TRẮC NGHIỆM
CHUYÊN ĐỀ
MŨ VÀ LOGARIT
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
PHẦN 1: HÀM SỐ MŨ, HÀM SỐ LOGARIT
A. LÝ THUYẾT
I.Logarit
1. Định nghĩa : log a b a b
2. Tính chất :
- Số âm, số 0 không có logarit
- loga 1 0
(a>0; a 1)
(a,b>0;a 1)
- Nếu b1 ,b2 0; a>0; a 1
log a b1 .b2 loga b1 loga b2
loga
b1
loga b1 loga b2
b2
Vôùi b>0; R; loga b loga b
1
loga b
logc b
1
Vôùi a,b,c >0: loga b
, loga b
logc a
log b a
Vôùi a>0; b>0; a 1; a R: loga b
loga b.log b c loga c
log x ln x
Logarit thaäp phaân, logarit töï nhieân: 10
loge x ln x
II.Hàm số mũ: y=a ; hàm số logarit: y= loga x với a > 0, a 1
1.Hàm số mũ : y = a
x
1) Đạo hàm :
x
y’ = a lna
x
2) Tập xác định: x R
Đặc biệt: y = e y’ = e
x
x
3) Chiều biến thiên và đồ thị: y = a
- Với a > 1 hàm số luôn luôn đồng biến
- Với a < 1 hàm số luôn luôn nghịch biến
- Đồ thị luôn luôn đi qua điểm M(0,1) với mọi a và N(1,a)
- Đồ thị có tiệm cận ngang y = 0
2. Hàm số : y = log a x (a > 0, a 1
Http://facebook.com/thaydat.toan
1
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
(0, + )
1
1
y’ =
, đặc biệt y = lnx y’ =
x
lna
a > 1 : hàm số đồng biến
0 < a < 1 : hàm số luôn nghịch biến
x=0
đi qua điểm M(1,0) và N(a,1) nằm phía phải trục tung
Tập xác định
Hàm số có đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận đứng
Đồ thị
B. BÀI TẬP MẪU
I. Bài tập có lời giải
Dạng 1 : Sử dụng định nghĩa và tính chất của số mũ, logarit để tính
Bài 1. Tính P = 3log 2 log4 16 log1 2 có kết quả :
2
A. 1
Giải
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: B vì 3log2 log4 16 3; log1 2 1 P 3 1 2
2
Bài 2. Cho a > 0, b > 0 , a 1 ; b 1; n R .
*
Một học sinh tính P =
1
1
1
...
theo các bước sau:
loga b loga2 b
logan b
I. P = logba logb a2 ... logb an
II. P = logba1a2a3 ...an
III. P= logba123...n
IV. P = n(n+1)logba
Đến bước mấy thì sai
A. I
B.II
C.III
D.IV
Giải : Đáp án D, bước thứ IV vì 1 2 3 ... n
n(n 1)
.
2
Http://facebook.com/thaydat.toan
2
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
Bài 3. Cho a = log3 15; b = log310 . Tính log 3 50 theo a,b ?
