Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ đánh giá của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên học viện ngân hàng...

Tài liệu đánh giá của sinh viên về hoạt động giảng dạy của giảng viên học viện ngân hàng

.PDF
92
472
131

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NG TH H NG Đ NH GI C A INH VI N V HOẠT ĐỘNG GI NG Ạ C A GI NG VI N HỌC VI N NGÂN HÀNG LUẬN VĂN THẠC Ĩ CHU N NGÀNH XÃ HỘI HỌC Hà Nội, 2012 Trang 1 / 92 ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN ----------------------------------------------------- NG TH H NG Đ NH GI C A INH VI N V HOẠT ĐỘNG GI NG Ạ C A GI NG VI N HỌC VI N NGÂN HÀNG LUẬN VĂN THẠC Ĩ CHU N NGÀNH XÃ HỘI HỌC MÃ Ố: 60.31.30 N i : G . T . NGU Hà Nội, 2012 Trang 2 / 92 N TH KIM HOA MỤC LỤC MỤC LỤC.............................................................................................................. 1 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ....................................................................... 5 DANH MỤC CÁC B NG ..................................................................................... 6 DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU Đ ............................................................. 8 PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 9 1. Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 9 n n n đề n n ............................................................................ 11 3 Ý n ĩ k o ọc và thực tiễn........................................................................... 17 3.1. Ý nghĩa khoa học ............................................................................................ 17 3.2. Ý nghĩa thực tiễn ............................................................................................. 17 4. Mụ đí à n ệm vụ nghiên c u ..................................................................... 18 4.1. Mục đích nghiên cứu ...................................................................................... 18 4.2. Nhiệm vụ nghiên cứu ...................................................................................... 18 n n ............................................................................................ 19 6 Đố tượng, khách thể, phạm vi nghiên c u ......................................................... 19 6.1. Đối tượng nghiên cứu ..................................................................................... 19 6.2. Khách thể nghiên cứu ..................................................................................... 19 6.3. Phạm vi nghiên cứu ........................................................................................ 19 t tn n ........................................................................................ 19 8 P ươn p áp n n u ................................................................................... 20 8.1. Phương pháp phân tích tài liệu ....................................................................... 20 8.2. Phương pháp phỏng vấn bằng bảng hỏi.......................................................... 20 8.3. Phương pháp phỏng ấn â ........................................................................... 22 8.4. Phương pháp q an át .................................................................................... 22 n t t ................................................................................................. 22 CHƯƠNG 1. CƠ Ở LÝ LUẬN VÀ THỰC TI N C A Đ TÀI .................... 24 1 1 ơ sở lý luận củ đề tài................................................................................... 24 1.1.1. ơ l l n t i t học ác- Lênin............................................................... 24 1.1.2. ơ l l n h i học .............................................................................. 24 1.2. Một số khái niệm ơ b n ................................................................................. 