BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG
LÂM NGHIỆP MIỀN MÚI PHÍA BẮC
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC06/06 -10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN:
“Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn
phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1,
LDP2 và Kim tuyên”
Mã số: KC06.DA06/06-10
Cơ quan chủ trì: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm
nghiệp miền núi phía Bắc
Chủ nhiệm dự án: TS Đỗ Văn Ngọc
7926
Hà nội 2009.
BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT NÔNG
LÂM NGHIỆP MIỀN MÚI PHÍA BẮC
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC06/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN:
“Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất
khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim tuyên”
Mã số: KC06.DA06/06-10
Chủ nhiệm dự án:
Viện KHKT NLN
miền núi phía Bắc
(Ký tên)
(Ký tên và đóng dấu)
TS Đỗ Văn Ngọc
Bộ Khoa học và Công nghệ
Văn phòng các chương trình
trọng điểm cấp Nhà Nước
KT Giám đốc
Phó Giám đốc
Ban chủ nhiệm chương trình
KT Chủ nhiệm
Phó Chủ nhiệm
TS Nguyễn Thiện Thành
TS Phạm Hữu Giục
Hà nội 2009.
2
VIỆN KHOA HỌC KỸ THUẬT
NÔNG LÂM NGHIỆP
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CỘNG HÀO XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
Phú Thọ, ngày tháng năm 2009
Phần A: BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THỬ NGHIỆM
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án:
“Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn phục vụ xuất
khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên”
Mã số: KC06.DA06/06-10
Thuộc chương trình: Nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ
tiên tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực; Mã số KC 06
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và Tên :
Đỗ Văn Ngọc
Năm sinh :
1953
Nam
Học vị
:
Tiến sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên Chức vụ: Phó viện trưởng
Điện thoại: Cơ quan: 02103 865030 Nhà riêng: 02103. 829013 Mobile:
0913351589
Fax: CQ 0210 3 865 931
Email:
[email protected]
Tên cơ quan công tác: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền
núi phía Bắc .
Địa chỉ cơ quan: Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ .
Địa chỉ nhà riêng: Thị trấn Phong Châu, Huyện Phù Ninh, Tỉnh Phú Thọ
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì Dự án: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp
miền núi Phía Bắc (Viện KHKTNLNMNPB)
Điện thoại: 02103. 865.073
Fax: 02103. 865.931
E-mail:
[email protected]
Website : nomafsi.com.vn
Địa chỉ:
Xã Phú Hộ, Thị xã Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ
Họ và tên thủ trưởng cơ quan:
TS Lê Quốc Doanh
3
Số tài khoản:
931010000005
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Thanh Ba, huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ
Tên cơ quan chủ quản dự án: Bộ nông nghiệp & PTNT
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
- Thực tế thực hiện: Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
- Được gia hạn: Không
2. Kinh phí sử dụng
a) Tổng kinh phí thực hiện: 40.024,870 triệu đồng, trong đó:
+ Kinh phí hỗ trợ từ NSKH: 2.500,0 triệu đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 37.524,87 triệu đồng
+ Tỷ lệ kinh phí thu hồi đối với dự án: 60 % kinh phí hỗ trợ từ ngân sách
SNKH
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
STT
1
2
3
4
5
6
Tổng
Theo kế hoạch
Thời
gian
(tháng, năm)
Năm 2007
Năm 2008
Năm 2009
Kinh phí
(tr. đồng)
1000
800
700
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(tháng, năm)
(tr. đồng)
04/05/2007
700
24/03/2008
300
26/5/2008
560
02/12/2008
240
12/03/2009
490
10/2009
210
2.500
Ghi chú
(Số đề nghị
kết toán)
700
300
560
240
490
210
2.500
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
T
T
1
2
Nội dung các khoản chi
Thiết bị, máy móc mua mới
Đơn vị tính: Triệu đồng
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
Tổng
SNKH Nguồn khác Tổng
SNKH Nguồn khác
300
150
150
300
150
150
6
Nhà xưởng xây dựng mới cải tạo
Kinh phí hỗ trợ công nghệ 250
Chi phí lao động
7.261,6
Nguyên vật liệu, năng 5.682,55
lượng
Thuê thiết bị, nhà xưởng
-
7
Chi khác
3
4
5
Tổng
227
-
-
-
-
-
250
-
250
250
-
100
7.161,6
22,379.42
100
22,279.42
1.839
3.843,55
16,868.46
1.839
15,029.46
-
-
-
-
-
161
66
11.221,15
227
161
66
37,524.87
13.721,15 2.500
4
40,024.87 2.500
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
TT
1
2
3
4
5
Số, thời gian ban hành
văn bản
Số 06/2006/HĐ-DACTKC06/10-10, ngày 04
tháng 05 năm 2007
Số
2315/QĐ-BKHCN,
ngày 17/10/2007
Số
192/VPCT-HCTH,
ngày 22/10/2007
20/06/2008
Só
369/BC-MNPBDATN, ngày 25/11/2008
6
Tên văn bản
Ghi
chú
Hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu mua sắm tài sản
cho dự án
Thay đổi bổ sung tổ chức tham gia phối hợp
thực hiện dự án KC06
Bản quy chế chi tiêu kinh phí
Báo cáo giải trình về tổ chức cung ứng vật tư
nông nghiệp xây dựng mô hình và quyết toán
tài chính
Các hợp đồng với các đơn vị thực hiện dự án
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án
Số
TT
1
2
Tên tổ chức
đăng
ký
theo Thuyết
minh
Viện KHKT
NLN miền
núi
phía
Bắc
Tên tổ chức đã Nội dung tham gia chủ Sản phẩm chủ yếu đạt Ghi
được
tham gia thực yếu
chú*
hiện
Trung
tâm
Nghiên cứu và
phát triển Chè Viện KHKT NLN
miền núi phía Bắc
Chịu trách nhiệm về
công nghệ, thực hiện
hoàn thiện
các qui
trình công nghệ, triển
khai mô hình sản xuất
chè an toàn trên diện
tích 1000 ha.
Tập huấn, chuyển giao
kỹ thuật sản xuất chè
an toàn.
- Mua sắm thiết bị phục
vụ dự án
- Tổng hợp viết báo
cáo tổng kết dự án
Hoàn thiện qui trình
công nghệ sản xuất chè
an toàn trên giống
LDP1, LDP2 và trên
giống Kim tuyên.
- Chỉ đạo, triển khai sản
xuất chè an toàn diện
tích 1000ha cho sản
phẩm đạt tiêu chuẩn an
toàn, sản lượng vượt
3.78% so kế hoạch.
Hiệu quả kinh tế. môi
trường, chất lượng sản
phảm tăng.
- Đào tạo tập huấn cho
350 cán bộ kỹ thuật,
công nhân nắm vững
qui trình sản xuất chè
an toàn, tăng 16.67%.
- Mua sắm thiết bị phục
vụ dự án
- Viết báo cáo tổng kết
dự án
Công ty CP Xí nghiệp chè Bãi - Tham gia hoàn thiện - Hoàn thành qiu trình
kỹ thuật đốn, hái, bón công nghệ sản xuất chè
chè
Sông Phủ
phân và phòng trừ sâu an toàn với giống
Cầu
5
bệnh
- Xây dựng mô hình
sản xuất chè an toàn
150 ha giống LDP1,
LDP2
3
Xí nghiệp
chè Hạnh
Lâm – Công
ty đầu tư và
phát triển
Chè Nghệ
An
4
Xí nghiệp
chè
Anh
Sơn
5
-
6
Công ty CP.
Chè
Thái
Bình
Xí nghiệp chè
Hạnh Lâm –
Công ty đầu tư và
phát triển Chè
Nghệ An
- Tham gia hoàn thiện
kỹ thuật đốn, hái, bón
phân và phòng trừ sâu
bệnh đối với giống
LDP1,LDP2
- Xây dựng mô hình
sản xuất chè an toàn
200 ha giống LDP1,
LDP2
Xí nghiệp chè - Tham gia hoàn thiện
Anh Sơn
kỹ thuật đốn, hái, bón
phân và phòng trừ sâu
bệnh đối với giống
LDP1,LDP2
- Xây dựng mô hình
sản xuất chè an toàn
300 ha giống LDP1,
LDP2
Xí nghiệp chè - Tham gia hoàn thiện
Hùng Sơn
kỹ thuật đốn, hái, bón
phân và phòng trừ sâu
bệnh đối với giống
LDP1,LDP2
- Xây dựng mô hình
sản xuất chè an toàn
200 ha giống LDP1,
LDP2
Công ty CP. Chè - Hoàn thiện các qui
Thái Bình
trình công nghệ đốn,
hái, bón phân và phòng
trừ sâu bệnh trên giống
Kim Tuyên.
- Xây dựng mô hình
sản xuất chè an toàn
100 ha giống Kim
tuyên
LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản
xuất chè an toàn 150
ha, năng suất tăng 14%,
nguyên liệu đạt tiêu
chuẩn an toàn
- Hoàn thành qiu trình
công nghệ sản xuất chè
an toàn với giống
LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản
xuất chè an toàn 200
ha, năng suất tăng 13%,
nguyên liệu đạt tiêu
chuẩn an toàn
- Hoàn thành qiu trình
công nghệ sản xuất chè
an toàn với giống
LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản
xuất chè an toàn 300
ha, năng suất tăng 16%,
nguyên liệu đạt tiêu
chuẩn an toàn
- Hoàn thành qui trình
công nghệ sản xuất chè
an toàn với giống
LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản
xuất chè an toàn 200
ha, năng suất tăng
16.5%, nguyên liệu đạt
tiêu chuẩn an toàn
- Hoàn thiện qui trình
công nghệ sản xuất chè
an toàn đối với giống
chè Kim Tuyên.
- Triển khai thành công
sản xuất chè an toàn
100 ha chè Kim tuyên
đạt tiêu chuẩn an toàn,
chất lượng nguyên liệu
cải thiện, nâng cao hiệu
quả kinh tế, sản lượng
tăng 13.7%
- Lý do thay đổi:
* Đối với thay đổi Công ty cổ phần Sông Cầu chuyển sang xí nghiệp chè Bãi Phủ
thuộc tỉnh Nghệ An
6
* Đối với xí nghiệp chè Hùng Sơn được tách từ xí nghiệp chè Anh Sơn năm 2008.
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án
Số
TT
1
cá
Tên cá nhân Tên
đã
đăng ký theo nhân
gia
Thuyết minh tham
thực hiện
Đỗ Văn Ngọc Đỗ
Văn
Ngọc
2
Đặng
Thư
Văn Đặng
Thư
Đào Bá Yên
4
Trần
Việt
Chủ nhiệm dự án,
chịu trách nhiệm
chung, tổ chức
thực hiện các nội
dung dự án
Thư ký dự án,
chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện
các nội dụng dựa
Văn án
3
Đào Bá Yên
Nội dung tham Sản phẩm chủ yếu đạt được
gia chủ yếu
Chịu trách nhiệm
tổ chức thực hiện
các nội dụng dựa
án và các vấn đè
phát sinh dự án
- Tham gia hoàn
thiện các qui trình
công nghệ về đốn,
hái, bón phân,
biện pháp IPM
trên các giống
Đặng LDP1, LDP2 tại
Phú Hộ và Nghệ
An.
- Tham gia chỉ đạo
xây dựng mô hình
sản
xuất
chè
nguyên liệu an
toàn giống LDP1,
7
- Hoàn thành qui trình sản xuất
chè an toàn giống LDP1,
LDP2 và Kim Tuyên.
- Mô hình áp dụng sản xuất
chè an toàn 1000ha cho sản
lượng vượt kế hoạch 3.78%,
hiệu quả kinh tế tăng, nguyên
liệu đạt tiêu chuẩn an toàn.
- Báo cảo tổng kết, nghiệm thu
dự án
- Tổ chức và hoàn thiện qui
trình sản xuất chè an toàn
giống LDP1, LDp2 và Kim
tuyên.
- Tổ chức tập huấn chuyển
giao KHCN.
- Tổ chức triển khai thành
công mô hình sản xuất chè an
toàn 1000 ha.
- Mua sắm thiết bị, máy dự án
- Tổ chức và hoàn thiện qui
trình sản xuất chè an toàn giống
LDP1, LDp2 và Kim tuyên.
- Tổ chức tập huấn chuyển giao
KHCN.
- Tổ chức triển khai thành công
mô hình sản xuất chè an toàn
1000 ha.
- Mua sắm thiết bị, máy dự án
- Hoàn thành qui trình sản xuất
chè an toàn đối với giống
LDP1, LDP2 tại phú Hộ và
Nghệ an.
- Tập huấn chuyển giao cho
350 người.
-Hoàn thành triển khai mô hình
sản xuất chè an toàn 900 ha
chè LDP1, LDP2 tại Phú Hộ
và Nghệ An cho năng suất,
hiệu quả tăng, nguyên liệu đảm
bảo an toàn
Ghi
chú*
5
6
7
8
9
LDP2 tại Phú Hộ
và Nghệ An.
- Tham gia tập
huấn chuyển giao
TBKH
Hoàn thiện qui
Trần Thanh Trần Thanh
trình
sản xuất chè
Nghiên
Nghiên
an toàn giống
Kim Tuyên.
- Triển khai áp
dụng sản xuất chè
an toàn 100ha
gống Kim Tuyên
Văn - Tham gia hoàn
thiện đốn, hái, bón
phân và phòng trừ
sâu bệnh đối với
giống LDP1,LDP2
- Xây dựng mô
hình sản xuất chè
an toàn 300 ha
giống
LDP1,
LDP2
Nguyễn Quốc Nguyễn Viết - Tham gia hoàn
thiện đốn, hái, bón
Khánh
Thanh
phân và phòng trừ
sâu bệnh
- Xây dựng mô
hình sản xuất chè
an toàn 150 ha
giống
LDP1,
LDP2
- Tham gia hoàn
Phạm Đình Nguyễn
thiện đốn, hái,
Thi
Anh Tuấn
bón phân và
phòng trừ sâu
bệnh đối với
giống
LDP1,LDP2
- Xây dựng mô
hình sản xuất chè
an toàn 200 ha
giống
LDP1,
LDP2
- Tham gia hoàn
Trần Văn thiện đốn, hái,
bón phân và
Long
phòng trừ sâu
Cao Văn Hiệp Cao
Hiệp
8
- Hoàn thiện qui trình công
nghệ sản xuất chè an toàn đối
với giống chè Kim Tuyên.
- Triển khai thành công sản
xuất chè an toàn 100 ha chè
Kim tuyên đạt tiêu chuẩn an
toàn, chất lượng nguyên liệu
cải thiện, nâng cao hiệu quả
kinh tế, sản lượng tăng 13.7%
- Hoàn thành qiu trình công
nghệ sản xuất chè an toàn với
giống LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản xuất chè
an toàn 300 ha, năng suất tăng
16%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn
an toàn
- Hoàn thành qiu trình công
nghệ sản xuất chè an toàn với
giống LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản xuất chè
an toàn 150 ha, năng suất tăng
14%, nguyên liệu đạt tiêu chuẩn
an toàn
- Hoàn thành qiu trình công
nghệ sản xuất chè an toàn với
giống LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản xuất
chè an toàn 200 ha, năng suất
tăng 13%, nguyên liệu đạt tiêu
chuẩn an toàn
- Hoàn thành qiu trình công
nghệ sản xuất chè an toàn với
giống LDP1, LDP2.
- Mô hình áp dụng sản xuất
bệnh đối với chè an toàn 200 ha, năng suất
tăng 16.5%, nguyên liệu đạt
giống
tiêu chuẩn an toàn
LDP1,LDP2
- Xây dựng mô
hình sản xuất chè
an toàn 200 ha
giống
LDP1,
LDP2
* Lý do thay đổi:
- 1 số cán bộ tham gia đăng ký đã chuyển công tác, hay nghỉ chế độ như
xí nghiệp chè Hạnh Lâm
- Bổ sung cán bộ nhằm đào tạo, năng cao trình độ triển khai dự án.
- Dự án thay đổi địa điểm triển khai.
- Có sự phát triển của đơn vị tham gia dự án như xí nghiệp chè Hùng Sơn
được phát triển từ xí nghiệp chè Anh Sơn
6. Tình hình hợp tác quốc tế: Không
7. Tình hình tổ chức hội thảo hội nghị
TT Theo kế hoạch
1
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm)
Hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện
qui trình sản xuất chè an toàn –
năm 2008
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa điểm)
Ghi
chú*
Hội thảo lấy ý kiến hoàn thiện qui trình sản xuất
chè an toàn ngày 29 tháng 9 năm 2009. Tổng hợp
ý kiến 45 đại biểu. Kinh phí thực hiện 4 triệu đồng
- Lý do thay đổi: Do thời gian tiến hành các thí nghiệm chưa đủ, tổng kết thiếu độ
phong phú, chính xác
8. Tóm tắt nội dung công việc chủ yếu
(Nêu tại mục 15 thuyết minh…)
TT Các nội dung công việc chủ Thời gian (Bắt đầu, kết thức- Người cơ quan thực
yếu (các mốc đánh gá chủ yếu) tháng.. năm)
hiện
Theo
hoạch
1
2
3
kế Thực tế đạt
được
Hoàn thiện qui trình đốn, hái, 9/2009
bón phân và phòng trừ sâu
bệnh trên giống chè Kim
Tuyên
Hoàn thiện qui trình đốn, 9/2009
hái, bón phân và phòng trừ
sâu bệnh trên giống chè
LDP1, LDP2
9/2009
Viện KHKT NLN miền
núi phía Bắc và C.ty CP
chè Thái Bình
9/2009
Triển khai áp dụng sản xuất 11/2009
11/2009
Viện KHKT NLN miền
núi phía Bắc, Các Xí
nghiệp chè Anh Sơn,
Hùng Sơn, Bãi phủ và
Hạnh Lâm
Trung tâm chè, Xí
9
4
5
nguyên liệu chè giống
LDP1,LDP2 qui mô 900ha
an toàn theo tiêu chuẩn EU
Triển khai áp dụng sản xuất 11/2009
nguyên liệu chè giống Kim
Tuyên qui mô 100ha an toàn
theo tiêu chuẩn EU
Tập huấn chuyển giao công 2008
nghệ sản xuất chè an toàn
cho 300 cán bộ, công nhân,
nông dân làm chè
11/2009
2008
nghiệp chè Anh Sơn,
Hùng Sơn, Bãi Phủ và
Hạnh Lâm
Viện KHKT NLN miền
núi phía Bắc và C.ty CP
chè Thái Bình
Viện KHKT NLN miền
núi phía Bắc
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm dạng I:
b) Sản phẩm dạng II:
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Theo kế hoạch
Thực tế đạt được
1
Báo cáo định kỳ tình hình
thực hiện dự án
Báo cáo tổng kết khoa học và
kỹ thuật dự án
Báo cáo tóm tắt tổng kết khoa
học và kỹ thuật dự án
Báo cáo thống kê dự án
5 báo cáo
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Các báo cáo trung gian
(Chuyên đề..)
Số liệu khoa học và nhật ký
dự án
Qui trình công nghệ sản xuất
chè an toàn giống LDP1,
LDP2
Qui trình công nghệ sản xuất
chè an toàn giống Kim Tuyên
Mô hình sản xuất chè an toàn
LDP1, LDP2
Mô hình sản xuất chè an toàn
Kim Tuyên
Đào tạo tập huấn kỹ thuật cho
nông dân và cho cán bộ kĩ
thuật
5 báo cáo
Tháng
12/ Tháng 12/ 2009
2009
Tháng
12/ Tháng 12/ 2009
2009
Tháng
12/ Tháng 12/ 2009
2009
Tháng
12/ Tháng 12/ 2009
2009
Tháng
12/ Tháng 12/ 2009
2009
Qui trình công Qui trình công
nghệ
nghệ
Qui trình công
nghệ
Mô
hình
900ha
Mô
hình
100ha
300 người
10
Qui trình công
nghệ
Mô hình 900ha
Mô hình 100ha
350 người
Số lượng nơi
công bố (Tạp chí,
nhà xuất bản)
12
Đã mua máy đốn chè máy
phun thuốc bằng động cơ
phục vụ dự án
04 máy đốn
chè do hãng
Ochiai (Nhật
bản) sản xuất
06 máy phun
thuốc
bằng
động cơ
04 máy đốn chè
do hãng Ochiai
(Nhật bản) sản
xuất
06 máy phun
thuốc
bằng
động cơ
- Lý do thay đổi: Không
c) Sản phẩm dạng III:
d) Kết quả đào tạo:
Cấp đào tạo, chuyên ngành Yêu cầu khoa học cần đạt Ghi chú(Thời gian kết thức)
đào tạo
Theo
kế Thực tế đạt
hoạch
được
Tiến sĩ Trồng trọt
01
01
Báo cáo cơ sở
TT
1
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghệ, quyền đối với giống
cây trồng: Không
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã ứng dụng vào thự tế
TT
Tên kết quả đã được ứng Thời
dụng
gian
1
Kĩ thuật hái chè kĩ tạo tán 50 ha
bằng
1000 ha
Áp dụng haí chè bằng máy
hái Nhật Bản
Áp dụng sản xuất nguyên 1000 ha
liệu chè an toàn
2
Địa điểm (ghi rõ tên, địa Kết quả sơ bộ(theo
chỉ nơi ứng dụng)
kế hoạch dự án
duyệt)
- Tại Phú Thọ diện tích - Sản lượng chè
200ha
tăng 7- 9%
- Tại Nghệ An diện tích
5000ha
- Sản lượng chè
- Tại Phú Thọ 200ha
tăng 10-14%.
- Tại Lạng Sơn 200ha
Chất
lượng
- Tại Nghệ An 3000 ha
nguyên liệu đạt tiêu
tổng số 3400 ha
chuẩn an toàn
2. Đánh giá về hiệu quả do đề dự án mang lại
a) Hiệu quả về KHCN.
Dự án đã hoàn thành được qui trình sản xuất chè an toàn đối với giống
chè LDP1, LDP2 và Giống Kim Tuyên đóng góp cho sản xuất thêm qui trình
canh tác chè tiên tiến mang hiệu quả kinh tế cao và đạt sản phẩm an toàn.
b) Hiệu quả kinh tế xã hội
*Hiệu quả kinh tế:
Dự án triển khai 1,000ha (900ha chè LDP1, LDP2 tại Phú hộ và Nghệ
An và 100ha chè Kim Tuyên) đã sản xuất tăng thêm 9,067.5 tấn chè nguyên
liệu LDP1+LDP2 và 413 tấn chè nguyên liệu giống Kim Tuyên so không áp
dụng kỹ thuật tiến tiến khi so sánh cùng diện tích của dự án là 1,000 ha số tiền
thu tương ứng là tăng tổng số là 24,754.73 triệu đồng. Khi áp dụng 1,000ha
11
được áp dụng tiên tiến đã sản xuất được 32,689.5 tấn nguyên liệu đạt tiêu
chuẩn an toàn so với không áp dụng kỹ thuật thu được 24,381 tấn nguyên
liệu vợt so với chỉ tiêu dự án sản xuất 10.500 tấn nguyên liệu/năm là 3,78%.
Do ảnh hưởng của dự án tăng thu nhập cho người làm chè đã góp phần cải
thiện cuộc sống của khoảng 2,500 hộ trực tiếp sản xuất nguyên liệu tạo điều
kiện xác định chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng trung bộ và miền núi phía bắc
(tính 1ha chè có 2.5 người trực tiếp).
* Hiệu quả xã hội
Các nội dung hoàn thiện, chuyển giao công nghệ và áp dụng vào mô hình
sản xuất tại các địa phương đã góp phần thúc đảy việc thâm canh, canh tác
chè phát triển, tăng nhận thức về khoa học kỹ thuật của người làm chè.
Dự án đã đào tạo 350 người hiểu và áp dụng qui trình kỹ thuật sản xuất
chè an toàn đã góp phần nâng cao cải thiện dân trí của người làm chè.
Dự án đã góp phần quan trọng ổn định công việc, nâng cao đời sống cho
khoảng 4,000 người dân sản xuất và kinh doanh trên 1,000ha chè trực tiếp từ
dự án (tính 1ha cần 04 lao động nông nghiệp, công nghiệp cùng hệ thống dịch
vụ nghàng chè). Góp phần xác địch hệ thống chuyển dịch cơ cấu cây trồng,
hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn khi áp dụng máy móc trong một số khâu
canh tác và thu hái chè.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra dự án
TT Nội dung Thời
gian thực
hiện
I
Báo cáo định kỳ
1.1 Báo cáo 30/9/
thực hiện 2007
dự án
1.2 Báo cáo 15/3/
định lỳ
2008
1.3 Báo cáo 15/9/
định kỳ
2008
1.4
Báo cáo 15/3/
định kỳ
2009
II
2.1
Kiểm tra định kỳ
Biên bản 2007
kiểm tra
Ghi chú (Tóm tắt kết quả kết luận chính, người chủ trì)
Thực hiện đúng theo tiến độ của dự án, mô hình sinh
trưởng tốt, người tham gia tập huấn nắm được và thực
hiện đúng theo qui trình sản xuất chè an toàn
Thực hiện đúng theo tiến độ của dự án, cán bộ tham gia
mô hình tuân thủ đúng những yêu cầu của dự án
Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc đã triển khai đầy đủ
các nội dung dự án. Chất lượng và tiến độ đảm bảo thuyết
minh, dự toán đã được phê duyệt
Dự án thực hiện đúng tiến độ mà đề cương đề ra, các mô
hình thực hiện đúng qui trình kỹ thuật. Cán bộ tham gia
mô hình tuân thủ đúng yêu cầu của dự án.
Hoàn thành 5 nội dung đăng ký đạt yêu cầu về tiến độ.
Đề nghị hoàn thành các văn bản báo cáo 5 nội dung của
12
2.2
2.3
định kỳ
Biên bản 28/7/
kiểm tra 2008
định kỳ
Biên bản 16/06/
kiểm tra 2009
định kỳ
III Nghiệm thu
cơ sở
3.1 Biên bản 22/02/
nghiệm
2008
thu cơ sở
năm 2007
3.1
Biên bản 04/01/
nghiệm
2009
thu cơ sở
năm 2008
kế hoạch năm 2007
Cơ quan chủ trì đã bám sát nội dung nghiên cứu, theo
đúng tiến độ về mô hình sản xuất 1000ha, hoàn thiện qui
trình công nghệ sản xuất chè an toàn và tập huấn chuyển
giao
Dự án thực hiện đúng các nội dung đăng ký. Đã hoàn
thành về Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an
toàn, xây dựng mô hình và mua sắm thiết bị,
Đề nghị các nội dung còn lại năm 2009 cần đẩy nhanh
tiến độ để đảm bảo dự án hoàn thành đúng tiến độ
Đồng ý nghiệm thu kết quả năm 2007, dự án đáp ứng
được yêu cầu thực tế.
Kết quả xếp loại: khá.
Đề nghị: Tiếp tục bố trí các thí nghiệm và xây dựng mô
hình
Dự án bán sát mục tiêu đề cương, kết quả thực hiện năm
2008 đáp ứng được đúng theo nội dung và tiến độ.
Kết quả xếp loại: khá.
Đề nghị: Báo cáo tổng kết mô hình sau 2 năm thực hiện
Chủ nhiệm đề tài
(Ký, họ tên)
VIỆN TRƯỞNG
Viện KHKT NLN miền núi phía Bắc
13
PHỤ LỤC 2-2
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2009/TT-BKHCN ngày 08 tháng 5 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
_________________________________________________________________________
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIỆN KHKT NLN
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
__________________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ., ngày
tháng 11 năm 2009.
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN
DỰ ÁN SXTN CẤP NHÀ NƯỚC
(Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho đề tài, dự án
được sắp xếp theo thứ tự đã thoả thuận)
1. Tên dự án: “Hoàn thiện qui trình công nghệ sản xuất chè an toàn
phục vụ xuất khẩu và nội tiêu bằng các giống LDP1, LDP2 và Kim Tuyên”
Mã số: KC06.DA06/06-10
Thuộc chương trình: Nghiên cứu ,phát triển và ứng dụng công nghệ tiên
tiến trong sản xuất các sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
Mã số: KC06/06-10
2. Thời gian thực hiện dự án:
Từ tháng 01 năm 2007 đến tháng 12 năm 2009
3. Tổ chức chủ trì dự án: Viện Khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền
núi phía Bắc (Viện KHKTNLN MN PB)
4. Bộ chủ quản : Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
14
5. Tác giả tham gia thực hiện dự án
Số
Chức danh khoa học,
TT
học vị, họ và tên
1
TS. Đỗ Văn Ngọc
Viện KHKT NLN MN phía Bắc
2
ThS. Đặng Văn Thư
Viện KHKT NLN MN phía Bắc
3
ThS. Đào Bá Yên
Viện KHKT NLN MN phía Bắc
4
Viện KHKT NLN MN phía Bắc
5
ThS.Trần Đặng Việt
KS Trần Thanh Nghiên
6
KS Cao Văn Hiệp
Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông
công nghiệp chè Anh Sơnhuyện Anh Sơn Nghệ An
7
KS Nguyễn Viết Thanh
Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông
công nghiệp chè Bãi Phủ- huyện
Anh Sơn Nghệ An
8
KS. Nguyễn Anh Tuấn
Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông
công nghiệp chè Hạnh Lâmhuyện Thanh Chương Nghệ An
9
CN Trần Văn Long
Tổ chức công tác
Chữ ký
Công ty cổ phần chè Thái BìnhĐình lập – Lạng Sơn
Xí nghiệp chế biến dịch vụ nông
công nghiệp chè Hùng Sơnhuyện Anh Sơn Nghệ An
Chủ nhiệm dự án
VIỆN TRƯỞNG
Viện KHKT Nông lâm nghiệp
Miền núi phía Bắc
(Họ, tên và chữ ký)
(Họ, tên, chữ ký và đóng dấu)
Đỗ Văn Ngọc
15
MỤC LỤC
Nội dung
Trang
Phần A: BÁO CÁO THỐNG KÊ KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN THỬ
NGHIỆM ........................................................................................................... 3
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN CẤP NHÀ NƯỚC . 14
MỤC LỤC....................................................................................................... 16
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT.......................................................................... 19
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU ................................................................... 20
Phần B: BÁO CÁO DỰ ÁN: .......................................................................... 22
Phần B: BÁO CÁO DỰ ÁN: .......................................................................... 22
Chương I. TỔNG QUAN DỰ ÁN .................................................................. 22
1.1. Đặt vấn đề: ............................................................................................ 22
1.2. Tổng quan về kết quả nghiên cứu trong và ngoài nước:.......................... 23
1.2.1 Những nghiên cứu ngoài nước............................................................... 23
1.2.2. Nhũng nghiên cứu trong nước: ............................................................. 26
1.2.2.1. Kết quả nghiên cứu về khoa học công nghệ chè................................ 26
1.2.2.2. Điều tra đánh giá hiện trạng vùng dự án:........................................... 29
1.2.2.2.1.Vùng chè Nghệ An............................................................................ 29
1.2.2.2.2. Vùng Phú Hộ tỉnh Phú Thọ:............................................................ 31
1.2.2.2.3. Công ty chè Thái Bình- tỉnh Lạng Sơn:.......................................... 32
1.2.2.3. Đánh giá những tồn tại qui trình 10 TCN 446- 2001 đối với giống chè
LDP1, LDP2 và Kim Tuyên............................................................................ 33
1.2.2.3.1 Bón phân cho chè sản xuất kinh doanh :.......................................... 33
1.2.2.3.2 Biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại................................................... 34
1.2.2.3.3 Biện pháp đốn chè............................................................................ 35
1.2.2.3.4 Biện pháp hái.................................................................................... 35
1.3. Mục tiêu dự án: ........................................................................................ 36
1.4. Nội dung thực hiện:.................................................................................. 37
1.4.1 Mô tả công nghệ, sơ đồ hoặc quy trình công nghệ ................................ 37
1.4.2.Các nội dung hoàn thiện công nghệ:...................................................... 39
1.4.3. Triển khai mô hình sản xuất chè nguyên liệu an toàn bằng giống LDP1,
LDP2 và Kim Tuyên ....................................................................................... 39
1.4.4. Tập huấn chuyển giao công nghệ sản xuất chè an toàn cho 300 người
tham gia. .......................................................................................................... 39
1.5. Phương pháp thực hiện: ........................................................................... 40
1.5.1. Đối tượng nghiên cứu: Giống chè LDP1, LDP2 tuổi 4-12 năng suất
trung bình 8.5 tấn/ha, giống chè Kim Tuyên tuổi 5-8 năng suất 4 tấn/ha ...... 40
1.5.2: Phương pháp bố trí thí nghiệm hoàn thiện............................................ 42
1.5.2.1 Kỹ thuật đốn chè bằng máy đối với giống chè LDP1,LDP2 và Kim
tuyên:............................................................................................................... 43
1.5.2.2: Kỹ thuật hái chè: ............................................................................... 43
16
1.5.2.3 Kỹ thuật bón phân: Xác định lượng phân bón cân đối, bổ sung MgSO4
và thời gian bón hợp lý: .................................................................................. 44
1.5.2.4. Phòng trừ sâu hại chè: Xác định qui trình quản lý sâu bệnh hại tổng
hợp................................................................................................................... 46
1.5.2.5. Triển khai mô hình sản xuất chè nguyên liệu an toàn bằng giống
LDP1, LDP2 và Kim Tuyên............................................................................ 48
1.5.2.6.Tập huấn chuyển giao công nghệ sản xuất chè an toàn cho 300 người
tham gia trực tiếp............................................................................................. 50
1.5.2.7: Phương pháp lấy mẫu phân tích, đánh giá mức độ an toàn nguyên
liệu:.................................................................................................................. 50
1.5.2.8. Phương pháp theo dõi các chỉ tiêu nông sinh học chè. ...................... 50
1.5.2.9 :Các phương pháp tính toán và phân tích, đánh giácác chỉ tiêu : ...... 52
1.6 Thời gian thực hiện: .................................................................................. 53
1.7 Qui mô áp dụng mô hình sản xuất chè an toàn:....................................... 53
1.7.1. Năng lực triển khai dự án :.................................................................... 53
1.7.2 Qui mô, địa điểm áp dụng cụ thể : ......................................................... 54
1.7.3. Nhân lực tham gia dự án. ...................................................................... 54
1.8 Sản phẩm của dự án: ................................................................................. 54
1.9 Kinh phí thực hiện dự án........................................................................... 55
Chương II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................ 56
2.1: Kết quả nghiên cứu hoàn thiện các qui trình: .......................................... 56
2.1.1 Nghiên cứu hoàn thiện qui trình đốn trên giống LDP1, LDP2 và Kim
Tuyên............................................................................................................... 56
2.1.1.1 Ảnh hưởng của công cụ đốn khác nhau đến chỉ tiêu độ rộng mặt tán
và đường kính cấp cành bật búp của cây chè ................................................. 56
2.1.1.2: Ảnh hưởng của các công cụ đốn đến yếu tố cấu thành năng suất và
năng suất chè................................................................................................... 57
2.1.1.3: Hiệu quả của các hình thức đốn khác nhau ..................................... 59
2.1.2: Hoàn thiện qui trình hái ........................................................................ 60
2.1.2.1: Ảnh hưởng kỹ thuật hái đến sự sinh trưởng các giống chè:.............. 60
2.1.2.2: Nghiên cứu ảnh hưởng của biện pháp hái đến hình thành lứa hái ... 61
2.1.2.3: Ảnh hưởng biện pháp hái đến sự hình thành năng suất chè ............. 62
2.1.2.4: Đánh giá sự ảnh hưởng biện pháp hái đến chất lượng nguyên liệu
chè. .................................................................................................................. 63
2.1.2.5: Ảnh hưởng của biện pháp hái chè đến sâu hại chè:.......................... 64
2.1.2.6 Hiệu quả chênh lệch khi thực hiện biện pháp hái............................... 65
2.1.3: Hoàn thiện qui trình bón phân và cải tạo đất nâng cao độ phì đất:.......... 67
2.1.3.1. Ảnh hưởng phân bón đến chiều dài sinh trưởng búp chè:................ 67
2.1.3.2: Ảnh hưởng phân bón tới thành phần cơ giới búp chè ...................... 67
2.1.3.3. Ảnh hưởng phân bón đến các yếu tố cấu thành năng suất chè.......... 68
2.1.3.4: Ảnh hưởng thực hiện qui trình tới chất lượng chè nguyên liệu,........ 69
2.1.3.5 Ảnh hưởng qui trình bón phân tới năng suất chè ............................... 70
17
2.1.3.5. Kết quả thực hiện bón phân cải tiến đến sự thay đổi độ phì đất trồng
chè. .................................................................................................................. 71
2.1.3.6. Đánh giá hiệu quả mô hình thực hiện phân bón................................ 72
2.1.4: Nghiên cứu hoàn thiện qui trình phòng trừ sâu bệnh hại chè:.............. 76
2.1.4.1: Kết quả xác định đối tượng sâu hại chính......................................... 76
2.1.4.2:Ảnh hưởng biện pháp phòng trừ IPM đến diễn biến, phát sinh sâu hại
và thiên địch sâu hại chè................................................................................. 77
a. Diễn biến phát sinh rầy xanh hại trên các mô hình thí nghiệm:.................. 77
b. Diễn biến phát sinh bọ trĩ hại chè ............................................................... 78
c. Diễn biến phát sinh Bọ xít muỗi hại chè ..................................................... 79
d. Diễn biến phát sinh nhện đỏ hại chè ........................................................... 80
e. Diễn biến phát sinh thiên địch sâu hại chè .................................................. 81
Qua điều tra cho thấy tại mô hình áp dụng biện IPM thấy mật độ nhóm nhện
lớn bắt mồi ăn thịt cao hơn mô hình đối chứng, trong khi đó mật độ rầy xanh ở
mô hình IPM có xu thế giảm so với mô hình đối chứng. Điều này chứng tỏ
nhóm nhện lớn bắt mồi ăn thịt có tác dụng khống chế mật độ rầy xanh. ......... 83
2.1.4.3. Ảnh hưởng biện pháp bảo vệ thực vật đến chất lượng chè nguyên liệu. . 83
2.1.4.4 Hiệu quả kinh tế mô hình khi áp dụng biện pháp bảo vệ thực vật...... 85
2.2. Thực hiện áp dụng tổng hợp các biện pháp kĩ thuật tiên tiến hoàn thiện
vào sản xuất nguyên liệu chè an toàn trên các giống LDP1, LDP2 và Kim
tuyên. ............................................................................................................... 88
2.2.1. Ảnh hưởng của áp dụng kỹ thuật đến sự hình thành các lứa hái. ......... 88
2.2.2 Ảnh hưởng áp dụng kỹ thuật đến các yếu tố cấu thành năng suất và sản
lượng chè ......................................................................................................... 89
2.2.3 Ảnh hưởng áp dụng kỹ thuật đến diễn biến mật độ sâu hại chính và thực
hiện công tác bảo vệ thực vật. ......................................................................... 90
2.2.4 Ảnh hưởng áp dụng mô hình đến chất lượng nguyên liệu chè .............. 92
2.2.5 Hiệu quả kinh tế mô hình. ..................................................................... 93
2.3. Kết quả đào tạo của dự án: ....................................................................... 94
2.4. Kết quả thực hiện kinh phí của dự án: .................................................... 95
2.5. Đánh giá hiệu quả của dự án .................................................................... 95
2.5.1 Hiệu quả kinh tế ..................................................................................... 95
2.5.2 Hiệu quả xã hội ...................................................................................... 96
2.5.3. Hiệu quả của môi trường....................................................................... 96
Chương III. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ......................................................... 97
3.1. Kết luận: ................................................................................................... 97
3.2. Đề nghị. .................................................................................................... 98
QUI TRÌNH SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN GIỐNG LDP1 VÀ LDP2 ......... 99
QUI TRÌNH SẢN XUẤT CHÈ AN TOÀN GIỐNG KIM TUYÊN............ 112
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................. 127
Phụ lục ............................................................................................................................ 130
18
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
KHCN
Khoa học công nghệ
BVTV
Bảo vệ thực vật
CTV
Cộng tác viên
CT
Công thức
NN&PTNN
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
EU (european union)
Liên minh châu âu
TS
Tiến sĩ
ThS
Thạc sĩ
KS
Kỹ sư
TN
Thí nghiệm
DASXT
dự án sản xuất thử
IPM (Integrated Pest Management)
Quản lý dịch hại tổng hợp
Đ/c
Đối chứng
19
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng biểu
Trang
Bảng 2.1.1.1 Ảnh hưởng của công cụ đốn khác nhau đến chỉ tiêu độ rộng mặt
tán và đường kính cấp cành bật búp của cây chè............................................ 56
Bảng: 2.1.1.2: Ảnh hưởng của công cụ đốn đến yếu tố cấu thành năng suất và
năng suất chè ................................................................................................... 58
Bảng 2.1.1.4: So s¸nh hiÖu qu¶ kinh tÕ cña c¸c ph−¬ng thøc ®èn kh¸c nhau 59
Bảng: 2.1.2.1 Ảnh hưởng của các phương thức hái khác nhau đến một số chỉ
tiêu sinh trưởng chính của giống chè .............................................................. 60
Bảng 2.1.2.2: Ảnh hưởng của các dạng hình hái khác nhau đến diễn biến số
lứa hái .............................................................................................................. 61
Bảng 2.1.2.3: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số chỉ tiêu cấu
thành năng suất và năng suất chè .................................................................... 62
Bảng 2.1.2.4: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số chỉ tiêu chất
lượng nguyên liệu chè ..................................................................................... 63
Bảng 2.1.2.5: Ảnh hưởng của các phương thức hái đến một số sâu hại chính
trên chè ............................................................................................................ 64
Bảng 2.1.2.6: Hiệu quả của các công thức hái khác nhau trên từng giống chè
......................................................................................................................... 66
Bảng 2.1.3.1: Ảnh hưởng của qiu trình bón phân đến chiều dài sinh trưởng
búp chè 1 tôm 3 lá (cm)................................................................................... 67
Bảng 2.1.3.2: Ảnh hưởng thực hiện qui trình phân bón tới thành phần cơ
giới búp chè ..................................................................................................... 68
Bảng 2.1.3.3: Ảnh hưởng thực hiện qui trình phân bón đến các yếu tố cấu
thành năng suất chè. ........................................................................................ 69
Bảng 2.2.3.4. Ảnh hưởng của phân bón đến chất lượng nguyên liệu chè A+B.
......................................................................................................................... 70
Bảng 2.1.3.5: Ảnh hưởng tới năng suất chè (tấn/ha) ...................................... 71
Bảng 2.1.3.5: Ảnh hưởng qui trình phân bón tới độ phì đất trồng chè........... 72
Bảng 2.1.3.6 Hiệu quả mô hình bón phân đối với các giống chè. ................ 72
Bảng 2.1.4.1:Thành phần sâu. bệnh hại chính trên các giống chè.................. 76
Bảng a.1: Sự khác nhau về mật độ rầy xanh hại trên các mô hình (con/khay)
......................................................................................................................... 77
Bảng a.2: Diễn biến phát sinh rầy xanh hại chè (con/khay) ........................... 77
20