Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9Tuyển chọn 35 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 8 - 9
PHONG G D & D T T A M DUONG
DE CIHNH THUC
D £ T H | G |A O L l/ L h q q s i n h g , q , L0 P 8
N am hoc: 2012-2013
M on: Sinh h 9 c
Thai gian lam hai: J20 phut
D elhi naygom 01 trang
C au 1. (1,5 diem)
a. Te bao trong co the co nhung hinh dang nao? Vi sao te bao co nhieu hinh dang va
kich thuoc khac nhau? Tinh chat song cua te bao the hien nhu the nao?
b. Phan tich nhung dac diem tien hoa cua he c o nguoi so vcri he car thu?
C au 2. (1,5 diem)
a. Gan dong vai tro gi doi voi tieu hoa. hap thu thuc an? Tai sao nguoi bi benh gan
khong nen an m o dong vat?
b. Khi nuot ta co tho khong? Vi sao? Giai thich tai sao vua an \ ua cucri noi lai bi sac?
C au 3. (1,5 diem)
Cau tao cua dudng dan khi phu hop vcri chiic nang lam am, am va loc sach khong
khi truoc khi vao phoi nhu the nao? Vi sao khong nen tho bang mieng?
C au 4. (1,0 diem)
Khi o xi hoa hoan toan hon horp thuc an c a the da su dung het 595,2 lit o xi.
Biet ti Ie cac loai thuc an la 1 :3 :6 theo thu t\r Lipit, Protein. Gluxit (Li. Pr. G).
a. Tinh khoi luong timg loai thuc an trong hon hop tren?
b. Tinh nang luong san ra khi oxi hoa hoan toan hon hop thuc an ucn?
Biet de o xi hoa hoan toan:
+ 1 gam Gluxit din 0,83 1ft 6xi va giai phong 4.3 kcal
+ I gan» Protein can 0,97 lit dxi va giai phong 4 .1 kcal
+ 1 gam Lipit can 2,03 lit oxi va giai phong 9.3 kcal
C au 5. (1.5 diem)
Neu diem khac nhau giua nuoc tieu o nang cau than vdri nuoc tieu a be than?
Nguyen nhan dan den benh soi than va soi bong dai? Cach phong tranh cac benh do.
C au 6. (2,0 diem)
a. Trinh bay cau tao va chuc nang cua don vj cau tao len he than kinh.
Neu phan
cuoi soi true cua no ron b| dut co moc lai duoc khong? Giai thich?
b. Phan biet sir thu tinh voi sir thu thai? Vi sao trong thoi ki mang thai khong co uung
chin, rung va neu trung khong duoc thu tinh thi sau khoang 14-16 ngay lai hanh kinh?
C au 7. (1,0 diem)
Người ta vẽ dồ thị biêu diễn mối quan hệ giữa 3
Ị
dại lượniỉ là: huyết áp. vận tốc máu. và dườnq kinh chune
hệ mạch (hình bèn). Em hãy cho biết đô thị A,
B. c
Î m« iW
biêu
diẻn đại lượng nào nói trên? Vi sao?
„
,
f
---------------- HÉT-----------------
Càn bộ coi thi không giãi thích gi thêm.
Hụ lẽn thi sinh............................................................................. SBD:......................
PHÒNG GD&ĐT TAM DƯƠNG
ĐÈ CHÍNH THỨC
KÌ THI GIAO LƯU HSG LỢP 6, 7, 8 NĂM HỌC 2012-2013
HƯỚNG DÀN CHẠM MÒN: SINH HỌC
(ỈÍDC này gồm 02 trang)
Cảu 1: (1,5 điếm)
Phần
Nội dung trinh bàv
+ TB cỏ nhiêu hinh dang khác nhau: Hinh cảu. hình đìa, hinh sao. thoi, tru..........
+ TB có nhiều hinh dạn« và kích thuérc khác nhau đỏ thực hiện các chức năng khãc nlỉau.
+ Tinh chất sốni»:
a
- Tế bào luỏn trao đôi chát với mỏi trờng, Iiliờ đó mà tủ bào có khá nàne tích lùy vật
chái, lớn lửn. phản chia giúp cơ thể lớn lỏn và sinh sàn
- Tẻ bào còn có khá năng cam ứng với các kích Ihích cùa mỏi irờng.
Nhừng đặc điêin tiên itoá của hộ cơ ngưòi so vỡi thú lả:
- Cơ chi trẽn phân lioã -> cử động linh hoạt, đặc biệt lả cơ ngón cái rất phái trien.
- Cơ chi dưói tập trunt» thảnh nhỏm cơ lõm. khoẽ (cơ mông, đùi)-> di chuyến, nàng đờ ...
b
- Cơ vận động lưỗi phát triển giủp cho vận động ngôn ngừ nói.
- Cơ nét mật mải phân hoá giúp biêu hiện tinh cảm qua nét mặt.
Cảu 2: (1,5 diêm)
Phần
Nội dung trình bàv
* Val trò cúa gan:
- Tiết dịch mật đê iỉiúp tiêu hỏa ihức ăn.
- Dự trừ các chất (glicogen. các vitamin: A.D.E.Bi;).
a
b
- Khử độc các chất trước khi chúng được phân phối cho cơ the.
- Điều hoả nồng độ protein trong máu nhu fibrinouen, albumin...
* Nguời bị bệnh gan không nên ăn mở động vật vi khi I>an bị bệnh, dịch mật it. Nếu ăn mờ
thi khỏ tiêu vả lảm bệnh I>an năng thêm.
* Khi nuốt thỉ ta không Ihỡ.
Điêm
0.25
025
0.25
0.75
Diêm
0,5
0.25
0.25
- Vi lúc đỏ khâu cải mỏm (lưởi I>ả) cong lẽn đậy hôc mùi. năp thanh quả« (tiêu thiệt) liạ
xuỏng đạy kin khi quản nên khỏng khi không ra vảo được.
0.5
* Vừa ăn vừa cười dũa bị sặc.
Vi: Dựa vảo cơ chẽ của phân xạ nuỏt thức ùn. Khi nuỏt vừa cưỡi vừa nói, thi nủp thanh
khỏntĩ đạv kin khi quãn"> thức ân cỏ thê lọt vào đường dẫn klũ làm ta bị sặc.
Cảu 3: (1,5 điêm)
Phần
Nội dung trình bày
Điêm
- Làm ảm là do các lớp niêm mạc tiẽi chái nhảy bẽn troniĩ đưỡniỊ dãn khỉ
0.25
0.25
- Lảm ấm là do cỏ mao mạch dãy. căng máu và ấm nóng dưới lớp niêm mạc.
- Lảm sạch khỏng khi cỏ:
0.25
+ Lỏng mùi giừ lại các lụt bụi lớn. chất nhàỵ do lớp niêm mạc tiết ra líiừ lại các hạt bụi
nhó, lớp lỏng rung chuyên động liên tục quét chúm* ra khỏi khi quán
+ Các tế bào litnpho ở các hạch amidan. VA có tác dụng liếi khám» the đề vô hiệu hỏa
0.25
các tảc nhản gây bệnh
* Thờ bàng miệng khỏng cỏ các cơ quan lảm ấm. ẩm và lọc sạch không khi như thở bủng
0.5
mùi do đó dễ bị rnảc các bệnh về hô hấp
Cảu 4: (1,0 điêm)
Phần
Nội dune trình bàv
Điếm
a) Tinh khối lượng lừng loại thức ủn cản dùng.
0,5
Theo bải ra: Lipit: Prỏtẽin : Gluxit ■ l : 3 : 6 => Pr “ 3.LĨ; G “ 6.LĨ
<1)
Ta có phương trinh:
0,83. G + 0.97. Pr + 2.03. Li ■ 595.2
( 2)
Thay (1) vảo( 2) ta được: 0.83.6LÌ + 0,97. 3Li + 2.03 .Li - 595.2
(3)
Giải (3) được: Li ■ 60 ■> P r “ 3.60“ 180 I»am; G ■ 6.60 • 360 gam
0.5
b) Tinh nâng lượng sinh ra khi ôxi hóa hoàn toàn lượng thức ăn trên:
Theo Ỉỉiá trị dinh dường của time loại thức àn ờ đẻ bãi:
- > £ năng lượng - 4.3 . 360 + 4.1 . 180 + 9.3 . 60 - 2844 kcal
Cảu 5: (1,5 đỉẽm)
Phân
Nội dung trình bày
Diêm
0.75
* KHc nhau:
Nư ở e tiẻ u ớ nanỵ cầu thận
Nư ớ c tiể u ở be thận
- Nóng độ các chảt hỏa tan loàn« hơn
- Nông độ cảc chát hòa lan đậm đặc hơn
a
- Cỏn chừa nhiều chất dinh dường.
- Gần như không cỏn các chất dinh dườnu
- Chứa nhiều chất cặn bă vả chắt độc
- Chứa it các chất càn bâ vả chắt dộc hơn
b
- Nguyên nhản: Một số chất trong nước tiêu như axil uric, muối canxi. muối photphat.
Oxa!at....có thê bị kết tinh ở nồng độ cao vả plỉ thích hợp hoặc gập nhừniỉ điều kiện đặc
biệt khác ">sỏi thận.
- Cách phóniỉ tránh: Không àn các thức ăn có niỉuồn gốc tạo sói: protein từ thịt, các loại
0.75
muôi cỏ khả nủnụ kẽl tinh. Nén uỏng đủ nước, các chát lợi liêu, khỏng nên nhịn tiêu láu.
Cáu 6: (2.0 điếm)
Phần
Nội dung trình bày
+ Cảu tạo: Nơron lá đơn vị cảu tạo nên hệ thản kinh
Điếm
0.25
- Thản chứa nhân
- Từ thản có nhiều sợi nhánh vả mỏt sợi truc. Sơi iruc............................
+ Chức nàng cơ bán cũa nơron: căm ứng vả dẫn truyền xung thần kinh
a
0.25
- Cảm ứni» lả khã nàng tiếp nhân các kích thích....................................
- Dần truvcn xun« thần kinh là khá nàng lan truyền xung tliằn kinh.......................
+ Tua nơron bị đứt. phần còn dinh vào thản nơron vẫn sống, mọc dãi vả phục hồi
0.5
lại đoạn đứt vi vậy cỏ nhừng trường hợp bị đứt dãy thằn kinh gảy liệt một bộ phận
nào đó của cơ thê nhưng sau đó cỏ thê phục hồi.
- Sự thụ tinh: Là sự kẽt họp tịiừa trũng với tinh trùng tạo thành hợp tứ
- Sự thụ thai: Là quá trinh trứng đâ thụ tinh bám vả làm tô ờ tử cuni».
0.25
0.25
- Tãmg rụng bao noân tạo thành u»ẽ vàng tiết ra progcsicron duy tri lóp niéin mạc tữ
0.25
cung đáy xốp và kim hàm tuyến yên liối hoocmỏn kích thích buồm» trửm>-> tráng
khòm* chín vả lụng.
b
- Nếu trứniỉ khỏng được thụ tinh thì sau 14-16 ngày kẽ từ khi trứng rụng thê vảng
0.25
sỉ tiêu biền -> lượniỉ progesteron tiết ra ngày cảng it -> hoại tử lớp niêm mạc vá
sụ co Ihảt của cơ tử cung -> Idp niêm mạc bonu ra cùng với máu. trứng và dịch
nhầy thoát ra ngứải -> hiện iượntỉ kinh nguvệtí hành kinh) theo chu ki 28-32
ngày
Câu 7: (1,0 điếm)
Phần
Nội dung trình bày
- Đỏ thị A: Huyẽt áp
- Huyết áp hao hụt suốt chiẻu dài hệ mạch nghĩa là giảm dán từ ĐM -> MM ->
TM.
- Đỏ thị B: Đuòng kinh chung
- Đòtiỉỉ kính các MM là hẹp nhát. nhng sỏ lợng MM rút nhiẻu phân nhánh đá) lậii các
tô' bào vì thủ dừng kính chung cùa MM là lứt nhài.
- Đỏ thị C: Vận lỏc máu
- Vận tốc máu eiảm dần từ ĐM ->MM. sau đó lại (ăng dán trong TM.
Đièm
0.25
0.5
0,25
Giảm kháo chủ ỷ:
- HDC chi là một cách giải. ỈỈS củ thê giữì thưa cách khúc, giám khảo cún cử vào bài lùm
cụ thẻ cùa HS (tè cho điêm.
- Diêm các phân, các cáu không lùm tròn. Diêm toàn lừ lỏng điẻm cùa các cảu tlĩành phán.
UBND HUYỆN THUỴ NGUYÊN
PHÒNCỈ C.1ÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÈ T H I C IIỌ N H Ọ C SINH G IÒ I
MÔN: SINII HỌC 8
Thở« gian: 90 phút (Không kí’ thời gian giao đế)
DẺ BÀI
Câu I. (I(ỉicm): Tại sao trong cũng một loài nhừng động vật cỏ kích thước cảng nhỏ thi tim đập
cảng nhanh?
Câu 2. ( 2 điếm )
a. Huyết áp lả gì? Vi sao càng xa tim huyết ãp trong hệ mạch câng nho?
b. ơ một người có huyết áp lả 120 / 80. em hiếu điều đỏ như thề nào?
Cảu 3. ( 1.5 diem): Nêu cơ chế vả siài thich sự trao đồi khi ớ phồi và ờ tế bảo?
Câu 4. ( 1.5 diem): Phân xạ lả gi? Nêu khái niệm, vi dụ về phàn xạ khòníi điều kiện và phân xạ có
điều kiện?
Câu 5.(2 đicni): Hãy giải thích các càu sau:
“ Trời nóng chống khái, trời mát chốnu đỏi" ;
“Rẽt run cầm cập”
C âu 6. (2 diêm ): G iải thích m ột số b ện h sau:
a. Bệnh tiểu dườntỉ ?
b. Bệnh hạ đưcmtỉ huyết ?
c. Bệnh Bazơđô ?
d. Bệnh bướu cỏ ?
--------------------- H ế t--------------------------
UBND HUYỆN THUY NGUYÊN
HƯỚNG DẢN CHÁM TH I CHỌN HSG
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Câu
l
•>
3
4
MÔN: SINH HỌC 8
Đáp án
a/Trong cún« một loải nhừng động vật cỏ kích thước càng nhó
thi tim đập cảng nhanh vi: Cưỡng độ trao đôi chất mạnh, nhu
cẩu đôi hỏi nhiều ô xi.
b/C'ưèmt> độ trao đói chát mạnh vi diện tích liép xúc của bẽ mặt
cơ thê với mỏi trường lớn so vỡi khối lượng cơ thê. nên có sự
mất nhiẽt nhiều.
a. Huyèt áp lả áp lực cúa mâu tác động lẽn thảnh mạch, tinh
tươni* đương mml Ig / cm
- CảntỊ xa tim huyẽt áp trong hệ mạch lại câng nhỏ vi nảng
lượng do tâm thất co đáy máu lẽn thành mạch càng giám.
h/Iỉuyẽt áp lậ 120 / 80 lả cách nỏi tăt được hiẽu Ịà:
- Huyết áp tối đa là 120 minlig/cin* ( lúc tám thất co )
- Huyet áp tối thiêu là 80 mmllg/cm2 ( lúc lâm thấi giàn )
(Đô là niỊUỠi có huyết ãp binh thường)
a/Các khi trao đỏi ỏ phôi vã ở lê bão đêu theo cơ chẽ khuêch
lãn từ nơi cỏ nồng độ cao đến nơi có nồni» độ thắp.
- Mảntỉ phe nansỉ cúa phoi. mảng tể bào và chành mao mạch rất
móng, tạo thuận lợi cho khuếch tán khí.
b/ Trao đỏi khi ô nhôi:
- Khi ỏxi troniỉ phê nang cao hơn troniĩ mao mạch nên ỏxi
khuếch tân từ phế nang vào máu.
- Khi cácbonic trong mao mạch cao hơn trong phế nang nên
cảcbonic khuếch tản từ máu vảo phế naniỊ.
c/Trao đỏi khi ở lẽ bào:
- Khi Oxi tronu mao mạch cao hơn troni» tẽ bào nén ôxi khuẽch
tán từ máu vào tế bào.
- Khi cảcbonic trong tế bào cao hơn trong mao mạch nên
cảcbonic khuếch tán từ tế bảo vảo máu.
a/Phản xạ lả phân ứng của co thê thông qua hệ thân kinh. nhăm
ưả lời nhừnií kich thich của mỏi trường.
b/Phãn xạ khỏng điêu kiện lả loại phãn xạ sinh ra đâ có khỏng
cản phãi học tập trong hoạt động sống.
- VD: chân co giật ngay khi dẫm phãi I»ai nhọn. (HS cỏ thê cho
VD khác).
c/Phãn xạ cỏ điêu kiện lả loại phàn xạ chi được hĩnh thành
tron« đời sống cá ihẽ lả kết quá cùa quá trinh học tập vả rèn
luyện.
-VD: VỖ tay thi cá nồi nên àn mồi - khi cho cá ăn
Diêm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
05
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
5
6
(HS cỏ the cho VD khác).
a/Trửi nóng cơ thê tỏa nhiêu nhiệt. Nêu nhiệt độ ngoái trời băng 0.75
hoặc cao hơn nhiệt độ cơ thê. sự tỏa nhiệt không trực tiếp thục
hiện được, lúc này cơ thê thực hiện tiết I1 »Ồhỏi. Mỏ hỏi bày tiết
qua da sè lảm cho cơ thê mảt nước gây cảm giác khát. Như vật
ười nỏnsỉ cơ thê liết nhiều mồ hỏi ta s£ cảm thấy khát nước.
tVKhi ười lạnh cơ thê lỏa nhiệt mạnh. Lượng nhiệt này được sinh 0.75
ra troniỉ quả trinh chuyên hóa. Sụ làn« cường chuyên hóa đe sinh
nhiệt s ỉ lảm phản lĩiải các ehảt do đó ta cảm thấy đỏi.
c/Khi trời lạnh cơ thê thực hiện phản xạ co cơ chán lônii. làm ta 0.5
sợn liai ốc đồng thời cơ the time hiện cơ chế run kích thích các tế
bão hoạt động đẽ tàng cường sự tọa nhiệt cùa cơ ihe.
a . Bệnh tiêu đtrừng
- Đườnq; huyết ỏn dịnh ơontỊ cơ thê là 0.12% . khi dư ờns
huyết tăng tế bào fi không tiết ra được insulin làm cho
Glucozơ không chuyên hóa thành qlicoe;en khi dó dường
trong máu nhiêu sẽ bị thai ra nçoâi qua đường nước tiêu > bệnh tiếu dưỡng.
b. Bệnh b ạ đ ư ơ n g h u y ết
- Khi đường huyết giảm tế bảo oc không tiết ra dược
Glucaíỉon khi đó glicoqen không chuyền hóa thành
glicozơ khi dó ta sẽ bị chứrtíỉ hạ đường huyèt
0.5
c. Bệnh Bazơđô
- Bệnh Bazodo do tuyến ĩĩiáp hoạt động mạnh, tiết nhiều
hoocmon lảm tủm* cuèmg irao đỏi chất, tủng tiêu dùng ỏxi. nhịp
tim lủng, người bệnh luôn trong trạniỉ thái hỏi hộp. căng thảng,
mất ngũ, sút cản nhanh.
0.5
d . Bệnh b ơ ử u cô
- Khi thiếu iòt trong khấu phần ản hàng ngày, tirỏxin không
tiết ra, luyến yên tiết hoocmỏn thúc đẩy tuyén giáp tàng
cường hoạt độniỉ gây phi đại tuyến lả nguycn nhân của bệnh
bưỡu cỏ. Trê em bị bệnh sè chậm lõm. tri não kém phát trien.
Người lim, hoạt động thản kinh giám sút. tri nhỡ kẽm
0.5
0.5
ĐẼ THI CHỌN HỌC SINH GIOI
UBND HUỴỆN TIIUỴ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VẢ ĐÀO TẠO
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao dể)
C âu 1. (2 điếm ) Chứng minh tế bào !à đơn vị cấu trúc vả dơn vị chức năng cùa cơ thế?
C âu 2. (2 diêm ) o ruột non có những hoạt động tiêu hóa nào? Trinh bày đặc diêm của
hoạt độntĩ tiêu hóa dó?
C âu 3. (2 diêm ) Phân biệt thành phân nước tiêu dâu và nước tiều chính thức, nước tiêu dâu
vả máu. Tại sao nói thận nhân tạo lả đơn vị cứu tinh cua những bệnh nhân suy thận?
C âu 4. (2 điếm )
a/ Em hiếu như thế nào về chứng xơ vữa độnq m ạch?
h/ Khi đội kèn cua xã tập luyện, cu Tít mang m ơ ra ân thì bị bố m ấng vì đội kèn không thê
tập được. Điều đó có dúng không? Vi sao.
C âu 5. (2 điểm ) Nêu rỏ các dặc điêm cấu tạo và chức năng của dại não chứng tó sự tiến
hóa của niĩưòri so với các động vật khác thuộc lớp thú?
HẾT
UBND HUYỆN TIIUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DÀN CHẬM THI CHỌN HSG
MÔN: SINH HỌC 8
Câu
1
Đáp án
* Tê bào là dơn vi câu trúc
- T ẻ bảo làm thành mỏ. mô tạo thảnh cơ quan, cơ quan làm thành
hệ thỏnq cơ quan, hệ cơ quan càu tạo thành cơ thẻ. Tê bào đêu
cấu tạo eồm màng, tế bão chất và nhân, trong tế bào có nhiều
bão quan . . .
* Tế bào ià dơn vị chức nãnq của cơ thê
- Trao đôi chât với mỏi trường tạo điều kiện cho quá trình đồng
hóa vả dị hóa xay ra trong té bào. eiúp cơ thê sinh trư ở im , phát
triên, sinh sàn vả di truyền
- T ế bào là cầu nối vật chất eiữa các thế hệ thông qua cấu trúc di
truyen.
Hoạt độntỉ tiêu hóa ờ ruột non chu yêu là biên dôi vẽ m ặt hóa
học và quá trình hâp thụ thức ăn.
- về niặt li học. thức ãn được xáo trộn cho ngấm đều các dịch
tiêu hóa. đây từ trên dạ dãy xuông dưới ruột già. Iàm quá trình
hấp thụ thức ăn dẻ dàng hơn.
- Vẽ mật hóa học. thức ăn được biên đôi dưới sự tham t>ia cùa dịch
tụy. dịch mật vả dịch ruột.
+ Tinh bột và đướny đỏi dưới tác dụng cúa cảc en/im được phản cát
thảnh các phản tứ đườnií đon.
+ Protein chuỗi dài vả protein chuỗi nyản dưới tác dụng cũa các cnzim
được phản càt thành các phân tử axit amin.
+ Lipit dưới tác dụng cua dịch niật vả các en/im được phản cát thánh
phản tữ axit bẽo vả lỉlixêrin
■> Như vậy, đến ruột non, các thức ản được biến đòi từ phức tạp
thánh các chải dinh dường có thê ỉiãp thụ được vả được các lỏng ruột
hấp thụ.
* Phân biệt thành phân nước tiêu đâu vả nước tiêu chính thức
Nước tiêu dâu
Nước tiêu chinh thức
Nông độ các chát hòa tan thàp Nône độ các chât hòa tan đậm
hơn
dãc hơn
Chứa ít các chât căn bã và
Chứa nhiêu các chát căn bã và
các chát dôc hai hơn
cãc chât dòc hai
Còn chứa nhiéu các chàt dinh Gân như khỏrm còn các c ảt
dưỡng
dinh dưỡns
Điếm
1.0
1.0
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* Phân biệt thành phân nước tiêu đáu và máu.
Nước tiêu đâu
Máu
Chứa it các chát cạn bã và các Không có các chât cặn bã và
chất dôc
các chất dôc hai
Còn chứa nhiêu các chât dinh Chứa nhiêu các chât dinh
dưỡntỉ và không có các tế bào dướn« vả có các tế bào máu
máu và protein
và protein
* Nói thận nhân tạo là dơn vị cứu tinh của nhữnq bệnh nhãn suy
thận vì nếu bị suy thận họ sẽ có thê bị chết sau vài ngày do bị
nhiễm dộc những chất thài cúa chinh cơ thê mình.
- SontỊ họ vần có thề được cứu sốne nếu dược cấp cứu kịp thời
với sự hồ trợ cùa thận nhản tạo. C ụ thê, thận nhân tạo thực chất
là một máy lọc mãu mà phẩn cơ ban quan trọnỉĩ cùa nó là lớp
màng lọc được con người chế tạo mô phòng cau trúc cua vách
mao mạch cầu thận
+ Phia trong lớp m àng này là máu động mạch cua cơ thế với áp
lực cao nhờ sự hồ trợ cúa máy bơm.
+ Phía niỉoài là dung dịch nhân tạo được pha chế tỉiốne hệt huyết
tương, song không có chát thài.
Sự chênh lệch nồng độ giữa m áu và dung dịch nhân tạo đã eiúp
cho các chất thai trong niáu được khuếch tán sang duns dịch và
máu dược lọc sạch lại qua tình mạch về cơ thề.
4
a/ Chứng xơ vữa động mạch:
- Nguyên nhân: do che độ ãn uốne nhiều cholesterol. ít vận dộng
cơ bẩp
- Biêu hiện của bệnh: Nếu xơ vữ dộniỉ mạch não có the gây đột
quỵ; xơ vữa dộng mạch vành sẽ gây đau tim. Ngoài ra. còn có
thê gây xuất huyêt dạ dày. xuất huvẻt n ã o . . .
- C ơ chẽ líây bệnh: cholesterol neãrn vảo thành mạch kèm theo
sự ngâm các ion canxi làm cho mạch bị hẹp lại. không còn nhằn
như tnrỡc , xơ cứne và vừa ra.
- Tác hại: d ộns mạch xơ vữa kéo theo sự vận chuyên máu trong
mạch khó khăn, tiêu câu dẻ vỡ vả hình thành cục máu done gây
tẳc mạch, hoặc gây nên các tai biến như đau tim, đột quỵ. xuất
huyết các nọi quan . . . cuối cùntí có thé sây chết.
b/ Đúng vi cu Tít man« m ơ ra ãn thì nhữnq người trong đội kèn
nhìn thây sẽ tiêt nhiêu nước bọt theo phàn xạ có diêu kiện nên
khòng thôi kèn dược
0.5
1.0
0.25
0.25
0.5
0.5
0.5
* Câu tạo:
- Đại não ờ người rất phát trien, che lấp cá não trung eian vả não
giữạ.
- Bể mặt cùa đại não được phú một lớp chất xám lảm thành vó
não. có nhiều nếp eấp tạo thành các khe. rãnh làm tăne diện tích
bề mặt vó não.
- Trên vo não được chia thành nhiều vùng khác nhau, dam nhận
các chức nãntĩ khác nhau. Đặc biệt ớ não neười xuất hiện các
vùng mới: vùng vận dộntỉ ngòn ngữ. vùn «ĩ hiêu tiếne nói và chữ
viết.
- Chất ưảntỉ là các đườne; thẩn kinh nối các vùng của vó nâo và
nối hai nửa đại não với nhau. Các đường dẫn truyền nối giũa vo
não với các phần dưới của não và với tủy sống. Các điròmg này
đêu bất chéo hoặc ờ hành tuy hoặc ơ tủy sống.
* Chức nãne cua vo não: Vò não là truns lảm cúa các phan xạ có
diều kiện được hình thành trong dời sống cá thê
* So với dại não thú. đại não ơ người lớn hơn rãt nhiều, có sự
phân hóa về cấu tạo và chức năng. Đặc biệt có sự xuât hiện các
viinq mới: vùng tiên? nói, chữ viết, vùng hiẻu tiêng nói. chữ viêt.
Đó chính là hệ thốne: tín hiệu thử hai hoàn toàn không có ớ các
d ộns vật thuộc lớp thủ.
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.75
HẾT
UBND HUYẸN THUỶ NGUYÊN
Đ È T H I C H Ọ N H Ọ C SINH G IÒ I
PHONG GIAO DỤC VA ĐAO TẠO
M Ô N : SIN H H Ọ C 8
Thời gian: 45 phút (Không kế thời gian giao đè)
C âu 1. (2 điểm ). Em hãy lấy vi dụ về phán xạ? Hãy phàn tích dưỡnq di cùa xung thằn kinh
troné phàn xạ dó?
C âu 2. (2 diềm ).
a) H ãy giái thích vì sao xương dộng vật dược hầm (đun sôi lảu) thỉ bờ?
b) Có khi nào cơ gấp vả cơ duồi cúa một bộ phận cơ thê cùng co tối da hoặc cùng
duỗi tối da? Vi sao?
C âu 3. (2 điếm ). Hãy giãi thích vì sao máu chày trong mạch khóniỉ bao giờ dông;, nhưng
máu hẻ ra khoi mạch là đông ngay?
C âu 4. (1 điểm ). Khi ta ãn cháo hay uốne sữa, các loại thức ăn này có thê dược biến dôi
trone khoang miệng như thế nào?
C âu 5. (3 điếm ). Phân biệt sự trao dồi chất ỡ cấp độ cơ thể và trao dổi chất ớ cấp độ tế
bào? Nêu mối quan hệ về sự trao đồi chất ờ hai cấp độ này?
---------------------- H ể t --------------------UBND HUỴẸN THƯỶ NC.ƯYẺN
PHÒNG GIÁO DỰC VÀ ĐÀO TẠO
C âu
C âu 1
(2d)
C âu 2.
(2d)
H Ư Ớ N G DÀN C H Á M T H I C H Ọ N HSG
M Ó N : SINH H Ọ C 8
Đ áp án
- Lây đúim vi dụ vê phan xạ
- Phân tích dường di cua xung thân kinh ......
a) Xương dộntỉ vật khi hâm (đun sôi lảu) bị bở vì:
- Chất cốt eiao bị phân huý —> nước hẩm neọt
- Phần xương; còn lại là chất vô cơ khôn? còn dược liên kết bơi cốt giao
-> xương bơ
b>
- K hône khi nào cơ gấp vả cơ duồi của một bộ phận cơ thê cùn« co duồi
Đỉêm
0.5đ
l,5 d
0,5đ
0,5đ
0.5đ
C âu 3
(2đ)
C âu 4
không vỡ nhỡ
03đ
thành mạch trơn -> khòng giái phóntĩ enzim đê tạo ra máu
0,5đ
- Trên thành mạch có chất chốne; đông do bạch cầu tiết ra
Máu ra khỏi mạch bị dỏng ìà do:
- Tiêu cầu va vào vết thương cúa thành mạch thô ráp -> vở
giài
ld
phóng enzim kết hợp Pr và can xi trone vết huyết tương
tạo tơ máu
—> cục máu dón£.
- ăn cháo, u ỏns sửa -> biên dôi trong khoane miệng.
+ Với cháo: Thấm ít nước bọt. một tinh bột
enzim
đường man tô
0,5đ
a mi laza
+ Với sữa: Thấm một ít nước bọt. sự tiêu hoá khòng diễn ra
0,5đ
* Phân biệt sự ưao đôi chât ơ câp độ cơ thê vả trao dôi chât ờ câp dộ tê
C âu 5. bão?
(3d)
- TĐC ớ cấp độ cơ thề là trao đôi vật chất giữa hệ tiêu hoá. hỏ hấp và bãi
tiết với môi trông ngoài, có thể lấy .... thài ....
0,5đ
- TĐC ỡ cấp dộ tế bão là sự trao dôi vật chất giữa tế bào vả môi trườntỉ
ơone máu cung cấp tể bào. thái m ờ máu
0,5đ
* Nêu môi quan hệ vẻ sự trao dôi chât ơ hai câp độ này?
- TĐC ơ cơ thê cune cấp dinh dưỡng. 0> -* tế bào. nhận từ tế bào các
0,5đ
sản pham bài tiết. C Ơ 2 thai ra mỏi trườne.
- TĐC ớ tế bào giài phóng năng lượniỉ cunt? cấp cho cơ quan
04¡d
UBND HUYỆN TIIUỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẺ THI CHỌN HỌC SINH GIÓ!
MÔN: SINH HỌC 8
Thời gian: 90 phút (Không kê thời gian giao dẻ)
C âu 1 (1.5 điếm )
Chứntỉ minh tế bào lả đơn vị chức năng cúa cơ thê. ?
C âu 2 (2.0 điếm)
1- Khi nghiên cửu về chức nãne cùa tủy sốne trên một con ếch. một bạn học sinh
vô tinh d ã làm dứt một sô rẻ tùy. băng cách não em có thê phát hiện được rẻ nào còn. rễ
nào bị dứt. Hãy eiải thích.
2- Tại sao nói dây thẩn kinh tuy là dày pha.
C âu 3 (1 diểm )
a. Giãi thích vì sao máu AB là máu chuyên nhận, máu
b, Giai thích cơ chế của sự trao đồi khí ớ lế bào?
o là máu chuyên cho?
C âu 4 (2.5 diểm)
Nêu khái quát các bộ phận cấu tạo tai ? Việc cơ quan tai có cấu tạo vừa bằne xươntĩ.
bàng sụn và vừa hẩng mô liên kết có ý ntỉhĩa như thế nào ? eiài thích ?
C âu 5 (1 diêm)
Lấy m áu của 4 n líười: An. Binh. Cúc .Yến mỏi người lã một nhóm máu khác nhau.
Rỏi tách ra thành các phân riêniỉ biệt (huyết tương và hông câu riêng). Sau đó cho hồne câu
"
^ H u y ê t tương
Hồnq cầu
An
Binh
Cúc
Yèn
An
Bình
Cúc
Yên
-
•
-
-
-
+
+
+
-
«Ỷ*
«Ỷ*
-
-
-
+
hồng cầu không bị ngưng kết. Hãy xác định nhóm máu cùa 4 người trẽn.
C âu 6 (2 điềm )
Cho biết tâm thất trái mồi lần co bóp dây đi 70 ml máu và trone một ngày dêm đã
dây đi dược 7560 lít máu. Thời gian cua pha dãn chung bầnq 1/2 chu kỳ tim, thời uian pha
co tâm nhĩ bàn? 1/3 thời gian pha co tâm thất. Hoi:
1. Số lẩn mạch dập trong một phút?
2. Thời gian hoạt độntỉ cùa một chu kỳ tim?
3. Thời gian cua mồi pha: co tâm nhĩ, co tâm thất, dãn chung?
-HếtUBND HUYỆN TilƯỶ NGUYÊN
PHÒNG GIẢO DỤC VẢ ĐẢO TẠO
C âu
C âu 1:
HƯỚNG DÀN CHÁM XUI CHỌN HSG
MÒN: S IM ! HỌC 8
Đ áp án
‘ Chứng minh tê bào là đơn vị chức năng cùa cơ thê:
Tất cà mọi hoạt dộng sốntỉ cùa cơ thế đều diẻn ra ờ tế bào
- M àng sinh chất: trao đỏi chất tỉiữa tế bào với mỏi trường; quanh tế bào
- Chất tế bão: là nai xảy ra mọi hoạt dộng sống của tế bào do các bào quan
thực hiện chức nãntĩ khác nhau
ti thê :là nơi tạo ra năng lượne.ribôxoom là nơi tône hợp prỏtêin
- Bộ máy gòn gi:Thu hồi .tích trữ và phân phối sàn phâm cho tc bào.Truniỉ
thê tham gia quá trinh phân chia và sinh sàn
+ Lưới nội chất:dám bao sự liên hệ giứa các bào quan trong tế bào
- Nhân tế bào:
Đỉêm
0.2 5d
0 25d
0.25d
0.25d
- diêu khiên các hoạt dộne của tẻ bào
+ Chứa NST có vai trò quan trọng trong sự di truyền
Tât cá các hoạt động nói trên cùa màng sinh chât,chât tê bào vả nhân làm
cơ sờ cho sự sổng,sụ lớn lẻn vả sinh san cùa cơ thê.Đồng thời «iúp cơ thê
phàn ứng chinh xác với các tác dộne của môi trường
/- Kích thích rât mạnh lân lượt các chi (bâng dd HC1 3% )
+ Nếu chi dó không co, các chi còn lại co chúm« to rề trước bèn đỏ bị dứt.
rề trước bên còn lại và rẻ sau còn.
+ Nếu chi dó co các chi còn lại khône co chứntỉ tò rẻ trước các bẽn còn lại
bị dựt.
+ Nêu không chi não co cà chứns tò rẻ sau bên dó bị đứt.
C âu 2:
C âu 3:
* Giài thích: rề trước dản truyền xung thẩn kinh vận dônç từ trung ưome
thần kinh di qua cơ quan phán ứng (c a chi)
- Rễ sau dẫn truyền xung thần kinh cam uiác từ các cơ quan vê trunç ươntỊ
thần kinh.
2- Tại sao nói dáv thân lú V’ là dây pha.
- Dây thân kinh tuy gồm một rẻ truớc và một rẻ sau
f Rẻ trước gồm các sợi thần kinh vận dộng đi ra từ tủy sons tới các cơ
quan
+ Rẻ sau gồm các sợi thẩn kinh cảni tiiác nối các cơ quan với tuy sốnc.
- Hai rẻ chập lại tại lồ çian đôt tạo thành dãy thân kinh tuy -> Dây thân
kinh tủy là dây pha.
a, - Máu AB là m áu chuyên nhận: Máu AB có chứa ca kháne nguyên A vả
B trong hồng cẩu, nhưng troné huyết tương không cỏ khám? thể, do vậy
m áu AB khôn« có khá năng gây kết dinh hồng cẩu lạ. Vi thế máu AB có
the nhận bất kì loại máu nào truyền cho nó.
- M áu o không có chứa kháng nguyên nào trontỉ hồ ne cầu. Vi vậy, khi
được truyền cho m áu khác, không bị khán? thê troné huyết tươnq cua máu
nhận gảv kết dinh. Nên máu 0 được coi là máu chuyên cho.
- Khí 0>: Trong m ao mạch cao hơn trong tè bào nên khí này được khuyêch
tán từ máu vào tế bào.
- Khí CO v Tronç mao mạch thấp hcm trong tế bào nên khí này dược
khuyếch tán từ tc bào vào máu.
1. Khái quát các bộ phận cấu tạo của tai:
- Tai ngoài: ẹồm vành tai vả ống; tai
- Tai giữa: gôm có chuồi xưcmg tai năm troné hòm nhĩ.
0.25d
0.2 5d
0.25d
0.25d
0.2 5d
0.25d
0.25d
0.2 5d
0.25d
0.25d
0.25d
0.25d
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ
C âu 4:
C âu 5:
C âu 6:
N ?ãn cách tai ngoài với tai íỉiửa lả m àne nhĩ
- Tai trong cỏ 2 phần:
+ Bộ phận tiền dinh và các ống bán khuyên: thu nhận thông tin về sự cân
bẩng cùa cơ thê.
+ OC tai(ốc tai xương và ố c tai mane): Thu nhận kích thích âm thanh.
2. Giái thích ý nghĩa:
a. Các bộ phận cấu tạo bẩng sụn( Vành tai và doạn dầu cúa ống tai) đê tạo
tinh déo dai. tránh tôn thương khi va chạm với các vật trone môi tniỡng.
b. Các bộ phận cấu tạo bàne xương:
- đoạn sau ốm* tai bàne xương dè tạo khoan« ốn định truyền sóng âm.
- Chuỗi xương tai bâng xương có câu trúc bên cứne đẽ cò định vị tri
cùa chúne nối từ mảng nhĩ đến tai trong.
- ốc tai xương cứne vả rồng đê chứa dựntỉ và bao vệ ốc tai mảng bên
trong.
c. Các bộ phận có câu lạo bàng mô liên kết:
- M àng nhĩ là một tô chức màng liên kết có tinh m ềm dèo và co dãn,
giúp nó dẻ run? dộng và co dãn tốt khi có tác dụng cùa sóng âm.
- ốc tai mảng cấu tạo bẩne mô liên kết để dề rune dộng truyền sóng âm
lên cơ quan coocti cùa m àng cơ sớ.
a-lặp luận dúntỉ. chặt chẽ
- Tim ra các nhóm máu:
An
Nhóm máu o
Binh
Nhóm máu AB
Cúc
Nhóm máu A hoặc B
Yến
Nhóm máu B hoãc A
1.
- Trong một phút tâm thất trái đã co và đấy :
7 5 6 0 : <24.60) = 5,25 lít.
- Sô lân lầm thât trái co trong một phút là :
(5,25. 1000): 7 0 = 7 5 ( lấn)
Vậy sô lân mạch đập trong một phút là : 75 lân.
2.
- Thời gian hoạt dộntỉ cua một chu kỳ tim lả :
( 1 phút = 60 eiầy) -> ta có : 60 : 75 = 0.8 giây.
Đáp sô : 0,8 giây.
3. Thời gian của các pha :
- Thời gian cùa pha dãn chung là : 0.8 : 2 = 0.4 (giây)
- Gọi thời gian pha nhĩ co là X íĩiây -> thời gian pha thãt co lã 3x .
Ta
c ó x + 3x = 0 .8 - 0 .4 = 0.4
<=> X = 0,1 giây.
0.2Sd
0.25d
0.25d
0.25d
0.25d
0.25d
0.25d
0.25d
1.0 đ
0.25d
0.25d
0.25d
0.2Sd
0.25d
0.2Sd
0.25d
Vậy trong một chu kỳ co dãn của tim:
Tâm nhĩ co hết : 0,1 giây.
Tâm thât co hét : 0,1 . 3 = 0,3 giày.
0.2Sd
UBND HUYẸN THUÝ NGUYÊN
PHỎNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÈ TH I CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÒN : SINH IIỌC 8
Thời eian : 90 phút ( không' ké thời gian giao d e )
C âu 1.(1 điếm ): Hãy chứniỉ minh tế bào là đơn vị chức năne của cơ thẻ ?
C âu 2. (2 diêm ): Xưcrns có tinh chất và thảnh phẩn hoá học não ? Nêu thi nghiệm dê
chứne minh các thành phẩn hoá học có trone xương ?
C âu 3. (2 đ iế m ) : Hệ tuần hoàn máu gồm những thành phần não ? Nêu cấu tạo của các
thành phân trong hệ mạch?Vi sao lại có sự khác nhau đó ?
C âu 4. (2 diêm ): Hãy cho biết một chu kì co siăn cua tim ? Vi sao tim hoạt đỏng liên tục
suốt đời mà khône mệt mỏi ?
C âuS. (2 đ iể m ) : Phân biệt sự ơao đổi chất ở cấp độ cơ thê vả Ưao đồi chất ờ cấp dộ tc bão
? Nêu môi quan hệ vê sự trao đôi chất ờ hai cấp độ nảy?
C âu 6. (1 diêm ): Nêu đặc diêm , cấu tạo , chức nãne cua dại não n g ư ờ i: chứng tò sự tiến
hoá cùa niỉirời so với dộng vật khác ữ ong lớp thú ?
------------------ H ế t -----------------UBND HUYỆN THƯỶ NGUYÊN
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
C âu
1
HƯỚNG DÀN CHẤM THI CHỌN HSG
MÔN : SIN! ỉ 8
D áp án
Chức nãne tế bào:
- Thực hiện sự trao đôi chất và năng lượng:
- Cung cấp năng lượnq cho mọi hoạt dộng sống cua cơ Ihẻ:
- Sự phản chia cùa tế bào giúp cơ thẻ lõm lên tới giai đoạn ữường thành
có thẻ tham sia vào quá trinh sinh san
- Như vậy mọi hoạt động sốntỉ cua cơ thê đều liên quan đến hoạt động
sống cùa tế bào nên tế bão còn là dom vị chức nãne cùa cơ thế
Diêm
0.25
0,25
0.25
0.25
- Xem thêm -