ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
V TH
NHÂN V T PH N
N NH
TRONG TRU
C O DU SƠN
LU N VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC
Hà Nội-2016
N NG N
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
-----------------------------------------------------
V TH
NHÂN V T PH N
N NH
TRONG TRU
N NG N
C O DU SƠN
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Văn học Vi
N
Mã số: 60 22 01 21
Người hướng dẫn khoa học: PGS TS Hà Văn Đ c
Hà Nội-2016
ỜI CẢM ƠN
ố
ọ
ế
:
ọ
ọ
N
Nộ
Đ
ọ
H H
N
ọ
–Đ
ọ
G –
ọ
H
Đ
ế
ộ
ố
ố
ộ
ố
ộ
ọ
ọ
ọ
t
V Th
n nh
ố
H
M C
C
PH N MỞ Đ U .............................................................................................. 1
1 Lý
ọ
........................................................................................... 1
2. Lịch s v
............................................................................................... 2
3 Đố
ng, ph
u ................................................................... 6
4. Nhi m v
u .................................................................................... 7
5
u.............................................................................. 7
H N NỘI
NG ........................................................................................... 9
CHƯƠNG 1. TRU
N NG N ĐƯƠNG ĐẠI VỀ ĐỀ TÀI DÂN TỘC
MIỀN N I PH
C VÀ HÀNH TR NH S NG T C C
NHÀ VĂN
C O DU SƠN ............................................................................................... 9
1.1 T uy n ng n với nh ng
v t
tr
1
v
T uy n ng n về ề ài
i
ới
ng iều i n ã hội ư ng ại ..... 9
u v
t u t ................................................. 11
t
......................................... 15
n ộc
iền n i h
c
ng
uy n ng n
ư ng ại ........................................................................................................ 18
tru
t
v
t uv
............................................................ 19
tru
................. 23
1 3 Hành ình sáng ạo ngh thuật củ C
3
3
ét v t u s
u tr
s
Chư ng . C C
t
Duy S n ................................ 26
v
C
Du S
........................................ 26
v
C
Du S
........................................ 27
IỂU NHÂN V T PH
N
TRONG TRU
N NG N
C O DU SƠN ............................................................................................. 31
2.1. Nh ng người phụ n có số phận bất hạnh .......................................... 32
2.2. Nh ng người phụ n nh n hậu, ình nghĩ , hủy chung, giàu
c hi
sinh .................................................................................................................. 44
2.3. Nh ng người phụ n c n ảm, mạnh mẽ, giàu há vọng sống ........ 49
2.4. Nh ng người phụ n xấu
Chư ng 3. NGH
TRONG TRU
, ch ỷ và ộc ác .................................... 54
THU T XÂ
DỰNG NHÂN V T NGƯỜI PH
N
N NG N C O DU SƠN ................................................. 59
3 1 Mộ số hủ há ngh huậ
iêu ả nh n vậ người hụ n củ C
Duy
S n................................................................................................................... 59
3.2. T ch c cốt truy n và ình huống truy n thể hi n số phận nh n vật ....... 74
3 3 Người ể chuy n và giọng i u
n huậ ............................................ 77
KẾT LU N .................................................................................................... 82
TÀI I U THAM KHẢO ............................................................................ 84
D NH M C C C CH
DTTS
ộ
VIẾT T T
ố
PH N MỞ Đ U
1
ý
chọn ề ài
ọ
1.1 So v i lịch s c a n
t trẻ H
(DTTS) Vi t Nam hi
ở
th c s
ọ
ộc thi u số
a thế k
ột bộ ph
ộ
n
ọc Vi t
n m o chung c a n
N
Đ
G
L
ừ
c một vẻ ẹ
ếm ĩ
ế
ọ
phẩ
:“
” N
ở
c nh ng gi
C
n n ng nhi
ội
ẩ
ộ
c
c cuộc sống
n lịch s c
é
ẹp c
ễ hộ
n thống v
C
ho
ct
ẩ
ọ
cs
ộ
i sống tinh th n c
một tiế
iv
cl
ộ
n
n bổ sung
ộ
ns
tc
ến ngh thu t th hi n.
n từ nộ
12
ịnh nh ng
c, khẳ
ũ
i DTTS Vi N
N
C
C
ẻ
1956 i Cao Bằ
ột trong số
tộ
cd u
ộc gi . C
ở
gi
h ng
ị
ột trong nh
ọc DTTS Vi t Nam hi
i. Ở th lo i truy n ng
ọ
gi i ngh thu
i Vi N
ym il
ộc mi
C
s
ộ
ặc bi
u
ẩm c
ở ra một thế
ộc số
i hi
C
ọ
cuộc số
t Nam.
13
ph n
C
pd nv b
H n th c cuộc số
C
ết nhi u v nh
i ph n v i nh
ở
uc a
ù
a số ph
– Cao Bằ
1
i
L
i
ết, Cao Duy
õ
ur
ặc bi
H
ộ
t ph n
C
c
ộ
i
(
th th y
truy n l
ở
i ph n
ũ
t ph n
t ph ) C
c pt iv
i ph n mi
n
ý:
ng phẩm ch
i chị
ĩ
kị
c
C
c
c nhi
C
thống v
Đ
i ph n
“
”
ng n
ng phẩm
ọc. Cho t i nay,
ng v
u mộ
trong truy n ng
m bi
Đ
ặ
ch
ẩm
C
p truy n ng n c
trong 33 truy
ộ
i ph n
t ph n trong truy n
ột tiế
muố
C
ẳ
ị
ọc Vi
ịnh
N
ọc DTTS Vi t Nam hi
2. L ch sử vấn ề
2.1. Tình hình nghiên c u về nhà văn C
C
Cao Bằ
ột
C
ẽ
Duy S n
ộ
i con c
g
ởC
cv im
ù
n thố
ộ C
o
N
ỗ
ộ
ù
ẻ: “Theo
C
t
m
ũ
i
ộng bởi nh ng k ni m r
bị
ộc
ở ù
ic
ở
nh sẽ
h một s
ẩ
c mộ
ọ
(Đỗ Đ ). Hi n th c cuộc số
n ng n c a Cao Duy
:H
a mộ
ĩ
ng x v
N
é
C
ih ”
u trở
hi
n,
ĩ
ọ
N
: “Ô
L
ộ
2
ố ph
ế
n
ột s
t ý
Đ
C
Truy n c
õ
c th hi
ọc ở
pd
ng v
m nh n s v t hi
ố
nh
ng truy n ng
ế
ng tinh tế
cv i
ẳng, gay g t, b t ng ”.
N
Đ
ỏ c
C
truy n ng
s
ọc nh ng
C
Du S
ầ
- từ
Đ u khiế
u rừ
: “C
y
vừ
vẻ ẹp c
ế
ởi
i vừ
ũ
é
i ta từ chố
con
ẳ
a rừ
cuộc sống t
ến khi trở v
C
a cộ
nh,
”.
Đến nay, qua kh
n th : Đ
C
c u l n, nhỏ
ố
u, gi i thi
ố
truy n ng
nhi
ết v t p truy n ng n
ó
t giọt s
C
t
x
Đỗ Đ c nh
ọ
u kỳ
N
ũ
bê su i
C
t p truy n ng n
ọ
A
ô
x
vẻ ẹp c
v i số ph
th
é
ni m
ng c nh, nh ng th
ối
u hế
“
quan h
”.
bê su i: “ ẻ ẹ
t.
chuy n c
s s c
ù
c
ột t , th hi
tộ
i ta gi
ằ
ết: Đ t
é:“
m th
ế
ộc số
s
é
e
”
u mối
ng nghi p, nam n , v ch ng, quan h cha con,
ế
quan h anh em, chị em, quan h b
mộ
ô
.
B
v ng d
ẩm, ch yếu ở th lo i
gi
ỗ
ĩ ”.
ng x
3
cv
Đặc bi t, nh
u nh
Đ i họ
n tốt nghi
C
: Đặ
Du S
C
Du S
â t c mi
Đỗ Bí
v
p í B
c
ế
c
Đ
ị Minh H o;
(qu
t
p ẩm c a Cao
u ễn Huy Thi p) c a Nguyễ
ngh thu t trong truy n ng
t c trong truy n ng
C th k
m truy n ng
t
Truy n ng n v
ến sỹ
c sỹ, lu
nhi
sỹ Ng
u khoa học,
C
C
Du S
Du S
Lý
c
L
c
ng; Th gi i
ị
;B ns
â
…
N
uv C
phẩm c
Đ
ị th c tiễ
ph
ọc thi u số
ọ
v
C
ến g
i học.
2.2. Tình hình nghiên c u về nh n vật phụ n trong truy n ng n của Cao Duy
S n
ế
Từ
ết v
viết v
ẩm c
i ph n
ếp v
h
trong truy n ng n c
C
i ph n
ố
u khoa họ
s
t
a mộ
t ph n ch
ế ý
ế
n m n. G
u khoa học c p Bộ - Đ i họ
tr
ir
H
C
ến trong một số
C
v
am ts
D
c p
Đ
N
N
“B n s
S”
â t c
ố ph n nh ng
t trong truy n ng n c
C
“
nh
ổ
i ph n mi
nh mẽ
” [11,tr171] . Nh ng ố ph
trong h thố
â t c mi
C
trọ
i ph n trong truy n ng n c a Cao
ế
c
Nguyễ
n ng n c
ũ
i ph n mi
ng trong lu
p í B
(qu
c sỹ Ng
t
4
p ẩm c
C
Truy n ng n v
Du S
Đỗ Bí
t
v
c
u ễn Huy Thi p)
C
u cuộc số
Lu
ũ
nt
: “N
c
ế
ý
cr
i ph n
õ
ù
i ph n
i trong truy n ng n
“
l ”
ởi m
v i vẻ ẹp thu n khiế
c
ỏe kho n, h
ị ù
ọ
ỏ
m
” [41;tr59]...Tuy
ng mộ
i ch
i viế
Lu
Lý
c sỹ Ng
C
thu t trong truy n ng
ị
ến số ph n c a nh
C
Lu
c số
ng, vị
c
“ ù
i ph n mi
họ v
N
: Th gi i ngh
Du S
v ngh thu t trong truy n ng
ĩ
u
C
i ph n trong truy n ng
th
c
ộ
mt
i gặ é
e
t, v
c trở,
u, chung
” [17;tr101].
ột số
C
n trong truy n ng
ội mi
Đặ
ằ
C ẳng h
Đ
m truy n ng n C
ổi b t hi n th c
ị Minh H o trong lu
Du S
c sỹ Ng
, khi viết v nh
n
C
trong truy n ng
(Â
: “N
hồn)
i ph
ẹ
ốn mọ
iở
ặc bi t ở
N
ế
ũ
ến v i Khu .
ế
ố
l i bu n t
ằ
ỏ
e
v
ọng h
ộ
a Khu
v
cv ih n
L
iv ic
a họ: lỗ
u m ng c a c
…N
ừ chối c
xẻ
ết nh n l
ẽ
ổ
ế
i kia. C
ếu thố
c aB
ộ
hết vẻ ẹ
mh
ý
c họ
n
5
ng x
ộ
i ph n
ộng y, t
ặ
i
…
” [4;tr44].
i ch ng
i th y
Lu
Du S
c
B ns cv
c sỹ Ng
L
C
i ph n
ở
S ”: “C
t
a Cao
(Hoa m
ỏ) từ
L
ẩu –
ẩu
ặ
N
é ở bởi t
ế
ở
ũ
C ẩng sẽ ù
ộ
L
ếp nh ng tr
R i mối
p l i nh ng m t
ộ
xu t hi n y l
L
ng, bẽ
bao
ẹ con M
L
iM
N
a cha mẹ
l im
a cuộ
i
ỗ
ột ngột xu t hi
uc
ặ
il
i ch
“ ẹp nh t phố C
ộ
e
lố
ối mặt v i
ị
ởi s s
y bị
m
nh nh ng
: ũ
mM
Chẩ
Chẩ
s
i mi
L
ổ
tr
ũ
n ch ng cho lu
ộc số
dung c
â t
u nh ng m ch ngu n c m h
ộ
b ns
ó
i
ng l i ch i r a c a
c nghị l c sống c
”
i ph n
[29;tr39].
N
ến th
ũ
ki
ột số
m hi n t
thu
uv
t trong truy n ng n Cao Duy
ộ
phụ nữ trong truy n ng
u c th N â v t
C
Du S
n trong truy n ng n c
ộ
gi i, minh ch ng c th
ch ra nh
. Do v y, vi
i ph
n, h thống d
ộ
C
i ph n ở c
vi
ẳ
ngh thu t th hi n, từ
khẳ
ọng c
i ph n Vi N
ịnh vẻ ẹ
n thống c a b n s
ộ
trong th
3 Đối ượng, phạ
n: nội dung ph
ịnh nh
nh b
vi
ũ
u c n thiết.
vi nghiên c u
t ph n trong truy n ng n c
6
c
t Nam
3.1. Đối ượng nghiên c u
N
ng lu n
C
vi ài li u nghiên c u
3.2. Phạ
N
ế
ế:
C
t
ố
C
tr
Đ
tr
C
b
ẽ
ế
ế
- Những chuy n ở ũ
Cô Sầu – N
truy n ng n
Đ
ộ
p
C
c
:
â
- Nhữ
ô
-
x
– 1997
i–N
ộc – 2002
- Hoa bay cu i tr i – N
-
ộ
ộc - 2003
bê su i - N
ộc - 2008
i chợ - N
ộc – 2010
Đ
ế
ẩ
ế
ù
4. Nhi m vụ nghiên c u
Đ
ng nhi m v ch yếu sau:
ộ
-
ổng quan v C
n ng
õ ặ
- Ch
i ph n , ngh thu
i ph n trong truy n ng n c
é
- Ch
thu
ọc Vi t Nam hi
5 Phư ng
C
ng
C
ẳ
ịnh vị
ũ
C
ọc
há nghiên c u
51
hố
.
52
53
ổng h p.
54
ối chiếu.
55
ọ
6. Bố cục củ
N
ề ài :
n mở
u, kết lu
c t
:
7
u tham kh o,
g m ba
C
.
C
C
.C
C
3. Ngh thu t
C
ng
i ph n trong truy n ng n Cao Duy
.
8
PH N NỘI DUNG
CHƯƠNG 1
TRU
N NG N ĐƯƠNG ĐẠI VỀ ĐỀ TÀI DÂN TỘC MIỀN N I PH
C VÀ HÀNH TR NH S NG T C C
1.1 T uy n ng n với nh ng
C ế
i
ới
ù
ộ
ộ
ũ
ế
ộ
ộ
ở
ộ
ộ
ổ
C
ặ
ọ
ổ
ế
“ ở
ọ
ẳ
I
Đ
ỳ
(1986)
N
ừ
ế
ở
ộ
ọc, ngh thu t ph
ặ
ị
ừ
ế
5
ộ
ễn biế
ị ũ
o v Tổ quố
o, n m b t nh
i
i, khẳ
y sinh trong cuộc số
i m i trung th
nh ng chiến sỹ c
ch
ĩ
t Nam ph
ố
ộ
ộ
ội ch
é
ịnh nh ng m m
ng nh ng hi n
,t
ũ
ẳ
Đ
u biế
c, b o th
“ ộ
ế
n th c hi n hai nhi m v chiế
ĩ
ọ
ỹ
ộ”
hi n th
1986
ọ
ĩ
:“
ộ
ị
ọ
ị
ế ; ừ
ọ
ị
”
:
ừ
ọ
ộ
ọ
N
ễ
ừ 1975- 1986
ế
ố
ổ õ
ọ
1986 ế
ừ
ố
ộ
ọ
ế
ổ
ố
ọ
ế
ộ
ừ
ừ
ộ
ng iều i n ã hội ư ng ại
1975
: ộ
ế
NHÀ VĂN C O DU SƠN
ổi m … ế
ế
ộng v nh ng con
o trong chiế
ng,
hi n th
m, trung th c, t do, tiế
9
ội
c a s th t, c
a tinh th
ĩ , ph
o cộng s n ch
ế
c nguy n vọ
Đ
ộ
ổi
ến th ng l ”
m
ị
ế
ố
ố
ố ế
ọ
ộ
ộ
ọ
ế
N
N
ũ
N
ẩ
1986
ố
“
”
ế
N
ị
ế
ế
õ
1995
ỹ
A
ễ
(
AN
1998
ế-C
Đ
ị
ố
“
N
ố
ộ
ộ ” Cù
ọ
ọ
ọ
ộ
e
…C
C
ù
ẹ
ặ
â tâ
A
)
ế
N
N
ở
t ợ
ọ
ọ
H
ế
N
C
ế
e
ĩ
ế
ọ
N
ặ
ẩ
ỹ
ẩ
ế
ế
C
ế
ru
ị
t
ở
êu s u
ế
(
C
tr
–v
N
x v
t
ởN
ọ
ị
L L
1
)
L
ị
xuô
ở
t
ị
ỹ… Đ
ỗ
ẳ
ừ
ố
ru
1975
ẽ
ị
ọ
ố
ế
ọ
ộ
ộ
ố
ổ
ố
ọ
ừ
N
ị
C
ộ
ố
10
ộ
ộ
H
ỏ
ố
ù
ở
N
ố
ế
ọ
“
ộ
ị
Đ
é
ố
ỏ
ổ
n
”
ố
ọ
ổ
ế
.
N
ừ
1986 ế
ở
N
ổ
ở
ế
ộ
ọ
N
ặ
ù
ế
ọ
ố
ổ
ộ
ố
ở
ặ
C
N
ở
ộ
ổ
ộ
ừ
1.1.1
ỳ ổ
ổ
ọ
ọ
ế
” ế
“
ặ
ố
ừ
ộ
“ ổ
ế
ĩ
Rộ
” (G
N
ễ Đ
)
ổ
ở
ẽ
ộ
ừ
ổ
ế
ế
ố
ộ
ừ
ố
ị
ộ
ộ
ố
ằ
ố
ế
ĩ
ằ
ố
ổ
ki
rộ
ỳ ổ
t Nam ch yế
ộ
ị
Đ
ũ
1986
ộ
ế
ộ
ễn hi n th
e
ế gi i s
ng v thế gi
ộ
ế
u, nhi m v c a th
11
ĩ
n th c ở chi u
i lịch s ,
ị
N
ừ 1986 trở v
ột thế gi
ra thế gi i hi n th c th
ến số ph
thế gi i nộ
N
ct pc
ế
o
N ọc ghi nh : “
ọc
ột thế gi
iv
ct
ũ
ng trong nhi u mối quan h
ph c t
ộ
ng v
ị
N
o m i mẻ N
…” Đặ
ỳ ổ
ộ
“ ở
”
ộ
ổ
ố
ẩ
ố
ết s c
ế
ặ
e
ế
ế
ố
ố
ố
H
ế
ý
ế
ố
ộ
ừ
ế
ị
ế
ộ
ỳ ổ
v
u
ộ
N
ễ H
G
ố
ộ
ặ
ị
ị
ở
ộ
ố
ù
ế
ố
ở
ặ
ỳ ổ
ố
ộ
ằ
ộ ố
C
ộ
ố
ố
ộ
ý
ế
ặ
v
trê
ố
t
õ
)
ữ
H
Câ
â
ũ
ồ ( ũ
t(
H )
Đ
(L
(
)
ị
L
ẩ
t ợ xẻ ( N
ut ê
A
) C
)
ồ
ế
Đê
ũ
b tt
ễ H
u
(H A
(N
ễ N ọ
“
12
(N
)
)…
)
ô
ễ
ị
ẻs t
ừ
ố ”
ộ
ặ
Đ
sẻ – r b
ẩ
qu rừ
ị
ế
( õ
ị
ố
ỹ
H )
ẩ
e
C
ế
ị
ố
ẻ
ố
ỳ
ở
ỏ
ở
ổ
ổ
ị
ũ
ặ
C
ỳ ổ
ổ
ộ
C
ộ
ặ
ẳ
N
ở
ở
ũ
ý
ố
ằ
ọ
ộ
N
:“
N
ễ C
”
H
ế
ộ ý
ế
ế
ừ
ẽ
ộ
”
ỗ
ộ ý
ý ị
…L
ù H
ằ
ộ
ộ
ế
ế
ộ ý
Ý
ổ
ễ
ọ
“
ũ
ý
ế
” N
ễ
:
ế
ẽ ị
ý
ộ
ộ
ế
ế ở
ý
ý
:“
” N
“ ỗ
ũ
ộ “
ố
N
ố
ộ
e ”(
ị
L
“ ố
”)
…
1986
n
ộ
ặ
é
ặ
t
ế
ế
Nế
(
Đ
Cõ
v
p ó
ru
C
uô
13
t
t
ộ
ộ
rừ
H A
ế
õ ỗt
ê t ầ
s
A
kỳ t
N
ễ
rí
su t
ữ
ứ trẻ
é
õ
e
ố
ế
ừ
õ
Lố
ịH
Y
ế
N
ễ H
N
ễ N ọ
ù
ế
ố
…
ộ
ị
ý
e
u
N
t u
x
N
ễ
ễ H
C
ồ
b tt
A
s
C
song
H
ồ tr
ê
C
C
N
Đồ
ữ
… Cù
õ
ễ N ọ
D u
ị H
è
G ọt
B
qu
qu
u qu
ở
ố
s
b
Bó
é
Đỗ
ế
ố
ọ
ở
ễ
u
ế
ố
e
Cù
ố
e
ở ộ
ế
e
H
“ ộ
ũ
ặ
ừ
”
ọ
ộ
ộ
B
qu
ù é
ộ
u
Y
A
ừ
ế
N
ỳ
N
N
ễ
… ũ
ễ
ở ộ
ế
N
.
N
N ọ
ừ
é:“
ộ
õ
C
ặ
ộ
ộ
ế
ộ
ặ
ố
ế” Đ
ở ộ
ế
ặ
ũ
ộ
ố
ọ
é
ợG t C
t
…)
ở ộ
C
t
N
ữ
14
ễ H
ọ
ù
ó
u
t
- Xem thêm -