 4
2
Vậy MA.MB MC 2 MI 2 MC 2 .
5
IC 2
3
7
14
MI 2 MC 2 2MJ 2
2 JM 2 JM 2 JM
const .
2
2
4
8
4
14
Mà J cố định nên M di động trên mặt cầu S tâm J với bán kính R
.
4
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 6
Mặt phẳng Oxz có phương trình y 0 d J , Oxz
tròn C .
1
14
R S Oxz là một đường
2
4
Vậy M di động trên đường tròn C .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 10 : Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 2t; 2t ;0 , B 0;0; t , t 0 . Cho điểm P di động
thỏa: OP. AP OP.BP AP.BP 3 . Tìm giá trị t sao cho OPmax 3 .
3
4
2
A. t
B. t
C. t
4
3
3
D. t
3
2
Giải:
OP. AP OP.BP AP.BP 3 OP. OP OA OP. OP OB OP OA . OP OB 3 .
2
3OP 2OP. OA OB 3 . (Vì OA.OB 0 )
3OP 2OP.OI 3 (với I là điểm thứ tư của hình bình hành AOBI I 2t ; 2t; t ).
2
2
2
4t 4t 2t
3OP 3OP.OJ 3 (với J thỏa OJ OI J ; ; .
3
3 3 3
2
OP OP.OJ 1 OP. OP OJ 1 OP.JP 1 MP MO . MP MJ 1 (với M là
2t 2t t
trung điểm của OJ M ; ; .
3 3 3
MP 2 MO.MJ 1 MP 2 MO 2 1 MP 2 1 MO 2 1 t 2 MP 1 t 2 .
Vậy P di động trên mặt cầu S tâm M với bán kính R 1 t 2 .
Nên OPmax P OM S và OM , OP cùng hướng.
2
2
2
2t 2t t
Khi đó OPmax OM R 1 t 2 t 1 t 2 .
3 3 3
t 3
t 3
2
2
OPmax 3 t 1 t 3 1 t 3 t
4 .
2
2
1 t 9 6t t
t 3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 11 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường
x 1 y 5 z
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với
2
2
1
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách lớn nhất .
A. u 4; 5; 2
B. u 1;0;2
C. u 3;4; 4
D. u 2;2; 1
thẳng d :
Giải :
Gọi P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d A; AN .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 7
Ta có : AN AM . Dấu " " xảy ra khi N M là đường thẳng qua M và MH .
Tính toán ta có : u 4; 5; 2 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 12 :Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 2;1 , A 1; 2; 3 và đường
x 1 y 5 z
.Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với
2
2
1
đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng cách bé nhất .
A. u 2;1;6
B. u 1;0;2
C. u 3;4; 4
D. u 2;2; 1
thẳng d :
Giải :
Gọi P là mặt phẳng vuông góc với d và qua M .
Gọi H là hình chiếu của A trên P . Gọi N là hình chiếu của H trên d .
AN ( định lí 3 đường vuông góc ) d A; AN .
Ta có : AN AH . Dấu " " xảy ra khi N H là đường thẳng qua M , H .
Tính toán ta có : u 1;0;2 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 13 : Trong không gian với hệ tọa độ xyz, cho điểm A 1; 2; 3 và cắt mặt phẳng
P : 2 x 2 y z 9 0 . Đường thẳng đi qua A và có véctơ chỉ phương u 3;4; 4 cắt P tại B
. Điểm M thay đổi trong P sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900 . Khi độ dài MB
lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau :
A. J 3; 2;7
B. H 2; 1;3
C. K 3;0;15
D. I 1; 2;3
Giải :
Gọi H là hình chiếu A trên P AH P AH MB .
Vì M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc 900 nên AM MB .
Vậy MB AHM MB HM .
M chạy tung tăng trên đường tròn đường kính MH M B .
Vậy MBmax khi M H .
x 2 t
Tính toán ta có được : MB : y 2 MB qua I 1; 2;3 .
z 1 2t
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x 3 y 2 z 5
Câu 14 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
2
2
5
x2 y4 z4
và d 2 :
. Gọi là đường phân giác trong của góc tù tạo bởi hai đường
1
4
4
thẳng d1 , d 2 . có phương trình là:
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 8
x 1 t
B. : y 2t
z t
x 1 5t
A. : y 6t
z 9t
x 1 t
C. : y 2t
z t
x 1 5t
D. : y 6t
z 9t
Giải:
x 3 y 2
2 2
x y 1
x 1
y 2 z 5
Xét hệ:
5 y 2 z 0 y 0 . Ta nhận thấy
5
2
y z 0
z 0
y4 z4
4
4
Vậy A 1;0;0 d1 d 2 .
d1 có
A 1;0;0 d1
.
A 1;0;0 d 2
vtcp a1 2;2;5 , d 2 có vtcp a2 1;4;4 .
Ta có: a1.a2 30 0 a1; a2 900 a1; a2 là góc nhọn a1 ; a2 là góc tù.
Gọi B là điểm thỏa AB a1 B 3;2;5 d1 .
C là điểm thỏa AC a2 C 0; 4; 4 d2 .
d1 , d2 .
Vậy BAC là góc tù tạo bởi hai đường thẳng
Do đó chính là đường phân giác trong của BAC .
Ta có: AB a1 33, AC a2 33 AB AC ABC cân tại A .
cũng là đường trung tuyến từ A của ABC .
vtcp a
1
3
A 1;0;0 , M ; 1;
2
2
1
1
AM ; 1; .
2
2
đi
qua
là
trung
điểm
của
BC
có
x 1 t
có a 1; 2;1 và qua A 1;0;0 : y 2t B .
z t
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 15 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1; 2; 1 , B 0; 4;0 và mặt phẳng
P : 2 x y 2 z 2015 0
với P . Tính cos .
A.
1
9
. Gọi là góc nhỏ nhất giữa mặt phẳng Q đi qua 2 điểm A, B và tạo
B.
1
6
2
3
Giải :
C.
D.
1
3
Theo cách hình học :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 9
Gọi H là hình chiếu của A trên mặt phẳng P , d là
giao tuyến của P , Q , I là giao điểm của AB và mặt
phẳng P , J là hình chiếu của H trên d .
Góc của 2 mặt phẳng
AH
.
AJ
Góc của AB và
P , Q
là góc AJH với
sin AJH
sin AIH
AH
AI
mặt phẳng
P
là góc AIH với
.
Dễ dàng chứng minh được d AJH IJ AJ AIJ vuông tại J .
AJ AI sin AJH sin AIH .
Dấu " " xảy ra khi d IH .
Vậy min P ; Q AIH là góc giữa AB và mặt phẳng P .
Cách đại số :
vtcp u AB 1; 2;1
Ta có : vtpt nQ a; b; c u AB .nQ 0 a c 2b .
AB Q
vtpt n P 2; 1; 2 .
Ta có cos là góc của P , Q cos
cos 2
2a b 2c
9 a 2 b2 c 2
b
2a 2 4ab 5b2
b2
.
2a 2 4ab 5b 2
Xét b 0 cos 0
Xét b 0 cos 2
1
a
t .
2t 4t 5
b
2
Tính toán ta có được : 0 cos 2
1
1
.
2t 4t 5 3
2
1
1
cos
3
3
1
.
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 16 : Cho M 1, 2,3 , A a, 0, 0 , B 0, b, 0 , C 0, 0, c trong đó a,b,c là các số dương. Tìm mặt
Nói tóm lại max cos
phẳng P đi qua A, B, C, M sao cho VOABC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 10
A.
B.
P : 6 x 3 y 2 z 18 0
P : 6x 3 y 2z 9 0
B. P : 6 x 3 y 2 z 0
D. P : 6 x 3 y 2 z 36 0
Giải.
x y z
1.
a b c
1 2 3
Vì M ABC 1 .
a b c
1 2 3
Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số , , không âm, ta có:
a b c
1 2 3
1.2.3
27.6
abc
1 33
1
abc 162
27 VOABC 27 .
a b c
a.b.c
abc
6
1 2 3 1
Đẳng thức xảy ra a 3, b 6, c 9 .
a b c 3
x y z
ABC : 1 ABC : 6 x 3 y 2 z 18 0 .
3 6 9
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Ptmp qua A, B, C có dạng:
Câu 17 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A a;0;0 , B 0; b;0 , C 0;0; c với
a, b, c 0 sao cho OA OB OC AB BC CA 1 2 . Tìm giá trị lớn nhất của VO. ABC .
1
1
1
1
A. max VO. ABC
B. max VO. ABC
C. max VO. ABC
D. max VO. ABC
162
108
486
54
Giải :
1
Ta có : VO. ABC abc .
6
Theo gia thuyết ta có : OA OB OC AB BC CA a b c a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 .
Theo nhà toán học Cauchy ta có :
a b c 3 3 abc .
a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 2
ab bc ca 3 2. 3 abc .
OA OB OC AB BC CA 1 2 3 1 2
3
abc .
1
1
1
1
VO. ABC abc
. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c .
3
6
162
3
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 18 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
a, b 0
A a;0;0 , B a;0;0 , , C 0; 1;0 , B ' a;0; b với
. Khoảng cách lớn nhất giữa 2 đường
a b 4
thẳng B ' C và AC ' là:
2
A. 1
B. 2
C. 2
D.
2
Giải.
Gọi I là đối xứng của C qua O .
3 abc
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 11
AI / / BC / / B ' C '
AIB ' C ' là
Ta có: AIBC là hình bình hành
AI BC B ' C '
hình bình hành.
AC '/ / B ' I B ' CI .
d B ' C , AC ' d AC ', B ' CI d A, B ' CI .
Mà A, B đối xứng với nhau qua O nên d A, B ' CI d B, B ' CI
.
Ta có CI OBB ' B ' CI OBB ' .
Vẽ đường cao BJ của tam giác vuông OBB '
BJ OB ' B ' CI OBB '
BJ B ' CI BJ d B, B ' CI .
BJ là đường cao của tam giác vuông OBB ' , ta có:
1
2
a b
BO.BB '
ab
ab
BJ
4
2 .
2
2
2
2
1
1
2
2
BO BB '
a b
a b
a b
2
2
Đẳng thức xảy ra a b 2 .
Vậy MaxBJ 2 Maxd B ' C , AC ' 2 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 19 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
Pm : 3mx 5
1 m 2 y 4mz 20 0 với m 1;0 0;1 luôn cắt mặt phẳng Oxz theo giao tuyến
là đường thẳng m . Khi m thay đổi thì các giao tuyến m có kết quả nào sau đây :
A. Cắt nhau
B. Song song
C. Chéo nhau
D. Trùng nhau
Giải :
Pm Oxz m 3mx 5
1 m 2 y 4mz 20 0
y 0
m : 3mx 4mz 20 0 với m trong mặt phẳng Oxz .
Gọi m : 3m1x 4m1z 20 0, m : 3m2 x 4m2 z 20 0 là hai đường thẳng với
1
2
m1 , m2 1;0 0;1 bất kì và m1 m2 .
3m1 4m2 20
m / / m .
1
2
3m2 4m2 20
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ta có :
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 12
1 3
Câu 20 : Trong không gian Oxyz , cho điểm M ;
;0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 8. Đường
2
2
thẳng d thay đổi, đi qua điểm M , cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A, B . Tính diện tích lớn
nhất S của tam giác OAB :
A. S 7 .
B. S 4 .
C. S 2 7 .
D. S 2 2 .
Giải :
Mặt cầu S có tâm O 0;0;0 và bán kính R 2 2 .
Ta có : OM 1 R M thuộc miền trong của mặt cầu S .
Gọi A , B là giao điểm của đường thẳng với mặt cầu. Gọi H là chân đường cao hạ từ O của tam giác
OAB .
Gọi x OH 0 x OM 1 HA R 2 OH 2 8 x 2 .
1
SOAB OH . AB OH .HA x 8 x 2 .
2
Xét : f ( x) x 8 x 2 với x 0;1 .
x2
f ' x 8 x2
SOAB
8 2 x2
8 x2
8 x2
max f x f 1 7 .
0 với x 0;1 .
0;1
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 21 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
P : m2 m 1 x 2 m2 1 y 2 m 2 z
m 2 m 1 0 luôn chứa đường thẳng cố định khi
m thay đổi. Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến .
1
2
4
A. d O,
B. d O,
C. d O,
3
3
3
D. d O,
5
3
Giải:
Ta có: m m 1 x 2 m 1 y 2 m 2 z m 2 m 1 0 m
2
2
x 2 y 1 m2 x 2 z 1 m x 2 y 4 z 1 0 m .
x 2 y 1 0 1
x 2 y 1 0
x 2z 1 0 2
x 2z 1 0
2 x 4 z 2 0 3 1
x 2 y 4 z 1 0 3
x 2 y 1 0
x 2 y 1 0
x 2 y 1 0
x 2z 1 0
x 2z 1 0
y z 0
x 2z 1 0
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 13
x 2 y 1 0
x 2t 1
Đặt z t , ta có: y t 0
.
y t
z t
z t
x 2t 1
Vậy P luôn chứa đường thẳng cố định : y t
có vtcp a 2; 1;1 và qua điểm
z t
A 1;0;0 .
a; OA
2
1
Ta có a; OA 0; 1; 1 d O,
.
6
3
a
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x 4m 3 y 2m 3 z 8m 7
3 1
m 1; ; và A 1;1;1 .
Câu 22 : Cho đường thẳng d m :
2m 1
m 1
4m 3
4 2
Biết d m luôn nằm trong một mặt phẳng P cố định khi m thay đổi. Tính d A ; P .
A.
115
55
B.
110
55
C.
105
55
D.
115
60
Giải :
Đường thẳng d m đi qua A 4m 3; 2m 3;8m 7 và có VTCP u 2m 1; m 1;4m 3 .
3 1
Giả sử d m : ax by cz d 0 m 1; ; . Khi đó ta có :
4 2
a 2m 1 b m 1 c 4m 3 0
2a b 4c m a b 3c 0
A
a 4m 3 b 2m 3 c 8m 7 0
4a 2b 8c m 3a 3b 7c d 0
udm .n 0
2a b 4c 0
b 10a
a b 3c 0
c 3a .
Để hệ có nghiệm đúng với mọi m thì :
4a 2b 8c 0
d 6a
3a 3b 7c d 0
b 10
Ta chọn : a 1 c 3 .
d 6
3 1
Vậy d m : x 10 y 3z 6 0 m 1; ; .
4 2
Cách 2 : đơn gian phù hợp trắc nghiệm.
Ta chọn 2 số m thỏa yêu cầu bài toán có đường thẳng d viết được mp xong bài .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Oxyz cho
Câu
23:
Trong
không
gian
với
hệ
trục
tọa
độ
mặt
cầu
S : x m y 2m
2
2
z 2 5m2 4m 1 0 . Biết khi m thay đổi thì S luôn giao với mặt phẳng P
cố định với giao tuyến là một đường tròn C cố định . Tính bán kính của đường tròn đó
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 14
B. R
A. R 1
S : x
2
4
5
C. R
y z 1 2m x 2 y 2 0 .
2
2
5
D. R
1
5
Giải :
2
Với mọi m thì mặt cầu S luôn giao với mặt phẳng P : x 2 y 2 0
S ' : x 2 y 2 z 2 1
S P
C S ' P .
P : x 2 y 2 0
Gọi I 0;0;0 là tâm mặt cầu S ' d I ; P
R d I ; P
2
.
5
1
.
5
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 24 : Trong không gian cho 2 điểm phân biệt A, B cố định . Tập hợp các điểm M trong không
m
m
3
gian là mặt cầu cố định bán kính R AB . Khi đó thỏa mãn MA.MB AB 2 m, n ,
là
n
2
n
RC
2
S'
2
phân số tối giản. Tính P m 2n mn .
A. 49
B. 64
2
C. 36
D. 81
Giải :
Chọn hệ trục Oxyz sao cho A, B Ox và O 0;0;0 là trung điểm AB . Khi đó ta có :
A a;0;0
MA a xM ; yM ; zM
a
0
AB
2
a
.
Gọi
.
M
x
;
y
;
z
M M M
MB
a
x
;
y
;
z
B a;0;0
M
M
M
4m 2
a
Ta có : MA.MB
n
4m 2
xM2 a 2 yM2 zM2
a
n
2.
4m
2
2
2
0 xM 0 yM 0 zM
1a
n
4m
1a .
Do vế phải là 1 hằng số M thuộc tập hợp điểm đường tròn tâm O có R
n
m 2
3
4m
1a AB 3a .
n 1
2
n
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------x 1 y 1 z 2
;
Câu 25 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng d1 :
2
1
3
x3 y 2 z 4
x2 y z
x 4 y 1 z 2
; d3 :
; d4 :
. Gọi là đường thẳng cắt
d2 :
2
1
3
7
1 1
1
5
2
cả 4 đường thẳng đã cho . Biết véctơ chỉ phương của là u a; b;1 . Tính T 3a 7b .
Ta có
A. T 5
B. T 5
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
C. T 4
D. T 4
Page 15
Ta có : vtcp ud1 2;1;3 và d1
Giải :
qua M 1; 1; 2 , vtcp ud2 2;1;3 và d 2 qua N 3; 2; 4 .
Ta thấy ud1 ud2 và M d 2 d1 / / d 2 .
Gọi P là mặt phẳng chứa d1 , d2 vtpt nP [MN , ud1 ] 7;16; 10 và P qua điểm M 1; 1; 2 .
P : 7 x 16 y 10 z 29 0 .
x 7 y 2 0
x2 y z
y z 0
E 5;1;1 .
Gọi E d3 P 7
1 1
7 x 16 y 10 z 29 0
7 x 16 y 10 z 29 0
5 x y 21 0
x 4 y 1 z 2
2 y 5 z 8 0
F 5; 4;0 .
Gọi F d 4 P 1
5
2
7 x 16 y 10 z 29 0
7 x 16 y 10 z 29 0
EF 10; 5; 1 EF không song song d1 , d2 .
Do d1 , d 2 P . Mà d3 , d 4 qua E , F u 10;5;1 T 5 .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 26 : Trong không gian Oxyz cho ba điểm A a;0;0 ; B 0; b;0 ; C 0;0; c với a, b, c 0 . Giả sử
a, b, c thay đổi nhưng luôn thỏa a 2 b2 c 2 k 2 với k cho trước thì ABC có diện tích lớn nhất là :
A. S max
k2
2 3
B. S max
k2
3
C. S max
k2
2
D. S max
k2
2 2
Giải:
1
1
1
OA2 .OB 2
a 2 .b 2
2
OI
Gọi I là hình chiếu của O trên AB 2
.
OI
OA2 OB 2
OA2 OB 2 a 2 b 2
OAI vuông tại
O IC 2 OI 2 OC 2
a 2 .b 2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
2
c
OI
.
a 2 b2
a 2 b2
a 2 b2
OAB vuông tại O AB 2 a 2 b2 AB a 2 b2 .
1
1 2 2
S ABC AB.IC
a b b 2c 2 c 2 a 2 .
2
2
2
2
2
Ta có: a b c k 2 a 4 b4 c 4 2a 2b2 2b2c 2 2c 2a 2 k 4 .
k 4 a 4 b4 c4
2 2
2 2
2 2
a b b c c a
2
2
k 4 a 4 b4 c 4 k 4
a 2 b2 c 2
k4
4
4
4
Mà a b c
nên
.
2
3
3
3
k4
1 k2
k2
2 2
2 2
2 2
S ABC .
Vậy a b b c c a
.
3
2 3 2 3
k
Đẳng thức xảy ra a b c
.
3
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 16
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 27 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 . Có bao
nhiêu mặt cầu có tâm nằm trên mặt phẳng
AB, BC, CA .
A. 1
Gọi mặt cầu
: z y z 0
B. 2
S
C. 3
Giải.
có tâm I là mặt cầu tiếp xúc 3 cạnh
và tiếp xúc với 3 dường thẳng
D. 4
AB, BC, CA .
d I , AB d I , BC d I , CA .
Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng ABC .
M , P, C lần lượt là hình chiếu của của H trên AB, BC, CA .
Ta có:
vuông).
IHM IHN IHP (cạnh huyền_cạnh góc
HM HN HP H là điểm thuộc mặt phẳng ABC
và cách đều 3 cạnh AB, BC, CA .
H có thể là tâm đường tròn nội tiếp hay một trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC .
Mà IH ABC nên tập hợp điểm I là những đường thẳng qua tâm đường tròn nội tiếp hay một
trong ba tâm đường tròn bàng tiếp của ABC và vuông góc với mặt phẳng ABC Có 4 đường
thẳng như thế.
Ta có A 1;0;0 , B 0;1;0 , C 0;0;1 PTMP ABC : x y z 1 0 ABC / / .
Vậy tồn tại 4 giao điểm của tập hợp điểm I nêu trên và mặt phẳng .
4 giao điểm đó chính là 4 tâm mặt cầu thỏa yêu cầu bài toán Có 4 mặt cầu thỏa ycbt.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 28 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
S1 : x2 y 2 z 2 4 x 2 y z 0 và S2 : x2 y 2 z 2 2 x y z 0 và
A 1;0;0 , B 0; 2;0 , C 0;0;3 . Gọi P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S1 , S2
nhiêu mặt cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường thẳng AB, BC, CA .
A. Không có mặt cầu
B. 1
C. 4
ba
điểm
. Hỏi có bao
D. Vô số mặt cầu
Bài tập tương tự, bạn đọc tự làm :)))))
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2
2
Câu 29 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu S1 : x 2 y 2 z 1 11
S2 : x 1 y 3 z 1 17 và hai điểm A 3;0;0 , B 0; 4;0 . Gọi P là mặt phẳng
chứa giao tuyến của S1 , S2 . Hỏi có bao nhiêu mặt cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường
và
2
2
thẳng AO, OB, BA .
A. Không có mặt cầu
2
B. 1
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
C. 4
D. Vô số mặt cầu
Page 17
S1 có tâm I1 2;0;1
Giải :
và bán kính R1 11 .
2
2
2
x 2 2 y 2 z 12 11
x 2 y z 1 11 1
Ta có hệ:
.
2
2
2
x
y
0
2
x
1
y
3
z
1
17
2 chính là phương trình mặt phẳng Q : x y 0 .
Vậy hệ chính là tương giao giữa mặt cầu S1 và mặt phẳng Q
d I1; Q
2
2 11 R1 .
12 12
Vậy Q cắt S1 với giao tuyến là một đường tròn C chính là giao tuyến của S1 , S2 .
P Q : x y 0 . Mà OAB : z 0 P OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng AO, OB, BA là bốn đường thẳng
d1 , d 2 , d3 , d 4 vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng
tiếp của OAB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong P .
Gọi P OAB : x y 0 với ptđt trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , ta có : x y 0 là đường phân giác ngoài của góc O của OAB .
Vậy đi qua hai tâm bàng tiếp góc A, B .
Vậy hai trong bốn đường d1 , d 2 , d3 , d 4 chứa trong P có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc P và
tiếp xúc với ba đường thẳng AO, OB, BA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu
30 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt cầu
S1 : x 2 y 2 z 1 17 và S2 : x 1 y 3 z 1 11 và hai điểm
A 3;0;0 , B 0; 4;0 . Gọi P là mặt phẳng chứa giao tuyến của S1 , S2 . Hỏi có bao nhiêu mặt
cầu có tâm thuộc P và tiếp xúc với ba đường thẳng AO, OB, BA .
2
2
A. Không có mặt cầu
S1
2
B. 1
2
C. 4
2
D. Vô số mặt cầu
Giải :
có tâm I1 2;0;1 và bán kính R1 17 .
2
2
2
x 2 2 y 2 z 12 17
x 2 y z 1 17 1
Ta có hệ:
.
2
2
2
x
y
2
2
x 1 y 3 z 1 11
2 chính là phương trình mặt phẳng Q : x y 2 0 .
Vậy hệ chính là tương giao giữa mặt cầu S1 và mặt phẳng Q
d I1; Q
2 2
12 12
2 2 17 R1 .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 18
Vậy Q cắt S1 với giao tuyến là một đường tròn C chính là giao tuyến của S1 , S2 .
P Q : x y 2 0 . Mà OAB : z 0 P OAB .
Tập hợp tâm của những mặt cầu tiếp xúc với ba đường thẳng AO, OB, BA là bốn đường thẳng
d1 , d 2 , d3 , d 4 vuông góc mặt phẳng OAB và qua tâm đường tròn tiếp hoặc ba tâm đường tròn bàng
tiếp của OAB .
Vậy một trong bốn đường trên có thể song song hay chứa trong P .
Gọi P OAB : x y 2 0 với ptđt trong mặt phẳng Oxy .
Trong mặt phẳng Oxy , gọi d : x y 0, d ' : x y 0 lần lượt là đường phân giác trong, phân
giác ngoài tại đỉnh A của OAB .
Ta có / / d ' không đi qua tâm đường tròn bàng tiếp góc A, B .
Gọi I d I 1,1 .
Ta có OA : y 0, OB : x 0, 4 x 3 y 12 0 .
Ta xét thấy d I , OA d I ,OB d I ,AB 1 I cách đều ba cạnh ABC I có thể là tâm mặt
cầu nội tiếp hay tâm bàng tiếp góc O của OAB .
Vậy một trong bốn đường d1 , d 2 , d3 , d 4 chứa trong P có vô số tâm mặt cầu có tâm thuộc P và
tiếp xúc với ba đường thẳng AO, OB, BA .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 31 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 50 z 0 1 và mặt cong P có phương trình
x2 y 2
2 z 2 . Biết S P có giao
25 16
tuyến là đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó .
A. 20
B. 45
C. 15
D. 25
Giải :
25 2
y thay vào 1 ta có :
Từ 2 50 z x 2
16
3 y 4 z 0
9 2
y z2 0
. Kết hợp với 1 thì ta có được 2 mặt phẳng giao với 1 mặt cầu.
16
3 y 4 z 0
1
có tâm là I 0;0; 25 và bán kính R 25 .
Ta có :
d I ; 20 R 1 là một đường tròn có R R 2 d I ;
d I ; 20 R 1 là một đường tròn có R R 2 d I ;
2
2
15 .
15 .
Vậy R R 15 .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 19
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu
32
:Trong
không
gian
với
hệ
trục
,cho
các
Oxyz
điểm A 1;0;0 , B 2;0;3 , M 0;0;1 , N 0,3,1 ,mặt phẳng
P
đi qua các điểm M , N sao
d B; P 2d A; P ,có bao nhiêu mp thỏa mãn đề bài.
A. 1
B. 2
C. vô số
D. không có mặt phẳng nào .
Giải :
Ta có 4 điểm A, B, M , N là 4 điểm đồng phẳng , MN không song song AB .
Gọi I P AB ( do AB không song song P )
Trường hợp 1 :
I nằm ngoài AB , mà d B; P 2d A; P AI AB ( ta-let) I 4;0; 3
Trường hợp 2 :
I nằm trong đoạn AB , mà d B; P 2d A; P IB 2 IB ( ta-let) I 0;0;1 .
P luôn đi qua 1 trong 2 điểm cố định trên.
Do M , N , A, B, I đồng phẳng nên I MN I , M , N thẳng hàng
có vô số mặt phẳng ( trường hợp 2 ) .
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 33 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A 2;5; 3 , B 2;1;1 , C 2;0;1 và mặt phẳng
: 3x 4 y 5z 1 0 . Gọi điểm D xD ; yD ; zD yD 0 thuộc sao cho có vô số mặt phẳng
P qua C, D thỏa khoảng cách từ A đến P gấp 3 lần khoảng cách từ B đến P . Tính
P xD yD zD .
A. P 2
B. P 1
C. P 1
D. P 2 .
Giải :
Theo đề bài ta có d A, P 3d B, B AB không song song với P .
AI d A, P
3 AI 3BI .
Xét AB P , ta có I AB P
BI d A, B
AI 3BI
I 4; 1;3
P đi qua một trong hai điểm cố định
I 1; 2;0
AI 3BI
I 4; 1;3 hay I 1; 2;0 .
Nếu AB P P đi qua hai điểm cố định trên.
Vậy để có d A, P 3d B, B thì P đi qua I 4; 1;3 hay I 1; 2;0 .
Theo để bài, thì có vô số mặt phẳng P qua C, D thỏa
d A, P 3d B, B .
I , C , D thẳng hàng. Nói cách khác D IC .
Với I 4; 1;3 , ta có IC : x 2 6t; y t; z 1 2t D 2 6t; t;1 2t .
Tổng hợp trắc nghiệm 12 – NHÓM PI
Page 20