BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC04
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ RNAi
ĐỂ KIỂM SOÁT BỆNH VIRUS
Ở LÚA VÀ CÀ CHUA
MÃ SỐ KC04 -11/2007-2010
Cơ quan chủ trì đề tài: VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP,
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Chủ nhiệm đề tài: GS. TS. ĐỖ NĂNG VỊNH
8370
Hà Nội, 11- 2010
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NT
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC04
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ RNAi
ĐỂ KIỂM SOÁT BỆNH VIRUS
Ở LÚA VÀ CÀ CHUA
MÃ SỐ KC04 -11/2007-2010
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh
PGS.TS. Lê Huy Hàm
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ
(ký tên)
(ký tên và đóng dấu khi gửi lưu trữ)
Hà Nội, 11- 2010
2
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM
VIỆN DI TRUYỀN NÔNG NGHIỆP
__________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà nội , ngày
tháng
năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ ĐỀ TÀI
Tên Đề tài/Dự án: Nghiên cứu công nghệ RNAi (RNA interference) để kiểm soát
bệnh virus lúa và cà chua.
Mã số: KC.04.11/06-10
Thời gian thực hiện: 36 tháng từ 12/2007 đến /11/2010
Kinh phí: 2.985 triệu đồng
Chủ nhiệm Đề tài, Dự án: GS. TS. Đỗ Năng Vịnh.
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Phó Viện trưởng Viện Di truyền Nông nghiệp
Điện thoại: 7544711
Nhà riêng: 7870542
Mobile: 0903466990
Fax: 7543196
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Di truyền Nông nghiệp
Địa chỉ tổ chức:
Đường Phạm Văn Đồng, Từ liêm, Hà nội
Địa chỉ nhà riêng:
CT 1A, ĐN2, Chung cư Mỹ Đình, Từ liêm, Hà nội
Tổ chức chủ trì đề tài: Viện Di truyền nông nghiệp
Điện thoại: 7544712 Fax: 7543196
E-mail:
[email protected]
Địa chỉ: Viện Di truyền nông nghiệp, Từ Liêm, Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: PGS.TS. Lê Huy Hàm
Số tài khoản: 301.01.035.1
Ngân hàng: Kho bạc Từ Liêm - Hà Nội
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài/dự án:
Theo Hợp đồng đã ký kết:
từ tháng 12/2007 đến tháng 12/2010
Thực tế thực hiện: từ tháng 12/2007 đến tháng 12/2010
3
Được gia hạn (nếu có):
- Lần 1 từ tháng…. năm…. đến tháng…. năm….
- Lần 2 ….
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 2.985 triệu đồng, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 2.985 triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác:
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án (nếu có):
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
2
3
4
5
Ghi chú
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
(Số đề nghị
Thời gian
Kinh phí
Thời gian
Kinh phí
quyết toán)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1/2008
560.0
5/2008
550.0
7/2009
745.539
745.539
7/2009
900.0
3/2010
1305.948
1305.948
3/2010
759.0
8/2010
454.649
454.649
8/2010
216.0
11/2010
462.724
462.724
Tổng cộng
2985.0
2968.86
2968.86
Kinh phí đề tài được duyệt là: 3150.0 triÖu đồng.
Kinh phí sau điều chỉnh: 2985 triệu đồng, lý do: Viện Di truyền Nông nghiệp
đã đăng ký thực hiện nghiên cứu 4 loại virus: 3 virus RGSV, RTBV RRSV ở lúa và
virus TYLCV ở cà chua. Qua một năm nghiên cứu, chúng tôi đã xác định bằng thực
nghiệm 2 loại virus RGSV, RRSV lúa là phổ biến, trong khi chưa thấy mẫu bệnh do
virus Tungro gây ra. Do vậy, chúng tôi xin đề nghị thôi không nghiên các chuyên đề
về virus Tungro trong nội dung nghiên cứu của đề tài. Tổng phần kinh phí dự trù
cho chuyên đề virus RTBV là 165,0 triệu xin chuyển trả nhà nước.
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đối với đề tài:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
1
Trả công lao động
(khoa học, phổ
thông)
Theo kế hoạch
Tổng
990.0
SNKH
990.0
4
Nguồn
khác
Thực tế đạt được
Tổng
825.0
SNKH
825.0
Nguồn
khác
2
Nguyên, vật liệu,
1520.0 1520.0
1514.23 1514.23
năng lượng
3 Thiết bị, máy móc 50.0
50.0
50.0
50.0
4 Xây dựng, sửa
120.0
120.0
120.0
120.0
chữa nhỏ
5 Chi khác
470.0
470.0
459.63
459.63
Tổng cộng
- Lý do thay đổi (nếu có): Giảm chi trả công lao động do điều chỉnh giảm bớt 01 đối
tượng nghiên cứu (RTBV ở lúa); Giảm nguyên vật liệu do tiết kiệm khi đấu thầu;
Giảm chi khác do tiết kiệm chi đoàn vào.