A. a + b - 1
B. 2(a + b - 1)
C. 3(a + b - 1)
D. 4(a + b - 11)
Giải
Đáp án B vì
log 3 50 2 log3 50 2 log3
150
2(log3 15 log3 10 log3 3) 2(a b 1)
3
2
Bài 4. Tập xác định của hàm số y = log 3 (x - 5x + 6) là :
A. D = (- ,2] [3, )
B. D = (- , 2)
C. D = (- ,2) (3, )
D. D = ( 3, + )
Giải
Đáp án C vì log 3 (x 2 5x 6) có nghĩa
x 2 5x 6 > 0 x < 1 x > 3 D = x (,2) (3, )
Bài 5. Tập xác định hàm số y log 3 (49 x 2 ) là
A. D = (- ,-7) (7,+ )
B. D = (7, + )
C. D = (-7, 7)
D. D = [ 7,7)
Giải
Đáp án C vì log 3 (49 x 2 ) có nghĩa là
49 - x2 > 0 x2 49 | x| < 7 -7 < x < 7
Http://facebook.com/thaydat.toan
3
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
DẠNG 2: HÀM SỐ MŨ Y = A x ( A>0, A 1)
x
Bài 6. Cho hàm số y = a có đồ thị C. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai
A. Ñoà thò C luoân luoân ñi qua M(0,1) vaø N(1,a)
B. Ñoà thò C coù tieäm caän y = 0
C. Ñoà thò C khoâng coù ñieåm uoán
D. Ñoà thò C luoân luoân ñoàng bieán
Giải
Đáp án D vì với 0 < a < 1 hàm số luôn luôn nghịch biến
Bài 7. Giá trị lớn nhất (GTLN), nhỏ nhất (GTNN) của hàm số y = 2
|x|
trong đoạn
[-2,2] là :
1
4
1
D. GTLN = 1; GTNN =
4
A. GTLN = 4; GTNN = 1
C. GTLN = 4; GTNN =
B. GTLN = 4; GTNN =
1
4
Giải
Đáp án A
Hàm số y = 2
|x|
hàm chẵn vì
2|x| 2|x|
Vôùi x > 0 haøm soá y = 2|x| 2x ñoàng bieán
Vôùi x < 0 haøm soá y = 2|x| 2 x nghòch bieán
Ñoà thò C nhaän Oy laøm truïc ñoái xöùng
Vaäy vôùi x [2,2]
GTLN cuûa f(x)=f(2)=22 4;GTNN cuûa f(x)=f(0)=20 1
Http://facebook.com/thaydat.toan
4
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Bài 8. Hàm số y
Chuyên đề: Mũ và logarit
ex
có số điểm cực trị là :
x 1
A. Coù 1 ñieåm cöïc trò
B. Coù 3 ñieåm cöïc trò
B. Coù 2 ñieåm cöïc trò
D. Coù 4 ñieåm cöïc trò
Giải
Đáp án A là vì tập xác định x 1
xex
y'
(x 1)2
y’ = 0 x = 0 và y’ đổi dấu từ - sang +. Vậy hàm số đạt cực tiểu tại x=0.
x
Bài 9. Cho hàm số y = -(0,4 ). Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Haøm soá coù taäp giaù trò (-,0)
B. Haøm soá luoân luoân ñoàng bieán x R
C. Haøm soá coù tieäm caän ngang y = 0
D. Haøm soá luoân luoân ñi qua (0,1) vaø (1;0,4)
Giải
Đáp án D vì x = 0 y = -1
Bài 10. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y = 2 x +3 và hàm số y = 11 là :
A.(3,11)
B.(-3,11)
C.(4,11)
D.(-4,11)
Giải
Đáp án B vì tập xác định D = R
2 x +3=11 2 x 8 23 x 3 y 11
Http://facebook.com/thaydat.toan
5
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
DẠNG 3: HÀM SỐ LOGARIT Y = LOG a X
Tập xác định x > 0
Vôùi a > 1 haøm ñoàng bieán neân logax1 loga x 2 x1 x 2 0
Vôiù a < 1 haøm soá nghòch bieán neân loga x1 loga x 2 x 2 x1 0
Bài 11. Tập xác định hàm số y = log3 (3x1 9) là
A. D=[1, )
B. D=[2, )
C.D=[3, )
D.D=(3,+)
Giải
Đáp án D vì 3x 1 9 3x 1 32 x 1 2 x 3
Bài 12. Cho hàm số y log3 (x 2 1). Các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Taäp xaùc ñònh D = R
B. Haøm soá luoân luoân ñoàng bieán
C. Haøm soá ñi qua A(0,0)
D. Haøm soá ñaït cöïc tieåu taïi x=0; y=0
Giải
Đáp án B vì y'
2x
y' 0 vôùi x < 0; y' > 0 vôùi x > 0
(x 2 1)ln3
Bài 13. Cho các giá trị x thỏa mãn :
I. log2 3 1,3
II. log 1 x 1,7
III. log2 x=-2
IV. log 1 =-1,1
3
4
Giá trị x trong các biểu thức lớn hơn 1
A. Chæ coù I
B. Chæ coù I vaø II
C. Chæ coù I vaø III
D. Chæ coù I vaø IV
Tìm kết luận đúng
Giải
1
Đáp án D vì I x 2 1 vaø II x =
4
1,3
1,1
41,1 1
Http://facebook.com/thaydat.toan
6
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
Bài 14. Cho hàm số y = log 4 |x| có đồ thị C. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng
A. Ñoà thò haøm soá luoân luoân nghòch bieán vôùi x thuoäc taäp xaùc ñònh
B. Taäp xaùc ñònh D = R
C. Haøm soá ñoà thò C nhaän Oy laøm truïc ñoái xöùng
D. Ñoà thò C cuûa haøm soá khoâng coù ñöôøng tieäm caän
Giải
Đáp án C vì y = log 4 |x| hàm chẵn
Bài 15. Cho hàm số y = log
A. y' =
1
(x 5x 6)
4x 10
C. y' = 2
(x 5x 6)ln3
2
ln 3
3
(x 2 + 5x – 6). Tính y’ có kết quả là :
B. y' =
ln 3
x 5x 6
D. y' =
2x 5
(x 2 5x 3)ln3
2
Giải
Đáp án C
Http://facebook.com/thaydat.toan
7
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
PHẦN 2: PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
A. Lý thuyết
I. Phöông trình muõ
1.Phương trình mũ cơ bản: a x =b (a > 0, a 1 )
- Phương trình có 1 nghiệm duy nhất khi b > 0
- Phương trình có vô số nghiệm b 0
2. Phương pháp giải một số phương trình đơn giản :
a) Tìm cách đặt ẩn phụ ( điều kiện của ẩn phụ ) đưa về phương trình cơ bản :
phương trình đa thức đối với ẩn phụ bằng cách sau :
‐ Đổi cơ số
‐ Đặt ẩn phụ , điều kiện ẩn phụ
‐ Đưa về phương trình đa thức đối với ẩn phụ
b) Logarit hóa hai vế, đưa về phương trình cơ bản
c) Giải phương trình bằng phương pháp đồ thị
d) Sử dụng tính chất hàm đồng biến và nghịch biến để giải f(x)=g(x) bằng cách
sử dụng :
y = f(x) đồng biến; y = g(x) nghịch biến hoặc bằng hằng số thì phương trình
luôn có một nghiệm.
đ) Sử dụng đánh giá giá trị biểu thức của biểu thức để giải phương trình
f(x)=g(x) bằng cách :
f(x) m
f(x) m
f(x) g(x)
g(x) 0
g(x) m
II. Phöông trình logarit
Một phương pháp giải :
a) Biến đổi phương trình bằng cách theo các bước sau:
‐ Đổi vế cùng cơ số
Http://facebook.com/thaydat.toan
8
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
‐
‐
‐
b)
c)
Chuyên đề: Mũ và logarit
Đặt ẩn phụ
Mũ hóa 2 vế
Đưa về phương trình đa thức bậc 2,3
Có thể giải bằng đồ thị
Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến
B. Bài tập mẫu
Bài tập có lời giải
Dạng 1 : Phương trình mũ
Bài 16. Giải phương trình e6x 3e3x 2 0 . Tập nghiệm của phương trình là :
A. 1
B. 2
C.3
D.4
Giải Đáp án B vì : Đặt e 3x =t > 0
t1 1 e3x e 0 x 0
e6x 3e3x 2 0 t 2 3t 2 0
t 2 e3x 2 x ln 2
2
3
Phương trın
̣
̀ h đã cho có 2 nghiêm
x
1
Bài 17. Giải phương trình 4.2 có nghiệm
4
x
A.0
B.1
C.2
D.3
Giải
Đáp án C vì : 4.2 x 22 x 2x x 2 x 2
Bài 18. Giải phương trình 3.8x 4.12 x 18x 2.27x 0 có nghiệm
Http://facebook.com/thaydat.toan
9
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
A. 0
B. 1
Chuyên đề: Mũ và logarit
C. 2
D.
2
3
Giải
3x
2x
x
2
2
2
Đáp án B vì chia 2 vế cho 27 ta có: 3. 4 2 0 (*)
3
3
3
x
x
2
Đặt t ; t 0
3
(*) 3t 3 4t 2 2 0 t
2
x 1
3
Bài 2. Giải phương trình 3x.23x 576 có nghiệm :
A.1
B.2
C.3
D.4
Giải
Đáp án B vì: 32.23x 576 3x.8x 576 24 x 242 x 2
2
Bài 3. Giải phương trình 4x.5 x 1 có bao nhiêu khác x = 0
A. 0
B.1
C.2
D.3
Giải
Đáp án B vì :
2
2
4 x.5 x 1 log 4 4 x.5 x 0 x x 2 log 4 5 0
x 0
x(1 x log4 5) 0
1
x
log5 4
log4 5
Dạng 2 : Phương trình logarit
Bài 4. Giải phương trình ln x.ln(x 1) ln x có nghiệm:
A. 1,e 1
B. e 1
C.1,e 2
D.1,e 3
Http://facebook.com/thaydat.toan
10
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
Giải
Đáp án B vì :
TXĐ: x > 1
x 1 (loaïi)
ln x ln(x 1) 1 =0
x e 1
Bài 5. Phương trình
A. 0
B.2
1
lg(x 2 4x 1) lg8x lg 4x có nghiệm bao nhiêu nghiê ̣m?
2
C.1
D.3
Giải
Đáp án C vì
x 2 4x 1 0
TXÑ :
x2 5
x
0
lg(x 2 4x 1) lg 4 x 2 4x 1 4 x 2 4x 5 0
x 1 (loaïi)
x = 5
Bài 6. Phương trình log2 x log 4 x log8 x 11 có nghiệm
A.16
B.32
C.64
D.128
Giải
Đáp án C vì :
1
log 4 x log2 x (x > 0)
2
1
log8x log2 x (x > 0)
3
Vậy phương trình :
1
1
log2 x log 4 x log8 x 11 log2 x log2 x log2 x 11
2
3
Http://facebook.com/thaydat.toan
11
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
1 1
1 log2 x 11
2 3
log2 x 6 x= 26 64
Bài 7. Cho Phương trình log2 x log2 x 2 log2 4x . Nghiê ̣m của phương trı̀nh chia
hế t cho số nào?
A.5
B.2
C.3
D.4
Giải
Đáp án B vì :
ĐK : x > 0
log2 x log2 x2 log2 4x log2 x 2 log2 x 2 log2 x
log2 x 1 x 2
Bài 25. Phương trình 2
A. -2
log5 (x 3)
B. 2
x có nghiệm
C. 1
D.3
Giải
Đáp án B vì :
log (x 3) log2 x
x 2 log2 x 5
x 5t 3 2t t 1 x 2
x > 0
Bài 26. Phương trình 2x 5 3x . Nghiê ̣m phương trıǹ h nế u bı̀nh phương lên là?
A.1
B.2
C.3
D.4
Giải
Đáp án A vì :
Xét y = 2 x và y = 5 – 3x
Http://facebook.com/thaydat.toan
12
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
Haøm soá y = 2x y' 2x ln 2 0 neân haøm soá ñoàng bieán vôùi x R
Haøm soá y = 5 - 3x y' = -3 < 0 neân haøm soá nghòch bieán vôùi x R
Vaäy phöông trình coù moät nghieäm duy nhaát x = 1
Bài 27. Phương trình log3 x x 11 có nghiệm.
A.3
B.9
C.15
D.21
Giải
Đáp án B vì : phương trình log3 x x 11 có tập xác định x > 0
Xét hàm số: y = log 3 x và y = 11 – x . Ta thấy hàm số :
y log3 x y'
1
0. Hàm số luôn đồng biến trên R
x ln3
Hàm số y 11 x y' 1 . Hàm số nghịch biến trên R
Vậy phương trình có một nghiệm duy nhất x = 9
Bài 28. Phương trình x lg 9 9 lg x 6 có mấ y nghiê ̣m?
B. 3
A.4
C.2
D.1
Giải
Đáp án D vì: Tập xác định x > 0 thấy x lg 9 9 lg x nên phương trình
x lg 9 9 lg x 2.9lg x 6 9lg x 3
1
1
lg x x 10 2 10
2
Bài 29. Phương trình log3 x log2 x log3 x.log2 x . Tổ ng tấ t cả các nghiê ̣m của
phương trı̀nh này là?
A.5
B.6
C. 7
D.8
Giải
Đáp án C vì :
TXĐ : x > 0
Http://facebook.com/thaydat.toan
13
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
log x 0 x 1
2
log3 2 1 log3 x x 6
Bài 30. Phương trình log2 x 2 log 7 x 2 log2 x.log 7 x . Tı́ch của các nghiê ̣m là:
A.12
B.28
C.12
D.9
Giải
Đáp án B vì :
log2 x 2 log7 x 2 log2 x.log 7 x log2 x(1 log7 x) 2(1 log7 x)
log x 1 x 7
7
log2 x 2 x 4
Http://facebook.com/thaydat.toan
14
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
PHẦN 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG
TRÌNH MŨ, BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
A. Lý thuyết
I. Hệ phương trình và mũ logarit
Phương pháp thường được sử dụng để giải hệ:
‐ Thường được biến đổi về hệ phương trình đại số
‐ Biến đổi rút một ẩn từ một trong hai phương trình rồi thay vào phương
trình còn lại
‐ Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình đại số
‐ Dùng phương pháp giải một phương trình thử vào phương trình thứ hai.
II. Bất phương trình mũ và logarit
1. Bất phương trình mũ:
Phương pháp giải : Đưa về các phương trình cơ bản
Bất phương trình cơ bản 1 : a x > b ( a > 0; a 1)
‐ Nếu b 0 tập nghiệm D = R
‐ Nếu b > 0
Nếu a > 1 x > log a b tập nghiệm (log a b,+ )
Nếu 0 < a < 1 x < log a b tập nghiệm ( , log a b)
Bất phương trình cơ bản 2: a x b ( a > 0; a 1)
‐ Nếu b 0 tập nghiệm D = R
‐ Nếu b > 0
Nếu a > 1 tập nghiệm [log a b, + )
Nếu 0 < a < 1 tập nghiệm ( , log a b ]
Bất phương trình cơ bản 3: a x < b (a > 0; a 1)
‐ Nếu b 0 tập nghiệm D =
‐ Nếu b > 0
Nếu a > 1 tập nghiệm ( ,loga b)
Nếu 0 < a < 1 tập nghiệm ( loga b, )
Bất phương trình cơ bản 4: a x b ( a > 0 ; a 1)
‐ Nếu b 0 tập nghiệm D =
‐ Nếu b > 0
Nếu a > 1 tập nghiệm (,loga b]
Nếu 0 < a < 1 tập nghiệm [loga b, )
Http://facebook.com/thaydat.toan
15
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
2. Bất phương trình logarit :
Phương pháp 1: Sử dụng các bất phương trình cơ bản
Bất phương trình cơ bản 1: log a x > b (a > 0; a 1)
‐ Nếu 0 < a < 1 thì tập nghiệm D = (0; a b )
‐ Nếu a > 1 thì tập nghiệm D = (a b ; )
Bất phương trình cơ bản 2: log a x b ( a > 0 ; a 1)
‐ Nếu 0 < a < 1 thì tập nghiệm D = (0; a b ]
‐ Nếu a > 1 thì tập nghiệm D = [a b ; )
Bất phương trình cơ bản 3: log a x < b ( a > 0; a 1)
‐ Nếu 0 < a < 1 thì tập nghiệm D = (a b ; + )
‐ Nếu a > 1 thì tập nghiệm D = (0;ab )
Bất phương trình cơ bản 4: log a x b (a > 0; a 1)
‐ Nếu 0 < a < 1 thì tập nghiệm D = [a b ; )
‐ Nếu a > 1 thì tập nghiệm D = (0;a b ]
Bất phương trình cơ bản 5:
f(x) 0
log a f(x) > log a g(x) (a > 0; a 1) g(x) 0
(a 1)[f(x) g(x)] 0
Phương pháp 2: Đặt ẩn phụ (có điều kiện ẩn phụ) đưa về bất phương trình đại
số bậc 2, bậc 3.
Phương pháp 3: Có thể kết hợp mũ hóa hoặc logarit hóa xét điều kiện 01.
Phương pháp 4: ( Sử dụng tính chất hàm số đồng biến hoặc nghịch biến)
B. Bài tập mẫu
I . Bài tập có lời giải
x y 2
Bài 31. Giải hệ phương trình x2 y 1 có tập nghiệm :
3
9
A.( 0, -2 ) và ( 1,3 )
B. (0, -2) và ( -1,-3)
Http://facebook.com/thaydat.toan
16
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
C.( 0, 2 ) và ( 1,3 )
D. ( 0, 2 ) và ( -1, -3)
Giải
Đáp án B vì :
x = y + 2 y = x – 2 thay vào phương trình thứ 2 ta có :
x 0 y 2
x2+ x – 2 = - 2
x 1 y 3
x
y
6 2.3 2
có tập nghiệm
Bài 32. Giải hệ phương trình x y
6 .3 12
x 1
A.
y log3 4
x log6 2
B.
y 1
x 1
C.
y log3 2
D.Coù keát quaû khaùc
Giải
Đáp án C vì:
Từ (1) ta có : 6 x = 2(3 y +1) thay vào (2) ta có: 3 y (3 y +1)=6 (*)
Đặt 3 y = X
điều kiện X > 0
x 3 (loaïi)
(*) X2 X 6 0
3y 2 y log3 2 x 1
x 2
logx (3x 2y) 2
.Kế t quả của |x+y|=?
Bài 33. Giải hệ phương trình
log
(2x
3y)
2
y
A.8
B.10
C.6
D.12
Giải
Đáp án B vì :
Http://facebook.com/thaydat.toan
17
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
x; y > 0; x 1,y 1
(1)
Hệ đã cho x 2 = 3x + 2y
y 2 = 3y + 2x
(2)
Chuyên đề: Mũ và logarit
x y
(3)
x2 y2 x y
x = 1 - y (4)
y 0 (loaïi)
Thay (3) vào (2) ta có :
xy5
y
5
x 1
Xét (4): y 2 3y 2(1 y) y 2 y 2
y = 2
(loaïi)
(loaïi)
x y 30
Bài 34. Giải hệ phương trình
có bao nhiêu tập nghiệm :
lg
x
lgy
3lg6
A.2
C.3
B.1
D.4
Giải
Đáp án A vì :
x 0; y > 0
x 18 y 12
Hệ đã cho x + y = 30
x 12 y 18
x.y=216
logx (6x 4y) 2
Bài 35. Giải hệ phương trình
có tập nghiệm
logy (6y 4x) 2
A.x = y = 4
2
B. x = y = 10
C. x = y = 6
D. x = y =
Giải
Đáp án B vì :
x 0; y > 0; x 1; y 1
(1)
Hệ đã cho 6x + 4y = x 2
6y 4x = y 2
(2)
Http://facebook.com/thaydat.toan
18
Môn: Toán 12 - Giáo viên: Thầy Nguyễn Tiến Đạt
Chuyên đề: Mũ và logarit
x y
Từ (1) và (2) ta có
x y 2
Xét x = y thay vào (1) ta có: x = y = 10
Xét x = 2 ---- y vô nghiệm
2
Bài 36. Giải bất phương trình
3
A. D = (-;1)
2x
2
3
B. D = (1;+)
x
(1) có nghiệm
C. D = (1;2]
D. D = [1;2]
Giải
Đáp án C vì :
0 x 2
0 x 2
x 2
(1)
2
x 2
x
x
2
0
x 1 1 x 2
2 x x
Bài 37. Giải bất phương trình x
1
A. D = ;2
10
log2 x 4
32
1
B. D = ;4
32
(1) có nghiệm :
1
C. D = ;2
32
1
D. D = ;4
10
Giải
Đáp án C vì :
(1)
x 0
x 0
2
(log2 x 4)log2 5 log2 32 log2 x 4log2 x 5 0 5 log2 x 1
2 5 x 2
1
x2
32
Bài 38. Giải bất phương trình log x .log9 3x 9 1
A. x < log310
B. x log3 10
C. x > log310
(1) có nghiệm :
D. x log3 10
Http://facebook.com/thaydat.toan
19