27 1 3 Đ đ ểm địa bàn nghiên c u .......................................................................... 32 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG INH VI N Đ NH GI V HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN. .................................................................... 36 1 ự t ễn n tá đán á n nt n sn n t on á t ư n đạ ọ ở ệt m...................................................................................................... 36 ự t ạn oạt độn n ạ ủ n n ọ ện n àn . ............ 41 2.2.1. Đánh giá của sinh viên về n i d ng à phương pháp giảng dạy của giảng iên ọc iện gân hàng. ...................................................................................... 41 2.2.2. Đánh giá của sinh viên về tài liệu phục vụ giảng dạy, học t p và việc sử dụng phương tiện dạy học của giảng viên. ..................................................................... 46 Trang 3 / 92 2.2.3. Đánh giá của sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tình đối với người học và thực hiện thời gian giảng dạy của giảng viên......................................................... 50 2.2.4. Đánh giá của sinh viên về khả năng của giảng viên trong việc khuy n khích sáng tạo, tư d y đ c l p của người học trong học t p............................................ 55 2.2.5. Đánh giá của sinh viên về sự công bằng của giảng viên trong kiểm t a, đánh giá k t quả học t p của người học. ........................................................................ 57 2.2.6. Đánh giá của sinh viên về năng lực của giảng viên trong tổ chức, hướng dẫn à tư ấn hoạt đ ng học cho người học. ................................................................ 62 2.2.7. Đánh giá của sinh viên về tác phong ư phạm của giảng viên ...................... 65 CHƯƠNG 3: C C ẾU TỐ NH HƯỞNG ĐẾN Đ NH GI C A SINH VIÊN V HOẠT ĐỘNG GI NG DẠY C A GI NG VIÊN............................ 67 3.1. Y u tố giới tính ............................................................................................... 67 3 tố n m ọ ủ s n n ......................................................................... 69 3.3. Ngành học ...................................................................................................... 71 3.4. X p loạ ọ ự ủ s n n ........................................................................ 74 3 ơ ư t t ướ k ọ đại học. .................................................................... 76 KẾT LUẬN VÀ KHU ẾN NGH ...................................................................... 78 1 ....................................................................................................... 78 ............................................................................................... 79 ANH MỤC TÀI LI U THAM KH O ............................................................ 87 PHỤ LỤC ............................................................................................................. 91 Trang 4 / 92 ANH MỤC C C TỪ VIẾT TẮT Đ Đ Đ ộ áo ụ à Đào tạo o đẳng Đại học Đ áo ụ đạ ọ GV: Gi ng viên HTTT QL: Hệ thống thông tin qu n lý ọ ện n àn KTKT: K toán kiểm toán NCKH: Nghiên c u khoa học QTKD: Qu n trị kinh doanh SV: Sinh viên SĐ S đại học TC- NH: Tài chính ngân hàng Trang 5 / 92 ANH MỤC C C B NG B ng 2.1. Đán á ủa sinh viên về nộ n à p ươn p áp ng dạy củ n viên. ...................................................................................................................... 42 B n Đán á ủa sinh viên tốt nghiệp về ươn t ìn áo ục củ ọ ện n àn (Đơn ị %). .......................................................................................... 44 B ng 2.3. K t qu đán á ủ sn n t eo á n àn đối vớ p ươn p áp dạy dễ hiểu, h p dẫn, s n động tạo h n t B n 4 Đán ng o n ư i học của gi ng viên. ......... 45 á ủa sinh viên về tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử dụn p ươn t ện dạy học của gi n n ọ ện n n àn . ............................. 47 B n Đán hiệu qu á p ươn t ện, dụng cụ dạy học: Powerpoint, tranh n , b n đĩ , ..... 48 B n 6 Đán á ủa sinh viên theo n m ọ đối với việc gi ng viên sử dụng có á ủa sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i gian gi ng dạy của gi ng viên. ........................................................................ 50 B n ơ t ìn độ n n từ n m 00 đ n n m 011 ........................ 54 B ng 2.8: Khố ượng gi ng dạy của gi ng viên tại Trụ sở Học viện n àn n m học 2011- 2012. ..................................................................................................... 54 B ng 2.9: Hoạt động NCKH củ s n B ng 2.10: Đán á ủa sinh viên về kh n n khích sáng tạo, tư B n 11 Đán đán ủa gi ng viên trong việc khuy n độc lập củ n ư i học trong học tập. .................................. 56 á ủa sinh viên theo n m ọc về việc gi ng viên gi ng dạy theo ướng nêu v n đề, kí B ng 2.12. Đán n n m ọc 2011- 2012............................ 55 t í tư p p án, sán tạo của sinh viên. .................. 57 á ủa sinh viên về sự công bằng của gi ng viên trong kiểm tra, á k t qu học tập củ n ư i học. ................................................................ 60 B ng 2.13. Vị trí làm việc củ n ư i học sau khi tốt nghiệp đố ín - n n àn , k toán à Ngôn ngữ Anh củ B ng 2.14. Đán dẫn à tư ọ ện n tị kn ệ t ốn t á n àn tà n tn n à n àn ................................................................ 62 á ủa sinh viên về n n n hoạt động họ o n , ớ ực của gi ng viên trong t ch , ướng o n ư i học. .......................................................... 63 Trang 6 / 92 B ng 2.15. Đán B n 3 1 Đán n t eo tố B ng 3.2. Đán viên t eo n ề oạt độn n ạ ủ n á t n bìn t n ủ sn n ề oạt độn n ạ ủ n á t n bìn t n ủ sn n ề oạt độn n ạ ủ n ọ . ................................................................................... 71 á t n bìn t n ủ sn n ề oạt độn n ạ ủ n tố ọ ự . ........................................................................................ 74 B ng 3.5. Đán n t eo ủ sn ớ tín . ...................................................................................... 67 tố n àn B ng 3.4. Đán n t eo á t n bìn t n tố n m ọ . ...................................................................................... 69 B ng 3.3. Đán n t eo á ủa sinh viên về tá p on sư p ạm của gi ng viên. ............. 65 á t n bìn t n tố nơ ư t t ướ k ủ sn ào đạ n ề oạt độn n ạ ủ n ọ . .................................................. 76 Trang 7 / 92 ANH MỤC C C HÌNH VẼ, BIỂU Đ Hình 1.1. Quy trình l y ý ki n ph n hồi từ SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên của HVNH ..................................................................................................... 35 Hình 2.1. Các c u phần hệ thốn đ m b o ch t ượng bên trong củ ơ sở giáo dục Đại học. ................................................................................................................. 37 Hình 2.2. ìn t n t ể ề t ượn àđ mb o t ượn ủ ơ sở giáo dục Đại học. ................................................................................................................. 38 Biể đồ 2.1. Đán ệ Biể đồ á t n bìn t n á p ươn t ện, ụn Đán ụ ạ ủ sn n ề ệ n n sử ụn ọ ............................................................ 48 á ủa sinh viên về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i gian gi ng dạy của gi ng viên. ................................................................... 52 Biể đồ 2.3. Đán ướng dẫn à tư Biể đồ 2.4. Đán á ủa sinh viên về n n ực của gi ng viên trong t ch c, n hoạt động học cho ngư i học (%). ........................................ 64 á ủa sinh viên về tá p on sư p ạm củ Trang 8 / 92 n n (%) ..... 