LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian thực tập gần 1 tháng tại bệnh viện Quân y 175,ĐC: 786 Nguyễn
Kiệm- Q.Gò Vấp-TP HCM.Tuy thời gian không nhiều nhưng em đã rút ra được nhiều
kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết.
Để có kiến thức và kinh nghiệm thực tế ngày hôm nay, em xin chân thành cảm ơn
các Thầy Cô bộ môn khoa Dược trường CĐ Nguyễn Tất Thành đã giảng dạy và trang
bị cho em những kiến thức cơ bản vững chắc,đồng thời cũng đã tạo điều kiện cho em
hoàn thành tốt đợt thực tập tại Bệnh viện vừa qua.
Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của toàn thể Dược sĩ trong khoa DượcDược lâm sàng Bệnh viện 175 đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho
em trong thời gian thực tập.
Do thời gian đi thực tập có giới hạn; trình độ còn nhiều hạn chế và lần đầu đi thực tế
còn gặp nhiều bỡ ngỡ nên bài thu hoạch của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong
được sự chỉ dẫn, góp ý của Thầy Cô và các Dược sĩ trong ngành Dược.
1
PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP
1.1 Mô tả tổng quan về bệnh viện :
-
Tên Bệnh Viện :Bệnh viện Quân Y 175
-
Địa Chỉ
: 786 Nguyễn kiệm F.13.Quận Gò Vấp.TPHCM
- Tổng số các khoa lâm sàng ,đa khoa,chuyên khoa:
Có 55 khoa phòng ban,có 3 khối
-Nội Khoa
-
Ngoại Khoa
A1: khoa cán bộ cao cấp
B1: khoa chấn thương chỉnh hình
A2: tim mạch
B2: ngoại tiết niệu
A3: nội tiêu hóa
B3: ngoài bụng
A4: truyền nhiễm
B4: lồng ngực( bướu cổ)
A5: lao - bệnh nhiễm phổi
B5: phẩu thuật- gây mê- hồi sức
A6: tâm thần
B6: khoa ngoại thần kinh
A7: nội thần kinh
B7: khoa mắt
A8: da liễu
B8: khoa răng hàm mặt
A9: nhi
B9: tai mũi họng
A10: y học cổ truyền
B11: khoa sản
A11: cán bộ cấp cao
B12: khoa bỏng
A12: hồi sức cấp cứu
B13: khoa dinh dưỡng phục hồi chức năng
A14: lọc máu
B15:khoa ngoại nhân dân
A15: nội thận
A17: bệnh nghề nghiệp
C1: khoa khám bệnh
A19: oxy cao cấp
C2: khoa cấp cứu lưu
A20: y học hạt nhân
C3: khoa huyết học
A21: nội tiết dị ứng
C4: khoa sinh học
A22: nội nhân dân
C5: vi sinh vật
2
C7: khoa phục hồi chức năng( lý liệu)
C8: khoa chuẩn đóan chức năng
C9: khoa chuẩn đoán hình ảnh
C10: khoa dược
C11: trang bị
3
1.2 Mô tả tổng quan về khoa Dược :
Vị trí :
Khoa Dược là khoa chuyên môn rất quan trọng không thể thiếu
được,các khoa khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì
không trở thành bệnh viên. Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp
của giám đốc bệnh viện .
Chức năng :
+Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược ,nghiên cứu
khoa Dược ,tham gia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ .
+Quản lý thuốc men,hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về
Dược trong toàn bệnh viện .
+Tổng hợp nghiên cứu ,đề xuất các vấn đề về công tác Dược trong
toàn bệnh viện đảm bảo thông tin ,tư vấn về sử dụng thuốc ,kiểm tra
theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý trong toàn bệnh viện.
Nhiệm vụ :
+Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất ,y cụ đầy đủ kịp thời đáp
ứng yêu cầu cần điều trị.
+Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,y cụ.
+Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng
của bộ y tế .
PHẦN 2
KẾT QUẢ THỰC TẬP
2.1.Công tác cung ứng thuốc :
Dự trù : có 2 cấp
- Dự trù tháng 5: thuộc khu Quân Y được cục duyệt xong lĩnh thuốc
- Dự trù cuối năm vào tháng 11: dự trù hàng cho năm sau .Bên kho dự
trù một lần nữa duyệt mới cấp phát .
Dự trù bổ sung : do kho dự trù đấu thầu nhà thuốc và bảo hiểm thuốc
hướng tâm thần một năm dự trù một lần .
Cách tính dự trù :
Tồn kho tối thiểu = số lượng sử dụng trung bình /ngày x số ngày tối thiểu
Số lượng sử dụng = số lượng sử dụng trung bình /ngày x 30 ngày +tồn kho
tối thiểu
Dự trù = số lượng sử dụng - tồn kho trong kỳ
VD: Dự trù thuốc Seduxen 5mg sử dụng trong một tháng
Số ngày tối thiểu 7 ngày , tồn kho trong kỳ là 432 viên
Tồn kho tối thiểu = 600 x 7 = 4200 viên
Số lượng sử dụng = 600 x 30 + 4200 = 22200 viên
Dự trù = 22200 – 432 = 21768 viên
Bảng dự trù
S
Tên thuốc
Đơn
T
Nồng độ
vị
T
1
Hàm lượng
Normodipin Viên Richter
5mg
2
SAT 100UI
Nước sản xuất Số lượng
Đầu
Nhập
Hungary
Ống
Số
Xuất
Tồn
Công ty
lượng
chú
kỳ
0.00
330.00 321.00 9.00
Ghi
300.00 BV175
(BHYT)
Biopharco.VN 114.00 400.00 429.00 85.00 200.00 BV 175
(Khoa
dược)
Bảng dự trù mua thuốc hướng tâm thần tháng 10/2009
STT Tên thuốc
Nồng độ
Đơn
Tồn
Nhập
Tổng
Xuất
Tồn
Dự trù Duyệt
Ghi
vị
2008 2009
cộng
2009
đến
2010
chú
492
9/2009
0
3.000
1540
812
1
Hàm lượng
Lexomil 6mg
Viên
492
2
Phenobarbittal Viên
552
1800
2352
3000
100mg
3
Phenobarbittal Ống
200
200mg
4
Seduxen 5mg
Viên
4980 110000 114980 109.895 5085
200.000
5
Ketamin
Lọ
8
500
8
500mg
6
Durogeric
Miếng
100
…
…………
…….. …… ……… ……… ………
Người lập dự trù
…….. ……..
Giám đốc
Bảng dự trù thuốc độc A - B ( dự trù bổ sung )
STT Tên thuốc
1
Đơn
Tồn
Nhập
Tổng
Xuất
Tồn
Dự trù Duyệt
Ghi
Nồng độ
vị
2005 2006
cộng
2006
2006
2007
chú
Hàm lượng
Isorvet 0,1%
ống
15
215
195
20
200
200
200
(Isorosbide
diniteat)
….
……………. ……
Thủ trưởng đơn vị
…..
Ngừơi lập dự trù
chủ nhiệm kho
Ngày ….tháng ..năm
Cơ quan duyệt dự trù
-
Nhập : theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp
-
Xuất : theo đơn thuốc + phiếu lĩnh thuốc
-
Tồn : số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuất
Thẻ kho
Ngày
tháng ghi
sổ
01/01/00
01/12/09
01/12/09
01/12/09
01/12/09
02/12/09
Chứng từ
Số hiệu
000054
000057
000074
000093
000032
Diễn giải
Đơn giá
Đầu kỳ
Bán cho bệnh nhân
Bán cho bệnh nhân
Bán cho bệnh nhân
Bán cho bệnh nhân
Mua từ công ty
55.000,05
5.000,05
55.000,05
55.000,05
55.000,05
55.000,00 100,0
CTTNHHDP
Nhập
Xuất
Tồn
2,0
2,0
2,0
2,0
37,0
35,0
33,0
31,0
29,0
129,0
THỦ
ĐÔ,số HĐ: 10795
Nhận xét :khi gặp sự cố xảy ra thuốc phản ứng có hại hay thuốc kém chất
lượng thì chúng ta dễ dàng thu hồi thuốc và hạn chế được gây hại nhờ vào ngày
tháng ,chứng từ ,số hiệu và bán cho ai
2.2Tổ chức ,quản lý cấp phát thuốc
Quy trình cấp phát :
+ Chuẩn bị cấp phát đóng gói các thành phẩm ra chai lọ
+ Nhận và kiểm tra phiếu có chữ ký của Bác sĩ và thuốc phù hợp là hợp
lệ,ngược lại thì không hợp lệ trả lại bệnh nhân
+ Chuẩn bị cấp phát : Thực hiện
Ba kiểm tra:Thể thức đơn, phiếu lĩnh thuốc, liều dùng, cách dùng.
Nhãn thuốc
Chất lượng thuốc bằng cảm quan
Ba đối chiếu:
Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc
Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc được giao
Số lượng, số khoản trên đơn, phiếu với thuốc chuẩn bị giao cho khách hàng
Đơn thuốc :
Tên ………………tuổi……………Giới tính ……………..
Đơn vị ……………
Chẩn đoán …………………..
Tên thuốc 1
Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….
Ghi chú ……
Tên thuốc 2
Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng …….
Ghi chú ……
Chữ ký Bác sĩ
Phiếu lĩnh thuốc :
Họ và tên ……………..Tuổi…………………..
Đơn vị …………………….
Chẩn đoán …………………………
STT
Tên thuốc ,hàm lượng
Đơn vị
Số lượng
Người nhận
Ngày …..tháng ….năm …
BS khám bệnh
Danh mục thuốc thiết yếu đang sử dụng trong bệnh viện :
Thuốc gây tê,mê
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Atropine sulfate
Diazepam
Bupivacaine
Fentanyl
Halothane
Ketamine
Oxygen dược dụng
Thiopental
Morphine(clohydrat)
Promethazine
Dạng bào chế
tiêm
tiêm
tiêm
tiêm
Đường hô hấp
tiêm
Đường hô hấp
tiêm
tiêm
Tiêm
11
12
(hydcloride)
Ethyl clorid
Lidocaine(hydrocloride)
Uống
Dd phun tại chỗ
tiêm
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
+
+
+
+
+
+
+
-
13
14
15
16
17
18
19
20
21
Procain(hydrocloride)
Etomidat
Isosluran
Midazodam
Pethidin
Propofal
Sevosluran
Sutentanil
Flunitrazepam
tiêm
tiêm
Đường hô hấp
tiêm
tiêm
tiêm
tiêm
tiêm
Uống ,tiêm
+
+
+
+
+
+
+
+
+
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
Dạng bào chế
Uống
Acetylsalicylic acid
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
-
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Acemetacin
Uống
+
+
Celecoxib
Uống
+
+
Diclofenac
Uống
+
+
Etodolac
Uống
+
+
Ibuprofen
Uống
+
+
Aceclofenac
Uống
+
+
Meloxicam
Uống
+
+
Lexoprosen
Uống
+
+
Nabumeton
Uống
+
+
Naproxen
Uống /đặt
+
+
Netopam(hydroclorid)
Tiêm/uống
+
+
Tenocicam
Tiêm/uống
+
+
Paracetamol
Uống /thuốc đặt
+
+
Piroxicam
Tiêm/uống
+
+
Morphine(clohydrate)
Tiêm
+
+
Pethidine(hydrocloride)
Tiêm
+
+
Allopurinol
Uống
+
+
Thuốc giảm đau ,hạ sốt ,nhóm chống viêm ,các bệnh xương khớp
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
Alimemazine
Acrivastatin
Antazolin
Cetirizin
Dexamethason
Desloratadin
Dexclorpheniramin
Diphenhydramin
Dinethinden
Ebastin
Levocetirizin
Cinnarizin
Iexotenadin
Hydrocortison
Mazipredone
Methylprednisolon
Prednisolon
Promethazine
Dạng bào chế
Uống
Uống
Uống/tiêm
Uống
Uống
Uống
Uống
Tiêm
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uống
Uống
19
(hydrocloride)
Epinephrine
20
(adrenaline)
Chlorpheniramin
(hydrogen maleate)
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Tiêm
+
+
+
+
Uống
+
+
+
+
Thuốc giải độc
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Dạng bào chế
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uống
Tiêm
Tiêm
Uống
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm/uống
Tiêm
Tiêm
Uống
Tiêm
Tiêm
Uống
Uống
tiêm
Atropine(sulfate)
Acetycystein
Bretylium tosilat
Calci gluconat
Dantrolen
Dimencaprol
Hydroxocobalamine
Methionine
Naloxon(hydrochloride)
Natri calci edetat
Natri thiosulfate
Penicilamin
Pralidoxime iod
Xanh methylen
Đồng sulfat
Ephedrin(hydroclorid)
Flumazenic
Naltrexon
Than hoạt
Edetat natri calci
Thuốc chống động kinh
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
Tuyến sử dụng
A
B
C
1
Acid valproic
Dạng bào chế
Uống
D
+
-
-
-
2
3
4
5
6
7
(muối Natri)
Carbamazepin
Cidbapendin
Diazepam
Magnesi sulfat
Oxcarbazepin
Phenobarbital
Uống
Uống
Tiêm
Tiêm
Uống
Tiêm
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
-
-
8
(muối natri)
Phenytoin
Uống
Uống
+
+
+
+
+
-
+
-
(muối Natri)
Pregabalin
Volproat magnesi
Valproid acid
Valpromid
Volproat natri
9
10
11
12
13
Uống
Uống
Uống
uống
uống
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
Thuốc trị ký sinh trùng ,chống nhiễm khuẩn
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
Albendazol
Mebendazol
Dạng bào chế
Uống
Uống
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Niclosamid
Metriforate
Praziquantel
Amoxicilin
Ampicilin(muối natri)
Benzyl penicilin
Cefaclor
Cefalexin
Cefazolin
Cefixim
Cefotaxim
Cefradine
Uống
Uống
Uống
Uống
Tiêm
tiêm
Uống
Uống
tiêm
Uống
tiêm
Tiêm
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Ceftriaxone
Cefuroxime
Cloxacilin
Procaine benzylpenicilin
Amikacin
Gentamicine
Tobramycin
Chloramphenicol
Vacomycin
Erythromycin
Ofloxacin
Doxycycline
Dason
Isoniazid
Nystatin
Tiêm
Uống
Uống
tiêm
tiêm
tiêm
Tiêm
Uống
Tiêm
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
D
1
2
Ergotamine(tartrat)
Propranolol(hydroclorid)
Dạng bào chế
Uống/tiêm
Uống
Tuyến sử dụng
A
B
C
+
+
+
+
+
-
-
3
4
5
6
Donepezil
Ilunarizin
Sumatriptan
Dihydro ergotamin mesylat
Uống
Uống
Uống/tiêm
Tiêm
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
Thuốc trị đau nửa đầu
Thuốc chống ung thư
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Dạng bào chế
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm /uống
Tiêm
Uống
Tiêm
Uống
Tiêm/uống
Tiêm
uống
Uống
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Tiêm
tiêm
L – asparaaginase
Bleomycin
Carboplatin
Cisplatin
Cytarabin
Dactinomycin
Etoposid
Fluorouracil
Hydroxycarbamid
Ifosfamid
Mercaptopurin
Methotrexat
Mitomycin
Procarbazin
Tamoxifen
Vinblastin(sulfat)
Vincristin(sulfat)
Calci folinat
Filgrastim
Ondansetron
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
Dạng bào chế
Uống
Uống
Atenolol
Diltiazem
-
-
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
-
+
+
+
-
3
4
Glyceryl tinitrat
Isosorbid(Dinitrat
Uống
Uống
+
+
+
+
+
-
-
Hoặc Mononitrat)
5
Amlodipin
6
Captopril
7
Enalapril
8
Hydroclorothiazid
9
Methyldopa
10
Nifedipin
11
Lidocain(hydroclorid)
12 Propranolol(hydroclorid)
13 Verapamil(hydroclorid)
14 Heptaminal(hydroclorid)
15 Digoxin
16
Dobutamin
17 Dopamin(hydroclorid)
18 Epinephrin(adrenalin)
19 Atorvastatin
20 Fenofibrat
21 Simvastatin
Thuốc tim mạch
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Tiêm
Uống
Uống
Uống
Uống
Tiêm
Tiêm
Tiêm
Uống
Uống
Uống
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
-
Thuốc ngoài da
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Acitretin
Amoralfon
Azelaid acid
Capsaicin
Acid benzoic và acid salicylic
Cồn A.S.A
Cồn BSI
Clotrimazol
Ketoconazol
Miconazol
Neomycin va Bacitracin
Povidon iod
Betamethason (Valesat)
Fluocinalon acetonid
Hydrocortison(acetat)
Acid salicylic
Benzyl bezoat
Diethylphtalat
Kẽm oxyd
Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng
A
B
Dạng bào chế
Uống
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
Dùng ngoài
+
+
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
STT Tên thuốc
Đường dùng ,hàm lượng
1
2
Dạng bào chế
Uống
Uống
Cimetidin
Famotidin
3
Omeprazol
4
Pantoprazol
5
Ranitidin
6
Metoclopramid
7
Alverin(citrat)
8
Bisacodyl
9
Magnesi sulfat
10 Oresol
11
Attapulgite
12 Loperamid
13 Diosmin
14 Hyoscin butylbromid
Thuốc đường tiêu hóa
Uống
Tiêm /uống
Uống
Tiêm /uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Uống
Tuyến sử dụng
A
B
C
D
+
+
+
+
+
-
-
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
-
+
+
+
+
+
-
Thuốc dùng cho tai mũi họng, mắt
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
Aciclovir
Argyrol
Cloramphenicol
Gentamicin
Neomycin(sulfat)
Ofloxacin
Tetracyclin (hydroclorid)
Hydrocortison
Tetracain(hydroclorid)
Acetazolamid
Pilocarpin
Timolol
Nước oxy già
Naphazolin
Sulfarin
Xylometazolin
Sulfacetamid natri
Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng
A
B
Dạng bào chế
Tra mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Tra mắt
+
+
Tra mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
Uống
+
+
Nhỏ mắt
+
+
Nhỏ mắt
+
Dùng ngoài
+
+
Nhỏ mũi
+
+
Nhỏ mũi
+
+
Nhỏ mũi
+
+
Nhỏ mắt
+
+
C
D
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
C
D
+
-
-
Thuốc chống rối loạn tâm thần
STT Tên thuốc
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Diazepam
Haloperidol
Levomepromazin
Risperdon
Sulpirid
Amitriptylin(hydroclorid)
Acidvalproic
Carbamazepin
Clomipramin
Tuyến sử dụng :
+ Tuyến A : Bệnh viện hạng 1,2
Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng
A
B
Dạng bào chế
Uống
+
+
Uống /tiêm
+
+
Uống
+
+
Uống
+
Uống /tiêm
+
+
Uống
+
+
Uống
+
+
Uống
+
+
Uống
+
-
- Xem thêm -