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài/dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm
vụ, xét chọn, phê duyệt kinh phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí
thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự án (đơn, kiến nghị điều
chỉnh ... nếu có)
Số Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
1 Quyết định số
956/QĐ-BKHCN
Ngày 11 tháng 6
năm 2007.
2
Tên văn bản
Về việc phê duyệt danh mục đề tài
thuộc các chương trình khoa học và
công nghệ trọng điểm cấp nhà nước
giai đoạn 2006-2010 để tuyển chọn
thực hiện trong kế hoach năm 2007.
Quyết đinh số
Phê duyệt kinh phí 04 đề tài, 03 dự
2809/QĐ-BKHCN án sản xuất thử nghiệm ban đầu thực
Ngày 27 tháng 11 hiện năm 2007 thuộc chương trình
năm 2007
KH & CN trọng điểm cấp nhà nước
giai đoạn 2006-2010 “Nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng công nghệ
sinh học” Mã số KC04/06-10
Quyết đinh số
Về việc phê duyệt các tổ chức, cá
1769/QĐ-BKHCN nhân trúng tuyển chủ trì thực hiện
Ngày 28 tháng 8
các đề tài năm 2007 (đợt II) thuộc
năm 2007
chương trình “Nghiên cứu, phát
triển và ứng dụng công nghệ Sinh
học” Mã số KC04/06-10
Quyết đinh số
V/v phê duyệt kế hoạch đấu thầu
437/QĐ-BKHCN mua sắm vật tư, hóa chất năm 2009
Ngày 30 tháng 3
của đề tài KC.04.11 thuộc chương
năm 2009
trình “Nghiên cứu, phát triển và ứng
dụng công nghệ Sinh học” Mã số
KC04/06-10
5
Ghi chú
Quyết đinh số
1111/QĐ-BKHCN
Ngày 13 tháng 6
năm 2008
Quyết đinh số
482/QĐ-BKHCN
Ngày 1 tháng 4
năm 2009
V/v cử các đoàn đi công tác nước
ngoài
V/v điều chỉnh thời gian đi công tác
nước ngoài của đề tài KC04/06-10
thuộc chương trình “Nghiên cứu,
phát triển và ứng dụng công nghệ
Sinh học” Mã số KC04/06-10
Quyết đinh số
V/v phê duyệt kế hoạch đấu thầu
126/QĐ-BKHCN mua sắm vật tư, hóa chất của đề tài
Ngày 1 tháng 4
KC.04.11 thuộc chương trình
năm 2009
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ Sinh học” Mã số
KC04/06-10
Quyết đinh số
V/v điều chỉnh nội dung và kinh phí
1079/QĐ-BKHCN của đề tài KC.04/06-10 thuộc
Ngày 19 tháng 6
chương trình KH&CN trọng điểm
năm 2009
cấp nhà nước giai đoạn 2006-2010
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ Sinh học” Mã số
KC04/06-10
Quyết đinh số
V/v điều chỉnh nội dung và địa điểm
16/QĐ-BKHCN
đi công tác nước ngoài của đề tài
Ngày 08 tháng 01 KC.04/06-10 thuộc chương trình
năm 2010
“Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng
công nghệ Sinh học” Mã số
KC04/06-10
Quyết đinh số
V/v cử cán bộ đi công tác, học tập ở
162/QĐ-KHNNnước ngoài
TCCB
Ngày 07 tháng 03
năm 2008
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài, dự án:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức đã
tham gia thực
hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
1
2
...
- Lý do thay đổi (nếu có):
6
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài, dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá
10 người kể cả chủ nhiệm)
Tên cá nhân
đăng ký
theo Thuyết
minh
Chủ nhiệm
đề tài
PGS.TS. Đỗ
NăngVịnh
Tên cá
nhân đã
tham gia
thực hiện
Chủ nhiệm
đề tài
PGS.TS. Đỗ
NăngVịnh
2
TS. Nguyễn
Thuý Hà
TS. Lê
Quỳnh Mai
2
TS. Nguyễn
Văn Đồng
TS. Nguyễn
Văn Khiêm
Số
TT
1
Nội dung tham gia
chính
Chỉ đạo quản lý các
hoạt động chung
của đề tài.
