Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Khối A Môn toán Tuyển chọn 100 đề thi thử tốt nghiệp quốc gia...

Tài liệu Tuyển chọn 100 đề thi thử tốt nghiệp quốc gia

.DOC
23
166
146

Mô tả:

ĐẶNG NGỌC HÙNG TUYỂN CHỌN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP QUỐC GIA MÔN TOÁN 2015 TẬP 7(71-80) THANH HÓA, THÁNG 09 - 2014 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh thân mến! Luyện giải bộ đề trước kỳ thi tuyển sinh Đại học là một quá trình hết sức quan trọng. Cuốn sách Tuyển tập “100 ĐỀ TOÁN LUYỆN THI VÀO ĐẠI HỌC” do thầy tổng hợp và biên soạn từ nhiều đề thi thử Đại học trong cả nước với nhiều đề thi hay để giúp các em hệ thống lại kiến thức và chuyên đề đã được học, rèn luyện kĩ năng giải toán tạo nền tảng kiến thức tốt nhất cho kỳ thi Đại học sắp tới. Nội dung sách được viết trên tinh thần đổi mới ,cách giải trình bày chi tiết, rõ ràng phù hợp theo quan điểm ra đề và chấm thi của Bộ Giáo dục và Đào tạo rất phù hợp để các em tự ôn luyện. Toán là môn khoa học trừu tượng với phạm vi ứng dụng rộng rãi trong mọi hoạt động của con người. Để học toán tốt trước hết rất cần sự tỉ mỉ, cần cù, nỗ lực phấn đấu. Bên cạnh đó phương pháp học cũng rất quan trọng, nên đi từ cái dễ và cơ bản tới cái khó hơn với một tư duy logic. Tiếp xúc một bài toán không chỉ dừng lại ở cách giải thông thường mà nên suy nghĩ, áp dụng nhiều hướng và cách giải khác nhau. Sau mỗi bài toán nên rút ra cho mình những điểm chú ý quan trọng. Cuối cùng thầy chúc tất cả các em luôn có được SỨC KHỎE, NIỀM VUI, SỰ ĐAM MÊ, và THÀNH CÔNG trong các kỳ thi sắp tới! Thanh hóa.Tháng 9 năm 2014 Tác giả ĐỀ SỐ 61 Câu 1.(2,0 điểm). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị: y  x 3  6 x 2  9 x  2 (C). 2/Cho hàm số y = x3 + 2mx2 + (m + 3)x + 4 (m là tham số) có đồ thị là (Cm), đường thẳng d có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m để d cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 . Câu 2.(2,0 điểm). Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 1. Cho phương trình 2cos2x – mcosx = 1 sin4x + msinx, m là tham số (1). 4 a) Giải phương trình (1) khi m = 2. b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm trong đoạn [0, 2. Giải phương trình  4 ]. 3x  3  5  2 x  x3  3x 2  10 x  26  0, x ��. x2 1 dx. � 2 2 1 ( x  x  1)( x  3 x  1) 2 Câu 3.(1,0 điểm). Tính tích phân I = Câu 4.(1,0 điểm). 1/Tìm hệ số của x18 trong khai triển của (2 – x2)3n biết n ��* thoả mãn đẳng thức sau: C20n  C22n  C24n  ...  C22nn  512 . 2/Tìm môđun của số phức Z  1  2i  (1  i)3 . 1 i Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm I(-5;1) là tâm đường tròn ngoại tiếp; phương trình đường cao AH và trung tuyến AM lần lượt là: x  2 y  13  0 và 13 x  6 y  9  0. Xác định tọa độ các đỉnh A, B, C. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho điểm A(4;4;0); điểm B thuộc mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  4 x  4 y  4 z  0 sao cho tam giác OAB đều. Viết phương trình mặt phẳng (OAB). Câu 7.(1.0điểm). 1. Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. 2. Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AB > 1, các cạnh còn lại có độ dài không lớn hơn 1. Gọi V là thể tích của khối tứ diện. Tìm giá trị lớn nhất của V. 3 3 2 � �x  y  3 x  4 x  y  2  0 Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình � 2 �1 x  y  2  y 1 Câu 9.(1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng: a2 b2 c2   �1 .Dấu đẳng thức xảy ra khi nào? a  2b 2 b  2c 2 c  2a 2 ĐỀ SỐ 62 Câu1.( 2,0 điểm ) Cho hàm số y  x  3mx  2  Cm  3 1. Với m=1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  C1  2. Tìm m để đường thẳng đi qua điểm cực đại, cực tiểu của  Cm  cắt đường tròn tâm I  1;1 , bán kính bằng 1 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác IAB đạt giá trị lớn nhất Câu 2.(1,0 điểm ) 1. Giải phương trình sau trên tập số thực: x  1  (2 x  1) x 1  2 . Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 2. Giải phương trình: 5x x cos  3 sin 2x  3cos x  2 2 2 0 2sin x  3 � � x � �dx  x � 2  2 tan x � � �cos x � � 4 3 sin x cos 2 x  2 cos Câu 3.(1,0 điểm).Tính tích phân: �1x e � � �x 2 � Câu 4.(1,0 điểm) 2013  a o  a1x  a 2 x 2  ...  a 2013 x 2013 . 1. Cho khai triển đa thức:  1  2x  Tính tổng: S  a 0  2 a1  3 a 2  ...  2014 a 2013 2. Cho số phức z thỏa mãn |z – 1| = |z – 2i|. Tìm số phức z biếtz + – 5iđạt giá trị nhỏ nhất. Câu 5.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ vuông góc Oxy, cho hình bình hành 2 ABCD tâm I, biết A(0; 1) và B(3; 4) thuộc parabol  P  : y  x  2x  1, điểm I nằm trên cung AB của (P) sao cho tam giác IAB có diện tich lớn nhất. Tìm tọa độ C và D. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua O, vuông góc với mặt phẳng (Q): 5x  2y  5z  0 và tạo với mặt phẳng (R): x  4y  8z  6  0 góc 45o . Câu 7.(1,0 điểm).Cho hình chóp SABCD đáy ABCD là hình thoi có AC= 2 3a ,BD=2a.Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) .Khoảng cách từ tâm hình bình thoi ABCD đến (SAB) là a 6 .Tính thể tích khối chóp SABCD. 4 Câu 8.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 2 � 3x 3y 2  6.3y  4x 2  35y 3x  2.3 y 1 � � 1  2. x  y  1  3. 3 3y  2x � 2 Câu 9.(1 ,0 điểm ) Cho 3 số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 . Chứng minh rằng a 5  2a 3  a b5  2b3  b c 5  2c3  c 2 3   � b2  c2 c2  a2 a 2  b2 3 ĐỀ SỐ 63 2mx  m  2 (1). x 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 . Câu1. (2,0 điểm) Cho hàm số y  b)Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt đường thẳng  : y  x  3 tại 2 điểm A, B sao cho tam giác ABI có diện tích bằng 3, với điểm I(-1;1). Câu 2.(điểm). 1/Xác định tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau có nghiệm: x 3  3x 2  1 �m  x  x 1  3 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7   2/Giải phương trình: tan x  3cot x  4 sin x  3 cos x . Câu 3.(1.0 điểm) .Tính tích phân: Câu 4 (1,0điểm) z   1  i   3  2i    2 cos x I�3 .dx sin x  cos3 x 0 5i.z  2  i . 1. Tính |z|, biết: 2. Tìm các giá trị x sao cho số hạng thứ ba trong khai triển nhị thức Niu-tơn 8 � 13 log x 1 log x � 3 3 � �bằng 28. 3 � 2 2 � Câu 5.(1,0 điểm) � 4� 2; � Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I (3;3) và AC  2.BD . Điểm M � � 3� � 13 � 3; �thuộc đường thẳng CD. Viết phương trình đường chéo thuộc đường thẳng AB, điểm N � � 3� BD biết đỉnh B có hoành độ nhỏ hơn 3. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (Q): x  y  z  0 và hai điểm A(4;-3;1), B(2;1;1). Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (Q) sao cho tam giác ABM vuông cân tại M. Câu 7.(1,0 điểm) Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a, BC  2a . Hình chiếu vuông góc của A’ trên mp(ABC) trùng với trung điểm H của AC, góc giữa hai mặt phẳng (BCC’B’) và (ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho và khoảng cách giữa hai đường thẳng AA’ và BC theo a. �y 2  x 2 x 2  1 e  2 � y 1 Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � � 3log 3 ( x  2 y  6)  2log 2 ( x  y  2)  1 � Câu 9.(1,0 điểm) Cho ba số a, b, c dương thỏa mãn acb �1 . 1 1 1  4  4 �1 . Chứng minh rằng: 4 4 4 ab c a bc a  b4  c ĐỀ SỐ 64 2x  1 có đồ thị  C  . x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số. 2. Tìm các giá trị m để đường thẳng  d1  : y  3x  m cắt đồ thị  C  tại A và B sao cho Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  trọng tâm của tam giác OAB thuộc đường thẳng  d 2  : x  2 y  2  0 ( O là gốc toạ độ ) Câu 2.(1,0 điểm). � 2� 2 1/Giải phương trình : 2sin �x  � 2sin x  tan x � 4� Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 1 2 2 2/Giải bất phương trình: log 3 x  5x  6  log 1 x  2  log 1  x  3 3  2 3   Câu 3.(1,0 điểm). Tính tích phân : I  sin10 x  cos10 x  sin 6 x.cos4 x  cos6 x.sin 4 x dx . � 0 Câu 4.(1,0 điểm). 1/Tìm số phức z thoả mãn : z 3  2 z 2  5 z  4  0 2/Có 10 viên bi đỏ có bán kính khác nhau, 5 viên bi xanh có bán kính khác nhau và 3 viên bi vàng có bán kính khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 9 viên bi có đủ ba màu? Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A  1; 2  , B  4;3 . Tìm toạ độ �  1350 và khoảng cách từ M đên đường thẳng AB bằng 10 . điểm M sao cho MAB 2 Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho các điểm C  0;0; 2  , K  6; 3;0  . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua C , K sao cho  P  cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3. Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và đáy ABCD là hình chữ nhật ; AB  a, AD  2a . Gọi M là trung điểm của BC , N là giao điểm của AC và DM , H là hình chiếu vuông góc của A lên SB .Biết góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  là  , với tan   2 .Tính thể tích khối chóp S . ABMN và khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SMD  . 5 � � 2 x  y 1  9 x  y 1  2 x  y 1  9 x  y 1  11x  y1  11 x  y 1 Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: �5log 8 x  3  3log 9 y  5   � 3 2 . Câu 9.(1,0 điểm). Cho a, b, c là các số thực dương . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T 4 a b c 4 2 2 2  9  a  b   a  2c   b  2c  ĐỀ SỐ 65 Câu 1. (2,0 điểm) Cho hàm số y   x 1 (1) x 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M, biết khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  : y 2 x  1 bẳng 3 5 . Câu 2. (1,0 điểm) 1/Giải phương trình sin x(cos 2 x  2 cos x) cos 2 x cos x  1 . 2/Giải bất phương trình x  1  x 2  2  3x  4 x 2 . Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7  2 Câu 3. (1,0 điểm) Tính tích phân I  cos 3 x  2 cos x dx.  0 2  3 sin x  cos 2 x Câu 4.(1,0 điểm) 1/Tìm số phức z thoả mãn: z  i z 1 7 1    i. z z 5 5 n �1 � 2/ Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton biểu thức P( x)  � 3  x 2 � với n nguyên �x � n 1 n2 2n 100 dương thỏa mãn: C2 n 1  C2 n1  ...  C2 n 1  2  1 . 20 Câu 5.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có AD // BC , AD 2 BC , đỉnh B(4;0), phương trình đường chéo AC là 2x-y-3=0, trung điểm E của AD thuộc đường thẳng  : x  2 y  10 0 . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình thang đã cho biết rằng . Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2;1;1), B (3;2;4) và 330 . mặt phẳng   : x  5 y  2 z  5 0. Tìm điểm M thuộc   sao cho MA  AB và d  A; MB   31 Câu 7.(1,0 điểm) Cho hình hộp ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BD=3a. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng ( A , B , C , D , ) là trung điểm của A , C , . Biết rẳng Côsin , , , , của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (CDD , C , ) bẳng 21 7 . Tính theo a thể tích khối hộp ABCD. A , B , C , D , và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện A, BC , D , .  4xy   xy  22xy  xy  3 0 Câu 8.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình  ,  x, y  R. 2  log2  x  y  log2 x.log2 y 0 Câu 9.(1,0 điểm) Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu P a2 b2 3   ( a  b) 2 . 2 2 (b  c)  5bc (c  a)  5ca 4 ĐỀ SỐ 66 x2 (1) 2x  3 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O. Câu 2: (1 điểm) 2 2 1/Giải phương trình : 2 cot x  2 2 sin x  2  3 2 cos x Câu 1: (2 điểm) Cho hàm số y    Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 1 � log 1  y  x   log 4  1 � y 2/ Giải hệ phương trình � 4 �x 2  y 2  25 �  4 Câu 3: (1 điểm): Tính các tích phân: I  � 0 ( x, y ��) cos 2 x  sin x  cos x  2  3 dx Câu 4: (1 điểm) 2 2 2 �Cn0 � �Cn1 � �Cnn � C2nn12  1   ...  Cho số tự nhiên n �2 .Chứng minh rằng: � � � � � � 2 �1 � �2 � �n  1 �  n  1 Câu 5.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2:x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. Câu 6.(1.0 điểm) Trong không gian Oxyz,cho điểm A(4 ;0 ;0) ;B(x0 ;y0 ;0) với x0 ;y0 là các số thực dương sao cho OB=8 và góc � AOB  600 .Xác định tọa độ điểm C trên trục Oz đề thể tích tứ diện OABC bằng 8. Câu 7: (1 điểm) . �  600 , nội tiếp đường tròn đường kính AI. Trên đường thẳng Cho tam giác ABC có BAC vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2BC. Gọi M và N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SC. Chứng minh rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với đường thẳng SI và tính góc giữa hai mặt phẳng (AMN) và (ABC � 1  xy  xy  x � �1 1 3 y Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: �  y y  x �x x Câu 9: (1 điểm) Cho x,y  R và x, y > 1. x3  y 3    x 2  y 2   Tìm giá trị nhỏ nhất của P  ( x  1)( y  1) ĐỀ SỐ 67 Câu 1.(2,0) Cho hàm số : y  2x 1 (C ) x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số : y  2x 1 x 1 2. Tìm trên đồ thị (C ) hai điểm A và B sao cho đường thẳng đi qua điểm I(1;1) và trọng tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng d:2x+9y-12=0. Câu 2.(1,0 điểm) Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 a) Giải phương trình: sin 2 x  cos 2 x  3cos x  sin x  2  0 3 2 2 b) Tìm giới hạn L  lim 3x  1  2 x  1 . x �0 1  cos x e x ln 2 x  2 ln x  1 I  dx Câu 3.(1,0 điểm):Tính tích phân sau: � x ln x  1 1 Câu 4.(1,0 điểm).Cho hai số phức z và w thỏa mãn z  w  1 Chứng minh rằng số: z2  w2 là số thực 1  z2w 2 Câu 5.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho điểm C(3;0) và E Líp  E  có phương trình: x2 y 2   1 .Xác định vị trí hai điểm A và B thuộc E líp (E) biết hai điểm A và B đối xứng nhau 9 4 qua trục hoành và tam giác ABC có diện tích lớn nhất. Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P):x+y-z+1=0 và đường thẳng x  2 y 1 z 1   cắt nhau tại điểm I.Gọi  là đường thẳng năm trong mặt phẳng (P),  1 1 3 vuông góc với (d),khoảng cách từ I tới  bằng 3 2 .Tìm hình chiếu vuông góc của điểm I trên   d : Câu 7.(1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a,góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAB) bằng 600 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD và bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SBCD. �x  2 xy  y  y 2  0  1 Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: � 2 2 4 �x  4 xy  3 y  y  0  2  Câu 9.(1,0 điểm).Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn abc=1. 1 1 1 3 Chứng minh rằng: a 4 b  1 c  1  b 4 c  1 a  1  c 4 a  1 b  1 �4          ĐỀ SỐ 68 Câu 1.(2,0 điểm) 1 4 4 2 Cho hàm số y  x   m  1 x  2m  1 có đồ thị  Cm  ,với m là tham số thực 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  C1  đã cho khi m=1. � � 5� 2. Cho điểm I �0;  �.Tim m để  Cm  có cực đại là A,Cực tiểu là B và C sao cho tứ giác 2 � ABIC là hình thoi. Câu 2.(1,0 điểm) Giải phương trình: sin 4 x  2sin 3 x  sin x  3 cos x.cos 2 x Câu 3.(1,0 điểm) Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi các đường y 1 ,y=0,x=0 và x=1 quay xung quanh trục hoành. 1  4  3x Câu 4.(1,0 điểm). Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 1. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9.  2. Tìm số phức z thỏa mãn: z  2i  2 3 và 3  i z có một acgumen bằng .   3 Câu 5.(1,0 điểm). 2 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho đường tròn  C  :  x  2    y  1  5 và đường thẳng d : x  3 y  9  0 .Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d mà từ đó có thể kẻ hai đường thẳng tiếp xúc với (C ) tại A và B sao cho độ dài AB là nhỏ nhất. Câu 6.(1,0 điểm) x 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d :  y z 1  ; 1 2 x y 1 z  2   .Viết phương trình mặt cầu có tâm I thuộc d cắt  tại hai điểm A và B sao cho 1 1 2 tam giác IAM vuông và AB  2 11 . : Câu 7.(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A/B/C/ có AA/  a 10 ; AC  a 2, BC  a , � ACB  1350. Hình chiếu 4 vuông góc của C/ lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm M của AB.Tính theo a thể tích của / / khối lăng trụ ABC.A/B/C/ và góc tạo bởi đường thẳng C/M với mặt phẳng  ACC A  . Câu 8.(1,0 điểm). � 2x2  x  x  2  2 y2  y  2 y  1 � Giải hệ phương trình: �2 2 �x  2 y  2 x  y  2  0  x, y �� Câu 9.(1,0 điểm). Giả sử x,y,z là các số thực dương thỏa mãn x>y và xy+(x+y)z+z2=1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P  1 4 x  y 2  1  x  z 2  1  y  z 2 ĐỀ SỐ 69 2x 1 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  x  2  C  . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. b) Tìm trên (C) tất cả các điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt hai tiệm cận của (C) tại hai điểm A, B sao cho AB  2 10 . Câu 2.(1,0 điểm). 1  cos x � 7 �  sin x  2 sin � 2x  � 1. Giải phương trình: tan x 4 �. � 2. Giải bất phương trình: x  6.15log 3 x  5log3 (3 x ) �0 . Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 0 Câu 3.(1,0 điểm). Tính tích phân: I dx � 1  2sin 2 x  2 cos   4 2 x. Câu 4.(1,0 điểm). Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập M, tính xác suất để số được chọn là số có tổng các chữ số là một số lẻ. Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có điểm C  5;1 , trung tuyến AM, điểm B thuộc đường thẳng x  y  6  0 . Điểm N  0;1 là trung điểm của đoạn AM, điểm D  1;  7  không nằm trên đường thẳng AM và khác phía với A so với đường thẳng BC đồng thời khoảng cách từ A và D tới đường thẳng BC bằng nhau. Xác định tọa độ các điểm A, B. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1; 1; 1), B (1;0; 2), C (0; 1;0) . Tìm tọa độ điểm D trên tia Ox sao cho thể tích khối tứ diện ABCD bằng 1, khi đó hãy viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, AD  BC  a 13 AB  2a , 4 , 3a , mặt phẳng  SCD  vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tam giác ASI cân tại S, với I là 2 trung điểm của cạnh AB, SB tạo với mặt phẳng  ABCD  một góc 30o . Tính theo a thể tích khối CD  chóp S.ABCD và khoảng cách giữa SI và CD. � �  4 y  1 x 2  1  2 x 2  2 y  1 �4 Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: �x  x 2 y  y 2  1 . Câu 9.(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn  a  b   b  c   c  a   8 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 1 1 1 1    abc a  2b b  2c c  2a . ĐỀ SỐ 70 mx  4 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y  ,với m là tham số thực. xm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m  1 2) Tìm m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  �;1 Câu 2.(2,0 điểm) 1)Giải phương trình: sin x  4sin 3 x  cos x  0 2, Giải bất phương trình : 22 x  3  x6  15.2 x 3 5  2 x 4   x ln x 2  9 dx Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân : I  � 0 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 Câu 4.(1,0 điểm) Cho hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại điểm O.Trên d1 lấy 6 điểm phân biệt khác O. Trên d2 lấy n điểm phân biệt khác O.Tìm n để số tam giác tạo thành từ n+7 điểm trên cả điểm O là 336. Câu 5.(1,0 điểm)Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  4 y  5  0 và điểm A  0; 1 � C  .Tìm toạ độ các điểm B, C thuộc đường tròn  C  sao cho tam giác ABC đều. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho mặt cầu  S  có phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 .Viết phương trình mặt phẳng    đi qua trục Ox và cắt mặt cầu  S  theo một đường tròn có bán kính bằng 3 Câu 7.(1,0 điểm) Cho hình lăng trụ ABC. A1B1C1 có đáy là tam giác đều cạnh bằng 5 và A1 A  A1 B  A1C  5 .Chứng minh rằng tứ giác BCC1 B1 là hình chữ nhật và tính thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 . 2 2 � �x  y  xy  1  4 y Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � 2 2 �y  x  y   2 x  7 y  2 Câu 9.(1,0 điểm) Cho các số thực a, b, c thoả mãn ab  bc  ca  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A  40a 2  27b2  14c 2 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 71 4 2 2 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y  x  2m x  1  1 , trong đó m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  1 khi m  1 2. Chứng minh rằng đường thẳng d : y  x  1 luôn cắt đồ thị hàm số  1 tại hai điểm phân biệt với mọi m . Câu 2.(1,0 điểm). � 3 � �  � 2 sin � 3 x  � 2 . 1. Giải phương trình cos 2 x  2 cos �x  � � 4 � � 2 2 2 2. Giải phương trình:  x  x  1  3 x  x  3  4 x e x Câu 3.(1,0 điểm). Tính tích phân I  � 1 3 4�  1 ln x  2 x 2  1 dx 2  x ln x Câu 4.(1,0 điểm). Cho số phức z thoả mãn z  2 z  3  i . Tìm T  z 2014  z 2013  z 2012  z 2011 Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho elíp  E  có tiêu điểm thứ nhất là F  3;0 và đi   � 4 33 � �. Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở của elíp  E  . 5 � � � 1; qua điểm M � � Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho hai đường thẳng d1 : x 1 y z  3   , 1 3 4 x y2 z   và A  1; 2;0  .Lập phương trình mặt phẳng  P  song song với hai đường thẳng 2 1 2 d1 , d 2 và cách A một khoảng bằng 3. d2 : Câu 7. (1,0 điểm). �  600 . Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a .Tam giác SAC cân tại S , SBC Mặt phẳng  SAC  vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Tính thể tích khối chóp S . ABC và khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  . 3 3 2 �  1 �x  y  3 y  3 x  2  0 Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: �2 2 2 �x  1  x  3 2 y  y  1  0  2  Câu 9.(1,0 điểm). Cho ba số a, b, c, d là các số thực bất kỳ . Chứng minh rằng : a  b c  d ad  bc   �3 a  b c  d ac  bd Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 72 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số: y  x 1  C 2x 1 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x 1  C 2x 1 2. Viết PTTT của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến đó tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. Câu 2.(1,0 điểm) 1. Giải phương trình: tan x cos 3 x  2 cos x  1  3  sin 2 x  cos x  1  2sin x    x 2. Giải phương trình: 3  5  15 3  5 9  x ln  16  x  Câu 3.(1,0 điểm) Tính tích phân: I  � 1 x  2 x3 dx Câu 4.