Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán [HOT] Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn toán của các trường chuyên trong cả...

Tài liệu [HOT] Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn toán của các trường chuyên trong cả nước năm 2016 (có đáp án và thang điểm)

.PDF
125
1407
132

Mô tả:

[HOT] Tuyển tập đề thi thử thpt quốc gia môn toán của các trường chuyên trong cả nước năm 2016 (có đáp án và thang điểm)
có đáp án TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  ĐỀ CHÍNH THỨC  ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  NĂM HỌC 2015­2016­LẦN I  Môn: TOÁN  Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề.  Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  Câu 3 (1,0 điểm).  3sin a - 2 cos a a)  Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức  M = 5sin 3 a + 4 cos 3 a  x - 4 x - 3  x ®3  x 2  - 9  Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  b)  Tính giới hạn :  L = lim  Câu 5 (1,0 điểm).  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của  x  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu nhiên (đồng  thời)  3 quả. Tính xác suất để có ít nhất một quả cầu màu xanh.  10  Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và  có  tâm I ( 2;1 ) .  Hãy  xác  định  tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc  nhọn hợp bởi hai  đường chéo của hình bình hành đã cho.  Câu 7 (1,0 điểm).  Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm  trong  mặt  phẳng  vuông  góc  với  mặt  phẳng ( ABC ) ,  gọi  M  là  điểm  thuộc  cạnh  SC  sao  cho  MC = 2 MS .  Biết  AB = 3, BC = 3 3  ,  tính  thể  tích  của  khối  chóp  S.ABC  và  khoảng  cách  giữa  hai  đường thẳng  AC  và  BM  .  Câu 8 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các  đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :  í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y Câu 10 (1,0 điểm).Cho hai phương trình :  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .  Chứng minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó.  ­­­­­­­­Hết­­­­­­­  Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:………………  Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển (https://www.facebook.com/HIEN.0905112810) đã chia sẻ đến  www.laisac.page.tl 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC  HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA  LẦN I  NĂM HỌC 2015­2016  Môn: TOÁN ( Gồm 6 trang)  Câu  Đáp án  Điểm  Câu 1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x 3 - 3 x 2 + 2 1,0  Tập xác định:  D = ¡ .  é x = 0  Ta có  y' = 3 x 2  - 6 x. ;  y'  = 0 Û ê ë x = 2  0,25  ­ Xét dấu đạo hàm; Hàm số đồng biến trên các  khoảng (-¥ ; 0) và  (2; +¥ ) ; nghịch  biến trên khoảng  (0; 2) .  ­ Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ= 2; đạt cực tiểu tại x = 2, yCT =­2.  0,25  ­ Giới hạn:  lim y = +¥, lim  y = -¥  x ®+¥ x ®-¥ Bảng biến thiên:  -¥  x y'  y  0                        2 +          0  ­  0              +  2 +¥  +¥ 0,25  ­2  -¥  1 (1,0 đ)  Đồ thị:  y  f(x)=(x^3)­3*(x )^2+2  5  x  ­8  ­6  ­4  ­2  2  4  6  0,25  8  ­5  2 (1,0 đ) Câu 2 .Tìm cực trị của hàm số :  y = x - sin 2 x + 2 .  1,0  Tập xác định  D = ¡ f ¢ ( x ) = 1 - 2 cos 2 x , f ¢¢ ( x ) = 4 sin 2 x 0,25  f ¢ ( x ) = 0 Û 1 - 2 cos 2 x = 0 Û cos 2 x = 1  p Û x = ± + k p , k Î ¢  2 6  2 0,25 p æ p ö æ pö f ¢¢ ç - + k p ÷ = 4 sin ç - ÷ = -2 3 < 0 Þ hàm số đạt cực đại tại  xi  = - + k p  6  è 6 ø è 3 ø  3.(1,0đ)  p 3  æ p ö Với  yC D  = f ç - + k p ÷ = - + + 2 + k p , k Î ¢  6 2  è 6 ø  p æp ö æpö f ¢¢ ç + k p ÷ = 4 sin ç ÷ = 2 3 > 0 Þ hàm số đạt cực tiểu tại  xi  = + k p  6 3  6  è ø è ø  3  æp ö p + 2 + k p , k Î ¢  Với  yC T  = f ç + k p ÷ = è6 ø  6 2  3sin a - 2 cos a Cho  tan a  = 3 . Tính giá trị biểu thức  M = 5sin 3 a + 4cos 3 a  2 2 2 3sin a ( sin a + cos a ) - 2 cos a ( sin a + cos 2 a )  M= 5sin 3 a + 4 cos 3 a  3sin 3 a - 2sin 2 a cos a + 3sin a cos 2 a - 2 cos 3 a = (chia tử và mẫu cho cos 3  a )  5sin 3 a + 4cos 3 a  3 tan 3 a - 2 tan 2 a + 3tan a - 2  = 5 tan 3 a + 4 3.33 - 2.32  + 3.3 - 2 70  Thay  tan a  = 3 vào ta được  M = = 5.33  + 4 139  Lưu ý: HS cũng có thể từ  tan a = 3 suy ra  2kp < a < 1 cos a = 10 3  ; sin a =  10 x ®3  (x(x x ®3 )( ( - 9) x + 4 x - 3 x - 1 L = lim  x ®3  ( x + 3) ( x + 0,5 0,25  0,25  + 2 kp và  x - 4 x - 3  x 2  - 9  0,5 ) = lim  4 x - 3 x + 4 x - 3  2 2  0,25  rồi thay vào biểu thức M.  b) Tính giới hạn :  L = lim  L = lim p 0,25  4x - 3 ) ) = x ®3  (x x 2  - 4 x + 3  2  ( 3 -1 ( 3 + 3) ( 3 + 0,25 )  - 9 ) x + 4 x - 3  )  4.3 - 1  = 1  18  0,25  Câu 4.Giải phương trình :  3sin 2 x - 4sin x cos x + 5cos 2  x = 2  1,0  2 2 2 2  4 .(1,0 đ)  Phương trình Û 3sin x - 4sin x cos x + 5cos x = 2 ( sin x + cos  x )  Û sin 2 x - 4sin x cos x + 3cos 2  x = 0  Û ( sin x - cos x )( sin x - 3cos x ) = 0 Û sin x - cos x = 0 Ú sin x - 3cos x = 0  p + k p Ú x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  p Vậy phương trình có hai họ nghiệm:  x = + k p , x = arctan 3 + k p , k Î Z  4  0,25 0,25  0,25  Û tan x = 1 Ú tan x = 3 Û x = 0,25  5  2  ö æ a) Tìm  hệ số của số hạng chứa  x 10  trong khai triển của biểu thức :  ç 3x 3  - 2  ÷ .  x ø  è 5  5 - k  1,0 k  5 5  k  5 - k æ 3 2ö æ 2  ö k 3 k k 15 -5 k  3 x = C 3 x . = ( ) å 5 ç ç 2  ÷ å C5  ( -1)  3 .2  x  2 ÷ x ø k =0 è è x ø k =0  Hệ số của của số hạng chứa  x 10  là  C5 k ( - 1) k 35 - k 2 k ,  với 15 - 5k = 10 Û k = 1  1  Vậy hệ số của  x 10  là : C5 1 ( -1)  34 21  = - 810  3 0,25  0,25 5 (1,0 đ)  b) Một hộp chứa 20 quả cầu giống nhau gồm  12  quả đỏ và  8  quả xanh. Lấy ngẫu  nhiên 3 quả. Tính  xác  suất  để trong  3  quả  cầu  chọn  ra  có  ít  nhất  một quả  cầu màu  xanh.  3  Số phần tử của không gian mẫu là n ( W ) = C20  Gọi A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  trong đó có ít nhất một quả cầu màu xanh”  C 3  3  Thì  A là biến cố “Chọn được ba quả cầu  màu đỏ” Þ n ( A ) = C12  Þ P ( A ) =  12  3  C20  C 3  46  Vậy xác suất của biến cố  A là P ( A ) = 1 - P ( A ) = 1 - 12  =  3  C20  57  0,25  0,25  Câu 6 . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho hình bình hành  ABCD  có hai  đỉnh A ( -2; - 1 ) , D ( 5;0 )  và có tâm I ( 2;1 ) . Hãy  xác định tọa độ hai đỉnh  B, C và  góc nhọn hợp bởi hai đường chéo của hình bình hành đã cho.  ì x = 2 xI - x D  = 4 - 5 = -1  Do  I  là trung điểm  BD . Suy ra í B Þ B ( -1; 2 )  î yB = 2 yI - yD  = 2 - 0 = 2  6 .(1,0 đ)  Do  I  là trung điểm  AC . Suy ra ì xC = 2 xI - x A  = 4 + 2 = 6 Þ C  6;3  ( )  í î yC = 2 y I - y A  = 2 + 1 = 3  uuur uuur  Góc nhọn a = ( AC , BD ) . Ta có AC = ( 8; 4 ) , BD = ( 6; -2 )  0,25  0,25  0,25 uuur uuur uuur uuur AC × BD  48 - 8 2  cos a = cos AC , BD  = uuur uuur  = = Þ a = 45 o 2  4 5.2 10  AC BD ( 1,0  )  0,25  Câu 7 . Cho hình chóp  S.ABC  có đáy  ABC  là tam giác vuông tại  A , mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , gọi  M  là điểm thuộc cạnh  SC  sao cho  MC = 2 MS . Biết  AB = 3, BC = 3 3  , tính thể tích  của khối chóp  S.ABC  và khoảng cách giữa hai đường thẳng  AC  và  BM .  1,0  S  Gọi  H là trung điểm  AB Þ SH ^  AB ( do  D SAB đều).  Do ( SAB ) ^ ( ABC ) Þ SH ^ ( ABC )  N  M  K  Do  D ABC đều  cạnh bằng  3  nên  SH = 0,25  3 3  , AC = BC 2 - AB 2  = 3 2  2  A  C  H  B  3  1 1 3 6 9 6  (đvtt)  Þ VS . ABC = × SH × S ABC  = × SH × AB × AC = =  3 6 12 4  7. (1,0 đ)  Từ M kẻ đường thẳng song song với AC cắt  SA  tại N Þ AC || MN Þ AC || ( BMN )  AC ^ AB, AC ^ SH Þ AC ^ ( SAB ) , AC || MN Þ MN ^ ( SAB ) Þ MN ^ ( SAB )  Þ ( BMN ) ^ ( SAB ) theo giao tuyến  BN  .  0,25  0,25  Ta có AC || ( BMN ) Þ d ( AC , BM ) = d ( AC , ( BMN ) ) = d ( A, ( BMN ) ) =  AK với  K  là hình chiếu của  A  trên  BN  NA MC  2 2 2 32  3 3 3  2  = = Þ S ABN = S SAB  = × =  (đvdt) và  AN = SA = 2  SA SC 3 3 3 4 2  3  4 0,25 BN = 3 3  2 × 2S  2  =  3 21  AN 2 + AB 2 - 2AN . AB.cos 60 0  =  7  Þ AK  = ABN  = BN 7  7  3 21  (đvđd)  7  Lưu ý: Việc tính thể tích, học sinh cũng có thể giải quyết theo hướng  CA ^ (SAB )  và  VS . ABC = VC . SAB  Vậy d ( AC , BM ) =  Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ( Oxy ) , cho tam giác  ABC  ngoại tiếp đường  tròn  tâm J ( 2;1 ) . Biết đường cao xuất phát từ đỉnh  A  của tam giác  ABC  có phương  trình :  2 x + y - 10 = 0  và D ( 2; - 4 )  là giao điểm thứ hai của  AJ với đường tròn ngoại  tiếp tam giác  ABC . Tìm tọa độ các đỉnh tam giác  ABC  biết  B  có hoành độ âm  và  B  thuộc đường thẳng có phương trình  x + y + 7 = 0  .  AJ đi qua J ( 2;1 ) và D ( 2; - 4 )  nên có  phương trình  AJ : x - 2 = 0  { A} = AJ Ç AH ,  ( trong đó  H  là chân  1,0  A E  đường cao xuất phát từ đỉnh  A )  J  Tọa độ  A  là nghiệm của hệ ìx - 2 = 0 ì x = 2  Ûí Þ A ( 2; 6 )  í î 2 x + y - 10 = 0 î y = 6  B  0,25  I C  H  D  8 .(1,0 đ)  Gọi  E  là giao điểm thứ hai của  BJ  với đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC .  » = DC » = EA » Þ DB =  DC và  EC »  Ta có  DB · =  1 (sđ EC »  + sđ DB » )= DJB »  1  (sđ EA ·  Þ D DBJ cân tại  D Þ  » + sđ DC )=  DBJ 2  2  DC = DB = DJ hay  D  là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác  JBC  Suy  ra  B, C  nằm  trên  đường  tròn  tâm D ( 2; - 4 )  bán  kính  JD = 0 2 + 52  = 5  có  2 2  phương trình ( x - 2 ) + ( y + 4 )  = 25 . Khi đó tọa độ  B  là nghiệm của hệ 2 2  é B ( -3; -4 ) ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25  ì x = -3 ì x = 2  Ûí Úí Þê í î y = -4 î y = -9  ëê B ( 2; -9 )  ï x + y + 7 = 0  î  0,25 Do  B  có hoành độ âm  nên ta được B ( -3; - 4 )  ìï qua B ( -3; -4 ) ìïqua B ( -3; -4 ) Þ BC : x - 2 y - 5 = 0  BC : í Þ BC : í r r  ïî^ AH îïvtpt n = u AH  = (1; -2 )  Khi đó tọa độ  C  là nghiệm của hệ 2 2  ïì( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 25  ì x = -3 ì x  = 5  éC ( -3; -4 ) º B  Ûí Úí Þê Þ C ( 5; 0 )  í î y = -4 î y  = 0  ëêC ( 5;0 ) ï x - 2 y - 5 = 0  î  0,25  Vậy A ( 2;6 ) , B ( -3; - 4 ) , C ( 5;0 )  ìï x 3 - y 3 + 3 x - 12 y + 7 = 3 x 2 - 6 y 2  Câu 9. Giải hệ phương trình : í 3 2  ïî  x + 2 + 4 - y = x + y - 4 x - 2 y ìx + 2 ³ 0 ì x ³ -2  Điều kiện : í Ûí î4 - y ³ 0 î y £ 4  5 (1 ) ( 2 )  1,0  0,25  3 3  Từ phương trình (1 )  ta có ( x - 1) = ( y - 2 ) Û x - 1 = y - 2 Û y = x + 1 9 .(1,0 đ)  Thay ( 3 )  vào ( 2 ) ta được pt: x+2 + ( 3 )  4 - ( x + 1) = x 3  + ( x + 1) - 4 x - 2 ( x + 1 )  2  Û  x + 2 + 3 - x = x3 + x 2  - 4 x - 1  , Đ/K  -2 £ x £ 3  Û Û Û ( ) x + 2 + 3 - x - 3 = x3 + x 2 - 4 x - 4 Û 2 éë( x + 2 )( 3 - x ) - 4 ùû ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) 2 ( - x 2  + x + 2 ) ( x + 2 + 3- x + 3 )( ( x + 2 )( 3 - x ) + 2 ) ( ( x + 2 )( 3 - x ) - 2 ) ( x + 2 + 3 - x + 3  2 ) = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 1) ( x 2  - 4 )  = ( x + 2 ) ( x 2  - x - 2 )  0,25 æ ö ç ÷ 2  ç ÷ = 0  2  Û ( x - x - 2 ) ç x + 2 + x+ 2 + 3- x +3 ( x + 2 )( 3 - x ) + 2  ÷÷ ç ç 144444444424444444443 ÷ è > 0  ø 2  Û x - x - 2 = 0 Û x = 2 Ú x = -1  )( ( 0,25 · ( ) x = 2 ¾¾ ® y = 3 Þ ( x; y ) = ( 2;3 )  ( thỏa mãn đ/k) · ( ) x = -1 ¾¾ ® y = 0 Þ ( x; y ) = ( - 1;0 ) ( thỏa mãn đ/k)  )  0,25  3  3  Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( x; y ) = ( 2;3) , ( x; y ) = ( - 1; 0 )  Câu10.Chohai phương trình:  x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  và  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0 .Chứng  minh rằng mỗi phương trình trên có đúng một nghiệm, tính tổng hai nghiệm đó  ·  Hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  xác định và liên tục trên tập  ¡  Đạo hàm f ¢ ( x ) = 3 x 2  + 2 x + 3 > 0, "x Î ¡ Þ f ( x )  đồng biến trên  ¡ 1,0 (*)  f ( -4 ) . f ( 0 ) = ( -40 ) .4 = -160 < 0 Þ $ a Î ( -4;0 ) : f ( a ) = 0 ( ** )  0,25  Từ (* )  và (** )  suy ra  phương trình  10.(1,0đ) x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = a ·  Tương tự phương trình  x 3 - 8 x 2  + 23 x - 26 = 0  có một nhiệm duy nhất  x = b 0,25  Theo trên :  a 3 + 2 a 2  + 3a + 4 = 0  (1 )  3 2  Và b3 - 8b 2  + 23b - 26 = 0 Û ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 = 0 ( 2 )  3 2  Từ (1 )  và ( 2 )  Þ a 3 + 2a 2  + 3a + 4 = ( 2 - b ) + 2 ( 2 - b ) + 3 ( 2 - b ) + 4 ( 3 )  Theo trên hàm số f ( x ) = x 3 + 2 x 2  + 3 x + 4  đồng biến  và liên tục trên tập  ¡  Đẳng thức ( 3) Û f ( a ) = f ( 2 - b ) Û a = 2 - b Û a + b = 2  0,25  0,25  Vậy tổng hai nghiệm của hai phương trình đó bằng  2 .  Lưu ý khi chấm bài:  ­ Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm  nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó.  ­ Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm.  ­ Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm.  ­ Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. 6 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016-LẦN 2 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x  1 2x  3 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   x  18  x 2 . Câu 3 (1,0 điểm). sin  sin 2  2 cos3   2cos 5  4   a) Cho    ;   và sin   . Tính giá trị biểu thức P  5 sin  cos 2  sin 5  2  b) Giải phương trình : cos 2 x  1  2 cos x  sin x  cos x   0 2 Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình : log 3  x  5  log9  x  2   log 3  x  1  log 3 2 Câu 5 (1,0 điểm).  a) Tìm hệ số của x 6 trong khai triển của biểu thức :  2x 2   8 3   . x b) Cho một đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo . Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , cho hình vuông ABCD , biết hai đỉnh A 1; 1 , B  3; 0  . Tìm tọa độ các đỉnh C và D Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 . Mặt bên  SAB  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH  2 AH . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SCD  . Câu 8 (1,0 điểm).. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp tuyến tại A của đường tròn ADB là d : x  y  2  0 , ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong của góc  điểm M  4 ;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình đường thẳng AB .  x3  y 3  8 x  8 y  3 x 2  3 y 2 Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình :  2 3 2  5 x  5 y  10  y  7   2 y  6  x  2  x  13 y  6 x  32 Câu 10 (1,0 điểm).Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : T 4 4 4 1 1 1      ab bc ca a b c --------Hết------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:……………… Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên [email protected] đã gửi tới www.laisac.page.tl 7 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN ( Gồm 6 trang) Câu Đáp án Điểm   3 Tập xác định: D   \    .  2  Sự biến thiên. : 1,0 x  1 2x  3 Câu 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  5 3 3 + CBT y '   0, x  D  Hàm số nghịch biến trên (;  ) và ( ; ) . 2 2 2 (2 x  3) 0,25 +Hàm số không có CĐ, CT +Giới hạn vô cực, giới hạn tại vô cực và các đường tiệm cận 1 (1,0 đ)  3  3 lim  y   và lim  y    x   là TCĐ khi x     . 3 3 2  2 x  x  2 lim y   x   0,25 2 1 1  y   là TCN khi x  . 2 2 Bảng biến thiên: x y’ y   - 3 2  || - 1  2 0.25    1 2 3.Đồ thị. 3 1 - Đồ thị nhận điểm I(  ;  ) 2 2 làm tâm đối xứng. - Đồ thị cắt Ox tại 1; 0  6 4 2 1 và cắt Oy tại (0; ) . 3 - Đồ thị đi qua  1; 2  ,  2; 3 - 10 -5 5 10 I -2 0,25 -4 -6 -8 -10 Câu 2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   x  18  x 2 . 8 1,0 Hàm số xác định và liên tục trên D   3 2;3 2    2 (1,0 đ) Ta có f   x   1    0,25 x  0  f   x   0  18  x 2  x    x3 2 2 18  x 2 18  x  x x   Mà f 3 2  3 2 ; f 3 2  3 2 ; f  3  3  18  9  6 Suy ra max x 3 2 ;3 2  f  x   f  3  6 ; min x 3 2 ;3 2   0,25  f  x   f 3 2  3 2 0,25 4   a) Cho    ;   và sin   . Tính giá trị biểu thức 5 2  sin  sin 2  2 cos3   2cos 5  P sin  cos 2  sin 5  Ta có 2sin 2  .cos   2 cos3  1  cos 2   2sin 2  .cos   2 cos3  sin 2  P  sin   cos 2   sin 2    sin 5  sin   cos 2   sin 2   cos 2   sin 2    sin 5  3.(1,0đ) 2sin 2  .cos  1  cos2   2sin 4  .cos   2 tan 3  1 sin  .cos 4  sin  .cos4  4 9 3    Bài ra ta có sin    cos 2  1  sin 2    cos     Do    ;    5 25 5  2  P 0,25  0,5 0,25 3  4    128 128 Thế vào 1 ta được P  2.  5    . Đáp số P   27 27 3  5 b) Giải phương trình : cos 2 x  1  2 cos x  sin x  cos x   0 0,25 0,5 Phương trình đã cho   cos 2 x  sin 2 x   1  2 cos x  sin x  cos x   0   cos x  sin x   cos x  sin x   1  2cos x    0 0,25  cos x  sin x   cos x  sin x   1  2 cos x   0   cos x  sin x  sin x  1  cos x   0    tan x  1 x   k  cos x  sin x  0  4  ( k  ) sin x  1  cos x  0   2 sin  x     1        x   k 2 , x    k 2 4    2   Vậy phương trình có các nghiệm x   k  ; x   k 2 ; x  k 2 ,( k   ) 4 2 Câu 4 (1,0 điểm). 2 Giải phương trình : log 3  x  5   log9  x  2   log 3  x  1  log 3 2 4 .(1,0 đ) x  5  0  x  5  x  1 2  Điều kiện  x  2   0   x  2   x  2 x 1  0 x  1   0,25 1,0 0,25 2 Với điều kiện đó phương trình  log 3  x  5   log3 x  2  log 3  x  1  log 3 2 2 2  log 3  x  5  x  2   log 3  2  x  1    x  5  x  2  2  x  1    Trường hợp 1. Nếu x  2 thì phương trình * tương đương với x  3 2  x  5 x  2   2  x  1  x 2  7 x  12  0   x  4 9 ( t / m) (t / m) * 0,25 0,25  Trường hợp 2. Nếu 1  x  2 thì phương trình * tương đương với  1  97 (t / m) x  2 6 2    x  5  x  2   2  x  1  3 x  x  8  0   1  97 (loai ) x  6  1  97 Vậy phương trình có ba nghiệm: x  3, x  4 và x  6 0,25 8 3   a) Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức :  2x 2   . x  6 8 k 8k 32 5 k 8  3  k 8k k k 2 .   C  1 2 3 x    8  x k 0  32  5k Số hạng chứa x 6 ứng với k thỏa mãn 6k 4 2 4 Vậy hệ số của x 6 là : C84  1 2434  90720 8 3   Gt   2 x 2   C8k  2 x 2    x  k 0  5 (1,0 đ) 1,0 b) Cho một đa giác đều n đỉnh, n   và n  3 . Tìm n biết rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo . n  n  3 Số đường chéo của đa giác đều n đỉnh là Cn2  n  2 n  n  3  n  18 Từ giả thiết ta có phương trình  135  n 2  3n  270  0   2  n  15 Do n   và n  3 . Nên ta tìm được giá trị cần tìm n  18 Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy  , cho hình vuông ABCD , biết hai đỉnh A 1; 1 , B  3;0  . Tìm tọa độ các đỉnh C và D   Gọi C  x0 ; y0  , khi đó AB   2;1 , BC   x0  3; y0  0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,25 6 .(1,0 đ) Từ ABCD là hình vuông, ta có :   x0  4    2  x0  3   1. y0  0  AB  BC   y0  1    2 2  x  2  AB  BC  x0  3   y0  5  0   y0  2   Với C1  4; 2   D1  2; 3  ( từ đẳng thức AB  DC )   Với C2  2; 2   D1  0;1 ( từ đẳng thức AB  DC ) 0,25 0,25 0,25 Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 . Mặt bên  SAB  nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy là điểm H thuộc đoạn AB sao cho BH  2 AH . Góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Tính thể tích khối chóp S .ABCD và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SCD  . 1,0   600 Vì SC tạo với đáy một góc 600 , suy ra SCH 4 13 4 13 8 64 4 13  Ta có: HB   HC  42   SH  .tan 600  3 3 9 3 3 0,25 10 S I A B H D K C 1 1 4 13 64 13 7. (1,0 đ)  V .S ABCD .SH  4 2.  S . ABCD  3 3 3 3 3 Kẻ HK song song AD ( K  CD )  DC  ( SHK )  mp ( SCD)  mp( SHK ) Kẻ HI vuông góc với SK  HI  mp ( SCD)  d ( H ,( SCD))  HI 1 1 1 3 1 16 Trong SHK ta có:    2  2   HI  13 2 2 2 HI SH HK 4 .13 4 13.4 2  d ( H , ( SCD))  13 . 0,25 0,25 0,25 Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân ADB là d : x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết giác trong của góc  phương trình đường thẳng AB . A(1;4) F E M(-4;1) I D C B Gọi E, F là giao điểm của d và AB, AC Ta có:   1   AFD  C  2 ADC .  1     AEF  ADC  DAB  2   Mà C  DAB (cùng chắn AB ) cung     AFD  A EF  AE  AF 1,0 0,25   8 .(1,0 đ) Ta có AC ( 5; 3) suy ra vtpt của AC là n AC  (3; 5)  pt AC : 3( x  1)  5( y  4)  0  3x  5 y  17  0 7   x  2 3x  5 y  17  0 7 11 Tọa độ F là nghiệm của hệ:    F( ; ) 2 2 x  y  2  0  y  11  2 7 11 34 34 AF  (1  )2  (4  )2   AE  2 2 2 2  Vì E  d  E (t ; t  2)  AE  ( t  1; t  2)  AE  ( t  1) 2  ( t  2) 2 Ta có 11 0,25  7  7 11 t   E ( ; ) ( Loai do trung F ) 34 AE   2  2 2 2 t   1  E (  1 ; 3 ) (T / m)   2 2 2   3 5  AE  (  ;  )  vtpt của AB là nAB  (5; 3) 2 2  pt AB : 5( x  1)  3( y  4)  0  5x  3 y  7  0 Câu 9. Giải hệ phương trình  x3  y 3  8 x  8 y  3x 2  3 y 2 : 2 3 2  5 x  5 y  10 y  7   2 y  6  x  2  x  13 y  6 x  32 x  2  0  x  2 Điều kiện :    y  7  0  y  7   3 3 Từ phương trình 1 ta có  x  1  5  x  1   y  1  5  y  1 0,25 1  2  3 1,0 0,25 Xét hàm số f  t   t  5t , trên tập  , f   t   3t  5  0, t    hàm số f  t  đồng 3 2 biến trên  . Từ  3 : f  x  1  f  y  1  x  y  4  9 .(1,0 đ) Thay  4  vào  2  ta được pt: 5x 2  5 x  10 x  7   2 x  6  x  2  x3  13x 2  6 x  32  5   5x 2   5 x  10    x  7  3   2x  6  5 x 2  5 x  10  x  2    Đ/K x  2  x  2  2  x3  2 x 2  5 x  10  5  2x  6  2    x  2   x  5 x22  x7 3  5 x 2  5 x  10  2x  6    x2  5   0  x  2  x2 2  x7 3    0,25 0,25   x  2   y  2   x; y    2; 2 ( thỏa mãn đ/k) 4  5 x 2  5 x  10 2 x  6  5 x 2  5 x  10 2x  6    0 5 2  x7 3 x22   2   1 1  1 1   5 x  5x  10       2 x  6     0 (pt này vô nghiệm)   x  7  3 5  0,x2  x  2  2 2      0,x 2    0,x2 0,25  0, x2 Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất :  x; y    2; 2  Câu10. Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : T 4 4 4 1 1 1      ab bc ca a b c  1 Vì a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1  a, b, c   0;   2 4 4 4 1 1 1 5a  1 5b  1 5c  1 T         1  a 1  b 1  c a b c a  a 2 b  b2 c  c2 10.(1,0đ) 1,0 0,25 2 5a  1  3a  1  2a  1  0 , a   0; 1   18a  3   Ta có   2 aa a  a2  2 5a  1  1  18a  3, a   0;  Từ đó suy ra : 2 aa  2 12 0,25 Ta cũng có 2 bất đẳng thức tương tự: 5b  1 5c  1  1  1  18b  3, b   0;  và  18c  3, c   0;  2 2 b b cc  2  2 Cộng các bất đẳng thức này lại với nhau ta có : T 5a  1 5b  1 5c  1    18  a  b  c   9  9 . a  a 2 b  b2 c  c2 0,25 1 1  Tmax  9 đạt được  a  b  c  3 3 Vậy Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 1 , thì giá trị lớn nhất Dấu đẳng thức xẩy ra khi a  b  c  của biểu thức : khi a  b  c  T 4 4 4 1 1 1      bằng 9 và đạt được khi và chỉ ab bc ca a b c 1 3 Chú ý: Để có được bất đẳng thức 0,25 5a  1  1  18a  3, a   0;  ta đã sử dụng phương 2 aa  2 pháp tiếp tuyến Lưu ý khi chấm bài: - Đáp án chỉ trình bày một cách giải bao gồm các ý bắt buộc phải có trong bài làm của học sinh. Khi chấm nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. - Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. - Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. - Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. - Trong lời giải câu 7 nếu học sinh không vẽ hình thì không cho điểm. - Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. 13 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2015-2016-LẦN 3 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x 3  3 x 2  2 Câu 2 (1,0 điểm).Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   2x 1 trên đoạn 3;5 x 1 Câu 3 (1,0 điểm). 1 3 b) Giải phương trình : sin 2 x  2sin 2 x  sin x  cos x  2   a) Cho    ;   và sin   . Tính giá trị biểu thức P  sin 2  cos 2 4 Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau : I   2 x  2 x 2  ln  x 2  9   dx 0 Câu 5 (1,0 điểm). a) Giải bất phương trình : log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   0 . b) Cho tập hợp E  1; 2;3; 4;5; 6 và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số phân biệt lập từ E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 . Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho các điểm M 1; 2; 0  , N  3; 4; 2  và  P  : 2 x  2 y  z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng  P  . mặt phẳng MN và tính khoảng cách từ Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểm cạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SBC  . Câu 8 (1,0 điểm).. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 :3 x  4 y  8  0 , d 2 :4 x  3 y  19  0 . Viết phương trình đường tròn  C  tiếp xúc với hai đường thẳng d1 và d 2 , đồng thời cắt đường thẳng  :2 x  y  2  0 tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 . Câu 9 (1,0 điểm). Giải bất phương trình : x22 6  x2  2 x  4  2  x  2  1 2 Câu 10 (1,0 điểm). Cho các số thực dương x, y thỏa mãn điều kiện x  y  2016 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  5 x 2  xy  3 y 2  3 x 2  xy  5 y 2  x 2  xy  2 y 2  2 x 2  xy  y 2 --------Hết------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……….………..…….…….….….; Số báo danh:……………… Cảm ơn thầy Nguyễn Duy Liên ([email protected]) chia sẻ đến www.laisac.page.tl 14 TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI THPT QUỐC GIA LẦN 3 NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN ( Gồm 5 trang) Câu Đáp án Điểm 1,0 Câu 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y  x 3  3 x 2  2 Tập xác định: D   . x  0 Ta có y'  3 x 2  6 x. ; y'  0   x  2 1 (1,0 đ) 0,25 - Hàm số đồng biến trên các khoảng ( ;0) và (2;  ) ; nghịch biến trên khoảng (0; 2) . - Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  0, yCD  2 ; đạt cực tiểu tại x  2, yCT  2 - Giới hạn: lim y  , lim y   x  0,25 x  Bảng biến thiên: x y' y 0 0  +  2 0 - +  2 0.25 -2  Đồ thị: y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2 5 x -8 -6 -4 -2 2 4 6 0,25 8 -5 Câu2.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : f  x   Hàm số xác định và liên tục trên D  3;5 2 (1,0 đ) Ta có f   x    3  x  1 2  0, x   3;5 2x 1 trên đoạn  3;5 x 1 1,0 0,25 0,25 Do đó hàm số này nghịch biến trên đoạn  3;5 15 0,25 7 11 ; min f  x   f  5   x  3;5   2 4 1 và sin   . Tính giá trị biểu thức P  sin 2  cos 2 3 Suy ra max f  x   f  3   0,25   Câu 3a. Cho    ;   2  0,5 x 3;5 3.(1,0đ) 2 2   Vì    ;   nên cos   0 , suy ra cos    1  sin 2    3 2  2 Do đó P  sin 2  cos 2  2sin  cos   1  2sin  2 1  2 2 74 2 1  P  2      1  2      3  3  9 3 Câu 3b) Giải phương trình : sin 2 x  2sin 2 x  sin x  cos x 0,25 0,25 0,5 Phương trình đã cho  2sin x  sin x  cos x   sin x  cos x sin x  cos x  0 1   2  2sin x  1 0,25  1  tan x  1  x     2   sin x   4  k ,  k    1  5  x   k 2  x   k 2 ,  k    2 6 6 Vậy phương trình có ba họ nghiệm x    4  k , x   6 0,25  k 2 , x  5  k 2 với k   6 4 Câu 4. Tính tích phân sau : I   2 x  2 x 2  ln  x 2  9   dx 1,0 0 4 4 I  4  x3dx   2 x ln  x 2  9 dx  I1  I 2 0 4  0,25 0 4 I1  4  x3dx  x 4  256 0,25 0 0 4 .(1,0 đ) 2x u  ln  x 2  9   du  2 dx I 2   2 x ln  x  9 dx . Đặt   x 9 0 v  x 2  9  dv  2 xdx  4  2 4 4 4 2 4 0 0  I 2   x  9  ln  x  9    2 xdx   x  9  ln  x  9   x 2 2 0 2 0 2 0,25  I 2  25ln 25  9 ln 9  16  50 ln 5  18ln 3  16 5 (1,0 đ) Vậy I  I1  I 2  240  50 ln 5  18ln 3 0,25 Câu 5 a) Giải bất phương trình : log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   0 . 0,5 3 x  2  0  Bất phương trình đã cho  log 2  3 x  2   log 2  6  5 x   6  5 x  0 3 x  2  6  5 x  2  x  3  6 6 6    x   1  x  . Vậy nghiệm của bất phương trình là : 1  x  5 5 5  x  1   Câu 5 b) Cho tập hợp E  1; 2;3; 4;5; 6 và M là tập hợp tất cả các số gồm hai chữ số 16 0,25 0,25 phân biệt thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng hai chữ số của số đó lớn hơn 7 .  Số phần tử của tập M là A62  30  Các số có tổng hai chữ số lớn hơn 7 gồm 26, 62,35, 53,36, 63, 45,54, 46, 64,56, 65 12 2 Có 12 số như vậy . Suy ra xác suất cần tìm là P   30 5 0,25 0,25 Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , cho các điểm M 1; 2; 0  , N  3; 4; 2  và mặt phẳng  P : 2x  2 y  z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng MN và tính khoảng cách từ trung điểm của đoạn thẳng MN đến mặt phẳng  P  .   Đường thẳng MN có vectơ chỉ phương MN   4;6;2  hay u   2;3;1 0,25 6 .(1,0 đ) Phương trình đường thẳng MN : x  1  y  2  z ( có thể viết dưới dạng pt tham số) 2 3 1 Trung điểm của đoạn thẳng MN là I  1;1;1 Khoảng cách từ I đến mặt phẳng  P 1,0 0,25 0,25 là : d  I ,  P   2  2  1  7 0,25 2 4  4 1 Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a Gọi I là trung điểmcạnh AB .Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI , góc giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích khối chóp 1,0 S . ABC và khoảng cách từ điểm H đến mặt phẳng  SBC  . S A I H B I' A' H' K C 0,25 E A C H 7. (1,0 đ) K H' I B a 3 2 a 7 a 21 Do đó AH  AI 2  IH 2  , suy ra SH  AH .tan 600  . 4 4 1 a3 7 Vậy VS . ABC  SH .S ABC  3 16 Gọi A ', H ', I ' lần lượt là hình chiếu của A, H , I trên BC; E là hình chiếu của H trên SH' Ta có CI  AC 2  AI 2  thì HE  ( SBC )  d  H ;( SBC )   HE . Ta có HH '  17 1 1 a 3 II '  AA '  2 4 8 0,25 0,25 a 21 a 21 1 1 1 , suy ra HE  . Vậy d  H ; (SBC )   .   2 2 2 HE HS HH ' 4 29 4 29 Câu8.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 :3 x  4 y  8  0 , Từ d 2 :4 x  3 y  19  0 .Viết phương trình đường tròn  C  tiếp xúc với hai đường thẳng d1 0,25 1,0 và d 2 , đồng thời cắt đường thẳng  :2 x  y  2  0 tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 Gọi I  a ; b  là tọa độ tâm và R là bán kính đường tròn  C  . Do đường thẳng  cắt đường tròn  C  tại hai điểm A, B sao cho AB  2 5 nên ta có d  I ,    R2  5  8 .(1,0 đ) 2a  b  2 5 0,25  2 R 2  5  *  d  I , d1   R Đường tròn  C  tiếp xúc với d1 , d 2 khi :   d  I , d 2   R  b  7 a  27  3a  4b  8   3 a  4 b  8  R  R   R  5a  20 5    5  4a  3b  19  R  4a  3b  19    3a  4b  8   a  7b  11    R  5b  5  5  b  7a  27 -Với  thay vào * ta được  R  5a  20 Vậy phương trình đường tròn là 2  C  :  x  3   y  6  2 5 a 5  2 2 2 2 5 3b  4   5b  5 2 2  5  a  3 a  9 2 5  b  2 b  3 2 2 0,25 9  9 25   25 hoặc  C  :  x     y    2  2 4  a  7b  11 -Với  thay vào * ta được  R  5b  5 Vậy phương trình đường tròn là  C  :  x  3   y  2   5a  20  0,25 2 0,25 1  3 25   25 hoặc  C  :  x     y    2  2 4  Câu 9. Giải bất phương trình : x22 6  x  2 x  4  2  x  2 2  1 2 1,0 Điều kiện : x  2 Ta có 6  x  2 x  4   2  x  2  2  x2  2x  4 2 Do đó bất phương trình  2  6  x  2 x  4  2  x  2 0,25  x  2  2  6  x2  2x  4  2  x  2  2 x  2  2 x  12  x  2   6 x 2 9 .(1,0 đ)  0, x  2 2 1 0,25 Nhận xét x  2 không là nghiệm của bất phương trình Khi x  2 chia hai vế bất phương trinh 1 cho x  x  2  2  12  6    x2  x2  2  2  . Đặt t  x  2  0 ta được x thì bất phương trình  2  được x2  2  2t  0 t  1 2  2t  12  6t 2    t2  2 2 2 2  t  2   0  4  8t  4t  12  6t 18 0,25
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan