SỞ GD&ĐT NINH BÌNH
HDC ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 THCS
Năm học 2013 – 2014
MÔN: Hóa học
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Câu 1
Nội dung
1. (2,5 điểm)
X1: Na, X2: NaOH, X3: Na2CO3, X4: Cl2, X5: HCl, X6: BaCl2
Y1: H2O, Y2: CO2, Y3: H2, Y4: BaO
Các PTHH xảy ra :
i�
n ph�
n n�
ng ch�
y
1. 2NaCl �
2Na + Cl2
2. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3. 2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
4. 2Na + Cl2 2NaCl
0
5. Cl2 + H2 t 2HCl
6. HCl + NaOH NaCl + H2O
7. 2HCl + BaO BaCl2 + H2O
8. BaCl2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaCl
Chú ý: Có thể có nhiều trường hợp đều có kết quả trên.
2. (1,0 điểm)
Dùng nước để nhận biết:
- Na2O tan, còn lại không phản ứng: Na2O + H2O 2NaOH
- Dùng dd NaOH nhận ra Al2O3 tan, Al tan có bọt khí, còn lại là CuO
2 NaOH +Al2O3 2NaAlO2 + H2O
2NaOH + 2Al + 2H2O 2 Na AlO2 + 3 H2
3. (1,0 điểm)
- Dẫn 4 khí qua nước vôi trong khí nào làm nước vôi trong bị vẩn đục là CO2
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
3 khí không hiện tượng là CH4, C2H4, C2H2
- Dẫn 3 khí còn lại qua dd AgNO 3/NH3 khí nào p/ứng tạo kết tủa màu vàng là
C2H2.
C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 Ag2C2 + 2NH4NO3
- Cho 2 khí còn lại qua dung dịch brom khí nào làm mất màu nước brom là C2H4
C2H4 + Br2 C2H4Br2
Còn lại là CH4.
Câu 2
Điểm
4,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4,0
1
1. (1,5 điểm)
Các phản ứng hóa học điều chế:
+ Điều chế Rượu etylic:
0
(C6 H10 O5 )n + nH 2 O H2SO4loãng,t
nC6 H12 O6
0,25
C6 H12O 6 Lên
men
2 C2 H 5OH+ 2 CO 2
+ Điều chế PE:
o
C 2 H 5OH H2SOđ,170
4 c C2 H 4 + H 2 O
0,25
o
nCH 2 = CH 2 t,p,xt
0,25
0,25
( CH 2 - CH 2 ) n
Polietilen PE
+ Điều chế Axit axetic:
C 2 H 5OH+ O2 MG
CH3COOH+ H 2O
+ Điều chế Etyl axetat:
o
H 2SOđ,t
4
CH 3COOC2 H5 + H 2O
CH 3COOH+ C2 H5OH
2. (1,5 điểm)
Công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử C4H10O:
- Đồng phân ancol: CH3-CH2-CH2-CH2-OH; CH3-CH2-CH(OH)-CH3;
CH3CH(CH3)CH2OH; (CH3)3C-OH;
- Đồng phân ete: CH3-O-CH2-CH2-CH3
CH3-CH2-O-CH2-CH3; (CH3)2CH-O-CH3.
3. (1,0 điểm)
Các phương trình phản ứng :
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
(1)
2H2O + Na 2NaOH + H2
(2)
Tính số mol của ancol và nước trong 10 ml X:
10.92.0,8
n C2 H5OH =
= 0,16 mol .
100.46
10.8.1
2
n H 2O =
=
mol.
100.18 45
1
2
Theo (1;2) VH2 = (0,16+
).22,4≈2,29 lít
2
45
Câu 3
0,25
0,25
1,0
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5,5
1. (1,5điểm)
Gọi công thức oxit là MxOy
PTHH: MxOy + yH2 xM + yH2O
n H2 = n H2 O = 0,003 mol
Khối lượng nước là 0,003.18 = 0,054g mO =0,054 -0,006 =0,048 gam
Vậy mM =0,16 -0,048 =0,112g.
PTHH: 2M + 2nHCl 2MCln + nH2
2A(g)
n(mol)
0,112 (g)
0,002(mol)
M= 28n. …………………………………………………………………
Vì n hoá trị của kim loại nên 1n3 chỉ có n=2 thoả mãn
M=56 là Fe
CTHH là Fe2O3
2
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
2. (1,5 điểm)
Số mol CuO = 6,4: 80= 0,08 (mol);
Số mol Fe2O3= 8:160 = 0,05 (mol)
Số mol H2SO4 = 0,155.1 = 0,155 (mol)
Sau phản ứng còn chất rắn không tan, chứng tỏ axit hết và oxit dư
Trường hợp 1: CuO phản ứng hết trước
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
1
Theo phương trình: Số mol Fe2O3 pư = (0,155-0,08)= 0,025 (mol)
3
Số mol Fe2O3 dư = 0,05-0,025=0,025 (mol)
m = 0,025.160= 4,0 (gam) .............................................................................
Trường hợp 2: Fe2O3 phản ứng hết trước
Fe2O3+ 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
Theo phương trình: Số mol CuO pư = 0,155- 0,05.3= 0,005 (mol)
Số mol CuO dư = 0,08-0,005=0,075 (mol)
m= 0,075.80= 6,0 (gam) ................................................................................
Vậy: 4,0 ≤ m ≤ 6,0 …………………………………………………………….
3. (1,0 điểm)
Số mol CO2= 4,48:22,4= 0,2 (mol)
Số mol Ca(OH)2 = 0,15.1 =0,15 (mol)
Vì 0,5
- Xem thêm -