(1,0 điểm): Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn phương trình: z2+ z  0 .Khi đó tính tổng lũy thừa bậc 4 của tất cả các nghiệm của phương trình đã cho. Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): x2+y2-2x-4y-4=0.Tìm tọa độ các đỉnh tam giác ABC đều ngoại tiếp (C ) Biết A nằm trên đường thẳng y=-1 và có hoành độ dương. Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng (P): 5x-z-4=0 và hai đường thẳng d1,d2 lần lượt có x 1 y z  1 x 1 y  2 z 1   ;   .hãy viết phương trình mp(Q) song song với 1 1 2 2 1 1 4 5 (P),theo thứ tự cắt d1,d2 tại A.B sao cho AB  . 3 phương trình: Câu 7.(1,0 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=3,BC=6,mp(SAB) vuông góc với mp(ABCD) ,Hình chiếu S lên mp(ABCD) nằm trên tia đối của tia AB,Các mặt phẳng (SBC) và (SCD) cùng tạo với mặt phẳng đáy các góc bằng nhau.Hơn nữa ,khoảng cách giữa các đường thẳng BD và SA bằng 6 .Tính thể tích khối chóp và cô sin góc giữa hai đường thẳng SA và BD. � � x  3 y  5x  y  2 Câu 8.(1,0 điểm) Giải hệ phương trình: � 15 5 x  y  22 x  4 y  15 �  x, y �� Câu 9.(1,0 điểm): Với x,y là các số thực lớn hơn 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  x3  y 3  x 2  y 2  2  x 2  y 2   16 xy  x  1  y  1 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 73 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  2 x 4  m 2 x 2  m 2  1 (1) (m là tham số). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị của hàm số (1) có ba điểm cực trị A, B, C sao cho bốn điểm O, A, B, C là bốn đỉnh của một hình thoi (với O là gốc tọa độ). Câu 2.(1,0 điểm). 4sin 2 x . 1  cos 4 x 2 e x  cos 3x cos x 2. Tính giới hạn: lim . x �0 x2 1. Giải phương trình: 1  cot 2 x   6 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I  dx3 � 0 cos x Câu 4 (1,0 điểm). n 1. Cho khai triển  1  2 x  x3   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a3n x 3 n . 15 Xác định hệ số a6 biết rằng a0  a a1 a2 �1 �  2  ...  33nn  � � 2 2 2 �2 � 2. Xác định tất cả các giá trị của m để phương trình x 2   m  2  x  4   m  1 x 3  4 x có nghiệm. Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x  y  4  0 và hai đường tròn 2 2 2 2  C1  : x  1   y  1  1;  C2  : x  3   y  4   4 . Tìm điểm M trên đường thẳng d để từ M kẻ được tiếp tuyến MA đến đường tròn  C1  và tiếp tuyến MB đến đường tròn  C2  (với A, B là các tiếp điểm) sao cho tam giác AMB cân tại M. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz,Cho mặt phẳng  P  : x  y  z  6  0 và hai đường thẳng x 2 y 3 z 4 x 1 y  2 z  2   ; d2 :   .Viết phương trình đường thẳng  song song với 1 1 1 2 1 2 mặt phẳng (P) và cắt d1 và d2 lần lượt tại M,N sao cho MN  3 6 d1 : Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng 2a. Mặt bên SAB là tam giác đều, SI vuông góc với mặt phẳng  SCD  với I là trung điểm của AB. Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AB. � 4 x 2  1 x   y  1 1  2 y  0 �  Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: � 2 2 . 4x  y  4 y  2 3  4x  3 � Câu 9 (1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c. Chứng minh rằng:  a  b  c a  b  c  2ab 2 2 2  b  c  a 2  2 a  b  c  2bc 2 2 2   c  a  b 2 3 � . a  b  c  2ca 5 2 2 2 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 74 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số: y  x  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  m ,  1 3 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  1 ứng với m  1. b. Tìm m để hàm số  1 có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O bằng 3 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến gốc tọa độ O . Câu 2.(1,0 điểm). � 2� 1/Giải phương trình: 2cos 3x.cos x  3 sin 2 x  2 3 cos �2 x  � 3. 2/Tìm m để bất phương trình: x 3  3x 2  1 �m 0 Câu 3 (1,0 điểm ). Tính tích phân; I  Câu 4 (1,0 điểm). 1. Tính giới hạn: I  lim � x 1  � x  x 1 có nghiệm thực. 5  3x dx 2  5 x  6   x 2  2 x  1 log  10 x  20    2 x  1  x  2  x �1  4� 3 x 1 . 2. Cho số nguyên dương n thỏa mãn điều kiện: An2  14  Cnn12  14n . Tìm số hạng chứa x 6 n �n 3 x 3x 2 � trong khai triển nhị thức Newton của biểu thức �   �. �3 n 64n � Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD , đỉnh A  1;1 , AB  2 AD . Đường thẳng BD : 4 x  3 y  3  0 . Tìm tọa độ các điểm B, C , D , biết điểm D có hoành độ không âm. Câu 6.(1,0 điểm) 2 2 2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,cho mặt cầu  S  : x  y  z  6 x  2 y  2 z  14  0 Viết �x  1 � phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng  : �y  t (Vơi t là tham số) và căt mặt cầu (S) �z  t � theo một đường tròn có bán kính bằng 3. Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA vuông góc với mặt đáy và SA  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD ; I là giao điểm của SC và mặt phẳng  AMN  . Chứng minh SC vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI . �x 2  2  y( x  y  5)  0 � Câu 8.(1,0 điểm). Giải hệ phương trình: � 2 3 2 �y( x  2 xy)  y  x  15y  2 �1 � � �1 � �  x, y �� � �1 � � � � Câu 9.(1,0 điểm). Cho ba số thực a, b, c � 0;1 và thỏa mãn: �  1��  1� �  1 � 1. Tìm giá trị a b c nhỏ nhất của biểu thức: P  a 2  b 2  c 2 . Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 75 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  4 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b) Tìm điểm M trên đồ thị (C) biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt (C) tại điểm thứ hai là N sao cho N cùng với hai điểm cực trị của đồ thị (C) tạo thành một tam giác có diện tích bằng 3, biết N có tung độ dương. Câu 2.(1,0 điểm). 1. Giải phương trình: 2  3  sin 2 x  3 sin x   cos 2 x  3 cos x 2. Giải phương trình: x 2  (3  2 x ) x  2(1  2 x )  0 2 x 3 .3x Câu 3.(1,0 điểm). Tính tích phân: I  � 1 2 1  ln( x  1) dx x2 Câu 4.(1,0 điểm). 1. Chứng minh rằng với mọi n nguyên dương ta có Cn0 .C2nn  Cn1 .C2nn1  Cn2 .C2nn 2  � � �  Cnn .C20n  C3nn 2. Một hộp cầu đựng 4 viên bi xanh,5 viên bi đỏ,3viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi.Tính xác suất để ba bi được chọn ,trong đó có đúng một viên bi xanh. Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) nội tiếp hình vuông ABCD có phương trình ( x  2) 2  ( y  3) 2  10 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông biết đường thẳng chứa cạnh AB đi qua điểm M (3; 2) và điểm A có hoành độ dương. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  7  0 và uuur uuur uuuu r các điểm A(2; 0; 0), B(0; 3; 0), C (0; 0;1) . Tìm M �( P) sao cho MA  2 MB  3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Câu 7.(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA  a và SA tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 300. Chân đường vuông góc hạ từ S xuống mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc đường thẳng BC, điểm M thuộc cạnh SA sao cho SM  2 MA. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC, SA và thể tích tứ diện SMHC theo a. � 1  xy  xy  x � (x, y ��) Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � 1 1 y y 3 y � x �x x Câu 9.(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab 2  bc 2  ca 2  3. 2a5  3b5 2b5  3c5 2c5  3a 5   �15(a3  b3  c3  2) Chứng minh rằng : ab bc ca Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 76 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  x  3x   m  1 x  1  1 có đồ thị  Cm  , với m là tham số. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 . b) Tìm m để đường thẳng () : y  x  1 cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt A(0;1), B, C 3 2 sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OBC bằng 5 2 , với O là gốc tọa độ. 2 Câu 2.(1,0 điểm). 1. Giải phương trình: (1  cos x) cot x  cos 2 x  sin 2 x  sin x  sin 2 x 2. Giải phương trình: log 2  4  x   3log 4  x  2  = 6+log 1  x  6  . 3 2 3 2 3 2 1 (  ).ln( x  1).dx Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân: I  � x  1 x  1 0 Câu 4 (1,0 điểm). 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2  mx  m  x  1 có nghiệm. e3 x 1  x 3  3x 2  7 x  4 . x � 1 x 1 2. Tìm giới hạn: I  lim Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng  d  : x  2 y  3  0 và đường tròn (C): 2 x  y 2  4 x  1  0 . Tìm tọa độ điểm M trên (d) sao cho đường tròn tâm M có bán kính gấp đôi bán kính đường tròn (C) và tiếp xúc với (C). Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  : x 1 y z 1   và các mặt phẳng: 2 1 1 ( P) : x  2 y  2 z  1  0, (Q) : 2 x  y  2 z  3  0 . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc  đồng thời tiếp xúc với cả hai mặt phẳng (P) và (Q). Câu 7.(1,0 điểm). �  1200 , BD = a, cạnh bên SA vuông Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi và BAD góc với đáy, góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). 2 2 � �x y  5 x  5 y  1  0 Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � � y  1  x  y  1   y  2  x  y ( x, y �R ) Câu 9.(1,0 điểm). Cho ba số thực dương a , b , c thỏa mãn điều kiện : ab + bc + ca = 2abc. Chứng minh rằng: 1 1 1 1   � . 2 2 2 a (2a  1) b(2b  1) c(2c  1) 2 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 77 Câu 1.(2,0 điểm). Cho hàm số y  x 1 (1) 1 2x a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). b) Chứng minh đường thẳng  d  : x  y  m  0 luôn cắt đồ thị hàm số (1) tại 2 điểm phân biệt uuu r uuur A, B với mọi m. Tìm m sao cho AB  OA  OB , với O là gốc tọa độ. Câu 2.(1,0 điểm). � � � � x 2 1/Giải phương trình: 2sin x cos  sin x cos 2 x  cos 2 x  2 cos �x  �. 2 4 2/Tìm giới hạn: I  lim x �0 x 2  1  cos 2 x . x2 Câu 3 (1,0 điểm). 1/Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sau có nghiệm: 2 x  1  m x 2  1 .  2 2/Tính tích phân: I  � x sin x 2 dx 0  1  cos x  Câu 4 (1,0 điểm). 2 10 1/Cho khai triển: ( 1 + 2 x) ( 3 + 4 x + 4 x 2 ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + a14 x14 . Tìm giá trị của a6 . 2/ Một hộp chứa 11 bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 bi một cách ngẫu nhiên rồi cộng các số trên 6 bi được rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. Câu 5.(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H  1;0  , tâm đường tròn ngoại tiếp �3 3 � I � ; �và chân đường cao kẻ từ đỉnh A là K  0; 2  . Tìm tọa độ A, B, C. �2 2 � Câu 6.(1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1; 2;1) , B (2; 4; 2) , C (3;0;5) . Viết phương trình tham số của đường phân giác trong AD của góc BAC của tam giác ABC . ( D thuộc BC ) Câu 7.(1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác cân tại C, AB = AA’= a. Góc tạo bởi đường thẳng BC’ với mặt phẳng (ABB’A’) bằng 600 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BB’, CC’ và BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và NP theo a. 10 x - xy - y  2 � ( x, y �R ) 30 x 2 - xy 2 - 2 xy - x - y  1 � Câu 9.(1,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 24 3 P= . 13a + 12 ab + 16 bc a+b+c Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7 ĐỀ SỐ 78 Câu 1.(2,0 điểm) Cho hàm số y  x3  2(2m  1) x 2  (5m 2  10m  3) x  10m 2  4m  6 (1) , ( với m là tham số). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) với m  1 . b) Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số (1) có hai cực trị và các giá trị cực trị của hàm số (1) trái dấu nhau. Câu 2.(1,0 điểm) (2sin x  1)(cos 2 x  sin x)  2sin 3 x  6sin x  1  2cos x  3  0 ( x ��) 1/Giải phương trình: 2cos x  3 2/Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình: 2;2  3 � x  4  x   m x 2  4 x  5  2 �0 có nghiệm x �� � �. � � sin �x  � Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân I = � � 4 � dx .  2sin x cos x  3  2 4 Câu 4.(1,0 điểm) 1. Tìm hệ số của x10 trong khai triển ( x  3 x 2 ) n , (x >0, n nguyên dương) biết tổng tất cả các hệ số trong khai triển bằng 2048 . 2. Cho số phức z  cos 2   sin   cos   i, với số  thay đổi.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của |z| Câu 5.(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn  C  : ( x  1)2  ( y  1)2  20 . Biết AC=2BD, điểm B có hoành độ dương và thuộc đường thẳng d : 2 x  y  5  0 . Viết phương trình cạnh AB của hình thoi. Câu 6.(1,0 điểm). Trong không gian Oxyz, viết phương trình mp(P) đi qua giao tuyến của hai mặt phẳng    : 2x – y + 1 = 0;    : 2x – z = 0 và tạo với mp(Q): x – 2y + 2z – 1 = 0 góc  mà sin = 73 . 9 Câu 7.(1,0 điểm) Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thang cân, đáy lớn AD=2a, AB  BC  a, SB  2a , hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm O của AD. Trên các cạnh SC, SD lấy các điểm M, N sao cho SM  2MC , SN  DN . Mặt phẳng    qua MN, song song với BC cắt SA, SB lần lượt tại P, Q. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ theo a. 4 2 2 � �x  4 x  y  6 y  9  0 ( x, y ��) Câu 8.(1,0 điểm).Giải hệ phương trình: � 2 2 �x y  x  2 y  22  0 Câu 9.(1,0 điểm) Cho các số dương x, y , z thoả mãn: x( x  1)  y ( y  1)  z ( z  1) �6. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A  1 1 1   . x  y 1 y  z 1 z  x 1 Vào 123.dọc.org để xem đáp án 100 đề thi thử THPT Quốc gia 2015 môn toán» “”Tập 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan