Mô tả:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
THỰC HÀNH: TÍNH CHẤẤT HOÁ HỌC CỦA SẮẤT, ĐỒỒNG VÀ HỢP CHẤẤT CỦA SẮẤT, CROM
1. Mục têu:
a. Vêề kiêến thức: Biếết được:
Mục đích, cách tếến hành, kĩ thuật thực hiện các thí nghi ệm c ụ th ể:
- Điếều chếế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3, Fe(OH)3 từ sắết và các hoá chấết cấền thiếết.
- Thử tnh oxi hoá của K2Cr2O7.
- Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
b. Vêề kỹỹ năng:
- Sử dụng dụng cụ hoá chấết để tếến hành đ ược an toàn, thành công các thí nghi ệm trến.
- Quan sát thí nghiệm, nếu hiện tượng, giải thích và viếết các PTHH. Rút ra nh ận xét.
- Viếết tường trình thí nghiệm.
→ Trọng tâm
- Điếều chếế một sôế hợp chấết của sắết.
- Tính oxi hoá của Cr+6 và tnh khử của Cu.
c. Vêề thái độ: Cẩn thận và nghiếm túc.
2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
- Dụng cụ: ỐỐng nghiệm, giá để ôếng nghiệm, đèn côền.
- Hoá chấết: Kim loại: Cu, đinh sắết; các dung dịch: HCl, NaOH, K2Cr2O7; H2SO4 đặc.
b. Chuẩn bị của học sinh: Đọc trước bài thực hành ở nhà
3. Tiêến trình bài dạỹ:
a. Kiểm tra bài cũ:
b. Dạỹ nội dung bài mới:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Hoạt động 1:
- GV hướng dấẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm.
I. Nội dung thí nghiệm và cách têến hành:
- Làm TN theo HD của
GV
1. Thí nghiệm 1. Điếều chếế FeCl2
- Cách TH: (SGK)
- Hiện tượng:
- Yếu cấều HS nếu hiện
tượng và giải thích.
- Nếu hiện tượng thí
nghiệm xảy ra
+ Phản ứng xảy ra, bọt khí thoát ra chậm, khi đun
nóng bọt khí thoát ra nhanh hơn và dung d ịch có
màu lục nhạt.
+ Khi gấền kếết thúc phản ứng, màu c ủa dung d ịch
chuyển sang màu vàng (do một phấền Fe2+ b ị oxi
- Yếu cấều bổ sung.
- Các nhóm bổ sung nếếu
thiếếu sót
hoá trong không khí → Fe3+).
- Giải thích:
Do xảy ra phản ứng
- Lắếng nghe.
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Sau khi phản ứng gấền kếết thúc
- Kếết luận vếề thí nghiệm
FeCl2 → FeCl3
Hoạt động 2:
2. Thí nghiệm 2: Điếều chếế Fe(OH)2:
- GV hướng dấẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm.
- Làm TN theo HD của
GV
- Yếu cấều HS nếu hiện
tượng và giải thích.
- Nếu hiện tượng thí
- Cách tếến hành thí nghiệm: Nhỏ vào 2 ôếng nghiệm,
môẫi ôếng 10 giọt nước cấết đã đun sôi. Hoà tan m ột ít
FeSO4 vào ôếng nghiệm (1), một ít Fe2(SO4)3 vào ôếng
nghiện (2), nhỏ tếếp vào môẫi ôếng nghiệm vài giọt
dung dịch NaOH loãng.
- Hiện tượng và giải thích:
nghiệm xảy ra
- Trong ôếng nghiệm (1) xuấết hiện kếết t ủa màu trắếng
xanh, ôếng nghiệm (2) xuấết hiện kếết tủa màu nấu đ ỏ.
- Giải thích
FeSO4 + 2NaOH → Fe(OH)2↓+ Na2SO4
- yếu cấều bổ sung.
- Các nhóm bổ sung nếếu
Fe2(SO4)3 + 6 NaOH → 2 Fe(OH)3↓ + 3 Na2SO4
thiếếu sót
- Kếết luận vếề thí nghiệm
Hoạt động 3:
- Lắếng nghe
3. Thí nghiệm 3: Tính chấết hóa học của kali
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV hướng dấẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm.
- Làm TN theo HD của
GV
đicromat K2Cr2O7.
- Yếu cấều HS nếu hiện
tượng và giải thích.
- Nếu hiện tượng thí
- Hiện tượng và giải thích:
nghiệm xảy ra
- Dung dịch lúc đấều có màu gia cam của ion Cr 2O72sau chuyển dấền sang màu xanh của ion Cr3+.
- Tiếến hành: Nhỏ vào ôếng nghiệm 10 giọt dung dịch
K2Cr2O7. Nhỏ tếếp vài giọt dung dịch H2SO4 loãng, lắếc
nhẹ. Sau đó nhỏ tếếp dấền dấền vào ôếng nghiệm t ừng
giọt dung dịch FeSO4, lắếc nhẹ.
- Giải thích
- Yếu cấều bổ sung.
P/ư:
- Các nhóm bổ sung nếếu
- Kếết luận:
K2Cr2O7 có tnh oxi hóa
mạnh , đặc biệt trong môi
trường axit, Cr+6 bị khử
thành ion Cr3+.
thiếếu sót
K2Cr2O7 + 6 FeSO4 + 7 H2SO4 → Cr2(SO4)3 + K2SO4+
3 Fe2(SO4)3
+ 7 H2O.
- Lắếng nghe.
Hoạt động 4:
4. Thí nghiệm 4: Phản ứng của Cu với dd H2SO4 đặc,
nóng:
- GV hướng dấẫn HS làm
thí nghiệm theo nhóm.
- Tiếến hành thí nghiệm:
- Làm TN theo HD của
GV
+ Nhỏ 5 giọt dung dịch H2SO4 loãng vào ôếng nghiệm
(1) có vài mảnh đôềng.
+ Nhỏ 5 giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ôếng nghiện (2)
có vài mảnh đôềng.
- Yếu cấều HS nếu hiện
tượng và giải thích.
- Nếu hiện tượng thí
+ Nhỏ 5 giọt dd HNO3 loãng voà ôếng nghiệm (3) có
mảnh đôềng.
nghiệm xảy ra
- Hiện tượng
- Yếu cấều bổ sung.
ỐỐng nghiệm (1) không có pư xảy ra
ỐỐng nghiệm (2) pư hóa học cũng không xảy ra.
- Các nhóm bổ sung nếếu
thiếếu sót
ỐỐng nghiệm (3) sau một thời gian miệng ôếng
nghiệm có khí màu nấu đỏ, dung dịch có màu xanh.
- Giải thích:
- Kếết luận
- Lắếng nghe.
c. Củng cốế, luỹện tập:
Chứng minh bắềng phản ứng của Cu với H2SO4 đặc
nóng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
- GV nhận xét, đánh giá buổi thực hành.
- HD HS thu dọn dụng cụ, hoá chấết, vệ sinh phòng thí nghi ệm, l ớp h ọc, viếết b ản t ường trình theo mấẫu.
d. Hướng dâỹn học sinh học bài và làm bài tập ở nhà:
- Nhắếc nhở HS chuẩn bị kiểm tra 1 tếết.
- Xem thêm -