PHÒNG GD & ĐT HÒA BÌNH
TRƯỜNG TH VĨNH BÌNH A
Số: ....... /KH-THVBA
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Vĩnh Bình, ngày
tháng 9 năm 2017
KẾ HOẠCH
KIỂM TRA NỘI BỘ TRƯỜNG HỌC - NĂM HỌC 2017-2018
Căn cứ Điề 20 Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010
của Bô ̣ trương Bô ̣ Giá́ duc và Đà́ tá vê vê chức năng nhiê ̣m vu và q̀yên han
của Hiê ̣̀ trương Trừng tiề hhcc
Căn cứ Điề 18 Thông tư 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010
của Bô ̣ trương Bô ̣ Giá́ duc và Đà́ tá vê chức năng và nhiệm vu của Tổ ch̀yên
mônc
Căn cứ Thông tư 39/2013/TT-BGDĐT ngày 05/12/2013 của Bộ Giá́ duc và
Đà́ tá vê hướng dẫn thanh tra ch̀yên ngành tŕng lĩnh vực giá́ ducc
Căn cứ và́ Hướng dẫn số 624/HD.PGDĐT ngày 07 tháng 9 năm 2017
hướng dẫn thực hiện nhiệm vu năm hhc 2017-2018 cấp tiề hhcc
Căn cứ Kế h́ach số 708/KH-PGDĐT ngày 19 tháng 9 năm 2017 Kế h́ach
kiêm tra năm hhc 2017-2018c
Trên cơ sơ phương hướng, nhiệm vu trhng tâm của t́àn ngành, trừng TH
Vĩnh Bình A xây dựng kế h́ach kiêm tra nội bộ trừng hhc, năm hhc 2017-2018
như sà:
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
Kiêm tra đê đôn đốc, thúc đẩy h́at động day và hhc, nâng cá hiệ̀ lực của
công tác q̀ản lý nhà nước, củng cố và thiết lập trật tự, kỷ cương trừng hhc. Từ đó,
nâng cá ý thức trách nhiệm của mỗi thành viên tŕng nhà trừng, góp phần nâng
cá chất lượng và hiệ̀ q̀ả của h́at động giá́ duc.
II. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH NHÀ TRƯỜNG, THUẬN LỢI VÀ KHÓ
KHĂN
1
1. Đặc điểm tình hình nhà trường: Vê q̀y mô trừng, lớp, hhc sinh, phòng
hhc.
- Thống kê số liệ̀ ch̀ng:
Khối
1
2
3
4
5
Cộng
Lớp
4
4
4
4
4
20
Học sinh
120
111
145
125
126
627
Nữ
56
63
76
55
54
304
Dân tộc
2
2
3
0
1
8
Nữ
1
2
1
0
0
4
- Thống kê số liệ̀ hhc sinh cu thê, chi tiết:
Mới
TT
TS/nữ
Số lớp
Khối 1
120/56
4
119/55
Lớp 1 A1
Lớp 1 A2
Lớp 1 A3
Lớp 1 A4
Khối 2
Lớp 2A1
Lớp 2A2
Lớp 2A3
Lớp 2A4
Khối 3
Lớp 3A 1
Lớp 3A 2
Lớp 3A 3
Lớp 3A 4
Khối 4
Lớp 4A1
Lớp 4A2
Lớp 4A3
Lớp 4A4
Khối 5
Lớp 5A1
Lớp 5A2
32/8
33/16
32/20
23/12
111/63
28/20
27/12
28/20
28/11
145/76
38/22
36/19
35/16
36/19
125/55
29/12
28/18
34/13
34/12
126/54
31/19
30/18
4
32/8
32/15
32/20
23/12
1/0
tuyển
Tuyển lại
Lưu ban
0
1/1
Dân
Khuyết
tộc
tật
2/1
1/0
1/1
1/1
0
1/1
2/2
1/1
1/1
4
4
4
1/0
3/3
1/1
1/1
1/1
1/1
0
4/1
1/0
1/1
1/0
0
1/1
1/1
1/0
0
1/0
1/1
2/0
0
1/0
3/1
1/0
3/1
2
Lớp 5A3
Lớp 5A4
T.CỘNG
32/9
33/8
627/304
1/1
20
127/59
3/3
3/1
1/0
8/4
- Cở sở vật chất:
Tổng số phòng: 32 phòng (tŕng đó 14 phòng lầ̀, 18 phòng cấp 4):
- Sử dung giảng day: 22 phòng.
- Phòng chức năng: 10 phòng.
2. Thuận lợi
- Được lãnh đá Đảng, chính q̀yên địa phương và ngành Giá́ duc đà́ tá
q̀an tâm sầ sát và chỉ đá kịp th̀i giúp nhà trừng thực hiện đúng đừng lối, chủ
trương, chính sách, muc tiề giá́ duc, chiến lược phát triên giá́ duc bậc tiề hhc
và phát triên trừng lớp của h̀yện là tiên đê giúp nhà trừng đat được sự phát triên
vê số lượng và chất lượng.
- Đa số CBCC-VC có năng lực ch̀yên môn, nhiệt tình, gắn bó với trừng
lớp, tích cực hhc tập, nâng cá trình độ nghiệp vu, đáp ứng yề cầ̀ đổi mới và
được sự tin cậy tŕng PHHS.
- Hội đồng sư pham đ́àn kết dưới sự lãnh đá của Chi bộ, Đảng ̀ỷ xã và
Phòng GD&ĐT Hòa Bình tập tr̀ng đẩy manh ph́ng trà́ thi đ̀a Day tốt - Hhc tốt.
- Phu h̀ynh kết hợp khá tốt và hỗ trợ nhà trừng, q̀an tâm đến việc hhc tập
của ćn em.
- CBCC-VC l̀ôn nề cá tinh thần đ́àn kết, tương thân, tương ái tŕng mhi
công tác, vượt mhi khó khăn đê thầy day tốt trò hhc tốt, l̀ôn phấn đấ̀ tŕng rèn
l̀yện, t̀ dưỡng phẩm chất, năng lực giảng day đê trân trhng giữ gìn nâng cá ̀y
tín nhà trừng và ̀y tín cá nhân.
- Phần đông hhc sinh có ý thức tự giác rèn l̀yện đá đức, cố gắng hhc tập
phấn đấ̀ trơ thành ćn nǵan trò giỏi.
- Có được hệ thống phòng hhc, trang thiết bị khá khang trang và đầy đủ phuc
vu ch́ day và hhcc đã tổ chức day 9 b̀ổi/t̀ần.
3
2. Khó khăn
- Năng lực ch̀yên môn và công tác chủ nhiệm của giá́ viên chưa đồng đề,
còn một số han chế nhất định.
- Còn một bộ phận hhc sinh chưa có ý thức hhc tập tốt h́ặc h́àn cảnh gia
đình các em còn nhiề khó khăn, thiế̀ sự q̀an tâm chăm sóc của gia đình nên chất
lượng hhc tập đôi lúc chưa cá.
- Mặt khác vẫn còn một số Phu h̀ynh hhc sinh chưa kết hợp chặt chẽ với
nhà trừng đê nhắc nhơ việc hhc tập của ćn em mình.
III. NHỮNG NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM
Năm hhc 2017-2018 tiếp tuc đẩy manh việc “Hhc tập và làm thé tư tương,
đá đức, ph́ng cách Hồ Chí Minh”c tiếp tuc thực hiện nội d̀ng các c̀ộc vận động,
các ph́ng trà́ thi đ̀a của ngành phù hợp điề kiện thực tế địa phương.
Tiếp tuc chỉ đá việc q̀ản lí, tổ chức day hhc thé ch̀ẩn kiến thức, kĩ năngc
điề chỉnh nội d̀ng day hhc phù hợp đặc điêm tâm sinh lí hhc sinh tiề hhcc tăng
cừng giá́ duc đá đức, giá́ duc kĩ năng sốngc chỉ đá triên khai hiệ̀ q̀ả mô
hình trừng tiề hhc mới, đổi mới đồng bộ phương pháp day, phương pháp hhc và
kiêm tra, đánh giác tăng cừng cơ hội tiếp cận giá́ duc ch́ trẻ em có h́àn cảnh
khó khănc tăng cừng tiếng Việt ch́ hhc sinh dân tộc thiề số. Tiếp tuc triên khai
day hhc nǵai ngữ thé chương trình của Bộ GDĐTc d̀y trì, củng cố và nâng cá
chất lượng phổ cập giá́ duc tiề hhc đúng độ t̀ổic đẩy manh xây dựng trừng
ch̀ẩn q̀ốc gia mức độ 2 và tổ chức day hhc 2 b̀ổi/ngày đat chất lượng cá.
Đổi mới manh mẽ công tác q̀ản lí chỉ đá, xây dựng đội ngũ giá́ viên và
cán bộ q̀ản lí giá́ duc, đê cá trách nhiệm, kh̀yến khích sự sáng tá của giá́
viên và cán bộ q̀ản lí giá́ duc. Đẩy manh việc ứng dung công nghệ thông tin
tŕng day hhc và q̀ản lí.
IV. NỘI DUNG KIỂM TRA
1. Tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục
4
- Tập tr̀ng kiêm tra vê số lượng, chất lượng cán bộ q̀ản lý, nhà giá́, nhân
viên đối chiế̀ với q̀y định của nhà nướcc kiêm tra công tác t̀yên sinh đầ̀ cấp.
- Việc thực hiện nhiệm vu của Tổ ch̀yên môn, hội đồng chức năng, các tổ
chức đ́àn thê.
- Thực hiện kế h́ach giá́ duc văn h́á như thực hiện chương trình, nội d̀ng,
kế h́ach day hhc, q̀y chế ch̀yên môn, kiêm tra, đánh giá xếp ĺai, kết q̀ả lên
lớp, xét HTCTTH, thi Vơ sach - Chữ đẹp, ...
- Thực hiện kế h́ach giá́ duc đá đức, thẩm mỹ, thê chất, lá động hướng
nghiệp, thé q̀y định, bá gồm h́at động thé kế h́ach lên lớp, nǵài gì, h́at
động xã hộic kết q̀ả xếp ĺai đá đức và kết q̀ả giá́ ducc các chương trình hành
động phòng chống tai nan, tệ nan xã hội khác.
- Công tác q̀ản lý của Hiệ̀ trương, bá gồm xây dựng kế h́ach giá́ duc,
bố trí, sử dung đội ngũc thực hiện q̀y chế dân chủ, giải q̀yết khiế̀ nai, tố cá́,
thực hiện chế độ chính sách đối với nhà giá́, hhc sinhc công tác kiêm tra, q̀ản lý
ch̀yên môn, tài chính, tài sảnc công tác xã hội h́á giá́ duc và phối kết hợp với
các tổ chức đ́àn thê, lực lượng tŕng và nǵài nhà trừng cũng như việc thực hiện
các nhiệm vu khác.
- Kiêm tra cơ sơ vật chất, kỹ th̀ật, các điề kiện đảm bả́ chất lượng giá́
duc, trật tự, vệ sinh, an t́àn, cảnh q̀an, môi trừng sư phamc thiết bị day hhc,
phương tiện làm việcc số lượng, chất lượng phòng hhc, phòng làm việc, phòng
chức năng, thư viện, sân chơi, bãi tập. ..
2. Kiểm tra hoạt động sư phạm của giáo viên; Quy chế chuyên môn
- Phẩm chất chính trị, đá đức, lối sống, tư tươngc chấp hành pháp l̀ậtc chấp
hành q̀y chế của ngành, nội q̀y cơ q̀anc ý thức đấ̀ tranh chống các biề hiện
tiề cựcc sự tín nhiệm của đồng nghiệp, hhc sinh, nhân dânc tinh thần đ́àn kết,
tr̀ng thực tŕng công tác, q̀an hệ đồng nghiệp, thái độ phuc vu nhân dân và hhc
sinhc không bá hành và không xâm pham nhân phẩm hhc sinh.
5
- Kết q̀ả thực hiện nhiệm vu được giá như: thực hiện q̀y chế ch̀yên môn,
q̀y chế kiêm tra, thực hiện q̀y định vê day thêm, hhc thêm, kết q̀ả giảng day,
thực hiện các nhiệm vu khác được giá.
- Kiêm tra h́at động sư pham của giá́ viên cần chú trhng nâng cá chất
lượng kiêm tra, chấn chỉnh tình trang yế̀ kémc phát hiện và nhân rộng điên hình
tiên tiếnc kiêm tra việc vận dung các tiề ch̀ẩn q̀y định đê đánh giá giá́ viên
đúng thực chấtc không chay thé thành tích, tránh kh̀ynh hướng nương nhẹ kh̀yết
điêm nhằm nâng cá chất lượng kiêm tra.
- Thực hiện kế h́ach giá́ duc văn h́á như thực hiện chương trình, nội d̀ng,
kế h́ach day hhc, q̀y chế ch̀yên môn, sử dung đồ dùng day,...
3. Thực hiện quy chế tuyển sinh, quản lý, giáo dục người học và các chế
độ, chính sách đối với người học
Kiêm tra công tác t̀yên sinh đầ̀ năm. Tăng cừng công tác kiêm tra Định
kỳ, kiêm tra thừng x̀yên, kiêm tra việc h́àn thành chương trình, đánh giá xếp
ĺai hhc sinh c̀ối năm, c̀ối cấp. Phát hiện và xử lý nghiêm những trừng hợp cắt
xén chương trình, giá́ viên tự ý sửa chữa điêm làm thay đổi xếp ĺai hhc tập của
hhc sinh.
4. Kiểm tra việc đổi mới chương trình giáo dục phổ thông
- Tập tr̀ng kiêm tra thực hiện kế h́ach giá́ duc, tập h̀ấn bồi dưỡng nghiệp
vu ch́ giá́ viên, cán bộ q̀ản lý, c̀ng cấp sách giá́ kh́a, giá́ viên, tài liệ̀
ch̀yên môn, trang thiết bị giá́ duc, xây dựng cơ sơ vật chất trừng lớp, việc thực
hiện chương trình của giá́ viên và t̀yên tr̀yên làm thấ̀ s̀ốt chủ trương đến cha
mẹ hhc sinh.
- Tập tr̀ng dự gì rút kinh nghiệm đê giúp giá́ viên nắm vững chương
trình, sách giá́ kh́a mới, đặc biệt là yề cầ̀ đổi mới phương pháp giảng day, phát
h̀y tính tích cực, chủ động, sáng tá của hhc sinh (cả tŕng day lý th̀yết và thực
hành). Cần tổ chức các hội nghị, hội thả́ đê trá đổi kinh nghiệm chỉ đá, kinh
6
nghiệm giảng day, nhằm phát hiện và đê ra các biện pháp giải q̀yết khó khăn, thá́
gỡ vướng mắc.
- Kiêm tra đánh giá công tác q̀ản lý, sử dung thiết bị, sách giá́ kh́a, sách
giá́ viên, tài liệ̀ bồi dưỡng và tự làm đồ dùng day hhc. Q̀a đó tăng cừng các
biện pháp q̀ản lý, chống thất th́át, lãng phí.
5. Công tác xã hội hóa giáo dục, quản lý dạy thêm, học thêm
Kiêm tra việc thực hiện day thêm hhc thêm thé q̀y định ban hành thé
Q̀yết định số 03/2007/BGD&ĐT ngày 31/01/2007 của Bộ Giá́ duc và Đà́ tá.
Tăng cừng kiêm tra, không đê xảy ra tiề cực tŕng h́at động day thêm, hhc
thêm, đặc biệt là các lớp day thêm ơ nǵài nhà trừng. Kiên q̀yết xử lý những hiện
tượng vi pham q̀y định day thêm, hhc thêm.
6. Các điều kiện bảo đảm chất lượng giáo dục; chấp hành quy định về
kiểm định chất lượng giáo dục
Thừng x̀yên kiêm tra việc q̀ản lý, sử dung, cấp phát văn bằng, chứng chỉ
tai đơn vị mìnhc xử lý nghiêm những trừng hợp vi pham tŕng q̀ản lý và sử dung
văn bằng, chứng chỉ không hợp pháp thé hướng dẫn tai Thông tư 22/2002/TTBTCCBCP ngày 23/4/2002 của Ban Tổ chức Chính phủ (nay là Bộ nội vu).
7. Kiểm tra việc thực hiện cuộc vận động “Hai không”, thực hiện phong
trào "Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực"; Cuộc vận động:
“Học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh”Phong trào
thi đua: “Mỗi thầy cô giáo là tấm gương đạo đức tự học và sáng tạo”
Đẩy manh công tác kiêm tra việc thực hiện các q̀y chế ch̀yên môn, công
tác q̀ản lý ch̀yên môn, kiêm tra, đánh giá xếp ĺai đối với hhc sinhc day thêm, hhc
thêm tŕng và nǵài nhà trừng, kiêm tra kết q̀ả việc xây dựng "Trừng hhc thân
thiện, hhc sinh tích cực" thé Chỉ thị số 40/CT-BGD&ĐT ngày 22/7/2008 của Bộ
trương Bộ Giá́ duc và Đà́ tá và q̀y định "Xây dựng trừng hhc thân thiện, hhc
sinh tích cực".
8. Thanh tra xác minh, giải quyết khiếu nại, tố cáo và tiếp dân
7
- Khi thanh tra giải q̀yết khiế̀ nai, tố cá́ và tiếp dân cần thực hiện đầy đủ
các q̀y định tai L̀ật khiế̀ nai, tố cá́c L̀ật sửa đổi, bổ s̀ng một số điề của L̀ật
khiế̀ nai, tố cá́c Nghị định 36/2006/NĐ-CP ngày 14/11/2006 của Chính phủ q̀y
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điề của L̀ật khiế̀ nai, tố cá́.
- Tập tr̀ng giải q̀yết dứt điêm những vu việc khiế̀ nai, tố cá́ đê bả́ vệ
q̀yên và lợi ích hợp pháp của công chức, viên chứcc đồng th̀i kiên q̀yết xử lý
những ngừi lợi dung dân chủ đê khiế̀ nai, tố cá́ trái q̀y định của pháp l̀ật.
V. HOẠCH KIỂM TRA NỘI BỘ
Tháng
8
Tuần
1
GV
2
GV - HS
GV T̀yên
sinh
3
9
10
Đối tượng
kiểm tra
4
GV, NV
1
Hội đồng
t̀yên sinh
2
GV, VP
3
GV
4
GV, TT, PHT
5
GV, HS
Tổ ch̀yên
môn 4+5.
1
2
GV
3
Tổ ch̀yên
môn- GV
Nội dung kiểm tra
- Dự hhc các lớp bồi dưỡng ch̀yên
môn, chính trị.
- Thực hiện Nội q̀y lớp hhc.
Kiêm tra việc ch̀ẩn bị bàn giá lớp.
Việc t̀yên sinh đúng độ t̀ổi.
Ch̀ẩn bị các điề kiện phuc vu Khai
giảng.
- Công tác t̀yên sinh.
- Các kh́ản th̀ đầ̀ năm, hồ sơ mới
t̀yên.
- Kiêm tra hồ sơ đầ̀ năm,…
- Kiêm tra TCTĐ (giai đ́an I)
- Kiêm tra việc th̀ các kh́ản đầ̀ năm.
- Hồ sơ GV, tổ trương.
- Kiêm tra thực hiện TT22/2016.
Ổn định lớp. Trang trí lớp hhc.
- Kiêm tra dự gì ch̀yên đê.
- Đánh giá, xếp ĺai GV.
Kiêm tra hồ sơ GV-Lần 1.
- Kiêm tra việc đánh giá thé
TT22/2016.
- Kiêm tra việc tổ chức thi GV giỏi cấp
trừng.
Phân công
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra
Tổ kiêm tra:
TTND.
Tổ kiêm tra (Tổ
trương).
Tổ kiêm tra.
Tổ trương.
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra:
(HT+TT).
8
11
4
GV
1
GV, các bộ
phận
2
GV
3
GV
4
GV, HS
5
Tổ CM-GV
1
GV- PHT
2
TQ, KT
3
CSVC
4
GV
12
01
02
5
GV, HS
1
KT, TQ
2
HT
3
GV
4
CSVC
1
GV, NV
2
GV
3
GV, HS
1
GV, HS
- Kiêm tra śan giảng đột x̀ất.
- Nắm việc thực hiện Nội q̀y, q̀y chế
Kiêm tra việc thực thi các Kế h́ach.
Kiêm tra kết q̀ả thi VS-CĐ hhc sinh.
Kiêm tra dự gì ch̀yên đê.
Đánh giá, điề chỉnh, hồ sơ giá́ viên.
Kiêm tra việc ch̀ẩn bị đưa hhc sinh thi
VS-CĐ.
Kiêm tra hồ sơ thi GV giỏi, chữ đẹp
cấp Trừng.
- Kiêm tra dự gì ch̀yên đê.
- Đánh giá, xếp ĺai GV.
- Kiêm tra kinh phí c̀ối năm. Q̀yết
t́án, dự t́án.
Kiêm tra CSVC. Lập kế h́ach d̀y t̀,
sửa chữa.
Kiêm tra công tác chủ nhiệm.
Kiêm tra tổ chức KTĐK c̀ối HKI:
Thực hiện q̀y chế kiêm tra.
- Kiêm tra hồ sơ GV - Lần 2.
-Kiêm tra TCTĐ (Giai đ́an 2).
Kiêm tra tài chínhc Q̀yết t́án, dự t́án.
Kiêm tra việc thực hiện Kế h́ach xây
dựng môi trừng thân thiện.
Kiêm tra dự gì ch̀yên đê.
Kiêm tra CSVC trước, tŕng sà Tết.
Việc niêm ph́ng, bả́ q̀ản.
Thực hiện ngày gì công, công tác chủ
nhiệm.
Kiêm tra dự gì ch̀yên đê.
Kiêm tra việc bồi dưỡng hhc sinh chưa
h́àn thành. Nâng cá chất lượng giảng
day.
Kiêm tra việc xây dựng ch̀yên đê T́án
lớp 5.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra
(HT+TPT).
Tổ kiêm tra
(HT+CTCĐ).
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra (HT).
HT- KT.
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra (HT+
CTĐ+ TTND).
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm
tra(HT+PHT
+KT).
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
9
2
GV
3
Tổ trương
4
GV
1
2
Hồ sơ HS
GV, Đ́àn thê
3
GV
4
Tổ xét
HTCTTH
1
GV
2
GV
3
GV
Thư viện
4
GV
1
GV
2
GV
3
PHT, NV
4
CSVC
1
GV-TPT
2
3
NV
CSVC
3
4
5
6
7
Kiêm tra dự gì của GV.
Kiêm tra việc mơ Ch̀yên đê. Hồ sơ kế
h́ach tổ.
Kiêm tra việc giá́ duc thé chủ điêm.
Kiêm tra Hồ sơ lớp 5 – lần 1.
Kiêm tra Kế h́ach Xanh-Sach-Đẹp.
Kiêm tra việc tự dự gì của GV.
Kiêm tra viẹc khắc phuc hồ sơ lớp 5.
Kiêm tra TCTĐ (Giai đ́an 3)
KTĐK c̀ối HKII. Đánh giá, xếp ĺai
HS.
Kiêm tra việc hhc sinh chưa h́àn thành
kiêm tra lai – Lần 1.
-Kiêm tra CSVC c̀ối năm. Niêm
ph́ng, bả́ q̀ản.
- Q̀ản lí thư viện-Thiết bị.
Tổng kết các ph́ng trà́.
Phat sổ lien lac HS c̀ối năm.
Việc day thêm, hhc thêm.
Việc trực hè thé phân công.
Cấp phát chứng nhận HTCTTH.
Việc ch̀ẩn bị sửa chữa tŕng hè.
Sinh h́at đội tŕng hè.
Việc trực hè thé phân công.
Việc kiêm kê CSVC.
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra
(PHT).
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra (HT).
Tổ kiêm tra
(HT+KT).
Tổ kiêm tra
(HT+PHT).
Tổ kiêm tra.
Tổ kiêm tra.
VI. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Trên cơ sơ phân công cu thê ch́ từng tháng tŕng năm, Tổ kiêm tra thực hiện
đúng thé kế h́ach đã đưa ra. Kế h́ach trên được triên khai tŕng Tổ kiêm tra và
Hội đồng sư pham.
* Chế độ báo cáo kết quả kiểm tra, lưu hồ sơ kiểm tra.
10
- Trên cơ sơ ghi nhận tai biên bản kiêm tra, các ý kiến giải trình của đối
tượng kiêm tra, Tổ bá́ cá́ kết q̀ả kiêm tra, Hiệ̀ trương xem xét, xác minh lai khi
cần thiết, sà đó ban hành văn bản thông bá́ kết q̀ả kiêm tra ch́ đối tượng kiêm
tra, ch́ Ban kiêm tra đê lừ ch̀ng hồ sơ kiêm tra và công khai tai c̀ộc hhp t́àn
trừng gần nhất, bảng tin.
- Hồ sơ kiêm tra của Tổ kiêm tra gồm có: Hồ sơ của cá nhân (Đê cương kiêm
tra cá nhân, bản ghi kết q̀ả kiêm tra các nội d̀ng được phân công) và hồ sơ của Tổ
(Q̀yết định kiêm tra, đê cương kiêm tra của tổ, văn bản bá́ cá́ của đối tượng,
biên bản hhp tổ, biên bản hhp với đối tượng kiêm tra thông q̀a kết q̀ả kiêm tra,
biên bản kiêm tra, bá́ cá́ kết q̀ả kiêm tra). Hồ sơ kiêm tra được nộp và lừ tai
Ban kiêm tra nội bộ trừng hhc.
- Bá́ cá́ đột x̀ất khi được yề cầ̀ và khi có vu việc xảy ra (kê cả khi đã
giải q̀yết).
Nơi nhận:
HIỆU TRƯỞNG
- Phòng GD-ĐTc
- Các bộ phận, công khaic
- Lừ: VT.
Duyệt của phòng GD&ĐT Hòa Bình
Hòa Bình, ngày
tháng năm 2017
TRƯỞNG PHÒNG
11
- Xem thêm -