66 HẦN MỞ ĐẦU 1. Lý đề tài Giáo dục - đào tạo luôn là quốc sá đ n tò n t ọng, bở đ và phát triển đ t nước, gi “ àn đầ , t on đ áo ụ đại học à nơ tạo ra nguồn nhân lực có tri th p áp p Đ ệt Nam làm tròn s mệnh lịch sử: ng cấp nguồn nhân lực có chất lượng cao cho công cu c CNH- ươn ngang tầm với khu vực và th giới” dục, gi n để xây dựng Đ đất nước, on đ , độ n ũ án bộ qu n lý giáo n được xem là lự ượng cốt cán của sự nghiệp phát triển giáo dục và đào tạo, là nhân tố quan trọng quy t định việc nâng cao ch t ượng giáo dục, gi ng n à n ư i thực hiện ch 40- CT/TW củ n ũn à n n n ít ư ín ủ á ơ sở Đ à ng dạy. Chỉ thị n ươn Đ ng về xây dựng, nâng cao ch t ượn đội áo à án bộ qu n lý giáo dục chỉ rõ “ hà giáo à cán b quản lý giáo dục là lực lượng nòng cốt, có vai trò quan trọng”. Nghị quy t Hội nghị Ban ch p àn n ươn k oá III đã xá định “Giáo iên là nhân tố quy t định chất lượng giáo dục”. Do vậy, muốn phát triển giáo dục- đào tạo, đ ều quan trọn t ước tiên là ph i xây dựng và phát triển độ n ũ Đ n nhằm c à á ng viên. à nướ đã b n àn á Đ n t on n tá ủ t ươn độ n ũ n ượ ược ng viên, nguồn nhân lực quan trọng nh t trong hệ thốn đ m b o ch t ượng của một ơ sở định số 4 / 001/QĐ- à sá Đ . Quy t n à 4 t án 4 n m 001 ủa Chính phủ đ t yêu cầu “Xây dựng hệ thống các tiêu chí, tiêu chuẩn đào tạo cho các loại hình t ường và các hình thức đào tạo, thực hiện việc kiểm định chất lượng đào tạo trong toàn b hệ thống các t ường Đ ộ t ưởn BGDĐT đ à Đ”. Đ ễn ện n đã n n mạn “Về giảng iên, à đang ti p tục ban hành q y ch giảng iên à ch ẩn giảng iên cho từng ị t í công tác. Tất cả giảng iên đại học đề phải có năng lực giảng dạy, nghiên cứ à phải được đánh giá q a SV à đồng nghiệp ề t ình đ ch yên môn, kĩ năng ư phạm, năng lực q ản lí giáo dục… [7]. Trang 9 / 92 on ột ẩn đán á t ượn áo ụ t ư n Đ , ban hành theo Q n à 01/11/ 00 , Đ ề , ẩn 4 ề t địn số 6 / 00 /QĐ- oạt độn đào tạo ũn Đ địn ệ “…có k hoạch à phương pháp đánh giá hợp lí các hoạt đ ng giảng dạy của giảng viên” à “…người học được tham gia đánh giá chất lượng giảng dạy của giảng iên khi k t thúc môn học” (Đ ề ự ện n , n số ẩn 6 ề 4/ ư ọ )[5]. Đ - NGCBQLGD của BGDĐ dẫn l y ý ki n ph n hồi từ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi n k t qu triển k t on n m ọc 2008- 00 tập trung vào những v n đề then chốt là phát triển à đán n n ự o t ượn t ượn o phát triển à đán n ư n, n t í đ ểm l y ý ki n ph n hồi từ SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên ở một số t ư ng Đ b o àn n ướng á áo ụ , o xã ộ n GV ớ á t ư ng Đ á hiện nay ng viên n ằm đ m t ò đào tạo, n n n ồn ột t on n ữn tác nhân mới trong công tác ng viên là SV được tham gia “ti ng nói” của họ, bởi SV là đầ t n được thụ ưởng và ch ng ki n nhiều nh t với việc gi ng dạy của gi ng viên. Nguồn t n t n đán á từ phía SV được sử dụng nhằm các mục tiêu: (1) Là một trong những kênh thông tin chính th c giúp GV c i ti n hoạt động gi ng dạy (từ mục tiêu, nộ đán n n , p ươn p áp ng dạy, tài liệu tham kh o đ n kiểm tra á m n ọc); (2) Cán bộ qu n lý c p k o , t ư ng quy t định những v n đề n đ n đán á/ x p loạ n n n, t n ươn , b nhiệm, sa th i, phân công gi ng dạy...; (3) SV lựa chọn môn học và GV phụ trách/đồng phụ trách môn học [37]. Học viện Ngân hàng (HVNH) là một trong nhữn Việt m t on ĩn ơ sở Đ àn đầu của ự đào tạo, nghiên c u và cung ng nhân lực về ĩn ực kinh t - ng dụng (nh t là về tài chính- ngân hàng). Thực hiện chi n ược phát triển t on và nghiên c ần t tp ệ s t ủ á đoạn ti p theo, q n đ ểm , k n n ừn n n ìn t àn n o t ượn á p ươn p áp n nt í n t on đào tạo áo ụ , n à t ư n t ệ t ốn đượ sự àp n ồ t ư n x n ề n t ư ng Đ , nguồn lực quan trọng nh t của n à t ư n [36]. Chính vì vậ , n à t ư n đ n nỗ lực thực hiện các biện pháp nhằm nâng cao ch t Trang 10 / 92 ượng gi ng dạ t on đ b ện p áp đán á t ượng hoạt động gi ng dạy của GV thông qua hoạt động l y ý ki n ph n hồi từ p í n ư i học. HVNH thực hiện công tác l y ý ki n đán 00 , đ n n đã á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên từ n m tín đồng bộ, t ư ng xuyên, hệ thống, theo quy trình và công cụ thống nh t. Tuy nhiên, tạ ư nào công bố k t qu thực nghiệm đán gi n n ođ ,n n n ũ ,x ựn m ượng sinh viên à n ữn đề x t, k địn á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của “ gi ng viên đư một công trình nghiên c ệ àm ần t t hiện nay, t n ơ sở đ n n ị n ằm nâng cao ch t ượng gi ng dạy của độ t ư n sư p ạm àn mạn à tạo ựn n oá t ượn ủ n àtư n . 2. T đề i Thế giới: Trên th giớ đã S n ều nghiên c đề o á t ị của thông tin đán giá hoạt động gi ng dạy của gi ng viên. Bộ Giáo dục Mỹ n m 1 hiện một nghiên c u vớ đố tượng kh o sát à 40 000 t n số á o ằng cần sử dụn đán á ủ S 1 t ực Đ ,k t t on để thẩm định công tác hoạt động gi ng dạy [42, tr. 45- 69]. Mash (1982) thực hiện một nghiên c u với 1364 lớp học, nhằm tìm hiểu ý ki n đán á n ận xét của SV có g n với b n thân môn học ho c với GV dạy môn họ đ k n ? ớ 4n m đố tượng: (1) Cùng một GV dạy cùng môn học; (2) Cùng một GV dạy nhiều môn học; (3) Các GV khác nhau dạy cùng môn học; (4) Các GV khác nhau dạy các môn học khác nhau, tác gi đã ỉ ra nhận xét của SV về hoạt động gi ng dạy g n liền chủ y u với b n thân GV ch không ph i với môn họ được kh o sát [19, tr. 24- 29]. Hai tác gi G.V m nt s à enos, t ư ng Đ Piraeus, Hy Lạp thực hiện một nghiên c u về sự hài lòng của SV là Measuring student satisfaction with their studies in an International and European Studies Departerment- đán á sự hài lòng của SV tại khoa Quốc t và Châu Âu học (2007) [41, tr. 47- 59]. Các tác gi cho rằng, sự hài lòng của SV về khoá học là r t quan trọng và sự hài lòng này phụ thuộc vào nhiều y u tố n ư ươn t ìn đào tạo, các môn họ được gi ng dạy, Trang 11 / 92 độ n ũ ng viên, giáo trình, kinh nghiệm xã hội và kinh nghiệm trí tuệ mà ơ sở giáo dục cung c p p áp đán oS Để đán á sự hài lòng của SV tác gi sử dụn p ươn á sự hài lòng khách hàng MUSA (Multicriteria Satisfaction Analysis – phân tích sự hài lòng nhiều tiêu chí) bao gồm 4 tiêu chí: Giáo dục, hỗ trợ hành chính, hữu hình, hình nh và danh ti ng của khoa. Các tác gi n ư nh t s , oe, o ke t on á n n u củ mìn đã đồng n đ ểm khẳn định giá trị và hiệu qu của những ý ki n đán t on đán đư á ủa sinh á oạt động gi ng dạy của gi ng viên: Marsh dựa trên các nghiên c u n m o n n sử dụng ý ki n của SV: Thứ nhất, để cung c p thông tin ph n hồi có tính c nh báo và dự đoán GV về m độ hiệu qu của việc gi ng dạ o à được thông tin hữu ích nhằm c i ám độ hiệu qu công việc gi ng dạy ti n việc gi ng dạy. Thứ hai, giúp cho nhà qu n à đư á đán t địn đ n mực. Thứ ba, giúp SV lựa chọn các khoá học và GV. Thứ tư, đán á t ượng các khoá học nhằm c i ti n và phát triển ươn trình học. Thứ năm, giúp cho các nghiên c u về v n đề này. Tác gi đã c n bố k t qu nghiên c u vớ 80 Đ t m ào n n đồng ý rằng ý ki n của SV có ích cho họ n ư á p n hồi về ch t ượng gi ng dạy. Coe k t luận rằng ý ki n của SV, dù vẫn òn đượ đán tốn, n ưn á ở m c còn khiêm t ể đ n một vai trò khá quan trọng trong việc c i ti n ch t ượng gi ng dạy [13]. Yorke cho rằn , t on đán á oạt động gi ng dạy của GV thì SV luôn tích cực tham gia vào quá trình ph n hồi. N u SV tham gia vào việc theo dõi và giám sát công việc của họ, thì thay cho việc tìm cách củng cố kh n n để GV đư k n ph n hồi có ch t ượn o ơn, dựng kh n n tự đ ều chỉnh [25]. Trang 12 / 92 t ể tạo á p ươn p áp để xây Vi t Nam, l y ý ki n đán á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của GV là v n đề mới mẻ, hoạt động này mới chỉ được thực hiện trong nhữn n m 000, t n n n u chủ đề nà được nhiều tác gi quan tâm, nghiên c u: án 3 n m 00 , xây dựng bộ t n t ìn n n đề tài c p í đánh giá ch t ượn đào tạo ùn m” o P S S à nướ “ o á t ư ng Đ Việt ễn Đ c Chính làm chủ nhiệm, đề tà được Hộ đồng khoa họ n à nước nghiệm thu chính th c. Nội dung nghiên c u chỉ rõ vai trò quan trọng của hoạt độn đán á t on ệ thốn nét lớn của một bộ tiêu chuẩn đán à Đào tạo b n àn s m t í chuẩn 4 “ á á Cuốn sá oạ được những t ượn t ư n đại học mà Bộ Giáo dục n ộ tiêu chuẩn kiểm định ch t ượn n đ n việc SV đán oạt độn đào tạo”; viên và nhân viên củ đã p á đ [ ] Bộ Giáo dụ đã b n àn Việt Đ , đồng th ẩn àtư n ” à ủa á oạt động gi ng dạ n ư “Độ n ũ án bộ qu n lý, gi ng ẩn 6- “ “ áo ụ Đại học- Ch t ượn Đ ư i họ ” [6] à đán á” o P S S ễn P ươn ủ biên (2005) [31], cuốn sách dành một nội dung khá lớn vi t về chủ đề đán á oạt động gi ng dạy và nghiên c u khoa học của gi ng viên. Nội dung của cuốn sách là bài vi t của các tác gi đã từng có kinh nghiệm àm t on giáo dụ n ư tác gi Nguyễn P ươn gi ng dạ ”; ọ ùn “ ơ b n củ p ươn p áp Thị P ươn An “ , ù n n “S đán ĩn á ực ệu qu t ượng của hoạt động nghiên c u khoa học: v n đề ận đán á t ượng trong Đ ”; ực hiện thu thập và sử dụng ý ki n S ượng gi ng dạy: Kinh nghiệm từ Đ tá t on đán Q ốc gia Thành phố Hồ í ũ á n ” t ội dung cuốn sách là nguồn tài liệu quý báu giúp tác gi tham kh o trong quá trình thực hiện đề tài. Công trình nghiên c “X ựng bộ tiêu chí đán t on t ư n Đại họ ” ủa tác gi Nguyễn bướ đầu tìm hiể n à đề xu t xây dựng bộ t t ư ng Đ . Thành công của nghiên c ỷ (2006) [32] í đán à ìn t àn Trang 13 / 92 á án bộ gi ng dạy on đ , tá á án bộ gi ng dạy trong ơ sở lý thuy t và thực tiễn cho việc xây dựng bộ t í đán án n ực gi ng dạy của gi ng viên trong t ư ng Đ ; mô t nội dung bộ tiêu chí và kiểm ch n đư cho bộ t í đán ũ àđ ưởn đ n việ đán á ủ S dạy của gi ng viên, từ đ n ạ sĩ “ ột số n n đối với hoạt động gi ng dạ ” [30]. u sự tá động củ đ đ ểm xã hội, m c sống củ S đ n đán mới nộ n ị Quỳnh Nga trình bày luận Nghiên c u thực hiện với mụ đí họ n t n t n ậy á m 008, tá y u tố n á t á t ư ng Đ à p ươn p áp phân tích các y u tố n đ ểm nhân khẩu á ủa họ về hoạt động gi ng tìm ra nhữn p ươn p áp n ,đ i ng dạy phù hợp với mọ đố tượng SV. Tác gi ưởn đ n đán á ủa SV bao gồm á độn đ đ ểm dân số học (Giới tính, tu i, vùng miền, nghề nghiệp cha mẹ, t ìn độ học v n của cha mẹ) à tá động củ đ đ ểm kinh t xã hội của SV (ngành họ , n m S đ n họ , sĩ số lớp học, k t qu đ ểm trung bình chung, m độ tham gia trên lớp của SV, chi tiêu hàng tháng của SV). Qua k t qu nghiên c u, tác gi đã hoạt động gi ng dạy của gi ng viên cần chú ý tớ giới tính, con th m t on đìn , n số lớp họ , đ ểm trung bình chung và m á đ t í đán á k đ ểm củ S đán n ư á u tố ề nghiệp của bố, ngành họ , n m ọ , sĩ độ tham gia trên lớp học. Tác gi Trần Thị Tú Anh (2008) thực hiện đề tà “ ượng gi ng dạy Đ ỉ n tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền” [ ] ục tiêu môn họ , P ươn p áp Tài liệu học tập và Hoạt động kiểm t , đán á đán á n đư t ng dạy, Nội dung môn học, on n n u, tác gi đư k t qu ch ng minh rằng ch t ượng gi ng dạy các môn học tại học viện là không đồn đều. Kho ng cách ch t ượng giữa các môn gi ng dạy tốt nh t và kém nh t tươn đối xa. Ngoài ra, k t qu phân tích còn cho th y sự khác nhau về m độ hài lòng của SV với ch t ượng gi ng dạy môn học giữa các khoa. à t ủ Tho n ( 00 ) “Đán k o tạo từ P tá á Nguyễn Thuý Quỳnh Loan và Nguyễn Thị Thanh t ượn đào tạo từ ” [ 3, t 30 - 31 ] độ cựu SV củ t ư ng Đ á độ cựu SV của trư n Đ t ìn bà k t qu đán á k o Trang 14 / 92 P á ề á nộ á t ượn đào n ươn t ìn đào tạo, độ n ũ n n, ơ sở vật ch t và k t qu đào tạo. K t qu cho th y cựu SV khá hài lòng về 3.28), hài lòng ở m ươn t ìn đào tạo, độ n ũ độ t n bìn đối vớ ơ sở vật ch t (Trung bình 3.12) và khá à òn đối với k t qu đào tạo củ n à t ư n ( viên vững ki n th n m n đượ S gi ng dạy của gi n n n bìn 3 4 ) đán á o t ư s n động và gi n n ư i học. Qua k t qu này tác gi ng viên (Trung bình ũn đã n n on đ , n ng n p ươn p áp ư k o sát l y ý ki n một số đề xu t nhằm c i ti n ch t ượn đào tạo củ t ư ng. Cũn bàn ề tầm bà t “S đán ” ủ tá 20 ] Đán á t, tá ề á nộ p n tí n n ư S t n tn á ủ á ủ S í đán á n á eo đồn n t ìn đán , o n t n b ĩn để đán dạy cần có nhữn t o; p n ệp ọ ,đ á n o à n ồn . ọc Xã hộ à n n đề xu t các ực: gi ng dạy, nghiên c u khoa học và á đầ đủ n n í đán á n” ủa tác gi Nguyễn Thị Tuy t (2008) phục vụ xã hội- là công cụ giúp các nhà qu n lý tham kh o k o đ , t eo tá n n đ ểm ủ tá t on toàn bộ n n nb n o ơ sở k o á á đượ đán n á [4, tr. 198- n t n đán à đ n t n tạp chí Khoa Họ Đ Q í để đán ọ Đ Q ọ bằn ũ từ p í S n t ọn k n t ể t từ p í S , t ìn đán ơn từ á á ủ S t ốn n t ớ đán á o á t ị n ồn t ủ Bài vi t “ t í ọ đượ n ề sát ớp ọ ; t ốn n t ớ đán á n t ọn t on k nt ằn , n ồn t n t n đán n t n đán n tn đ n t n tạp á ủ S t ốn n t ớ n; đán ủ n ồn t - n ồn t ần X n á on bà ủ S n t ọn áb o đán á ng viên. ực của gi ng viên t on ĩn ực gi ng át toàn bộ những yêu cầu về hoạt động gi ng dạ đối với mỗi gi ng viên [35, tr. 131-135]. à ủ t “ ột số .S Ng ượn t on đ ủ t ượn ễn mớ ị n đ ểm à m m ìn ề n ư ( 006), đ n t n áo ụ đạ ọ [33] à một t on n ữn Trang 15 / 92 ệ ỷ on bà tố ạ n t ọn ở bậ đạ ọ ” ộ t ođ mb o t tá đán t địn t á tò t ượn ọ tập ủ S , ì ậ ần p n n gi ng dạy. Tác gi cũn đư o trình độ gi ng viên và c i ti n ch t ượng b b ện pháp và quy trình gi ng dạy mà n ư i gi ng viên cần thi t ph i thực hiện p ươn p áp p ù ợp vớ đố tượng gi ng dạy thông qua việc k t hợp và ng dụng ki n th c nền của SV và quá trình học tập; PPGD phù hợp với nội dung gi ng dạy thông qua việc k t hợp và ng dụng ki n th c nền về nội dung môn học và quá trình học tập. m 010, S ễn Kim Dung, Viện Nghiên c u Giáo dục- Sư p ạm TPHCM trình bày trong Hội th o “Đán Việt á x p hạn ư ng Đ á tư n Đ - Đ m” ủa VUN, t ch c tại Hu ngày 16/4/2010 nghiên c “ o sát m hài lòng của SV về ch t ượng gi ng dạy và qu n lý của một số t ư n Đ độ ệt m” [15, tr. 203- 209]. Bài vi t trình bày k t qu kh o sát về m độ hài lòng của S đối với ch t ượng gi ng dạy và qu n lý của một số t ư n Đ ệt Nam trong đoạn 000 đ n 00 ơn 18 t ư ng Đ với t ng số Đề tài sử dụn p ươn p áp k o sát bằng phi u h i với trong c nước (2 Đ S t m Quốc gia, 3 Đ Đề tài thu thập t ùn , ơn 10 Đ n t n đán và SV tốt nghiệp về ch t ượng gi ng dạy và qu n lý củ ngành) á ủ S đ n ọc á t ư ng Đ Việt Nam. Tiểu kết: Qua những nghiên c u của các tác gi đ t ước, th đượ đán á của SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên là có giá trị và là một nguồn thông tin h t s c cần thi t cho việc nâng cao ch t ượn đào tạo tại mỗ ơ sở nhiên, k t qu đán á ủ S àk á n đối với từn t ư ng, từn đố tượng kh o sát, phụ thuộc nội dung kh o sát, và k t qu đán bởi các nhân tố chủ n àk á Đ . Tuy á ủa SV chịu n ưởng, n Đ ều này giúp cho tác gi mon đợi rằng k t qu nghiên c u trên một đố tượng khác sẽ cho ra nhữn đ ểm khác nhau so với các nghiên c tượng mà gi n t ước và có thể dự n ào đ để từn bướ đáp ng kỳ vọng củ đối đ n t ực hiện nhiệm vụ gi ng dạ ch t ượn đào tạo HVNH. Trang 16 / 92 ũn n ư n n o 3. Ý ĩ 3.1. Ý à t ự tiễ ĩ k Nghiên c được ti p cận ướ độ của xã hội học, những k t qu thu được sẽ góp phần làm rõ, mô t , gi i thích về thực trạng những k t qu đán SV về hoạt động gi ng dạy của gi n c n Đồng th i, k t qu t á ủa được từ nghiên ũn n ằm b sung làm phong phú những kinh nghiệm lý luận, khoa học, hệ thống lý thuy t xã hội học, minh họa các lý thuy t về hoạt độn S dạy tạ á t ư n Đ Việc nghiên c đán á ng ệt Nam; đán á ủ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên còn sử dụng nhiều lý luận, thuật ngữ xã hội học và các ngành xã hội học chuyên biệt k á n ư xã ội học giáo dục, xã hội họ n oá, ín sá xã ội... nhằm b sung, hoàn thiện cho v n đề nghiên c u; 3.2. Ý ĩ ự ễ Nghiên c u không chỉ thực tiễn to lớn, th đượ n ĩ n ề m t khoa học mà còn mang một n ĩ ĩ t ực sự cần thi t của hoạt động l y ý ki n đán giá của sinh viên về hoạt động gi ng dạy của gi n n t on á t ư ng Đ Nam- một hoạt động trong toàn bộ hệ thốn đ m b o ch t ượng Việt Đ . Từ đ , gi ng viên và SV có cách nhìn nhận mới về hoạt động này: gi ng viên tích cực c i ti n nộ n p ươn p áp ng dạy phù hợp với mọ đố tượng, nâng cao ch t ượng dạy và học, SV có cách nhìn nhận, đán “t n n ” ào n tá đ i mớ n ơ sở đ , tá n à t ư n đán đư á n ận xét p p án, được tham Đ một số khuy n nghị về gi i pháp nhằm: Giúp á được ch t ượng của các hoạt động gi ng dạy, từ đ n ững đ ều chỉnh phù hợp; Giúp gi ng viên nâng cao ch t ượng gi ng dạy một cách hợp lý, hiệu qu . à ơ sở để các nhà chuyên trách xây dựn c n đán á ề hiệu qu gi ng dạ ơ sở dữ liệu cho những nghiên n đ n hoạt động gi ng dạy và học tập t on m à đ i mớ p ươn p áp Trang 17 / 92 t ư ng Đ , t on đ ng dạy. 4. Mụ đí 4.1. Mụ à iệm ụ í ê i ứu Đề tài phân tích thực trạng đán ủ á ủ sinh viên ề oạt độn ; Các nhân tố tá động tới ý ki n đán gi ng dạy của gi n n để từ đ ể à p ươn p áp 4.2. m ụ  ê ạ á ủa sinh viên về các hoạt động õ ơn n ững mong muốn, nguyện vọng của SV. Nhằm giúp các GV, n à t ư ng tìm ra nhữn p ươn p áp n n n , đ i mới nội ng dạy phù hợp mọ đố tượng sinh viên. ứu Tìm hiểu thực trạn đán á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên tại HVNH. - Đán á ủa SV về nộ n à p ươn p áp ng dạy của GV. - Đán á ủa SV về tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử dụng p ươn t ện dạy học của GV. - Đán á ủa SV về trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i gian gi ng dạy của GV. - Đán á ủa SV về kh n n ủa GV trong việc khuy n khích sáng tạo, tư độc lập củ n ư i học trong học tập. - Đán á ủa SV về sự công bằng của GV trong kiểm t , đán á k t qu học tập củ n ư i học. - Đán á ủa SV về n n hoạt động họ - Đán  ực của GV trong t ch , ướng dẫn à tư o n ư i học. á ủa SV về tá p on sư p ạm của GV. Chỉ ra các y u tố tá động tới nhữn đán gi ng dạy của gi ng viên. - Giới tính - Ngành học - n m ọc - X p loại học lực - ơ ưt t ướ k ào đại học Trang 18 / 92 á ủa SV về hoạt động  ượn p p ần đưa ra một số gi i pháp, khuy n nghị n ằm n n n ạ tạ à hiệu qu t on n tá đán o t á ủ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên. - à t ư ng - Gi ng viên - Sinh viên 5. C i  i ự t ạn S đán  á ào đạ ọ 6. Đối t ợ tố ủ S , 6.1. ố ượ Đán ưởn n ư t t ể, p ạm i ê n ớ tín , n m ọ , n àn n á á oạt độn ạ ủ ọ , ọ nào tớ đán n ưt ự à nơ ưt nào? t ướ k á ủ S ? i ứu á ủa SV về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên Học viện Ngân hàng. 6.2. K ể ê ứu SV hệ chính quy học tạ 6.3. P m ê ọ ện n àn . ứu  Phạm vi không gian: Học viện Ngân hàng  Phạm vi th i gian: ừ t án 11/2011- 10/2012 7. Gi t t  i Hoạt động gi ng dạy của GV tạ tuy nhiên một số chỉ số đán đượ n ư i họ đán á o, á ủa sinh viên về hoạt động gi ng dạy của GV còn bộc lộ hạn ch cần ti p tục c i thiện và nâng cao trong th i gian tới.  á ào Đ Có sự k á n tố ớ tín , n àn t on đán á ủ S ọ , n m ọ , x p oạ ủ S . Trang 19 / 92 ề oạt độn ọ ự à nơ n ưt ạ theo t ướ k 8. ơ p áp 8.1. P ươ p i pp í l u Nghiên c u sử dụn p ươn p áp p n tí nghiên c , à p n tí  P n tí tà ệu nhằm làm rõ mụ đí các v n đề thông qua các nguồn tài liệu sau: á công trình nghiên c u xã hội họ , đề tài, luận án của các tác gi t ướ đ ề nội dung n n đ n đán n, ận á ủ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của GV.  cáo, P n tí n k ện, những thông tin cần thi t cho v n đề nghiên c u các báo n b n pháp quy củ Đ n n tới việc l y ý ki n ph n hồi từ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên.  Báo, tạp chí và mạn Inte net n n đ n v n đề đán á ủa n ư i học về hoạt động gi ng dạy của GV;  P n tí  Các sách tham kh o, tài liệ á số ệ , báo cáo có liên quan của HVNH. n n đ n đán á ủ n ư i học về hoạt động gi ng dạy của gi ng viên. 8.2. P ươ p p ư n b n u kế đượ t để t tk ủ t eo ạn n t ập t n t n nhằm thu thập á t trạng và nhân tố tá động tớ đán n địn n t n địn ượn t n ượng về thực á ủ n ư i học về các hoạt động gi ng dạy của gi ng viên HVNH. ự t eo mụ t p áp n ẫ n ồm - nS ở ; , n ệm ụ ủ n n àn n ọ , từ n m t toán; Q n t ị k n o n , , mẫ đượ n t tớ n m t Q à ọn t eo p ươn 4 ủ b o n n ữ An . Đề tài xây dựng b ng h i tập trung vào những nội dung cụ thể n ư s - Nộ n à p ươn p áp ng dạy của GV. - Tài liệu phục vụ gi ng dạy, học tập và việc sử dụn p ươn t ện dạy học của GV. - Trách nhiệm, sự nhiệt tìn đối vớ n ư i học và th i gian gi ng dạy của GV. Trang 20 / 92
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan