100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018
Đề số 25
ĐỀ LẦN 3 – LỚP TOÁN THÀNH CÔNG
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu
1:
Biết
rằng
đồ
thị
hàm
số
A. y f x
B. y f x
3
y x 3 x m 2017 cắt trục hoành tại 3 điểm
phân biệt x1 x2 x3 . Trong các khẳng định sau,
khẳng định nào đúng?
C. y f x
2
D. y 2 f x
Câu 5: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên
như hình bên dưới. Chọn khẳng định đúng?
A. x1 2 1 x2 1 x3 2
B. 2 x1 1 x2 x3 1 2
C. 2 x1 1 1 x2 x3 2
y’
0
x
D. 2 x1 1 x2 1 x3 2
Câu 2: Đường cong hình bên dưới là đồ thị của
2
+
0
0
+
y
hàm số nào sau đây?
y
A. Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
3
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là -2
1
-1
D. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục tung
O
-1
1
Câu 6: Đồ thị trong hình bên dưới là đồ thị hàm
x
số y x 4 4 x 2 . Dựa vào đồ thị bên để tìm tất cả
các giá trị thực của tham số m sao cho phương
3
3
A. y x 3 x 1
B. y x 3x 1
trình x 4 4 x 2 m 2 0 có đúng hai nghiệm thực
C. y x 3 3 x 1
D. y x 3 3 x 2 1
phân biệt?
Câu 3: Cho hàm số y ax 3 bx 2 cx d có đồ thị
y
4
như hình bên dưới. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
y
O
1
x
x
O
-1
A. m 0, m 4
A. a 0, b 0, c 0, d 0 B. a 0, b 0, c 0, d 0
C. a 0, b 0, c 0, d 0 D. a 0, b 0, c 0, d 0
Câu 4: Cho hàm số y f x có đồ thị như Hình 1.
B. m 0
C. m 2, m 6
D. m 2
Câu 7: Đường cong hình bên dưới là của đồ thị
hàm số nào sau đây?
y
Khi đó đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?
y
y
O
x
O
x
A. y x 4 2 x 2 3
O
Hình 1
x
B. y x 4 2 x 2
C. y x 4 2 x 2
D. y x 4 2 x 2 1
Hình 2
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn
The best or nothing
Câu 8: Biết hàm số y ax 4 bx 2 c a 0 có đồ
y
thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây
là đúng?
y
O
O
x
x
A. b 0, c 0, d 0
B. b 0, c 0, d 0
C. b 0, c 0, d 0
D. b 0, c 0, d 0
A. a 0, b 0, c 0
B. a 0, b 0, c 0
Câu 12: Trong các đồ thị hàm số sau, có bao nhiêu
C. a 0, b 0, c 0
D. a 0, b 0, c 0
đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận?
Câu 9: Cho hàm số y f x ax4 bx 2 c với
(I) y
a 0 có đồ thị hàm số y f ' x như hình vẽ dưới.
Biết rằng đồ thị hàm số y f x tiếp xúc với
(III) y
đường thẳng y 2 đồng thời đi qua điểm
sin x
x
y
B. 2
x2 1
x x2
(IV) y
x2 1
A. 1
M 2, 14 . Giá trị của biểu thức P a b c là?
(II) y
x1
1
x 1
2
3
C. 3 D. 4
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị m 2017,2017 để
đồ thị hàm số y
x3 2
có đúng hai
x m 1 x m
2
đường tiệm cận?
A. 2017
1
O
B. 2020
C. 2021
D. 2018
Câu 14: Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận
x
ngang?
A. y x 2 x 3
A. P a b c
7
2
B. P a b c
3
2
5
1
C. P a b c
D. P a b c
2
2
Câu 10: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
x2 2
x 10
C. y x 3 2 x 2 3
-4
B. y
D. y
x 10
x2 2
Câu 15: Hàm số y x 3 3 x có cực đại là:
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
Câu 16: Cho hàm số y f x xác định trên
\1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như hình bên dưới. Tìm m để
y
f x m có ba nghiệm phân biệt?
0
x
1
O
-1
2
y’
x
+
+
1
+
2
y
A.
x 1
x2
B.
x1
x2
C.
x 1
x2
D.
x1
x2
xb
có đồ thị như hình vẽ
cx d
bên dưới, mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 11: Cho hàm số
+
A. 2; 2
B. 2; 2 \1
C. 2; 2
D. 2;
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018
Đề số 25
Câu 17: Cho hàm số y f x xác định và liên tục
Câu 23: Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của
trên đồng thời có bảng biến thiên như hình vẽ
đồ thị hàm số y x 3 3 x là?
y’
1
0
+
D. y x
Câu 24: Cho hàm số y f x xác định và liên tục
0
0
x
B. y 2 x C. y x
A. y 2 x
dưới đây. Phát biểu nào sau đây là sai?
trên đồng thời có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
+
Đồ thị hàm số y f x
1
y
có bao nhiêu điểm cực
trị?
y
A. min f x 1
B. max f x 1
C. max f x f 1
D. min f x f 2
Câu 18: Tìm tham số m để đồ thị hàm số
trị đó tạo thành tam giác có 1 góc bằng 120 o ?
A. m
3
C. m
1
B. m 3
3
1
3
A. 3
3
2
A. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f x0 0
y x 3m 3mx m 1 không có cực trị?
Câu
20:
B. m 1
Tìm
B. Nếu hàm số đạt cực trị tại x0 thì f ' x0 0
C. 0 m 1 D. 0 m 1
m
để
đồ
thị
hàm
số
y x 3 3 mx 2 mx 2 có hai điểm cực trị nằm về
hai phía trục tung.
A. m 0
B. m 0
D. 7
đề sau, mệnh đề nào đúng?
3
A. m 0
C. 5
f xo 0 có đạo hàm tại điểm xo . Trong các mệnh
Câu 19: Tìm m để hàm số:
3
B. 4
Câu 25: Cho hàm số Hàm số đạt cực trị tại xo thì
D. m 3 3
3
x
O
y x 4 2 mx 2 1 có ba điểm cực trị và ba điểm cực
C. m 0
D. m
Câu 21: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như
C. Hàm số đạt cực trị tại x0 thì f x đổi dấu
khi qua x0
D. Nếu f ' x0 0 thì hàm số đạt cực trị tại x0
Câu 26: Hàm số y x 4 4 x 3 3 đồng biến trên
khoảng nào trong những khoảng đã cho sau?
hình vẽ bên dưới. Tìm tất cả các giá trị của tham
A. 2 ,0 ,
số thực m để hàm số y f x m có đúng ba
C. 3,
điểm cực trị?
2 ,
B. , 2 , 0, 2
D. 0,3
Câu 27: Hàm số nào nghịch biến trên tập xác định?
y
A. y
3
x 1
x2
B. y x 4 5 x 2
C. y x 3 x 2 x
1
-1
Câu 28: Tìm giá trị lớn nhất của:
1
O
D. y cot x
f x x 3 4 x 2 5x trên đoạn [2;0]
x
-1
A. -2
B. -1
C. 0
D. 1
A. m 1 hoặc m 3 B. m 3 hoặc m 1
Câu 29: Cho ba hàm số y f x , y f ' x ,
C. m 1 hoặc m 3 D. m 3 hoặc m 1
y f " x có đồ thị được vẽ mô tả như ở hình vẽ
3
2
2
3
Câu 22: Tìm m để y x 3mx 3 m 1 x m 3m
bên dưới. Hỏi rằng đồ thị của các hàm số
có các cực trị A và B thỏa mãn tam giác OAB cân
y f x , y f ' x và y f " x theo thứ tự, lần
tại O , trong đó O là gốc tọa độ.
lượt tương ứng với đường cong nào?
A. m 0
B. m 2
C. m 4
D. m
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn
y
The best or nothing
Câu 34: Cho hàm số y f x xác định, liên tục và
(C1)
có đạo hàm trên đồng thời có đồ thị như hình
(C3)
(C2)
vẽ bên dưới. Hàm số y f x
x
O
3
có bao nhiêu
điểm cực trị?
y
A. C3 ; C2 ; C1
B. C2 ; C1 ; C3
C. C2 ; C3 ; C1
D. C1 ; C3 ; C2
Câu 30: Cho hàm số y f x xác định, liên tục
trên và có đạo hàm là hàm số y f ' x với đồ
thị như hình vẽ bên dưới. Xác định tọa độ điểm
cực đại của hàm số y g x f x 2 x ?
y
O
A. 3
Câu
B. 4
35:
Tìm
x
C. 5
m
để
đồ
D. 6
thị
hàm
số
y x 2 x m 1 x 1 cắt trục hoành tại 3
3
2
điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 x3 thỏa mãn
x1 x2 x3 3 .
2
A. m 1 B. m 1
-1 O
x
1
C. m 2
D. m 3
Câu 36: Hình đa diện trong hình vẽ bên dưới có
A. x 1
C. x 1
B. x 0
D. Không có điểm cực đại
x1
Câu 31: Cho hàm số y
có đồ thị C . Giả
x 1
tất cả bao nhiêu mặt?
sử A và B là hai điểm nằm trên C đồng thời
đối xứng nhau qua điểm I là giao điểm của hai
đường tiệm cận đồ thị C . Dựng hình vuông
AEBD . Tìm diện tích nhỏ nhất của hình vuông đó?
y
B
D
I
O
8
8 8
8
B.
C.
D. 8
3
3
3
Câu 39: Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ
A. Smin 4
B. Smin 8
C. Smin 4 2
D. Smin 8 2
nhật với AB a; AD a 3 . Cạnh bên SD vuông
góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SB và mặt
Câu 32: Tính khoảng cách giữa các tiếp tuyến của
đồ thị hàm số f x x 3 x tại các điểm cực trị
3
phẳng đáy bằng 45o . Tính thể tích khối chóp
2 3a 3
6a 3
C. 2 3a 3 D.
3
3
Câu 40: Cho khối chóp tam giác S. ABC có thể tích
bằng 6. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các
cạnh BC , CA, AB . Thể tích V của khối chóp
S.MNP là?
3
9
A. V 3 B. V
C. V
D. V 4
2
2
A. 3 2a 2
của chính nó.
C. 2
D. 1
Câu 33: Cho hàm số y f x xác định và liên tục
2
trên đồng thời có f ' x x 3 x 1 x 1 .
Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
8 là:
A.
A
B. 3
B. 2
C. 18 mặt D. 6 mặt
Câu 37: Gọi d là số đỉnh và m là số mặt của khối
đa diện đều loại {3; 4}. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
A. d 6, m 8
B. d 8, m 6
C. d 4, m 6
D. d 6, m 4
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều ABCD có cạnh
bằng
E x
A. 4
A. 20 mặt B. 12 mặt
C. 1
D. 0
B.
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
100 ĐỀ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN 2018
Đề số 25
Câu 41: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có
góc giữa hai mặt phẳng A ' BC và ABC bằng
Câu 47: Với một tấm bìa hình vuông, người ta cắt
bỏ ở mỗi góc một tấm bìa hình vuông cạnh 12 cm
60 và AB a . Khi đó thể tích của khối chóp
ABCC ' B ' bằng:
ròi gấp lại thành hình hộp chữ nhật không có nắp.
3a 3
a3 3
3 3a 3
C.
D.
4
4
4
Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ
của tấm bìa có độ dài là:
0
A. a 3 3
B.
Nếu thể tích của cái hộp đó là 4800cm3 thì cạnh
nhật với AB 2a; AD a . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng
ABCD
SBC
và
bằng 450 . Khi đó thể tích khối chóp
3 3
1
2
B. a 3
C. 2a3
D. a 3
a
3
3
3
Câu 43: Diện tích toàn phần của khối lập phương
A.
2
bằng 96 cm . Khi đó thể tích khối lập phương là?
B. 64
C. 24
D. 48 6
Câu 44: Người ta gọt một khối lập phương bằng
gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối
có các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập
phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a .
Hãy tính thể tích của khối tám mặt đều đó.
a3
a3
a3
a3
A.
B.
C.
D.
8
12
4
6
Câu 45: Cho khối chóp tam giác S. ABC có
SA 3, SB 4, SC 5 và SA , SB, SC đôi một vuông
góc. Khối cầu ngoại tiếp tứ diện S. ABC có thể tích
là:
125 2
10 2
5 23
A. 25 2 B.
C.
D.
3
3
3
Câu 46: Cho khối lăng trụ tam giác đều
ABCA1 B1C1 có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là
trung điểm của AA1 . Thể tích khối chóp M.BCA1
là:
a3 3
A. V
12
C. V
a3 3
6
B. 42 cm
C. 44 cm
D. 36 cm
Câu 48: Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối
S. ABCD là:
A. 24 3 3
A. 38 cm
a3 3
B. V
24
D. V
a3 3
8
chóp S. ABC biết rằng SA ABC , tam giác
ABC vuông tại A có SA AB a 3 . Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SC và AB là a .
29a2
15a2
B. S
4
2
2
25a
22a2
C. S
D. S
3
3
Câu 49: Cho hình chóp tam giác S. ABC có
ASB BSC 60 o , ASC 90 o , SA SB 2, SC 3 .
A. S
1
Gọi M là điểm thuộc SC sao cho SM SC . Khi
3
đó thể tích V khối chóp S. ABM bằng:
6
3
2
2
B. V
C. V
D. V
12
12
3
4
Câu 50: Cho hình chóp S. ABCD có tam giác ABC
A. V
cân tại A , cạnh bên là a . Biết rằng khoảng cách từ
đỉnh S tới mặt đáy ABC bằng hai lần đường
cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC đồng thời các
SAB, SAC vuông tại B và C . Tìm giá trị nhỏ
nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
S. ABC ?
A. Rmin a
B. Rmin a 3
C. Rmin a 2
D. Rmin
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
a 3
2
Nhà sách Lovebook – facebook.com/lovebook.vn
The best or nothing
ĐÁP ÁN
1.D
6.C
11.D
16.A
21.B
26.C
31.B
36.B
41.C
46.B
2.A
7.C
12.C
17.C
22.D
27.C
32.A
37.A
42.D
47.C
3.C
8.A
13.C
18.A
23.B
28.C
33.B
38.C
43.B
48.B
4.A
9.A
14.D
19.C
24.C
29.D
34.A
39.B
44.D
49.C
5.A
10.D
15.B
20.B
25.B
30.B
35.C
40.B
45.B
50.A
HÃY ĐỌC SÁCH CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐỖ ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC!
100 ĐỀ THI THỬ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN
NHÀ SÁCH LOVEBOOK
LỚP TOÁN THẦY ĐOÀN TRÍ DŨNG
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đáp án D.
Câu 6: Đáp án C.
Để phương trình x 4 4 x 2 m 2 0 có đúng 2
m 2 4
m 6
nghiệm thực phân biệt thì
m 2 0
m 2
Câu 7: Đáp án C.
Từ đồ thị ta thấy hệ số của a lớn hơn 0 và đồ thị đi
1
-1
qua gốc tọa độ nên chọn C.
Câu 8: Đáp án A.
Hàm số có hai điểm cực trị là x 1 và x 1 do vậy
Vì đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên từ
với
các đáp án ta chọn A. a 0, b 0, c 0.
hình
dáng
mô
phỏng
đồ
thị
hàm
số
3
y x 3 x m 2017 như hình vẽ trên thì ta có thể kết
Câu 9: Đáp án A.
luận rằng x1 1 x2 1 x3 .
Từ hình vẽ của đồ thị hàm số y f x 4ax3 2bx
f 1 m 2019
f 2 m 2019
Mặt khác
nên
f 1 m 2015
f 2 m 2015
đã cho ta nhận thấy rằng :
f ' 1 4 4a 2b 4 2a b 2
Hơn thế nữa, ta có a 0, b 0 và đồ thị hàm số chỉ có
duy nhất 1 điểm cực đại do vậy để đồ thị hàm số
y f x tiếp xúc với đường thẳng y 2 thì c 2 .
f 1 f 2 f 1 f 2 .
Vậy f 1 f 2 0 f 1 f 2 0 cho nên phương
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua điểm M 2, 14 nên
trình có nghiệm trong 2, 1 thì sẽ có nghiệm trong
16a 4 b c 14 .
1,2
và ngược lại.
Câu 2: Đáp án A.
Từ dáng của đồ thị suy ra hệ số của x 3 nhỏ hơn 0 nên
loại C.
Đồ thị nhận 0;1 làm điểm uốn nên chọn A.
Câu 3: Đáp án C.
Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là x 2 nên
loại A và B.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
Từ dáng đồ thị suy ra a 0.
3
1
Do vậy ta tìm được: a , b 1, c 2 nên
2
7
P abc ..
2
Câu 10: Đáp án D.
2
nên ta loại C.
2
y ax bx cx d y 3 ax 2bx c
y 0 có 2 nghiệm dương nên
b
c
0 và 0 hay
a
a
Câu 11: Đáp án D.
Đồ thị có tiệm cận ngang nằm trên trục hoành tương
đương với lim y
x
b 0 và c 0
1
0c0
c
Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên d 0.
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng nằm bên trái trục
Vậy: a 0, b 0, c 0, d 0.
tung nên d 0
Câu 4: Đáp án A.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm
Đồ thị Hình 2 là của hàm số y f x vì thỏa mãn
nên b 0.
y f x khi f x 0
y f x khi f x 0
Câu 12: Đáp án C.
Câu 5: Đáp án A.
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là đúng.
Đó là A 2; 2 ; B 0; 1 ; C 2; 2
Vậy b 0, c 0, d 0.
Xét y
lim
x
x1
x2 1
x1
x2 1
không có tiệm cận đứng. Còn
1 nên có 2 đường tiệm cận ngang.
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐẬU ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC VÀ TỰ HÀO!
KHAI BÁO SÁCH CHÍNH HÃNG CONGPHATOAN.COM
MORE THAN A BOOK
x2 1
x 1
rõ ràng có hai đường tiệm
x x2 x2
cận là x 2 và y 1 .
Để hàm số đã cho không có cực trị thì y 0 vô
sin x
Xét y
ta có:
x
9m 2 9 m 0 0 m 1.
Xét y
y 3 x 2 6 mx 3m
2
nghiệm hoặc có nghiệm kép hay có
Câu 20: Đáp án B.
sin x
1
sin x
0 lim
lim 0 lim
0 nên có tiệm
x
x x
x
x
x
y x 3 3 mx 2 mx 2 y 3 x 2 6 mx m
y 0 có 2 nghiệm phân biệt
cận ngang là y 0 . Tuy nhiên không có đường tiệm
m 0
0 9 m 2 3m 0
m 1
3
sin x
1 . Vậy đồ thị hàm số
cận đứng bởi vì: lim
x 0
x
y
sin x
chỉ có 1 tiệm cận.
x
Xét y
Để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về 2 phía trục
tung thì m 0
1
có một tiệm cận đứng x 1 và một
x3 1
Câu 21: Đáp án B.
Câu 22: Đáp án D.
tiệm cận ngang y 0 .
2
Câu 13: Đáp án C.
Ta có:
y
x3 2
x 2 m 1 x m
x34
x 3 2 x 1 x m
1
1
x 3 2 x m
O
-2
-1
0
Do vậy ta nhận thấy rằng đồ thị hàm số có một tiệm
Do đó điều kiện cần và đủ đề đồ thị hàm số đã cho có
với các số nguyên m 2017, 2017 ta có tất cả 2021
-2
Hai điểm cực trị là A m 1, 2 và B m 1,2 .
Tuy rằng OA OB m 0 nhưng khi thay m 0
giá trị thỏa mãn.
vào thì ta có hai cực trị A 1, 2 , B 1,2 thì O là
Câu 14: Đáp án D.
Xét hàm số y
2
-1
cận ngang y 0 .
đúng hai đường tiệm cận đó là x m 3 . Như vậy
1
x 10
có lim y 0 nên đồ thị hàm số
x
x2 2
trung điểm của AB nên OAB không phải là một tam
giác (Học sinh tham khảo hình vẽ trên là đồ thị hàm
có đường tiệm cận ngang là y 0.
số ứng với trường hợp m 0 ).
Câu 15: Đáp án B.
Câu 23: Đáp án B.
y x 3 x y 3 x 3
y x 3 3x y 3 x 2 3
y 0 x 1.
y 0 x 1
Xét y 1 và y 1 ta được điểm cực đại của hàm số
Từ đó suy ra hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là
3
2
là x 1 nên cực đại của hàm số là y 1 2.
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 2 x
Câu 16: Đáp án A.
Để f x m có ba nghiệm phân biệt thì đường thẳng
y m cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt hay m 2; 2
Câu 17: Đáp án C.
Phát biểu C sai và phải sửa thành max f x f 1 .
; 1
Câu 18: Đáp án A.
Để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị thì m 0.
Để ba điểm cực trị đó tạo thành tam giác có 1 góc
bằng 120 thì m
Câu 19: Đáp án C.
A 1; 2 ; B 1; 2
1
3
3
.
Câu 24: Đáp án C.
được tạo thành khi bỏ phần
Đồ thị hàm số y f x
bên trái trục Oy của đồ thị hàm y f x , rồi lấy đối
xứng phần bên phải sang.
trong trường hợp này có 5
Vậy đồ thị hàm y f x
điểm cực trị.
Câu 25: Đáp án B.
Câu 26: Đáp án C.
y x 4 4 x 3 3 y 4 x 3 12 x 2
y 0 4x 2 x 3 0 x 3.
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ BIẾN ĐIỀU KHÔNG THỂ THÀNH CÓ THỂ!
100 ĐỀ THI THỬ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN
NHÀ SÁCH LOVEBOOK
Câu 27: Đáp án C.
Ta xét hàm số y x x x có
x 1
2
x x m 1 0 *
y 3 x 2 2 x 1 0 x
Khi đó yêu cầu bài toán tương đương với: Phương
Vậy hàm số đó nghịch biến trên tập xác định .
trình * có 2 nghiệm phân biệt khác x 1 thỏa mãn
3
2
Câu 28: Đáp án C.
x1 x2 3. Điều đó có nghĩa là:
x 1
f x 3 x 2 8 x 5; f x 0
x 5
3
5
50
f 2 2; f ; f 1 2;
27
3
Xét 4 giá trị
f 0 0 ta tìm được GTLN của hàm số trên 2; 0 là
f 0 0.
0
2
1 1 m 1 0 m 2.
m 1 3
Câu 36: Đáp án B.
Câu 37: Đáp án A.
Khối đa diện đều loại 3; 4 là khối bát diện đều, bao
gồm 6 đỉnh và 8 mặt.
Câu 29: Đáp án D.
Dựa vào tính chất: f x 0 f x đồng biến và
Vậy d 6; m 8.
Câu 38: Đáp án C.
ngược lại.
Lưu ý: Thể tích khối tứ diện đều cạnh a là V
Câu 30: Đáp án B.
Vì g ' x f ' x 2 nên qua điểm x 0 thì g ' x đổi
Áp dụng vào bài ta được V ABCD
dấu từ dương sang âm.
Câu 31: Đáp án B.
Cauchy ta được:
2
a 1
IB2 d2B , x 1 d2B , y 1 a 1
1
a 1
4
2
a 1
2
3
2
12
8
.
3
Câu 39: Đáp án B.
a1
Ta gọi B a ,
khi đó áp dụng bất đẳng thức
a1
a 1
8
a3 2
.
12
2
a 1
2
4
a 1
2
Xét tam giác vuông SBD có SD BD. tan 45 2 a.
Thể tích khối chóp là:
1
1
2a3 3
V .SD.SABCD .2a.a2 3
.
3
3
3
2
Câu 40: Đáp án B.
1
1
1
3
SABC VS. MNP VS. ABC .6 .
4
4
4
2
Câu 41: Đáp án C.
Ta có: SMNP
4
Vậy IB 2 AB 4 AE 2 2 Smin 8.
A’
C’
Câu 32: Đáp án A.
B’
y 3 x 2 3; y 0 x 1
Khi đó khoảng cách cần tìm sẽ chính là
y 1 y 1 4.
B
Hàm số f x có 2 điểm cực trị là x 0 và x 1 vì:
x 0
f x 0 x 1 và f x đổi dấu khi đi qua hai
x 1
điểm x 0 và x 1.
y f x
3
K
Gọi K là trung điểm của BC.
Có: A ' B A ' C A ' BC cân ở A ' A ' K BC
ABC đều AK BC
0
Góc giữa (A’BC) và (ABC) là góc AKA ' 60
BB ' ABC BB ' AK AK BCC ' B '
Câu 34: Đáp án A.
y ' 3 f x
C
A
Câu 33: Đáp án B.
2
3
a 3
3a
AB
AA ' AK.tan 600
2
2
2
f ' x do vậy số cực trị của hàm số
AK
bằng số cực trị hàm số y f x .
SBCC ' B ' BB '.BC
Câu 35: Đáp án C.
1
3a 3
3a2
VA.BCC ' B ' AK.SBCC ' B '
2
3
4
Câu 42: Đáp án D.
Xét phương trình:
x 3 2 x 2 m 1 x 1 0 x 1 x 2 x m 1 0
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐẬU ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC VÀ TỰ HÀO!
KHAI BÁO SÁCH CHÍNH HÃNG CONGPHATOAN.COM
MORE THAN A BOOK
S
A
B
C
B
M
C
H
D
A
Kẻ SH AB H là trung điểm của AB (do SAB
cân tại S) HB a và SH ABCD .
Do SAB ABCD , SH AB
ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích
BH BC
BC SHB .
SH BC . Mặt khác,
SH BC
SABC
Suy ra SBH 450 . Khi đó SH HB.tan 450 a
1
1
2
VS. ABCD SH .SABCD .a.2 a.a a3 .
3
3
3
a2 3
4
AA1 a
. Hai tứ diện MABC và MA1 BC
2
2
có chung đỉnh C đồng thời diện tích hai đáy MAB và
Ta có AM
MA1 B bằng nhau nên hai tứ diện này có thể tích bằng
Câu 43: Đáp án B.
Gọi độ dài cạnh của khối lập phương là a.
nhau, suy ra VM .BCA VM . ABC
1
1
a3 3
AM.SABC
.
3
24
Diện tích toàn phần của khối lập phương là
Câu 47: Đáp án C.
S 6 a2 96 a 4.
Gọi cạnh tấm bìa hình vuông là x(cm). Cạnh hình
Thể tích khối lập phương là V a 3 4 3 64.
vuông ở đáy sau khi cắt và chiều cao hình hộp lần
lượt là x 24, 12 (cm). Thể tích hình hộp:
Câu 44: Đáp án D.
2
V x 24 12 4800 x 44 (cm).
E
Câu 48: Đáp án B.
Câu 49: Đáp án C.
A
D
H
B
C
Có công thức tính thể tích khi đã biết ba góc ở đỉnh và
ba cạnh xuất phát từ đỉnh đó như sau:
V
F
abc
1 cos 2 cos 2 cos2 2 cos cos cos
6
Áp dụng vào bài ta được
Chia khối 8 mặt đều thành 2 khối chóp như hình vẽ.
Dễ thấy đường cao h EH
SABCD
1
a
EF .
2
2
Thể tích khối 8 mặt là: V 2.
a3 a3
.
12 6
Câu 45: Đáp án B.
Khối cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC có bán kính là
SA 2 SB2 SC 2 5 2
.
2
2
Thể tích khối cầu đó là: V
Câu 46: Đáp án B.
2
2.2.3
1 1
1 1
1 0 2. . .0 2.
6
2 2
2 2
1
1
2
Vì SM SC VS. ABM VS. ABC
.
3
3
3
1
a2
AC.BD
2
2
1 a a2 a 3
Thể tích 1 khối chóp là: V1 . . .
3 2 2 12
R
2
VS. ABC
4 3 125 2
R
.
3
3
Câu 50: Đáp án A.
Giả sử H là hình chiếu của S trên mặt phẳng đáy. Khi
đó có các tam giác ABH và ACH vuông tại B và C. Gọi
E là trung điểm của BC. Khi đó ta áp dụng hệ thức
lượng (Với AE h ) ta có:
AE.AH AB2 AH
a2
h
a4
a4
2 4h 2 2 2a .
h2
h
Mặt khác, vì các đỉnh A,B,C,H,S cùng nhìn SA dưới
Vì SH 2 h do đó: SA 4h 2
các góc vuông nên bán kính mặt cầu R
vậy: Rmin a .
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ BIẾN ĐIỀU KHÔNG THỂ THÀNH CÓ THỂ!
SA
a . Do
2
100 ĐỀ THI THỬ TẶNG KÈM CÔNG PHÁ TOÁN
NHÀ SÁCH LOVEBOOK
Hầu hết đều có trong Công Phá Toán 3, tranh thủ đọc hết nội dung sách giúp anh chị nhé!
NHẤT ĐỊNH CẢ NHÀ TA SẼ THÀNH CÔNG! ANH CHỊ TIN CÁC EM SẼ LÀM ĐƯỢC!
HÃY ĐỌC CÔNG PHÁ TOÁN ĐỂ ĐẬU ĐẠI HỌC MỘT CÁCH NGOẠN MỤC VÀ TỰ HÀO!
- Xem thêm -