- Tổ chức, phối hợp
đào tạo, hợp tác
quốc tế, hội nghị,
hội thảo, tổng hợp
báo cáo.
- Chỉ đạo, kiểm tra,
đánh giá kết quả thu
thập và giám định
mẫu bệnh, thiết kế
vectors,
chuyển
gen, biểu hiện gen
và
chọn
dòng
chuyển gen.
- Phân lập và tách
dòng gen của một
trong các virus gây
bệnh vàng lùn và
lùn xuăn lá ở lúa
- Thiết kế các loại
vector tái tổ hợp
mang các RNAi gen
tạo hpRNA có gen
đích là gen của
virus lúa. Thiết kế
vector theo phương
pháp Gateway
- Thiết kế các loại
vectors mang gen
virus và các vectors
mang gen RNAi với
gen đích là CP
gene.
- Đánh giá biểu hiện
của các gen RNAi
7
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Ghi
chú*
3
TS. Phạm
Xuân Hội
ThS.
Nguyễn
Thành Đức
4
TS. Võ Thị
Thương Lan
TS. Hà Viết
Cường
5
Lê Hùng
ThS. Trần
Ngọc Thanh
6
TS. Đoàn
Duy Thanh
ThS. Tạ
Kim Nhung
trong cây chuyển
gen.
- Phân lập và tách
dòng gen của virus
TYLCV cà chua
- Thiết kế các loại
vectors mang gen
C1 (Rep) virus cà
chua và các vectors
mang gen RNAi có
gen đích là C1 ở cà
chua.
- Đánh giá biểu hiện
của các gen RNAi
trong cây cà chua
chuyển gen
- Phân lập và tách
dòng, nhân dòng
RRSV, RGSV ở
lúa, thư viện cDNA
virus ở lúa
- Phân lập RNA,
DNA của các chủng
virus thu thập.
- Thiết kế các loại
vector tái tổ hợp
mang các gen CP
virus cà chua và lúa
và các gen RNAi có
khả năng tạo
hpRNA cho bất
hoạt gen vỏ protein
ở lúa và cà chua
- Chuyển gen RNAi
vào các giống lúa
thông
qua
Agrobacterium và
bắn gen
- Chọn dòng có tính
kháng virus.
- Đánh giá biểu hiện
của các gen RNAi
trong cây cà chua
chuyển gen
8
7
TS. Hà Thị
Thuý
8
TS. Nguyễn
Văn Huấn
9
TS. Phạm
Thị Vượng
TS. Hà Thị
Thuý
Thư ký đề tài
- Giúp Chủ nhiệm
đề tài trong công tác
quản lý và phối hợp
n/c của đề tài
- Phân lập RNA,
DNA của các chủng
virus thu thập.
- Thiết kế các loại
vector tái tổ hợp
mang các gen CP
virus cà chua và lúa
và các gen RNAi có
khả năng tạo
hpRNA cho bất
hoạt gen vỏ protein
ở lúa và cà chua
ThS. Đỗ Thị - Phân lập và tách
Thu Hương dòng gen của virus
TYLCV cà chua
- Thiết kế các loại
vectors mang gen
C1 (Rep) virus cà
chua và các vectors
mang gen RNAi có
gen đích là C1 ở cà
chua.
TS. Phạm
Thu thập mẫu lúa
Thị Vượng
và cà chua nhiễm
bệnh virus
- Đánh giá các dòng
chuyển gen lúa và
cà chua trong nhà
lưới
- Chọn dòng có tính
kháng virus qua gây
nhiễm nhân tạo.
- Lý do thay đổi ( nếu có):
Các cá nhân tham gia là TS Võ Thị Thương Lan và TS Lê Hùng thuộc khoa
sinh học ĐHKHTN. Sau khi đề tài được phê duyệt, chúng tôi đã chuyển thuyết
minh đề tài và các văn bản kèm theo đến TS Võ Thị Thương Lan và TS Lê Hùng
đề nghị xác nhận nội dung tham gia nghiên cứu cụ thể để tiến tới ký kết hợp đồng
9
chính thức. Sau khi nghiên cứu tài liệu cả 2 tiến sỹ đều từ chối, thôi không tham gia
đề tài nữa. Theo chúng tôi được biết, TS Hùng đã chuyển đi cơ quan khác, không
còn làm việc tại ĐHKHTN nữa.
Thay vào đó, chúng tôi đã thảo luận và mời TS Hà Viết Cường, chuyên gia
virus , Giám đốc Trung tâm bệnh cây nhiệt đới thuộc Đại học Nông nghiệp I, cộng
tác.
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
HỢP TÁC QUỐC TẾ CỦA ĐỀ TÀI
(Quá trình hợp tác quốc tế (nếu có): tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác;
hình thức thực hiện; kết quả hợp tác, tác động của việc hợp tác đối với kết quả của
đề tài).
STT
1
Dr. Sunil K. Mukherjee thăm và làm việc tại Viện DTNN
Đối tác
Các nội dung hợp tác
Thời gian thực
hiện
ĐOÀN VÀO
IRRI, TS. Philippe Nội dung làm việc: Hướng dẫn Thời gian làm
HERVE, Trưởng PTN kỹ thuật, giảng bài, thảo luận
việc từ 25
Công nghệ SH lúa, Bộ hợp tác về RNAi ứng dụng ở
tháng 11 đến 1
môn Di truyền và lúa.
tháng 12- 2007.
CNSH lúa, chuyên gia
- Thảo luận về kỹ thuật phân
về RNAi
lập gen virus lúa và thiết kế
vector RNAi
- Làm việc với PTN về kỹ
thuật thiết kế amiRNA
- Bài giảng tại hội trường
(chiều): Tổng quan về công
nghệ sinh học lúa, cuộc Cách
mạng xanh mới và vai trò của
công nghệ RNAi.
- Một số thành tựu mới về
RNAi ở lúa và xây dựng kế
hoạch hợp tác: Highly
Specific Gene Silencing by
Artificial microRNA in Rice
Toward a second Green
10
Revolution?
Hợp tác với ICGEB
(thuộc Trung tâm kỹ
thuật gen và CNSH
quốc tế), nhóm nghiên
cứu của TS. Sunil
Mukherjee
Chuyên gia về CNSH
virus thực vật và công
nghệ RNAi
2
- Đào tạo cán bộ cho Việt
Nam về các phương pháp phân
lập và giải trình tự gen virus
ToLCV
- Giải trình tự hệ gen (Genom
DNA-A) của virus cà chua có
độ dài lớn (khoảng từ 2700 –
2800 cặp nucleotide, gồm 6
gen khác nhau)
- Tổng hợp nhân tạo gen có độ
dài 500 nucleotide
( Viện Di truyền nông nghiệp
và các viện trong nước chưa
đủ điều kiện giải trình tự và
tổng hợp đoạn gen dài như
vậy.
TS. Sunil Mukherjee
1/ Giảng bài (3 bài):
Chuyên gia về CNSH
1. Overview of RNAi (
virus thực vật và công
Tổng quan về công
nghệ RNAi thuộc Trung
nghệ RNAi )
tâm kỹ thuật gen và
2. Detection and
CNSH quốc tế
Mechanism of Viral
Suppressors of RNAi
( Phát hiện và n/c cơ
chế kìm hãm RNAi
thực vật của virus)
3. RNAi Antipathogenic
functions ( RNAi –
Chức năng kiểm soát
các tác nhân gây
bệnh)
2/ Thảo luận các vấn đề kỹ
thuật, hướng dẫn phân lập
virus gây bệnh xoăn lá cà chua
và kỹ thuật RNAi
3/ Thăm đồng ruộng, thu thập
mẫu bệnh
GS.TS. Pascal Gantet,
Đại học Montpellier và
nhóm n/c lúa ở IRD
GS.TS. Pascal Gantet,
Đào tạo và Hội thảo “Công
11
Thời gian làm
việc: từ ngày
19 tháng 2 đến
2 tháng 3 năm
…
2/6 đến
5/6/2009
3 tuần, tháng 6
Đại học Montpellier và
nhóm n/c lúa ở IRD
nghệ RNAi – Nguyên lý và
ứng dụng” sẽ được tổ chức
trong thời gian GS ở Việt
Nam.
Đoàn ra
GS.TS. Đỗ Năng Vịnh,
Chủ nhiệm đề tài.
Nơi đến: Viện lúa quốc
tế IRRI, Phillippine
Nội dung và kết quả:
- Đã thăm quan PTN, tập đoàn
quỹ gen, đồng ruộng, nhà lưới
nhà kính, học hỏi các thành
tựu về di truyền chọn tạo
giống lúa, nguồn gen kháng
bệnh virus có liên quan đến đề
tài.
- Đã gặp gỡ và thảo luận với
các chuyên gia có liên quan:
TS. Darshan S. Brar, Trưởng
khoa di truyền và CNSH của
IRRI;
TS. Phillippe Herve, Trưởng
PTN CNSH lúa;
TS. Tô Phúc Tường, P Tổng
Giám đốc IRRI;
TS. Hey Leung;về phương
pháp nghiên cứu và khả năng
hợp tác
- Đã dự thảo hợp tác nghiên
cứu và đào tạo ngắn hạn cho
PTN về RNAi và virus lúa
- Đã thu thập nhiều tài liệu và
thảo luận hợp tác với các
chuyên gia đầu ngành của
IRRI về lúa và bệnh virus lúa
như .
Tuy vậy, nội dung hợp tác với
IRRI sau đó gặp khó khăn v́ì
chuyên gia chính về công nghệ
RNAi của IRRI là TS
Phillippe Herve, Trưởng PTN
CNSH lúa đă rời IRRI sang
Mỹ (làm việc cho Sygenta)
- Ths Nguyễn Thành Thực tập về chuyển gen và
Đức
phân tích cây chuyển gen ở
12
và tháng 7,
2010
4 ngày, từ 10
tháng 3 đến 13
tháng 3 năm
2008.
Thời gian 2
tháng/ người
- Ths Tạ Kim Nhung,
cán bộ phòng Thí
nghiệm trọng điểm Viện Di truyền Nông
nghiệp
HỘI THẢO QUỐC
TẾ
lúa, phân tích cây trồng chuyển (60
ngày),
gen biểu hiện các phân tử 15/5/2010 đến
RNA nhỏ (miRNA) yêu cầu 15/7/2010.
các kỹ thuật và trang thiết bị
hiện đại ta chưa có.
NỘI DUNG
THỜI GIAN
Tên Hội thảo:
Ngày 05 tháng
- Công nghệ RNAi – Nguyên lý 7 năm 2010
và Ứng dụng ( RNAi
Technology-Principles and
Application).
Công nghệ RNAi –
Nguyên lý và Ứng
dụng;
Địa điểm: Phòng Hợp
tác quốc tế, tầng 2, nhà
01, Viện Di truyền
Nông nghiệp
Pascal Gantet:
Nguyễn Thành Đức:
- Nghiên cứu phân lập, giải
trình gen virus gây bệnh vàng
lùn, lùn xoăn lá lúa (RGSV và
RRSV) và công nghệ RNAi
ứng dụng tạo giống kháng
bệnh ( Study on isolation and
sequencing of rice virus
(RGSV, RRSV) genes and
application of RNAi for virus
resistance breeding).
Đỗ Năng Vịnh:
Công nghệ RNAi - Định hướng
nghiên cứu và phát triển
(RNAi Technology – Proposal
for Research and
Delelopment)
Trần Ngọc Thanh:
- Nghiên cứu phân lập, giải
trình DNA-A genom của virus
gây bệnh xoăn lá cà chua
(ToLCV) và công nghệ RNAi
ứng dụng tạo giống cà chua
kháng bệnh virus (Study on
isolation and sequencing of
DNA-A genome of Tomato
Leave Curl Virus (ToLCV)
and application of RNAi for
13
virus resistance breeding).
Thảo luận
Hướng hợp tác nghiên cứu và
ứng dụng công nghệ RNAi ở
Viện Di truyền Nông nghiệp
Số
TT
I
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia...)
Đoàn vào
Đoàn vào 4 người x 1 lần x 15
ngày, Kinh phí: 50.000.000 đ
(Năm mươi triệu đồng chẵn)
2
3
II
1
Đoàn ra
Đoàn đi IRRI (Philipin) 1
người x 4 ngày
Kinh phí: 20.300.000 đ(Hai
mươi triệu ba trăm nghìn đồng
chẵn)
2
Đi IRRI (Philipine) 2 người 3
tháng: Đào tạo thiết kế vector
RNAi xác định các hpRNAi và
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm, tên tổ chức hợp tác,
số đoàn, số lượng người tham
gia...)
Đoàn khách Philippine: 1
người, 7 ngày, từ ngày
25/11/2007 đến 1/12/2007,
Kinh phí: 4.025.600 đ (Bốn
triệu không trăm hai mươi lăm
nghìn sáu trăm đồng)
Đoàn khách Ấn Độ: 1 người
(Ấn Độ), 14 ngày, từ ngày
18/2/2008 đến 2/3/2008, Kinh
phí: 7.315.800 đ (Bảy triệu ba
trăm mươi lăm nghìn tám trăm
đồng)
Đoàn khách Pháp: 1 người
(Pháp), 19 ngày, từ ngày
24/06/2010 đến 12/07/2010,
Kinh phí: 20.000.000 đ (Hai
mươi triệu đồng chẵn)
Đi Philipine : 01 người đi công
tác tại Philippin.
Số ngày công tác: 4 ngày, từ
ngày 10/3/2008 đến 13/3/2008,
Kinh phí: 15.785.100đ (Mười
lăm triệu bảy trăm tám mươi
lăm nghìn một trăm đồng)
Đi Pháp: Cử đoàn 02 người đi
công tác tại Trường Đại học
Montpellier 2 - Pháp.
14
Ghi
chú*
siRNAi ở lúa, chuyển gen
RNAi
Kinh phí: 69.700.000 đ (Sáu
mươi chín triệu bảy trăm nghìn
đồng chẵn)
3
Số ngày công tác: 30 ngày, từ
ngày 20/5/2010 đến 20/6/2010
Kinh phí: 184.214.900đ (Một
trăm tám mươi tư triệu hai trăm
mười bốn nghìn chín trăm
đồng)
Đi ICGEB - ấn Độ (1 người x 1
tháng): Thiết kế RNAi vector
cà chua
Kinh phí: 110.000.000 đ (Một
trăm mười triệu đồng chẵn)
- Lý do thay đổi (nếu có): Đề tài KC04.11/06-10 không thực hiện đi thực tập
tại Philipin và Ấn Độ vì Viện nghiên cứu lúa Quốc tế IRRI (Phillipin) không bố trí
được chuyên gia đào tạo về công nghệ RNAi và chúng tôi đã xin được 01 xuất đào
tạo thực tập sinh tại Trung tâm ICGEB bằng nguồn kinh phí hỗ trợ khác. Bộ KHCN đã cho phép điều chỉnh kế hoạch hợp tác quốc tế của đề tài sang đi Pháp, nơi có
nhóm chuyên gia sâu về công nghệ RNAi ở lúa.
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
địa điểm )
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian,
kinh phí, địa điểm )
Ghi chú*
Hội thảo: Công nghệ RNAi – Hội thảo: Công nghệ
Nguyên lý và ứng dụng.
RNAi – Nguyên lý và ứng
Thời gian từ 8 giờ 30’ đến 16 dụng.
giờ 30, ngày 05/7/2010.
Địa điểm: Tại Phòng HTQT Viện Di truyền Nông nghi
Kinh phí: 30.000.000 đ (Ba
mươi triệu đồng chẵn)
Thời gian từ 8 giờ 30’ đến
16
giờ
30,
ngày
05/7/2010.
Địa điểm: Tại Phòng
HTQT - Viện Di truyền
Nông nghi
Kinh phí: 30.000.000 đ
(Ba mươi triệu đồng
chẵn)
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
(Nêu tại mục 15 của thuyết minh, không bao gồm: Hội thảo khoa học, điều tra khảo
sát trong nước và nước ngoài)
a/ Nội dung đã được duyệt ban đầu
15
Các nội dung, công việc chủ yếu cần
được thực hiện
(các mốc đánh giá chủ yếu)
Thời gian
thực hiện
Bắt
Kết
đầu
thúc
4
2007
2008
Cá nhân,
tổ chức
thực hiện
1
1
2
Nghiên cứu phân lập các chủng virus gây
bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa và xoăn lá
cà chua ở Việt Nam
1.1
Thu thập mẫu bệnh xoăn lá cà chua và các
mẫu bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa từ các
vùng bệnh.
2007
2008
Xác định các mẫu nhiễm bệnh
virusTYLCV cà chua và nhiễm virus ở lúa
(RGSV, RRSV).
2007
2008
Giải mã được trình tự của các gen đặc thù
gây bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa và xoăn
lá cà chua.
2.1 Nghiên cứu phân lập DNA của virus
RTBV ở lúa
2.2. Nghiên cứu phân lập DNA-A ở virus gây
bệnh TYLCV cà chua .
2007
2009
2007
2008
Xây dựng thư viện cDNA từ một số phân
đoạn gen của các chủng virus gây bệnh lúa
có genom là RNA
Xác định trình tự các phân đoạn DNA/ cDNA của từng chủng nghiên cứu và so
sánh genom với các chủng tương tự trên
thế giới
Xác định trình tự và phân lập một số gen
quan trọng ở các virus nghiên cứu.
2007
2008
2007
2008
Viện DTNN
(TS. Hà
2007
2008
- Viện DTNN
(TS.Hội,
TS. Hà).
2.6
Thiết kế các cặp mồi đặc hiệu cho các gen
quan trọng của các virus nghiên cứu
2008
2008
- Viện DTNN
(TS. Hội, TS
Hà)
3.
Nghiên cứu thiết kế vectors mang gen
virus và các vectors mang gen RNAi biểu
hiện làm gây bất hoạt gen gây bệnh vàng
2008
2009
1.2
2
2.3
2.4
2.5
16
5
- VBVTV
- VDTNN
- VBVTV
- VDTNN
-Viện DTNN
Viện DTNN
- Viện
DTNN, (TS.
Hà)
Viện DTNN
(TS. Hà)
lùn, lùn xoăn lá lúa và xoăn lá cà chua
3.1
ứng dụng các chương trình phần mềm khác 2008
nhau nhằm thiết kế trình tự gen mã hoá
cho RNA dạng kẹp tóc (hpRNA)
2008
3.2
Xác định các intron, thiết kế các cặp mồi
2008
đặc hiệu để tái bản đoạn intron và lựa chọn
được intron có độ dài tối ưu cho cấu trúc
dsRNA.
2009
3.3
Nghiên cứu thiết kế các vector mang gen
2008
virus và vector mang RNAi với gen đích là
CP gen hoặc C1 gen (Rep) ở virus TYLCV
cà chua .
2009
3.4
Nghiên cứu thiết kế các vector mang gen
2008
virus và mang gen RNAi cho các gen đích
khác nhau ở virus lúa (gen vỏ CP của các
virus khác nhau ở lúa và một vài gen khác)
Chuyển nạp vector mang gen thiết kế vào
2007
lúa, cà chua và đánh giá khả năng kháng
bệnh của cây chuyển gen
2009
4
2010
4.1
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tái sinh in
vitro ở lúa và cà chua thích hợp cho việc
chuyển gen
2007
2009
4.2
Nghiên cứu xây dựng quy trình chuyển
gen RNAi vào lúa và cà chua
2009
2010
5
Nghiên cứu đánh giá mức độ kháng của 2009
cây chuyển gen đối với virus gây bệnh ở
lúa và cà chua.
2010
5.1
Chọn lọc cây chuyển gen
2010
2009
17
- VDTNN
(TS. Hà,
TS.Hội,)
- ĐHKHTN
(TS. Lan,
TS. Hùng)
- VDTNN
(TS Hà)
- ĐHKHTN
(TS.Lan,
TS. Hựng)
- VDTNN
(TS. Hà)
- ĐHKHTN
(TS.Lan,
TS. Hựng)
- VDTNN
(TS. Đồng
TS. Hội,
TS Huấn)
VDTNN
(TS. Thuý,
TS Huấn,
TS. Thanh)
VDTNN
(TS.Thuý,
TS. Thanh,
TS Huấn,
TS. Đồng)
- VDTNN
(TS. Huấn)
- VBVTV
(TS.Vượng)
5.2
Đánh giá biểu hiện gen ở cây chuyển gen.
7
Viết báo cáo tổng kết đề tài
2009
2010
- VDTNN
( TS. Thanh,
TS Huấn,
TS. Đồng)
- ĐHKHTN
(TS. Lan,
TS. Hựng)
- VBVTV
(TS.Vượng)
- VDTNN
- ĐHKHTN
- VBVTV
Xin điều chỉnh:
- Bỏ hạng mục 2.1: “Nghiên cứu phân lập DNA của virus RTBV ở lúa” (trang
32, thuyết minh đề tài) và các nội dung, chuyên đề có liên quan đến virus gây
bệnh Tungro (RTBV, RTSV) vì không tìm thấy virus và bệnh nay ở các vùng
lúa.
b/ Nội dung nghiên cứu sau điều chỉnh theo bảng dưới đây:
Các nội dung, công việc
chủ yếu cần được thực hiện;
các mốc đánh giá chủ yếu
1
1
1.1
1.2
2
Nghiên cứu phân lập các chủng virus gây
bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa và xoăn lá cà
chua ở Việt Nam
Thu thập mẫu bệnh xoăn lá cà chua và các
mẫu bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa từ các
vùng bệnh
Thời gian thực
hiện
Bắt
Kết
đầu
thúc
4
2007
2008
2007
Xác định các mẫu nhiễm bệnh virusTYLCV
cà chua và nhiễm virus ở lúa (RGSV,
2007
RRSV)
2
Giải mã được trình tự của các gen đặc thù
gây bệnh vàng lùn, lùn xoăn lá lúa và xoăn
lá cà chua
2.1. Nghiên cứu phân lập DNA-A ở virus gây
bệnh TYLCV cà chua
18
2007
Cá nhân,
tổ chức
thực hiện
5
- VBVTV
- VDTNN
2008
- VBVTV
- VDTNN
2008
-Viện
DTNN
2009
- Viện
DTNN
2.2
2.3
Nhân dòng cDNA của một vài phân đoạn
gen của các chủng virus gây bệnh lúa có
genom là RNA
Xác định trình tự các phân đoạn DNA/ cDNA của từng chủng nghiên cứu và so sánh
genom với các chủng tương tự trên thế giới
2007
2008
2008
2009
Viện
DTNN
2.4
Xác định trình tự và phân lập một số gen
quan trọng ở các virus nghiên cứu
2007
2008
- Viện
DTNN
2.5
Thiết kế các cặp mồi đặc hiệu cho các gen
quan trọng của các virus nghiên cứu
2007
2008
- Viện
DTNN
3.
Nghiên cứu thiết kế vectors mang gen virus 2008
và các vectors mang gen RNAi biểu hiện
làm gây bất hoạt gen gây bệnh vàng lùn, lùn
xoăn lá lúa và xoăn lá cà chua
2008
3.1
ứng dụng các chương trình phần mềm khác
nhau nhằm thiết kế trình tự gen mã hoá cho
RNA dạng kẹp tóc (hpRNA)
2008
2009
3.2
Xác định các intron, thiết kế các cặp mồi
đặc hiệu để tái bản đoạn intron và lựa chọn
được intron có độ dài tối ưu cho cấu trúc
dsRNA.
Nghiên cứu thiết kế các vector mang gen
virus và vector mang RNAi với gen đích là
CP gen hoặc C1 gen (Rep) ở virus TYLCV
cà chua.
Nghiên cứu thiết kế các vector mang gen
virus và mang gen RNAi cho các gen đích
khác nhau ở virus lúa (gen vỏ CP của các
virus khác nhau ở lúa và một vài gen khác)
Chuyển nạp vector mang gen thiết kế vào
lúa, cà chua và đánh giá khả năng kháng
bệnh của cây chuyển gen
2008
2008
- VDTNN
- Trung
tâm bệnh
cõy nhiệt
đới ĐHNN
I
- VDTNN
2008
2009
- VDTNN
2008
2009
- VDTNN
2008
2009
Nghiên cứu xây dựng hệ thống tái sinh in
vitro ở lúa và cà chua thích hợp cho việc
chuyển gen
Nghiên cứu xây dựng quy trình chuyển gen
2007
2010
VDTNN
2007
2009
VDTNN
3.3
3.4
4
4.1
4.2
19
5
RNAi vào lúa và cà chua
Nghiên cứu đánh giá mức độ kháng của cây 2009
chuyển gen đối với virus gây bệnh ở lúa và
cà chua.
2010
5.1
Chọn lọc cây chuyển gen
2009
2010
5.2
Đánh giá biểu hiện gen ở cây chuyển gen.
2009
2010
7
Viết báo cáo tổng kết đề tài
2010
- VDTNN
- VBVTV
- VDTNN
- VBVTV
- VDTNN
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI, DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
Tên sản phẩm
và chỉ tiêu chất
lượng chủ yếu
1
1
3
Chủng virus gây chủng
bệnh vàng lùn,
lùn xoăn lá lúa
và xoăn lá cà
chua.
2
Trình tự của
phân đoạn
DNA- A của các
chủng cà chua,
các gen. CP
(Coat protein)
hoặc gen Rep
(Replication).
Trình tự DNA,
cDNA virus gây
bệnh vàng lùn và
3
Đơn vị
đo
Số
lượng
Theo
kế
hoạch
4
4-5
Thực tế
đạt được
5
- Xác định được 14 chủng
virus có trình tự gen khác
biệt ở lúa và đã đăng ký các
trình tự khác biệt ở NCBI
- Xác định được 8 chủng
virus ToLCV gây xoăn lá cà
chua có trình tự genom
DNA-A khác biệt và đã
đăng ký các trình tự ở NCBI
14 trình tự gen của phân
đoạn DNA-A genom của
ToLCV, mỗi trình tự gồm 6
gen khác nhau của virus
trình tự
phân
đoạn
DNA-A.
4-5
Trình tự
gen của
virus
Trình
14 trình tự gen khác nhau
tự của
của 2 loại virus (RGSV và
1-2 gen RRSV), mỗi loại 3 gen khác
20
Ghi
chú