BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
KẾT NỐI VỚI MÁY VI TÍNH TRONG DẠY HỌC
CHƢƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” VẬT LÍ 12
THEO HƢỚNG PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC
VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO
CỦA HỌC SINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
HÀ NỘI – 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
NGUYỄN THỊ THU HẰNG
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
KẾT NỐI VỚI MÁY VI TÍNH TRONG DẠY HỌC
CHƢƠNG “DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU” VẬT LÍ 12
THEO HƢỚNG PHÁT HUY TÍNH TÍCH CỰC
VÀ PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC SÁNG TẠO
CỦA HỌC SINH
Chuyên ngành: Lí luận và Phƣơng pháp dạy học bộ môn Vật lí
Mã số: 60 14 01 11
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Anh Thuấn
HÀ NỘI – 2014
LỜI CẢM ƠN
T i i
h
h
h h
g ộ
h
H Nội 2
h
i
g
i h
tôi trong quá
g
h
i
ứ
h
2
h h
V
h
ih
S
i
i
ứ
h Th
h
,
– gi g i
hh
g h
hi ,
gi
i
ổ L – Hó
i
i
gi
h
i gi
hh
g
g THPT Kh i Ch
ghi
g
h h
gi
và 12A3
i
ih ,
gi
h gi
h h
12
- h
ế TS Ng
h ghi
h
gS
H Nội 1
ghi
i
T i i g i
i
h
iế – g
g
T i i
S
hi , h
g h
hh
g
h h
h
ih
T i i g i
h
gi
h
h
h ộ g i , gi
h h
n
t
n
u ễn T ị T u
n m
ằn
i
LỜI CAM ĐOAN
T i i
g h
i
trích d
g
h
gi
h
g
g
i
g
h
i
i
ế
ghi
i h
T i
ứ
g
g i
g
hi
h
h õ g ồ g
n
t
n
u ễn T ị T u
n m
ằn
g i
MỤC LỤC
MỞ ẦU ..................................................................................................................... 1
NỘI DUNG ................................................................................................................. 5
Chƣơng 1. Cơ sở lí luận của việc sử dụng thiết bị thí nghiệm trong dạy học
Vật lí ở trƣờng phổ thông ......................................................................................... 5
11 D
h
he h
g h
h
h
h
, h
i
g
g
ủ HS .........................................................................................................................5
1 2 Th
ghi
g
1.3. Th ghi
ế
h
i
V
i
ở
h
vi
g hổ h
g
h
g .................................... 25
V
ở
g hổ h g....30
Chƣơng 2. Xây dựng và sử dụng thiết bị thí nghiệm kết nối với máy vi tính
trong dạy học chƣơng “Dòng điện xoay chiều” Vật lí 12 .................................... 41
2 1 Mụ i
h
2 2 Th
g hiế
h i
hi
2 3 Th
hi ” V
h
g “D
g i
ghi
hi
hi ” V
12 ....................... 41
ó hi iế h h
h
ghi
h
................................................................................................ 44
g ủ
i
h
h
ghi
V
h
g “D
g i
12 ...................................................................................................... 49
24 X
“D
h
g hiế
g i
h
ghi
hi ” V
ế
i
i
i
h
g
h
h
g
12 ............................................................................. 52
2.5. Xây d ng tiến trình d y h c có s dụng bộ thiết b thí nghi m kết n i v i
i “M ch có R, L, C m c n i tiếp. Cộ g h ở g i ”
máy vi tính trong d y h
V t lí 12 ..................................................................................................................... 60
Chƣơng 3. Thực nghiệm sƣ phạm ......................................................................... 84
3 1 Mụ
h,
32 Q
h h
ghi
3 3 Ph
h i
iế
3 4 Kế
h
ghi
35 X
, h
i
g
h
hi
ụ h
h
ủ
h gi
h
.............................. 84
.................................................................... 86
gi h
h
ghi
h
ghi
h
........................... 88
....................................................................... 92
ế
h
ghi
h
.......................... 93
KẾT LUẬN CHUNG .............................................................................................. 113
D NH MỤC TÀI LIỆU TH M KHẢO ................................................................ 115
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
Chữ viết tắt
Viết đầy đủ
D K T
D
C
ộ g
i
i hứ g
GQV
Gi i
ế
GV
Giáo viên
HS
H
M XC
M h i
MVT
Máy vi tính
NLST
N g
PT
Phổ h g
SGK
Sách giáo khoa
TBTN
Thiế
ThN
Th
TN
Th
TNSP
Th
i h
hi
g
h
ghi
ghi
ghi
ghi
h
DANH MỤC CÁC BẢNG TRONG LUẬN VĂN
g 3 1:
g h
g 3 2: Th g
g
ế
i
ih
ủ h
i h
h
ghi
i i
ủ h
i h hó
TN
.......... 85
C
g
THPT Khoái Châu ................................................................................ 92
g 3 3:
g h
h i
g 3 4:
g h
h i
ế
i i
1 ................................... 98
h ế
i i
1 ........................................................................................................ 99
g 3 5: Kế
h
g 3 6: Tổ g h
g ủ
h
ủ
i i
hó
TN
C .................... 101
1 ......................................... 101
B ng 3.7: B ng phân ph i t n s kết qu bài ki m tra s 2 ................................... 102
g 3 8:
g h
h i
h ế
i i
02 ...................................................................................................... 103
g 3 9: Kế
h
g 3 10: Tổ g h
g ủ
h
ủ
i i
hó
TN
C .................... 105
2 ....................................... 105
B ng 3.11: B ng phân ph i t n s kết qu bài ki m tra s 3 ................................. 106
g 3 12:
g h
h i
h ế
i i
3 ........................................................................................................ 107
g 3 13: Kế
g 3 14: Tổ g h
h
h
g ủ
ủ
i i
hó
TN
C .................. 109
3 ....................................... 109
DANH MỤC CÁC HÌNH TRONG LUẬN VĂN
H h11 S
ồ h i
iế
h
g iế hứ he
i
h
GQV ..................................................................................................... 20
H h21 S
ồ
gi
V
ế hi
H h24 D
Hình 2.9
g “D
g i
hi ”
................................................................................... 45
i
................................................................................. 46
hiế
ồ
()
ồ
()
ồ
ế
i
i
i
h ................................ 54
h h ó R ............................................................... 56
g
h h ó R .................................................... 56
h h ó C ................................................................ 57
i( )
h
Hình 2.11. Kế
ghi
i( )
TN
ồ h
Hình 2.10 S
h
TN
ồ h
Hình 2.8 S
hứ h
h h ................................................................................ 45
ộ g
H h25 C
Hình 2.7
h
e ế i
Hình 2.6 S
g iế
12 ............................................................................................... 42
Hình 2.2. V
Hình 2.3.
ội
TN
g
h h ó C .................................................... 57
ghi
h RLC
h i
hi
i iế .................................. 58
ó RLC
i iế ..................... 58
ồ th uR và uC ...................................................................................... 59
Hình 2.12
Hình 2.13. ồ th uR và uL ....................................................................................... 59
H h 2 14
ồ th uR và uAB .................................................................................... 59
H h 2 15 S
ồ
h
H h 2 16 Kế
h
ghi
ghi
h
h
ộ gh ở g
hi
g
g ộ gh ở g
h RLC ........... 59
g
h
RLC ..................................................................................................... 60
H h 2 17 S
ồ iế
h
h
bài“M h ó R, L, C
i iế
Cộ g h ở g i ” ............................................................................... 62
H h31
ồ h
h
h i
H h32
ồ h
h
h i
H h33
ồ h
h
h i
Hình 3 4
ồ h
h
h i
H h35
ồ h
h
h i
ế
i i
ế
i i
h ế
ế
i i
ế
1 ................................... 99
i i
1 ................................ 100
i i
1 ................... 100
02 ................................. 103
02 .............................. 104
H h 3 6: ồ h
h
h i
h ế
i i
02 ................. 104
H h37
ồ th phân ph i t n s kết qu bài ki m tra s 3 ................................... 107
H h38
ồ h
h
h i
H h39
ồ h
h
h i
ế
i i
h ế
03 .............................. 108
i i
3 ................... 108
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
,
Hi
g
c vào th i kì công nghi p hóa – hi
c, th i kì mở c a, hội nh p qu c tế
g
có th tiến k p và hòa nh
ổi m i giáo dục v n luôn là qu
thế gi i thì vi c giáo dụ
Nh
i hóa
cv i
hh g
u mà
nh.
Trong thông báo kết lu n của Bộ chính tr v tiếp tục th c hi n Ngh quyết
TW II ( hó VIII), h
4
2009
g
gh
h õ: “Tiếp tụ
ổi m i h
Ph
n l i truy n thụ một chi
g h
gi m th i gian gi ng gi i lý thuyế ,
Nh
y, nhi m vụ quan tr
h
ĩ h
ngành khoa h
y h c tích c c, sáng t o, h p tác,
g h i gian t h c, t tìm hi u cho h c sinh,
g
h h,
o g n v i nghiên
g
t ra cho các môn h
gi
h
h
, NLST cho HS là vô cùng quan tr
ó h g h không k
ộng ở một
c cái m i,
ĩ h
i của khoa h
ng PT, vi c áp dụ g
tích c c nh m phát tri
ng PT là
ộng s n xu t ho
h ộ hi
gi ng d y các môn h c ở h
i
y và h c, kh c phục
ó, HS có th nhanh chóng tiế
nhanh chóng thích nghi v i
15 h g
g”
is
ph i làm sao cho khi b
2020, g
g h
sinh viên; g n bó ch t chẽ giữa h c lý thuyết và th
cứu khoa h c, s n xu
ế
ng phát tri n giáo dụ
D
g h
ó,
g
yh c
g
c
ến vai trò của các thiết b d y h c tr c quan, các
TBTN trong các tiết h c th c hành. Trong d y h c v t lí, vi c d y th c hành trong
h
ng không ch giúp HS hi
h
thứ
g h
g
h
h
Ch
g h
mà th c ti
g “D
g
i
ó
giúp các em v n dụng những kiến thứ
t p và những v
ủ những kiến
c một cách sâu s
,
g o cho HS. Từ ó,
gi i quyết t t những nhi m vụ của h c
t ra.
g i n xoay chi ”
ộ
h
g
i
g
h V t lí 12 vì các bài thi s dụng nhi u kiến thức củ
i quan tr ng
h
g
Không những thế, nó còn cung c p cho HS một s kiến thức thông dụng v ĩ h
i n - mộ ĩ h
c r tg
g i
n thiế
c
i v i cuộc s ng. Có th nói r ng
2
h
g “D
g i n xoay chi ” ó
vi c truy
ột v trí tr ng tâm và GV c n ph i
c hi u qu h
t kiến thức cho HS
g h
h c tích c c, sáng t
nghiên cứu khoa h
dụ g
ộ g
ứu các v
g i n xoay chi ”
ến. Cụ th
c
h
ghi
ứ
ó
g
h
g i n xoay chi u s
g
h
c sáng t o cho h c sinh trong gi i bài t
i n xoay chi ” ủa Nguy n M nh Hòa [6]... Tuy nhiên, các lu
c
ến những v
c
ến vi c d y h c th
g “D
g
hủ yế
khi d y h c lý thuyết và bài t p, ch có một s ít lu
h h
g h xoay quanh vi c s dụng D K T
ng cộ g h ở g i n trong m ch RLC m c n i tiếp, mà
tiến hành TN v hi
h
v d y
i n t kết h p v i thí nghi m và mô hình của Hoàng Danh Tài
g
[16], bồi
g “D
Nghi
h
i c xây d ng một TBTN m i
phục vụ cho vi c d y
h c nội dung này.
Th c tế cho th y, vi c ứng dụng các TBTN này vào d y h c v
h
c
m y ai quan tâm, bởi D K T có giá thành r t cao, khó tiến hành TN, v n x y ra
h ó, ó
sai s : sai s do dụng cụ, sai s trong quá trình tiến hành TN,…
ng không nhỏ giáo viên phổ h
một s
g h
iết cách s dụng D K T h
thế nào, có một s không biết D K T là gì.
Nh
y, vi c nghiên cứu ứng dụng công ngh thông tin trong các phòng TN
ói h g
g h ĩ h
i n nói riêng là hết sức c n thiết. Nó có th giúp h c
sinh mô phỏng quá trình TN trên máy tính cá nhân của mình v i những thông s
h
Từ
ghi
c và phân tích kết qu
h h h ghi
ứ
g
i: “X
h
h
h
u ra nhanh nh t, chính xác nh t.
ứ
h
g
ụ g hiế
g “D g i
h
i
i
, h
h
ghi
hi ” V
g
g
ủ h
ế
12 he h
g
i
i
h
i
i
g h
h
h
h
i h”.
2. Mục đích nghiên cứu
-X
hi
h
g ( hiế
ế, hế
g ộ gh ở g i
-S
h
g “D
g i
iế
) TBTN ế
g
h
h i
h
hi ” V
ó
12 he
i
i MVT
hi
RLC
ụ g TBTN
i
iế h h TN
i iế
hế
h
g
GQV .
h
3
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
he h
- Nghiên cứu lí lu n v tổ chức d y h
ng phát huy tính tích c c,
phát tri n NLST của HS, d y h c GQV .
- i u tra th c tr ng d y và h
của GV và HS ở
h
g “D
g i n xoay chi ” V t lí 12
ng THPT.
-Xây d ng (thiết kế, chế t o) TBTN kết n i v i MVT trong d y h
“D
g “D
g i n xoay chi ” V
h gi
-TNSP nh
“D
g
g i n xoay chi ” V t lí 12.
hế t o trong d y h c
-So n th o tiến trình d y h c có s dụng TBTN
h
h
12 he
h
h
i m d y h c GQV .
c và NLST của HS khi h c t
h
g
g i n xoay chi ” V t lí 12.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
-H
ộ g
h
g “D
g “D
g i
hi ” V
g ó ó TBTN kết n i v i MVT
-Các TBTN
h
h
12.
c s dụng trong d y h c
g i n xoay chi ” V t lí 12.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
h
S dụng các TBTN kết n i v i MVT trong d y h
chi ” V t lí 12 he
g “D
g i n xoay
i m d y h c GQV .
5. Giả thuyết khoa học
Nếu xây d
g
c TBTN kết n i v i MVT v
dụng chúng trong d y h
i m d y h c GQV
h
thì có th
g “D
h
h c sinh, góp ph n nâng cao ch
g i n xoay chi u và s
g i n xoay chi ” V t lí 12 theo quan
h
c tính tích c c, phát tri n NLST của
ng d y và h c ở
ng THPT.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
th c hi n các nhi m vụ
, h
g
i
dụng ph i h
h
g
pháp nghiên cứu sau:
-Nghiên cứu lí lu n
+ Nghiên cứu các tài li u lí lu n v d y h
c c, phát tri n NLST của HS.
he h
ng phát huy tính tích
4
+ Nghiên cứ
nh mục tiêu d y h
-Ph
g h
h
g
h SGK, S T, SGV
ồc
gi
h
dụ g
xác
g “D g i n xoay chi u” V t lí 12.
i u tra, kh o sát th c tế v ho
ng PT nh m thu th p thông tin, phân tích và tổng h
GV
i i u tham kh
ộng d y h c th c hành ở
h gi
gi i pháp
d y h c cho HS và kết qu của nó.
-TNSP nh m ki m tra gi thuyết củ
-Dùng th ng kê toán h
x
,
tài.
h gi
ết qu
i u tra trong TNSP.
5
NỘI DUNG
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN CỦA VIỆC SỬ DỤNG THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
TRONG DẠY HỌC VẬT LÍ Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG
1.1. Dạy học theo hƣớng phát huy tính tích cực, phát triển năng lực sáng
tạo của học sinh
1.1.1. Phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập
T h
g
i h
h
i
hó h
ộ g h
g
h
h
ế
C
h
h gi
ó
ộ
hứ
V
ủ HS
ộ
ó
g
ụ h
hi
ụ hủ ế
h
ổi,
ủ
ủ
hi
g hữ g
g h
ủ gi
ụ hi
i
1.1.1.1. Khái niệm về tính tích cực trong học tập
h
Tính
hi
h
ộ hi
gh
h
H
hứ
h
ủ HS
h
h
hi
hi
h
,
h
i
h
gh
g g
i g ủ
h
gở h
ữ g iế
trong quá trình
i
i
gh
g i
ie , 1974) Nói
hứ
h
ộ
h
(P N E
g
hứ “ ộ
h
h
ủ GV”
ói
i
g g
h
h
gh
hứ [24].
1.1.1.2. Biểu hiện của tính tích cực học tập
T h
i
hi
h
h
h
ủ HS ừ
ở hữ g h
Ng
ih
–
ộ g
i
ộ g “h ”
h
iế
g
h
h
i hứ
HS,
g ủ h
ộ g“
h
hữ g i
GV
M
hi , hữ g i
ở hữ g h
h
hi
i
h
”, ồ g h i
h
hủ h
õ hứ h
hó h
h
h
ừ
g i i
GV ổ hứ
h h
g ủ
ụ h
ộ g
hi
ộ gh
h
hế GV h i
hữ g
hi
, h i h h hứ
h
ó
i
i
ủ h
h
,
g h i hụ ộ g
ộ g h
h
hứ
hứ
h
ủ
6
Có h
h
iế
h
h
h
ủ HS
g
hi
:
a) Những dấu hiệu bên ngoài qua thái độ, hành vi và hứng thú
- Th h h , hủ ộ g iế
C
e
h
i
i
g
t câu hỏi và những th c m
, h
- Gi
ủ
h
h h h
ộng các em.
ng khu
- Ch
h
ghe
i , hi
he
õi hữ g g h
h h ở g ứ g, ổ
gi
h
ộ g
g
h
i
i
g
ộ
iế
i
ng, s h i
i
hi
h
Thông qua quan sát, th y cô giáo có th
xúc, hứng thú nh n thứ
i l n và
i u hi n s tích c c tìm kiếm,
yêu c u gi i thích c n kẽ. Những th c m
lòng ham hi u biế ,
iv i g
i v i GV,
ủ hứ g h
c những bi u hi n c m
g hi
g
i khác gi i
hững câu hỏi, những th c m c, khi t mình tìm ra những câu tr l i
gh
là những thành công trong ho t ộng. Ngoài ra, s b c mình, nỗi th t v ng nếu trí
h g
ộ g
c thỏa mãn ho c khi không thành công trong ho
g
những bi u hi n của tích c c nh n thức.
b. Những dấu hiệu bên trong như sự căng thẳng trí tuệ, sự nỗ lực hoạt động,
sự phát triển của tư duy, ý chí và cảm xúc,..
g
Th c ra những d u hi
g i, h
những bi u hi
g h i
g h có th phát hi
h
ộ
g h
g i
c qua
ủ l n m i th y
c, cụ th là:
-C
h
h
e
h
ụ g
h, ổ g h
,
h
h
h, h i
hứ ,
i
i
gi i
hó …
h
ế
hi
ụ
hứ
- Tích c c v n dụng kiến thứ
tình hu ng và các bài t
h
h ,
ĩ
g
i khác và di
- Có những bi u hi n củ
vào vi c gi i quyết các
c bi t là vào vi c x lý các tình hu ng m i.
g
- Phát hi n nhanh chóng, chính xác nội
- Hi u l i g
h
h
g
c quan sát.
i khác hi u ý mình.
h ộc l p, sáng t o trong quá trình gi i quyết các
nhi m vụ nh n thức, t tin khi tr l i các câu hỏi, có sáng kiến, t tìm ra một vài
7
cách gi i quyết khác nhau cho các bài t p và tình hu ng, biết l a ch n cách gi i
quyết hay nh t.
- Có những bi u hi n của ý chí trong quá trình nh n thứ , h
g g
ộng nhi
g i
hó h
nỗ l c, c
ến cùng
th c hi
c giao, s ph n ứng khi có tín hi u thông báo hết gi .
các nhi m vụ
c. Kết quả học tập
Kế
h
h
h
hứ
i ó ế
Ch
h
ộ
hi
h
h
g
ó
ộ
h h
h h
h i
g
ủ
, i
h
ụ ,
gi
[17].
1.1.1.3. Các cấp độ của tính tích cực học tập
C
ộ
-C
1:
h
Trong h h ộ g
-C
hữ g
3: S g
,
h
g h i ó
ổi
g
i
,
h
i ộ
ghi
i
h “
i h
i h
ế
h gi i
hữ g h
i
ủ h
gi i
: HS ghĩ
hữ g g
ộ g ủ GV, ủ
g g ứ
i gi i h
i HS,
h
h
h ộ
g g
i
he G I Sukina
h
h
i, h
Nh
: HS
h
i: HS
h gi i h
i
h
h
2: T
-C
ủ
ghĩ
h“
h
hữ g
hứ g
i h
” hi GV h
g
ih
, HS iế
”[22].
1.1.1.4. Các biện pháp phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập
Phát h
h
h
h
i
h
i
h
hứ
h g h i
ừ g ói ế
g
, hủ ộ g ủ HS
hi
Từ 26 hế
, Khổ g T (551 – 479
iế h
ở h , h g
gó ,
h gg i
h
iế
J J R
g
h
ộ gó
g h
hi , h
Di e e
h
h
h h
g h ih
i,
i
h
h
h g
gó
i h
h
h
h
hứ
ói: “Kh g gi
h g õ h
g HS
h h
h
CN)
h g
h
h
i
ủ
i Từ h i ổ
,
ẽ h V
h g
gi h
ó
ữ ”
iế
hứ
g
g g
i GV ồi
g
i
g
h HS h
,
8
g
i GV giỏi
T
g
g hế
g
(Mỹ)…Ở Vi
h
hứ
h
H
,…C
h
hứ
ộ g
N
,
g
g
hội h ,
h
hi
iế
ế
g
gó
e
h
g, GS
h
ĩ,
hữ g
h
h
Q
g
h
gi i
L ), S i
g V
ộ h
h :
h ,…
h
g
ở g ủ
(
iế
Ng
iế
ế
i hi
GV h
V
g
X ), O
iế
h ,
gT
h
(Li
h
ứ
hi
h
g, h
Thế Ngữ, GS Ng
ghi
i
g
Ch
h
GS H
ế
h
h
ổi iế g h I I X
g gi h
h ó
ụ
ụ
g,
C
h
h gi
hó h
, i
Nh
h h
XX,
h
h gi
h
i
ủ
h
h
h
ứ
h
h
hứ
ĩ
hứ
h
h
g
g
ủ HS
g, ó
h
a) Dạy và học thông qua tổ chức các hoạt động của học sinh
h h h hứ g h h
h HS iế
,
hứ , ĩ
hữ g
the
hh
TN, GQV
g
i, ừ
hữ g h
gộ
ủ
e
ghi
g ủ
h
h
g h
hứ
h
ó
hh
hứ h
g
,
ế, g
ghĩ ủ
“
g
ghĩ
iế
,
h, ừ ó ừ
h h
i
iế
g
h
g
i
h hi
h ế
g ó, h g
g
ủ HS
h h h i h h
h ói
ih
” iế hứ , ĩ
h h h hứ g h h
h .
hứ g h h
i ,
g ủ
ứ
hế
h ừ g
ội
ủ HS h i h i h
ụ g
h
g:
h
- K h h h hứ g h
h
g h
ộ ộ
- K h h h hứ g h
ụ g T
i
he
ó ẵ
Cụ h , ó h
- Gi
i h, GV
h h hi
HS
h
ủ h
h
h
hi
g i
i
h h h hứ g h
g h
h
h
h
h :
g h
hó h
h
i h , h
ộ g h
h
gi
ẽ h
h
hó h
h
ộ g
g hữ g h
hứ
:
g
h
9
nêu và GQV , TN, h
h ,
h h,
h ih
,…
-S
ụ g
h
hi
i:
h
ủ HS
gi
-S
,…;
h
h h hứ
i
g
h
h
g
h h hứ
ĩ h
h
h
i
h , hó ,
g h
h
ghi
,…, ổ hứ
hi
i
g
hứ
ủ HS
h ở g hi ó h h
h
,
g i
g
h :
g, h
ộ g h
i, h
ộ
ở g
h
i
h ,
h :
hh
ụ g iế
hứ
h
i
i
-K h h h
h
i
h
h i ộ,
i h ghi
g ủ HS
,
h
h
ộ g i , he
-L
- Ki
g h
ổ hứ
h
hi
hữ g h
ộ g ội hó , g i hó
gi ,
- Ph
h
i
g
g,
, ó h
hh
g i
hế ứ
h
ụ g
Ng i
h
h ,
h
g
h
- Th
g i
i
h
,
ụ g
h gi
ó
hứ g
giữ h
gi
HS.
gh
ụ g
g ế
i
h
h
h
h
ủ HS.
b) Chú trọng rèn luyện phương pháp tự học của HS
T
h
g
g
h
ih
gh
ó
hi
hữ g h
i
é he
ủ HS h
ộ g hi
ộ
g
i
i
h
ổi
hứ
i
h
i
h
ó
g ó ghĩ
ụ h
g
i g ồ
ó,
h
g h
g, hói
g
e ,
ỗi g
g
ủ HS
i ,
g
g i
hứ V
ụ h ,
h
h ẽ
S gi
ụ ộ h
hỏi
ở
hh
ở
h ,
Nế
ủ GV hi h
i h
hữ g
HS
h
h h
gi
h
h
h h
i
h h hữ g hi
h
i iế
õi
g h , ĩ
g ó
hi
h
ội
h
khó h , h
h
h
h , h i
T h
h
g h
hh
ở
ủ GV có
ừ
hh
i hg
ứ HS,
g
h
g h i
h
g h i
hh
g ủ
ủ
i
gi i
10
c) Kết hợp đánh giá của thầy với tự đánh giá của trò
T
i
g
h , i
h hh
g
h gi HS h
ộ gh
i
ủ
h hh
T
ộ g
hh
h gi h
h gi
g
g
g
i
GV
i
h
ó g
h
i
g h , hủ ộ g
,
g i
h
h h
i
h
h
h
h gi
gi
i
h gi
h
h
h h
g
i
hiế
ủ
h
ủ HS h
g
g
he
g
T
g
ộ
h HS.
ế, ổ hứ , h
ĩ h ội
h h
g
g
h
h
i
h HS
h i
g
h h
i
i h M
HS h
i
h h
g h i
h
ủ h
ủ HS, GV h i h
h h
h
ồ g h i
GV giữ ộ
h
g h
h
iế
ộ g ộ
h
g
h GV
g
h
ộ g
h
hứ
h
GV ở h h g
he
hó
ụ i
i
i
g
ih
hứ g,
h , GV không
iế
ig i
hỏ
HS
hứ , ĩ
ở,
h
i hiế
g, h i ộ
, ộ g i ,
i ổi ủ HS [17].
1.1.1.5. Các tiêu chí đánh giá tính tích cực của học sinh trong học tập
-T
h
i
g
hh
iế ,
-L
i
- Ph i iế
i iế
hứ
:
i
hỏi,…
h
g
h iế
h
,
gi
ủ
h
h
hứ
gi
i
hh
h h h
hh h h h
i iế
,
hứ
hứ
ủ
h ẩ
-R
ĩ
g h
- Ph hi , gi i h h
-T h
h
h h:
h
h
ứ g ụ g iế
i
hi
gi iế h h
hứ
ở ế
h
g
h
ghi
ộ
g
[24].
1.1.2. Phát triển năng lực sáng tạo của học sinh
Q
h ĩ h hội iế
hữ g iế
i
hứ
hứ
ó
h
i
hứ
i
hữ g iế
g hữ g h
gữ
hi
S ghi h
g
hứ
ẵ
iế Mứ
hụ h ộ
h
g hi , ghĩ
ó
hi
ộ iế
he
ứ
“g
i
ủ
ộ
i
i
ĩ h hội
g
ó”
h i
i
gữ
11
ghĩ
ủ h
S
g i
i
h
ó
ộ g
ĩ
h, h g h , h
h
g
Nh
hứ
,
ụ g
g
ủ
ĩ
h ,
: h h h h ở HS
ế
ụ
ụ g iế hứ ở hữ g i
,h h h h
h
ở h
h gi
i
i
ó
h
i
ộ
h
i, ghĩ
h
NLST ở HS
i
hi
ộ
ủ
ộ
h
i
S
ó
ộ g
i,
hữ g hẩ
h h
h
g o.
hó h
ó h hế
1.1.2.1. Khái niệm năng lực
Trong tâm lí h , g
cá nhân, nh những thuộ
ộ g
ó,
Ng
i
i“
g
i ó
g
i h
h
g
c nhữ g hó h
g
”[20].
t kết qu
g h i nỗ l c nhi u trong quá
ột cách nhanh chóng và d
c nhữ g hó h
i khác ho c có th
ở
ph n d
N g
c của mỗi g
h t, một ph n chủ yế
i mà
i khác nhau, một
c hình thành và phát tri n trong
ộng của cá nhân.
quá trình ho
N g
c g n li n v i ĩ
g, ĩ
g
h
ó h
c v một m
ẹp một lo i hành
i hoàn thành t
ộ g h
c dù ph i bỏ ra r t ít sứ
hữ g g
g
nhi
c là những thuộc tính tâm lí riêng của
h
trình công tác mà v n kh c phụ
gh
g
i
c chứ
g, ĩ
g ĩ h
ộ g
c ho
g ứ g Kĩ
ến vi c th c hi n một lo i h h ộng hẹp, chuyên bi t. Còn
g h h ộng, có th gi i quyết
ng yếu t m i mẻ, linh ho
nhi m vụ trong nhi u tình hu ng khác nhau, trong mộ ĩ h
c rộ g h
1.1.2.2. Sự hình thành và phát triển năng lực
g
Nguồn g c phát sinh và quá trình phát tri
c là một v
phức t p,
tuân theo quy lu t chung của s phát tri n nhân cách. Tâm lí h c hi
i cho r ng
g
im i i h
s ng, h c t ,
g
h
ó
g
ộ g, gi
, h
g
i
c của mình. S hình thành và phát tri
ộng của nhi u yếu t ,
ch u s
chủ th và yếu t gi
ó h
h Ch h
h h h h
h
h,
h
g
g
h
i n nhân cách,
c củ
g ó ó ếu t sinh h c, yếu t ho
g
i
ộng của
hội.
a) Yếu tố sinh học
Di
hữ g i
i
g
i ó h h
ộ g ó ế
- Xem thêm -