Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 8 đề cương ôn tập học kì 1 marie curie toán 6 (2015 2016)...

Tài liệu đề cương ôn tập học kì 1 marie curie toán 6 (2015 2016)

.PDF
5
857
61

Mô tả:

Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - TOÁN 6 Trường: THCS Marie Curie (2015-2016) PHẦN 1: SỐ HỌC A. Bài tập cơ bản Bài 1: Thực hiện các phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 134  [61  (134)  (91)] b) (596)  2001  189  ( 404)  1999 c) 157  (1326  825)  (248  326)  (352) d) [3185 : 13  15.(32  10)]: 115 e) 2.2646 : 32  (65  2.53 ).4  20150 f) (45).(16).125.(1)2016 g) (424).143  (424).856  424 h) 25.(85  47)  85.(47  25) i) 47.(23  50)  23.(47  50) j) 12.(13  29)  13.(12  29) Bài 2: Tìm x biết a) ( x  35)  120  0 b) 156  3.( x  1)  42 c) 720 :[41  (2x  5)]  5 d) (2x  1)2  25 e) 2.3x  2.92  4.34 f) 15  x  2  17  (8) g) (3x  12).(2  x)  0 h) ( x  4).( x  4)  0 i) 5.(7  3x)  7(2x  2)  0 j) 3.( x  2)  2.( x  1)  11 Bài 3: Tìm cặp số x, y  biết b) (2x  1).( y  4)  13 a) (2  x).( y  3)  15 Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết rằng b) x 15 ; x 35 ; x 42 và 250  x  850 a) 250 x ; 150 x và 5  x  20 c) 452 chia x dư 32 và 321 chia x dư 21 Bài 5: Giáo viên chủ nhiệm muốn chia 128 quyển vở, 48 bút chì và 192 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho các học sinh giỏi nhân dịp tổng kết năm học. Hỏi có thể Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội chia được được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chí và bao nhiêu tập giấy? Bài 6: Có 48 quả cam và 18 quả quýt. Hỏi có thể chia số cam, quýt cho bao nhiêu em và mỗi em được bao nhiêu quả cam, quả quýt sao cho các em được các phần như nhau. Biết rằng số học sinh được chia không nhỏ hơn 5 . Bài 7: Có 100 quyển vở và 90 bút chì. Người ta chia vở và bút thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả hai loại. Nhưng sau khi chia còn thừa 4 quyển vở và 18 bút chì (không đủ để chia đều). Hỏi có bao nhiêu phần thưởng và mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì? Bài 8: Số học sinh của một trường xếp hàng 36 ; 48 hoặc 52 đều thừa 8 em, còn xếp hàng 47 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó biết rằng tổng số học sinh ít hơn 2000 em. Bài 9: Học sinh khối 6 xếp hàng 10 thì thừa 3 em học sinh, nếu xếp hàng 8 thì thừa 1 học sinh. Tính số học sinh khối 6 biết rằng số học sinh trong khoảng từ 250 đến 300 học sinh. Bài 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, biết rằng khi lấy số đó chia cho 18; 30; 45 có số dư lần lượt là 8; 20; 35 . Bài 11: Các số sau là số nguyên tố hay hợp số và giải thích tại sao a) A  1.3.5.7. ... .13  20 b) B  147.247.347  13 c) C  123456789  729 d) D  5.7.8.9.11  132 Bài 12: Tìm các chữ số a , b thỏa mãn a) 8a36b 2; 5 và 9 b) 34a5b 2; 3; 5 c) 18a93b chia cho 2; 5; 9 đều dư 1 B. Bài tập nâng cao Bài 1: Thu gọn biểu thức ( tính giá trị nếu có thể) a) S  2  22  23  ...  22015  22016 b) P  3  32  33  34 ...  32015  32016 c) Q  1  2  3  4  5  6  7  8  9  10  11  12  ...  299  300  301  302 Bài 2: Cho A  7  7 2  7 3  ...  7 36 Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội a) A là số chẵn hay số lẻ b) Chứng minh rằng A 3; 8; 19 c) Tìm chữ số tận cùng của A d) Chứng tỏ A không là số chính phương Bài 3: Tìm số nguyên tố p sao cho a) 3p  5 là số nguyên tố b) p  2; p  8; p  16 đều là số nguyên tố c) p  8 và p  10 là số nguyên tố Bài 4: Chứng minh rằng a) Nếu ab  3cd thì abcd 43 b) Nếu abc  2def thì abcdef 23 và 29 c) Nếu abc  def 37 thì abcdef 37 Bài 5: Tìm số tự nhiên n , biết a) (n  4) (n  1) b) (3n  1) (n  2) c) (n2  2n  3) (n  1) Bài 6: Tìm hai số tự nhiên a , b biết rằng a) a  b  162 và ƯCLN (a; b)  18 b) BCNN (a; b)  300 và ƯCLN (a; b)  15 c) a.b  2940 và BCNN (a; b)  210 Bài 7: Tìm ƯCLN của a) 18n  3 và 21n  4 b) 9n  13 và 3n  4 c) 2n  1 và 9n  4 Bài 8: Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n , các cặp số sau đây là hai số nguyên số cùng nhau a) 7n  10 và 5n  7 b) 12n  1 và 30n  2 Bài 9: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của: A  x 2  y 5 7 B  ( x  8)2  2015 b) Tìm giá trị lớn nhất của: C   2x  6  ( y  3)2  11 D  ( x  5)4  2016 Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội PHẦN II: HÌNH HỌC Bài 1: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA  2 cm; OB  4 cm . a) Chứng minh A nằm giữa O và B . b) So sánh OA và AB . c) Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng OB . Bài 2: Cho hai tia đối nhau Ox và Ox ' . Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA  3 cm . Trên tia Ox ' lấy điểm B sao cho OB  3 cm . Chứng minh rằng O là trung điểm của đoạn thẳng AB . Bài 3: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA  2 cm; OB  5 cm . a) Tính AB . b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm C sao cho OC  1 cm . Tính AC . c) Chứng minh A là trung điểm của đoạn thẳng BC . Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B, C sao cho AB  5 cm; AC  7 cm . a) Tính BC . b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD  2,5 cm . Tính BD . c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE  3 cm . - Tính BE . - Chứng minh B là trung điểm của AE . Bài 5: Cho đoạn thẳng AB  6 cm . Gọi C là trung điểm của AB . Lấy điểm D , E trên đoạn thẳng AB sao cho AD  BE  2 cm . a) Tính CD và CE . b) Chứng minh C là trung điểm của DE . Bài 6: Cho bốn điểm A, B, C , D theo thứ tự đó trên một đường thẳng sao cho AB  CD  3 cm , BC  5 cm . Chứng tỏ rằng: a) AC  BD b) Hai đoạn thẳng BC và AD có trung điểm trùng nhau. Bài 7: Vẽ đoạn thẳng AB  6 cm . Trên đó lấy hai điểm M , N khác A, B sao cho AM  BN  5 cm . Tính MN . Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ Th.S Nguyễn Thị Huệ - 0972.047.466 - Luyện thi môn Toán tại Hà Nội Thiên tài không có học hành giống như bạc trong mỏ
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan