Kế hoạch dạy học Địa lí 10 chuẩn, chi tiết
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LAI CHÂU
TRƯỜNG THPT MƯỜNG KIM
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN ĐỊA LÍ THEO CHỦ ĐỀ LỚP 10 (CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN)
Năm học 2016-2017
Cả năm: 37 tuần 52 tiết + 10TC = 62 tiết
HỌC KỲ I: (19 tuần 33 tiết + 6TC = 39 tiết)
HỌC KÌ II: (18 tuần 19 tiết + 4TC = 23 tiết)
Tiết theo
PPCT
TC1
Tiết 01
Tiết 02
Tiết 03
Tên chủ đề, bài dạy
Kiến thức cần đạt (đối tượng HS
Trung bình – Yếu)
CHUYÊN ĐỀ 1: BẢN ĐỒ VÀ TRÁI ĐẤT
Ôn tập kiến thức cơ bản THCS (hệ thống - Hsinh cần nhớ lại một số kiến thức
kinh vĩ tuyến, phương hướng trên bản cơ bản của THCS (Hệ thống kinh, vĩ
tuyến, phương hướng trên bản đồ)
đồ...)
- Tọa độ địa lí, tỉ lệ trên bản đồ
Bài 2: Một số phương pháp biểu hiện các Phân biệt 4 phương pháp chủ yếu:
Phương pháp kí hiệu, kí hiệu đường
đối tượng địa lí trên bản đồ.
chuyển động, chấm điểm, bản đồ biểu đồ.
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học trong và Hiểu các bước sử dụng bản đồ.
đời sống.
Bài 4: Thực hành.
*. Kiến thức
- Nắm được một số phương pháp
biểu hiện đối tượng địa lí.
- Nhận biết được đặc tính của đối
tượng địa lý biểu hiện trên bản đồ.
Đối tượng HS khá
- Các bước sử dụng bản
đồ.
- Tính tỷ lệ bản đồ, xác
định mối liên hệ giữa các
đối tượng trên bản đồ
- Đọc, phân tích lát cắt địa
hình và lát cắt tổng hợp
Kế hoạch
kiểm tra và
cho điểm
Tiết 04
Tiết 05
Tiết 06
TC2
*. Kỹ năng
Xác định các đối tượng địa lí và
phương pháp biểu hiện các đối tượng
địa lí trên bản đồ tự nhiên, kinh tế và
Atlat.
Bài 5: Vũ trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất. Hệ - Khái quát về vũ trụ, TĐ, HMT
quả tự quay quanh trục của Trái Đất.
- Trình bày và giải thích được sự luân
phiên ngày đêm.
- Hiểu giờ trên TĐ. Qua đó biết cách
xác định trên bản đồ các khu vực giờ
và tính giờ.
- Trình bày và giải thích được sự lệch
hướng chuyển động các vật thể.
Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh - Trình bày và giải thích được chuyển
động biểu kiến hằng năm của Mặt
MT của TĐ
Trời.
- Trình bày và giải thích được hiện
tượng mùa
- Trình bày và giải thích được hiện
tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa
và theo vĩ độ
Vận dụng các hệ quả chuyển động tự quay - Củng cố lại hệ quả chuyển động của
TĐ. Giải thích các hiện tượng tự
quanh trục của TĐ
nhiên từ hệ quả
Giải một số bài tập hệ quả của Trái Đất
- Củng cố lại hệ quả chuyển động của
TĐ. Giải thích các hiện tượng tự
- Giải thích các hệ quả
chuyển động tự quay
quanh trục.
- Giải thích các hệ quả
chuyển động xung quanh
Mặt Trời của Trái Đất.
- Bài tập:
+ Tính góc nhập xạ.
+ Tính giờ
- Vẽ hình biểu diễn
chuyển động của Trái Đất
trên quỹ đạo quanh Mặt
Trời.
- Hiện tượng mùa ở Việt
Nam
Tiết 7
Tiết 8
Tiết 9
Tiết 10 + 11
nhiên từ hệ quả
CHUYÊN ĐỀ 2: CÁC QUYỂN CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ
Vấn đề 1: Thạch quyển.
Bài 7: Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng. - Trình bày được nội dung cơ bản
của thuyết kiến tạo mảng.
- Xác định các mảng kiến tạo trên
bản đồ, lược đồ.
* Kiến thức: Củng cố kiến thức lý
thuyết bài 7 và vận dụng thuyết Kiến
tạo mảng để giải thích sơ lược sự
hình thành các vùng núi trẻ, các vành
đai động đất, núi lửa.
* Kĩ năng
Xác định trên bản đồ các vùng núi trẻ
(Hi-ma-lay-a, An-pơ, Cooc-đi-e, Anđet), các vùng có nhiều động đất, núi
lửa (Thái Bình Dương, Địa Trung
Hải, Đại Tây Dương) và nêu nhận
xét.
Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình - Nắm được khái niệm, nguyên nhân
sinh ra nội lực
bề mặt TĐ.
- Phân tích tác động của nội lực đến
địa hình bề mặt TĐ.
- Mối quan hệ giữa các
mảng kiến tạo với vành
đai động đất, núi lửa và
các vùng núi trẻ
Bài 10: Thực hành
Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình - Nắm được khái niệm, nguyên nhân
sinh ra ngoại lực
bề mặt trái Đất
- Các quá trình của ngoại lực
- Phân tích tác động của ngoại lực
đến địa hình bề mặt TĐ.
- Mối quan hệ giữa nội lực
và ngoại lực trong việc
hình thành địa hình
- Trình bày được đặc điểm
và giải thích được nguyên
nhân hình thành một số
dạng địa hình lục địa.
Tiết 12
Tiết 13
Tiết 14
Tiết 15
- So sánh giữa các quá trình ngoại lực
- Mối quan hệ của các quá trình
ngoại lực
Vấn đề 2: Khí quyển.
Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ - Khái niệm khí quyển
không khí trên Trái Đất.
- Hiểu được nguyên nhân hình thành
và tính chất của các khối khí, frông.
- Trình bày được nguyên nhân hình
thành nhiệt độ không khí và các nhân
tố ảnh hưởng đến nhiệt độ không khí.
- Giải thích được vì sao nhiệt độ
không khí lại thay đổi theo vĩ độ,
theo đại dương và theo địa hình.
Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió - Phân tích được mối quan hệ giữa
chính
khí áp và gió.
- Hiểu được nguyên nhân thay đổi
của khí áp.
- Trình bày và hiểu được nguyên
nhân hình thành các loại gió.
- So sánh các loại gió.
Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí - Hiểu được quá trình hình thành
quyển. Mưa
mưa.
- Trình bày và giải thích được các
nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa.
- Trình bày sự phân bố lượng mưa
Bài 14: Thực hành
* Kiến thức
Biết được sự hình thành và phân bố
- Xác định trên bản đồ
25% điểm
một số khu khí áp và giải miệng, bài 15p
thích.
số 1
- Phân tích hình vẽ về
frông nóng và lạnh
- Mối quan hệ giữa các
vành đai khí áp và gió.
- Trình bày và giải thích
được sự phân bố lượng
mưa theo vĩ độ và theo lục
địa, đại dương.
của các đới, các kiểu khí hậu chính
trên Trái Đất
* Sự hình thành và phân bố các đới
khí hậu trên Trái Đất
- Sự hình thành:
+ Sự phân bố lượng ánh sáng và
nhiệt độ của Mặt Trời trên bề mặt
Trái Đất không đồng đều, nó phụ
thuộc vào góc chiếu của ánh sáng
mặt trời và vào thời gian chiếu sáng.
Vì vậy, bề mặt Trái Đất được chia
thành các đới nhiệt.
+ Các đới nhiệt là cơ sở hình thành
các đới khí hậu. Sự kết hợp giữa
lượng bức xạ mặt trời trong mỗi đới
nhiệt với hoàn lưu khí quyển và mặt
đệm tạo ra các đới khí hậu.
- Sự phân bố: Các đới khí hậu phân
bố theo chiều vĩ độ. Từ cực đến Xích
đạo có 7 đới khí hậu.
* Sự hình thành và phân bố các kiểu
khí hậu chính trên Trái Đất
- Sự hình thành: Do sự phân bố đất
liền và đại dương, ngoài ra còn do
ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo
hướng kinh tuyến, làm cho khí hậu ở
lục địa bị phân hóa từ đông sang tây,
tạo thành các kiểu khí hậu.
- Sự phân bố: Các kiểu khí hậu phân
bố theo chiều kinh độ.
* Kĩ năng
- Đọc bản đồ.
Tiết 16
Tiết 17
Tiết 18
Tiết 19
Tiết 20
- Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng
mưa.
Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh - Nắm được khái niệm thủy quyển
hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông - Dựa vào sơ đồ trình bày được vòng
lớn trên Trái Đất.
tuần hoàn của nước trên Trái Đất.
- Phân tích được các nhân tố ảnh
hưởng đến chế độ nước sông.
- So sánh đặc điểm của các sông lớn
trên Trái Đất.
- Mô tả và giải thích được nguyên
nhân sinh ra hiện tượng sóng biển,
thủy triều, sự phân bố và chuyển
động của các dòng biển nóng, lạnh
trong đại dương thế giới
- Ảnh hưởng của sóng biển, dòng
biển, thủy triều đến các hoạt động
sản xuất và đời sống
Ôn tập
- Hs hệ thống hóa kiến thức từ đầu
năm đến tiết 16 để chuẩn bị kiểm tra
Kiểm tra 1 tiết.
- Rèn luyện kĩ năng làm bài, đánh giá
năng lực HS
Vấn đề 4: Thổ nhưỡng quyển và sinh quyển.
Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố - Hiểu và trình bày khái niệm thổ
nhưỡng, thổ nhưỡng quyển.
hình thành thổ nhưỡng.
- Phân tích được mối quan
hệ giữa địa hình, khí hậu
với sông ngòi.
- Phân tích được mối quan
hệ giữa Mặt Trăng, Mặt
Trời và Trái Đất với hiện
tượng thủy triều trên Trái
Đất.
- Phân tích được quy luật
chuyển động của các dòng
biển trong Đại dương thế
giới và ảnh hưởng của
chúng đến khí hậu các
vùng ven biển nơi chúng
chảy qua.
Bài 16: Sóng. Thủy triều. Dòng biển.
Kiểm tra 45p
- Trình bày được quy luật
phân bố sinh vật theo địa
- Hiểu và phân tích các nhân tố hình
thành đất
đới và phi địa đới
- Hiểu và trình bày được
đặc điểm và sự phân bố
của một số hệ sinh thái
trên cạn, dưới nước.
Tiết 21
Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh - Hiểu và trình bày khái niệm sinh
hưởng đến sự phát triển và phân bố của quyển.
sinh vật.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển và phân bố của sinh
vật
Tiết 22
Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên trái - Trình bày và giải thích sự phân bố
Đất.
sinh vật và đất theo vĩ độ.
- Trình bày và giải thích sự phân bố
đất và sinh vật theo độ cao
CHUYÊN ĐỀ 3: MỘT SỐ QUY LUẬT CHỦ YẾU CỦA LỚP VỎ ĐỊA LÍ. MÔI TRƯỜNG VÀ SỰ PHÁT TRIỂN BỀN
VỮNG.
Vấn đề 1: Một số quy luật chủ yếu của lớp vỏ địa lí.
Tiết 23
Bài 20: Lớp vỏ địa lí. Quy luật thống nhất - Hiểu và trình bày khái niệm lớp vỏ
địa lí. Phân biệt lớp vỏ địa lí với lớp
và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí
vỏ trái Đất.
- Trình bày nội dung của quy luật
thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ
địa lí.
- Lấy ví dụ thực tiễn.
Tiết 24
Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa - Trình bày khái niệm, nguyên nhân,
đới
biểu hiện của quy luật địa đới, phui
địa đới.
- Lấy ví dụ.
Vấn đề 2: Môi trường và sự phát triển bền vững
Tiết 25
Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên
- Hiểu và trình bày các khái niệm:
50% diểm
miệng, bài 15p
số 2
nhiên
Tiết 26
Bài 42: Môi trường và sự phát triển bền
vững.
TC3
Khái quát biểu đồ (Rèn kĩ năng biểu đồ
tròn, nhận xét)
Tiết 27
môi trường, tài nguyên thiên nhiên,
phát triển bền vững.
- Phân biệt các loại môi trường.
- Hiểu và trình bày chức năng của
môi trường và vai trò của môi trường
đối với sự phát triển của xã hôi loài
người.
- Hiểu và trình bày khái nịêm, phân
loại tài nguyên thiên nhiên.
- Hiểu và trình bày khái niệm phát
triển bền vững.
- Hiểu và giải thích được vì sao việc
giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi
sự nỗ lực chung của các quốc gia và
toàn thể loài người.
- Hiểu những khó khăn về mặt kinh
tế - xã hội của các nước đang phát
triển khi giải quyết các vấn đề môi
trường.
- Hệ thống các biểu đổ thường gặp ở
THPT
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ tròn,
nhận xét
CHUYÊN ĐỀ 4: ĐỊA LÍ DÂN CƯ. CƠ CẤU NỀN KINH TẾ.
Vấn đề 1: Địa lí dân cư
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
- Phân tích và giải thích được tình
hình phát triển dân số thế giới và hậu
quả của nó.
- Hiểu được thế nào là gia tăng dân
só tự nhiên, gia tăng cơ học, gia tăng
- Hiểu và giải thích được
khái niệm, các nguyên tắc
phát triển bền vững, thực
trạng và thách thức
- Hiểu và giải thích được
xu hướng biến động gia
tăng tự nhiên trên toàn thế
giới và theo các nhóm
nước
- Hiểu và trình bày được
dân số.
- Phân tích được hậu quả của việc gia
tăng dân số không hợp lí đối với sự
phát triển kinh tế, xã hội và môi
trường.
Tiết 28
Bài 23: Cơ cấu dân số
Tiết 29
Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình
quần cư và đô thị hóa.
- Hiểu và trình bày được cơ cấu sinh
học và cơ cấu xã hội của dân số.
- Hiểu và giải thích được ý nghĩa của
cơ cấu dân số theo tuổi và giới.
- Phân tích thuận lợi và khó khăn của
cơ cấu dân số trẻ và cơ cấu dân số
già.
- Nhận xét biểu đồ về cơ cấu lao
động theo khu vực kinh tế.
- Trình bày được khái niệm sự phân
bố dân cư, đô thị hóa.
- Biết tính mật độ dân số.
- Giải thích được đặc điểm của sự
phân bố dân cư, đo thị hóa.
- Phân tích được các nhân tố ảnh
các nguyên nhân gây ra
biến động cơ học của dân
số
- Biết được ảnh hưởng của
cơ cấu dân số theo giới
đến việc phát triển kinh tế
- xã hội và khía cạnh xã
hội của cơ cấu giới
- Trình bày và giải thích
đặc trưng cơ cấu dân số
theo độ tuổi ở các nhóm
nước
- Hiểu được nội dung và ý
nghĩa của cơ cấu dân số
theo dân tộc
- Phân tích và giải thích
bản đồ Phân bố dân cư thế
giới
- Phân tích được tình hình
đô thị hóa ở hai nhóm
nước: phát triển và đang
phát triển
hưởng đến sự phân bố dân cư.
- Trình bày ảnh hưởng của đô thị hóa
đến kinh tế - xã hội và môi trường.
* Kiến thức
- Xác định các khu vực đông dân cư
và thưa dân cư.
- Giải thích.
* Kĩ năng
- Phân tích và giải thích bản đồ Phân
bố dân cư thế giới: xác định những
khu vực thưa dân, đông dân trên thế
giới. Giải thích nguyên nhân.
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ miền,
nhận xét
Tiết 30
Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân
bố dân cư thế giới.
TC4
Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ miền, nhận
xét
Vấn đề 2: Cơ cấu nền kinh tế
Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế
- Phân biệt các loại nguồn lực và các
bộ phận hợp thành cơ cấu nền kinh
tế.
- Phân tích vai trò của các nguồn lực
đối với phát triển kinh tế.
- Cơ cấu nền kinh tế
Ôn tập
- Ôn tập kiến thức kì I
Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột, nhận
- Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột,
nhận xét
xét
Ôn tập học kì I
- Ôn tập kiến thức kì I
Kiểm tra học kỳ I
- Kiểm tra đánh giá, xếp loại năng
lực của học sinh
CHUYÊN ĐỀ 5: ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP
Bài 27: Vai trò, đặc điểm. Các nhân tố ảnh - Trình bày được vai trò và đặc điểm
Tiết 31
Tiết 32
TC5
TC6
Tiết 33
Tiết 34
75% điểm
miệng, bài 15p
số 3
Kiểm tra học
kì
hưởng tới sự phát triển và phân bố nông
nghiệp. một số hình thức tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp.
Tiết 35
Bài 28: Địa lí ngành trồng trọt
Tiết 36
Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi
TC7
Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ cột, nhận
xét (tt)
Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu
Tiết 37
của nông nghiệp.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển và phân bố nông
nghiệp.
- Phân biệt những đặc điểm cơ bản
của hai hình thức tổ chức lãnh thổ
nông nghiệp (trang trại và vùng nông
nghiệp).
-Trình bày được vai trò, đặc điểm
sinh thái, các cây lương thực chính
và các cây công nghiệp chủ yếu.
- Xác định trên lược đồ các cây lương
thực chính và các cây công nghiệp
chủ yếu trên thế giới.
- Phân tích được vai trò của rừng.
- Kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ sản
lượng lương thực.
- Giải thích được vai trò đặc điểm sự
phân bố ngành chăn nuôi.
- Kỹ năng nhận xét lược đồ về sự
phân bố các loại vật nuôi
- Phân tích vai trò và tình hình nuôi
trồng thủy sản.
- Kỹ năng vẽ biểu đồ và nhận xét một
số loại vật nuôi.
- Rèn kĩ nawg vẽ biểu đồ cột ghép
hai trục tung, nhận xét
* Kiến thức
25% điểm
đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế
giới và một số quốc gia.
Tiết 38
Tiết 39 + 40
Tiết 41
TC8
Tiết 42
Củng cố kiến thức về ngành trồng
cây lương thực.
* Kĩ năng
Phân tích bảng số liệu; vẽ và phân
tích biểu đồ về một số ngành sản
xuất nông nghiệp trên thế giới.
CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỊA LÍ CÔNG NGHIỆP
Bài 31: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp. - Chứng minh được vai trò chủ đạo - So sánh với đặc điểm sản
xuất nông nghiệp.
Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và
của công nghiệp trong.
phân bố công nghiệp.
- So sánh đặc điểm của sản xuất công
nghiệp và nông nghiệp.
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển và phân bố công
nghiệp
Bài 32: Địa lí các ngành công nghiệp.
- Giải thích được vai trò, đặc điểm
của một số ngành công nghiệp.
- Đọc bản đồ và nhận xét sự phân bố
một số ngành công nghiệp.
Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ
- Phân biệt được một số hình thức
chức lãnh thổ công nghiệp.
chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công
nghiệp.
- Giải thích vì sao ở các nước đang
phát triển Châu Á trong đó có Việt
Nam phổ biến hình thức khu công
nghiệp tập trung.
Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ đường,
- Rèn kĩ năng vẽ biểu đồ đường, nhận
xét
nhận xét
Bài 34: Thực hành
* Kiến thức
Củng cố kiến thức lý thuyết về địa lí
miệng, bài 15p
số 1
Tiết 43
Tiết 44
Tiết 45
Tiết 46
các ngành công nghiệp năng lượng.
* Kĩ năng
- Biết cách tính toán tốc độ tăng
trưởng các sản phẩm chủ yếu : than,
dầu mỏ, điện, thép.
- Vẽ và phân tích biểu đồ tình hình
sản xuất của một số ngành công
nghiệp (biểu đồ cột, biểu đồ miền).
Ôn tập
- Hệ thống kiến thức HS từ tiết 34tiết 41 để kiểm tra viết
Kiểm tra 1 tiết
- Kiểm tra, đánh giá năng lực học
sinh
CHUYÊN ĐỀ 7: ĐỊA LÍ DỊCH VỤ
Bài 35: Vai trò, các nhân tố ảnh hưởng và
- Phân tích được cơ câu và vai trò
đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
của ngành dịch vụ.
- Phân tích được các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân bố
ngành dịch vụ.
- Giải thích được đặc điểm phân bố
các ngành dịch vụ trên thế giới.
- Kỹ năng nhận xét biểu đồ tỉ trọng
dịch vụ trong cơ cấu GDP của các
nước năm 2001.
- Kỹ năng nhận xét và vẽ biểu đồ thể
hiện lượng khách du lịch và doanh
thu du lịch của một số nước.
Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố
- Trình bày và giải thích được vai trò
ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành và đặc điểm ngành GTVT.
Kiểm tra 45p
50% điểm
miệng
giao thông vận tải
- Phân tích được các nhân tố ảnh
hưởng tới sự phát triển và phân bố
ngành GTVT.
- Kỹ năng tính cự li vận chuyển trung
bình của một số phương tiện vận tải.
- So sánh ưu nhược điểm của các
ngành giao thông vận tải.
- Kỹ năng xác định trên bản đồ
những đầu mối giao thông quan
trọng.
Tiết 47+48
Bài 37: Địa lí các ngành giao thông vận tải
Tiết 49
Bài 38: Thực hành
* Kiến thức
- Xác định trên bản đồ vị trí kênh đào
Xuy-ê và kênh đào panama.
- Tính toán và xử lí số liệu.
- Phân tích lợi ích của kênh đào và
những tổn thất nếu kênh đào đóng
cửa.
* Kĩ năng
Dựa vào bản đồ và tư liệu đã cho,
viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê
và panama..
Tiết 50
Bài 40: Địa lí ngành thương mại
- Hiểu và trình bày được một số khái
niệm của thị trường.
- Phân tích vai trò của ngành thương
- Giải thích được vì sao
Châu Âu và Đông Bắc
Hoa Kì mạng lưới đường
sắt có mật độ cao.
- Giải thích vì sao các
cảng lớn trên thế giới lại
phân bố chủ yếu ở hai ven
bờ Đai tây Dương.
Tiết 51
Ôn tập
TC9
TC10
Ôn tập các dạng biểu đồ
Ôn tập học kì II
Tiết 52
Kiểm tra học kỳ II
Xác nhận của BGH
Phạm Thị Như Hoa
mại đối với việc phát triển kinh tế xã hội đất nước.
- Phân tích được đặc điểm cơ bản của
thị trường thế giới.
- Kỹ năng nhận xét bảng số liệu, biểu
đồ.
- Kỹ năng tính giá trị xuất nhập khẩu.
- Ôn tập kiến thức để kiểm tra học kì
II
75% điểm
miệng, bài 15
số 2
- Ôn tập các dạng biểu đồ đã học
- Ôn tập kiến thức để kiểm tra học kì
II
- Kiểm tra, đánh giá, xếp loại học
Kiểm tra học
kì
sinh
Mường Kim, ngày 15 tháng 8 năm 2015
Duyệt tổ chuyên môn
Giáo viên lập kế hoạch
Nguyễn Văn Trường
Vàng Văn Việt
- Xem thêm -