Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG...

Tài liệu BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 2 HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG

.DOC
57
378
148

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II - LỚP 10 NÂNG CAO 1. Cấu trúc đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Nhóm Halogen 2 0.5 1 0.25 1 0.25 4 1.0 2. Oxi - Lưu huỳnh 2 0.5 2 0.5 3.0 1 0.25 5 4.25 3. Tốc độ phản ứng và CBHH 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 4. Bài toán tính thành phần hỗn hợp 5.Nhận biết 2 2.0 2.0 2 2.0 2.0 Tổng 5 1.25 5 4.0 5 4.75 15 10 Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm. 2. Đề bài ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2010-2011) MÔN HÓA (10NC) PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian:20 phút Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm) Câu 1. Trong dãy các halogen từ F đến I. A. bán kính nguyên tử giảm dần. B. độ âm điện giảm dần. C. khả năng oxi hoá tăng dần. D. năng lượng liên kết trong phân tử đơn chất tăng dần. Câu 2. Clo vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử trong phản ứng của clo với A. hiđro. B. sắt. C. dung dịch NaBr D. dung dịch NaOH Câu 3. Đốt hỗn hợp bột sắt và clo (dư) thu được A. FeCl2. B. FeCl3. C. hỗn hợp FeCl2 và FeCl3. D. không phản ứng. Câu 4. Trong dãy axit HCl, HI, HF, HBr, axit mạnh nhất là : A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 5. Sục khí O3 vào dung dịch KI có nhỏ sẵn vài giọt hồ tinh bột, hiện tượng quan sát được là : A. dung dịch có màu vàng nhạt. B. dung dịch có màu xanh. C. dung dịch trong suốt. D. dung dịch có màu tím. Câu 6. Trong số những tính chất sau, tính chất nào không là tính chất của axit sunfuric đặc nguội ? A. háo nước. B. phản ứng hoà tan Al và Fe. C. tan trong nước toả nhiệt. D. làm hoá than vải, giấy, đường saccarozơ. Câu 7. Đối với một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu thêm chất xúc tác thì: A. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng thuận. B. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch như nhau D. Không làm tăng tốc độ phản thuận và phản ứng nghịch. Câu 8 Cho cân bằng hoá học: 2SO2 (k) + O2 (k)  2SO3 (k). Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là: A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ. B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2 D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3 Câu 9. Trong quá trình sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp, để hấp thụ khí anhiđrit sunfuric người ta dùng : A. Nước B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch H2SO4 98% D. dung dịch H2SO4 48% Câu 10. Cho các cân bằng sau: (1): 2 SO2 (k) + O2 (k) 2SO3(k) (2): N2 (k) + 3 H2 (k) 2NH3 (k) (3): CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (4): 2 HI (k) H2 (k) + I2 (k) Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là: A. (1) và (2) B. (1) và (3) C. (3) và (4) D. (2) và (4) Câu 11. Bột lưu huỳnh có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây: A. Mg; CuO; HCl. B. Zn; H2SO4 đặc,nóng; O2. C. SO2; H2; Cu D. H2S; Al; K2S Câu 12. Người ta nhiệt phân hoàn toàn 24.5g kali clorat. Thể tích oxi thu được ở đktc (K=39, Cl = 35.5) là : A. 4,55 lít C. 6,72 lít C. 45,5 lít D. 5,6 lít ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2010-2011) MÔN HÓA (10NC) PHẦN TỰ LUẬN Thời gian:40 phút II. Tự luận (7 điểm) Câu1. (1,5 điểm) Có sơ đồ biến đổi hoá học sau: S ZnS H2S H2SO4 CuSO4 BaSO4 HCl a) Viết phương trình hoá học cho mỗi biến đổi trên, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có). Câu 2.(2,0 điểm) Hãy trình bày cách nhận biết các dung dịch mất nhãn sau : Na2SO4, Na2S, KNO3, H2SO4 Câu 3. (2,0 điểm) Hoà tan hoàn toàn 2,72 gam hỗn hợp Fe và Fe2O3 ( hỗn hợp A) bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Kết thúc phản ứng thu được 672 ml khí SO2 (đktc). Dẫn toàn bộ lượng khí SO2 qua bình đựng 200 ml dung dịch NaOH có nồng độ 0,5 M, được dung dịch B. 1. Tính thành phần trăm theo khối lượng các chất trong hỗn hợp A. 2. Tính nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch B. ( Cho : Fe = 56 ; O = 16 ; S = 32 ) Câu 4(1,5điểm)Chia m gam hỗn hợp X gồm Mg,Al,Zn thành 2 phần bằng nhau -Phần 1:tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 - Phần 2:Cho tan hết trong dung dịch H2SO4 đậm đặc ,nóng, dư thu được V lít SO2(sản phẩm khử duy nhất ,ở đktc).Tính V. (Cho H=1,Cl=35,5,S=32,O=16,Mg=24,Al=27,Zn=65) ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA (10CB) 1. Cấu trúc đề kiểm tra Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Nhóm Halogen 3 0.75 2 0.5 1 1 0.25 8 1.5 2. Oxi - Lưu huỳnh 2 0.5 1 0.25 1 3.0 4 3.75 3. Tốc độ phản ứng và CBHH 1 0.25 1 0.25 1 0.25 3 0.75 4. Bài toán tính thành phần hỗn hợp 5.Nhhận biết 2 2.0 2.0 2 2.0 2.0 Tổng 6 1.5 6 4.0 3 4.5 15 10 Chữ số bên trên, góc trái mỗi ô là số câu hỏi, chữ số bên dưới góc phải mỗi ô là số điểm. ĐỀ THI HỌC KÌ 2 (2010-2011) MÔN HÓA (10CB) PHẦN TRẮC NGHIỆM Thời gian:20 phút Hãy tô đen vào đáp án đúng nhất của mỗi câu: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ B ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ C ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ D ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ ™ I. Trắc nghiệm khách quan (12 câu * 0,25điểm = 3 điểm) Câu 1. Trong phản ứng với dung dịch kiềm, clo thể hiện A. tính oxi hoá. B. tính khử. C. tính axit. D. vừa tính oxi hoá vừa tính khử. Câu 2. Những tính chất sau, tính chất nào không phải tính chất của khí hiđroclorua ? A. Tan nhiều trong nước B. Tác dụng với khí NH3 C. Tác dụng với CaCO3 giải phóng khí CO2 D. Làm đổi màu giấy quỳ tím tẩm ướt Câu 3. Thuốc thử để nhận biết các ion F–, Cl–, Br–, I– là A. quỳ tím B. dung dịch hồ tinh bột C. dung dịch Ba(NO3)2 D. dung dịch AgNO3 Câu 4. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch có màu vàng. B. dung dịch có màu nâu.

Tài liệu liên quan