UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC 8
Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (2,5 điểm)
a. Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
1/ FeS2 + O2 ----> Fe2O3 + SO2
2/ KOH + Al2(SO4)3 ----> K2SO4 + Al(OH)3
3/ FexOy + CO ----> FeO + CO2
4/ Fe + H2SO4đặc nóng ----> Fe2(SO4)3 + SO2 +H2O
b. Tính khối lượng của hỗn hợp gồm:
4,5.1023 nguyên tử oxi; 7,5.1023 phân tử khí cacbonic; 0,12.1023 phân tử ozon.
Câu 2. (2,5 điểm)
1. Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá h ọc trong các trường hợp sau:
a. Đốt dây sắt ngoài không khí rồi đưa nhanh vào lọ đựng khí oxi.
b. Hoà tan Fe bằng dung dịch HCl và sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch thu được.
2. Nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Biết nguyên tử khối của Mg
là 24, nguyên tử khối của cacbon là 12. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử Mg.
3. Để diệt chuột trong các nhà kho, người ta dùng phương pháp đốt cháy lưu huỳnh
trong phòng kín. Chuột hít phải khói sẽ sưng yết hầu, co giật vì bị liệt cơ quan hô hấp dẫn
đến chết ngạt. Hãy cho biết chất gây ra hiện tượng sưng yết hầu là gì ? Tính lượng lưu
huỳnh cần đốt cháy trong kho có kích thước 30m x 40m x 5m, biết mỗi m3 không khí cần
đốt cháy 10g bột lưu huỳnh.
Câu 3. (2,0 điểm)
a. Khí X có thành phần C, H trong đó khối lượng của H = 14,29%. Xác định công thức
phân tử của X biết d X / O = 1,3125.
2
b. Nguyên tố X có thể tạo thành với Fe hợp chất dạng FeaXb, phân tử này gồm 4 nguyên
tử có khối lượng là 180. Tìm công thức hoá học FeaXb.
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho 16,25 gam Zn tác dụng với dung dịch có chứa 21,9 gam axit clohiđric.
1. Tính khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
2. Dẫn toàn bộ lượng khí thu được ở trên qua hỗn hợp A gồm CuO và Fe 3O4 nung
nóng thì thấy khối lượng hỗn hợp A giảm m gam. Xác định giá trị của m.
Câu 5. (1,0 điểm)
Hỗn hợp hai khí H2 và O2 ở đktc được điều chế bằng cách điện phân nước. Tính tỉ khối
của hỗn hợp khí trên so với khí CH4.
(K = 39; Cl = 35,5; Cu = 64; Fe = 56; S = 32; Mg = 24; Mn = 55; H = 1; O =16; C = 12;
N = 14; Zn = 65)
UBND HUYỆN THỦY NGUYÊN
HƯỚNG DẪN CHẤM THI HSG CẤP HUYỆN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: HÓA HỌC 8
Câu
a) 4FeS2 + 11O2
6KOH + Al2(SO4)3
FexOy + (y-x)CO
2Fe + 6H2SO4đặc nóng
Câu 1
(2,5 điểm)
b)
nO2
nCO2
Đáp án
2Fe2O3 + 8 SO2
3K2SO4 + 2Al(OH)3
xFeO + (y-x)CO2
Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O
(1)
(2)
(3)
(4)
4,5.1023
0, 75mol mO2 0, 75 16 12 gam
6.1023
7,5.1023
1, 25mol mCO2 1, 25 44 55 gam
6.1023
0,25
Khối lượng của hợp chất là: 12 + 55 + 0,96 = 67,96 gam
0,25
1. (1,0 điểm)
a. Cháy sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói
t
3Fe + 2O2
Fe3O4
b. Dung dịch chuyển màu lục (xanh) nh ạt sau đó chuyển tiếp màu vàng
nhạt
Fe + 2HCl
FeCl2 + H2
2FeCl2 + Cl2
2FeCl3
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
2. (0,75 điểm)
1đvC =
1,9926.10 23
1
mC =
(gam)
12
12
1,9926.10 23
mMg = 24 .
= 3,9852.10-23.
12
0,5
0,25
3. (0,75 điểm)
t
S + O2
SO2 --> Chất gây ra hiện tượng sưng yết hầu là SO 2.
Vkho = 30.40.5 = 6000 m3.
Lượng S cần đốt cháy: 6000.10 = 60.000g = 60kg
0,25
0,25
0,25
a. (1,0 điểm)
%H = 14,29 --> %C = 85,71; MX = 42
0,25
0
Câu 3
(2,0 điểm)
0,25
0,12.1023
nO3
0, 02mol mO3 0, 02 48 0,96 gam
6.1023
0
Câu 2
(2,5 điểm)
Điểm
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
85,71 14,29
C:H=
= 7,1425 : 14,29 = 1:2
:
12
1
Công thức nguyên (CH 2)n
Hay 14n = 42 --> n = 3. CTPT C3H6
0,5
0,25
b. (1,0 điểm)
56a + Xb = 180; a + b = 4
Trường hợp 1: a = 1 --> b =3 ; X = 41,33 (loại)
Trường hợp 2: a = 2 --> b = 2; X = 34 (loại)
Trường hợp 3: a = 3 --> b = 1; X = 12 (Nguyên tố C).
Vậy công thức hóa học là: Fe 3C
PTHH:
Zn + 2HCl
ZnCl2 + H2 (1)
nHCl = 0,6 mol; nZn = 0,25 mol
Ta thấy
1. Các chất có trong dung dịch sau phản ứng gồm: ZnCl 2 và HCl dư
n ZnCl = nZn = 0,25 mol --> m ZnCl = 34 gam
nHCl phản ứng = 2nZn = 0,5 mol --> nHCl dư = 0,1 mol
mHCl dư = 3,65 gam
Câu 4
(2,0 điểm)
0,25
0,25
0,25 0,6
--> HCl dư
1
2
2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,2
0,25
2
2. PTHH:
t
4H2 + Fe3O4
3Fe + 4H2O (2)
t
H2 + CuO Cu + H2O (3)
Khối lượng chất rắn giảm là do O oxit đã phản ứng.
Theo phản ứng (1) n H = nZn = 0,25 mol
Theo phản ứng (3), (4) n O/oxit pư tối đa = n H = 0,25 mol
mO tối đa = 0,25.16 = 4 g
Vậy 0 < m ≤ 4
0
0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
2
Câu 5
(1,0 điểm)
đp
PTHH 2H2O
2H2 + O2
hợp
khí
Ta có hỗn
gồm H 2 và O2 có tỉ lệ n H : n O = 2:1
2
2.2 1.32
12
M
12 --> dhh/ CH 4 =
0,75
3
16
2
0,25
0,25
0,25
0,5
* Ghi chú:
- Thí sinh viết các phương trình hóa học hoặc có cách làm khác với h ướng dẫn chấm mà
đúng giám khảo chấm điểm theo phương trình hoặc cách làm đó.
- Phương trình hóa học viết đúng nhưng không cân bằng hoặc thiếu điều kiện cần thiết
trừ 1/2 số điểm của phương trình đó.
- Xem thêm -