SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG NAM
ĐỀ CHÍNH THỨC
KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016-2017
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề 009
(Đề có 04 trang)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (8 điểm)
Câu 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 4 2 x 2 1 trên đoạn [2 ; 4].
A. min y 7 .
B. min y 1 .
C. min y 2 .
[2;4]
[2;4]
[2;4]
D. min y 2 .
[2;4]
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau:
x
–
–4
2
+
y’
–
0
+
0
–
y
+
5
1
–
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x) trên khoảng (– ; 0) bằng 1.
B. Giá trị lớn nhất của hàm số y f ( x) trên khoảng (0 ; +) bằng 5.
C. Hàm số y f ( x) có giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
D. Hàm số y f ( x) không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Câu 3. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm cấp hai trong khoảng (a ; b) chứa điểm x0 . Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A. Nếu hàm số đạt cực đại tại x0 thì f / x0 0 và f // x0 0 .
B. Nếu f / x0 0 và f // x0 0 thì hàm số đạt cực đại tại x0 .
C. Nếu f / x0 0 và f // x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
D. Nếu f / x0 0 và f // x0 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Câu 4. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số y x3 6 x 2 1 .
A. yCT 31 .
B. yCT 15 .
C. yCT 1 .
D. yCT 4 .
3
2
2
Câu 5. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x (m 3) x m x 4 đạt cực đại tại x 1 .
A. m 3 hoặc m 1 . B. m 1 hoặc m 3 . C. m 1 .
D. m 3 .
Câu 6. Cho hàm số y f ( x) có lim f ( x ) và lim f ( x) 1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
x 3
x 3
A. Đồ thị hàm số y f ( x) không có tiệm cận đứng.
B. Đường thẳng x 3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y f ( x) .
C. Đường thẳng x 3 không phải là tiệm cận của đồ thị hàm số y f ( x) .
D. Đường thẳng x 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y f ( x) .
9
Câu 7. Cho hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 3x
A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.
B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y 9 .
C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y 3 .
D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng y 0 .
Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
hai điểm phân biệt.
A. m 0 hoặc m 4 .
Mã đề 009
B. 0 m 4 .
2 x 1
tại
x
C. m 4 hoặc m 0 . D. 4 m 0 .
Trang 1/4
Câu 9. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số y x3 3x 2 . Tìm tất cả
các giá trị của tham số m để phương trình x3 3x 2 m có duy nhất
một nghiệm.
A. m 4 hoặc m 0 .
B. m 4 hoặc m 0 .
C. m 0 .
D. m 4 .
y
1
O
2 3
x
4
Câu 10. Cho hàm số y f ( x) liên tục trên � và có bảng biến thiên như sau:
x
–
1
4
+
y’
+
0
0
+
y
5
+
2
–
Hỏi hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. ( ; 1) .
B. (2 ; ) .
C. (1 ; 4) .
D. ( ; 5) .
Câu 11. Hỏi hàm số y x3 3 x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (0 ; 2) .
B. (2 ; 0) .
C. (1 ; 1) .
D. (1; ) .
x3
Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y
đồng biến trên khoảng (1 ; ) .
xm
A. m 3 .
B. m 3 .
C. m 1 .
D. m 1 .
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y log5 x 2 .
A. D = �.
B. D = 2 ; .
C. D = 2 ; .
D. D = 0 ; .
x1
1
Câu 14. Giải bất phương trình 9 .
3
A. x 3 .
B. x 3 .
C. x 1 .
D. x 1 .
y ln(2 x) tại điểm A(1;ln 2) là:
Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1
1
1
1
A. y x 1 ln 2 .
B. y x 1 ln 2 .
C. y x ln 2 .
D. y x ln 2 .
2
2
2
2
/ của hàm số
2 x 1 .
Câu 16. Tính đạo hàm y
y 3
A. y / 32 x1.ln 3 .
Câu 17. Cho biểu thức P
B. y / 2.32 x 1.ln 3 .
3
3
a 2 . a4
a
2
C. y /
32 x 1
.
ln 3
D. y /
2.32 x1
.
ln 3
(với a 0 ). Hãy rút gọn biểu thức P và đưa về dạng lũy thừa với
số mũ hữu tỉ.
A.
29
a6
B.
5
a6
.
C.
11
.
a4
D.
1
a4
.
P
P
P
P
Câu 18. Tính x theo a , biết 43 x a 8 .
1 a
1 2a
3 2a
2 3a
A. x
.
B. x
.
C. x
.
D. x
.
3
6
6
9
Câu 19. Cho a 0, a 1, b 0, c 0 . Đẳng thức nào sau đây đúng?
b log a b
b
A. log a log a b log a c .
B. log a
.
c log a c
c
C. log a bc log a b log a c .
D. log a bc log a b log a c .
Mã đề 009
.
Trang 2/4
Câu 20. Một sinh viên muốn có đủ 8.000.000 đồng sau 8 tháng để mua máy tính bằng cách mỗi tháng
gởi vào ngân hàng cùng một số tiền là m đồng. Tìm m , biết rằng lãi suất ngân hàng là 0,5%/tháng, tính
theo thể thức lãi kép và lãi suất không thay đổi trong thời gian sinh viên đó gởi tiền (giá trị gần đúng của
m làm tròn đến hàng nghìn).
A. m 978.000 .
B. m 983.000 .
C. m 988.000 .
D. m 995.000 .
Câu 21. Cho log a 0 và log a b 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a > 1 và b > 1.
B. a > 1 và 0 < b < 1.
C. 0 < a < 1 và b > 1.
D. 0 < a < 1 và 0 - Xem thêm -