BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN TINH DẦU VÀ CHẤT THƠM
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 05/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO HỆ THỐNG THIẾT BỊ
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÁC TINH DẦU, DẦU GIA VỊ
VÀ GIA VỊ BỘT CAO CẤP
MÃ SỐ: KC 05 – 07 / 06-10
Cơ quan chủ trì đề tài: Công ty cổ phần Tinh dầu và chất thơm
Chủ nhiệm Đề tài: TS Đặng Xuân Hảo
8276
HÀ NỘI – 2010
1
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÔNG TY CỔ PHẦN TINH DẦU VÀ CHẤT THƠM
CHƯƠNG TRÌNH KHCN CẤP NHÀ NƯỚC KC 05/06-10
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU THIẾT KẾ, CHẾ TẠO HỆ THỐNG THIẾT BỊ
SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM CÁC TINH DẦU, DẦU GIA VỊ
VÀ GIA VỊ BỘT CAO CẤP
MÃ SỐ: KC 05 – 07 / 06-10
Chủ nhiệm đề tài
Cơ quan chủ trì đề tài
Ban chủ nhiệm chương trình
Bộ Khoa học và Công nghệ
HÀ NỘI – 2010
2
DANH SÁCH TÁC GIẢ THỰC HIỆN
ĐỀ TÀI KHCN/DỰ ÁN SXTN CẤP NHÀ NƯỚC
(Danh sách những cá nhân đã đóng góp sáng tạo chủ yếu cho đề tài, dự án được sắp
xếp theo thứ tự đã thoả thuận)
1. Tên đề tài, dự án: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sản xuất
thử nghiệm các tinh dầu, dầu gia vị và gia vị bbột cao cấp.
Mã số: KC 05-07/06-10. Thuộc Chương trình: KC 05/06-10.
2. Thời gian thực hiện đề tài:
Bắt đầu: 29 tháng 12 năm 2007;
Kết thúc: 30 tháng 9 năm 2010.
3. Tổ chức chủ trì: Công ty cổ phần tinh dầu và chất thơm
4. Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần tinh dầu và chất thơm
5. Tác giả thực hiện đề tài, dự án trên gồm những người có tên trong danh sách sau
(Ghi không quá 10 người kể cả chủ nhiệm đề tài, dự án).
Tổ chức công tác
Chữ ký
Số TT
Chức danh khoa học,
học vị, họ và tên
1
TS Đặng Xuân Hảo
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
2
Nguyễn Minh Hồng
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
3
KS Nguyễn Thanh Trọng Cty CP Tinh dầu và chất thơm
4
KS Lê Phương Thảo
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
5
PGS TS Phạm Gia Điền
Trung tâm Hoá dược và hoá sinh
hữu cơ, Viện Hoá học, Viện
(thư ký đề tài)
khoa học và công nghệ Việt Nam
6
KS Vũ Thị Hà
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
7
KS Nguyễn Thu Hương
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
8
Cử nhân kỹ thuật Nguyễn Cty CP Tinh dầu và chất thơm
Thị Hải Yến
9
KS Nguyễn Việt Thắng
Cty CP Tinh dầu và chất thơm
Chủ nhiệm đề tài, dự án
(Họ tên và chữ ký)
Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài/dự án
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
3
CÔNG TY CỔ PHẦN
TINH DẦU VÀ CHẤT THƠM
----------------------------------------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------------------------------
Hà Nội ngày
tháng
năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài: Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống thiết bị sản xuất thử
nghiệm các tinh dầu, dầu gia vị và gia vị bột cao cấp.
Mã số đề tài: KC 05-07/06-10
Thuộc Chương trình khoa học và công nghệ KC 05/06-10
2. Chủ nhiệm đề tài:
Họ và tên: Đặng Xuân Hảo
Ngày tháng năm sinh: 08-02-1946
Nam
Học hàm, học vị: Tiến sĩ kỹ thuật,
Chức danh khoa học: nghiên cứu viên chính,
Chức vụ: TP kỹ thuật,
Điện thoại: 37564918 (CQ); 37565653 (NR); 0989197546 (Mobile);
Fax: 37564804,
E-mail:
[email protected].
Tên tổ chức công tác: Công ty cổ phần Tinh dầu và chất thơm;
Địa chỉ tổ chức: Nhà 2B, phòng 322, Viện Khoa học và công nghệ Việt
Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Địa chỉ nhà riêng: Phòng 309, nhà B4, Tập thể Nghĩa Tân, Cầu Giấy, HN.
3. Tổ chức chủ trì đề tài
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Công ty cổ phần Tinh dầu và chất thơm
Điện thoại: 37564918, 35860459, 35860458; Fax: 37564804, 35860457.
4
E-mail:
[email protected]
Website: http://www.enteroil.com.vn
Địa chỉ: 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: Nguyễn Viết Thìn
Số tài khoản: 931.01.077
Ngân hàng: Kho bạc nhà nước Cầu Giấy, Hà Nội
Tên cơ quan chủ quản đề tài:
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện đề tài:
- Theo hợp đồng đã ký kết: từ tháng 12 năm 2007 đến tháng 5 năm 2010
- Thực tế thực hiện: từ tháng 1 năm 2008 đến tháng 9 năm 2010
Được gia hạn: một lần từ tháng 6 năm 2010 đến tháng 9 năm 2010.
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 4.693.120.573 triệu đồng, trong đó
+ Kinh phí hỗ trợ từ SNKH: 3.220.685.473 đồng
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 1.472.435.100
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH
Số
TT
1
2
3
4
5
6
…
Theo kế hoạch
Thời gian
(tháng, năm)
29/01/2008
04/07/2008
31/12/2008
17/03/2009
10/06/2010
Kinh phí
(triệu đồng)
770.000.000
490.000.000
540.000.000
1.005.900.000
324.900.000
Thực tế đạt được
Thời gian
(tháng, năm)
9/12/2008
9/12/2009
20/8/2010
1/10/2010
18/10/2010
5
Kinh phí
(triệu đồng)
691.047.530
1.158.103.550
890.127.393
391.521.527
107.785.271
Ghi chú
(số đề nghị
quyết toán)
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
S
ố
T
T
1
2
3
4
5
Nội
dung
các
khoản
chi
Trả công
lao động
(khoa học,
phổ thông)
Nguyên vật
liệu, năng
lượng
Thiết bị,
máy móc
Xây dựng,
sửa chữa
nhỏ
Chi khác
Tổng cộng
Tổng
Theo kế hoạch
SNKH
947.000.000
912.000.000
Nguồn
khác
35.000.000
2.230.723.100 1.957.000.000 273.000.000
Tổng
986.204.500
Thực tế đạt được
SNKH
Nguồn
khác
906.204.500
2.029.308.371 1.925.585.271
80.000.000
103.723.100
2.049.000.000 234.000.000
1.815.000.000 1.272.532.000 234.000.000
1.038.532.000
890.000.000
890.000.000
250.180.000
0
250.180.000
0
367.500.000
167.000.000
200.500.000
172.795.500
172.795.500
6.483.500.000 3.270.000.000 3.213.500.000 4.711.020.371 3.238.585.271
0
1.472.435.100
Lý do thay đổi:
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện đề tài:
Số
TT
1
Số, thời gian ban
hành văn bản
93 2006/TTLT
/BTC-BKHCN
2
44/2007/TTLTBTC-BKHCN
ngày 07/5/2007
3
12/2009/TTBKHCN;
ngày 08/5/2009
Tên văn bản
Thông tư liên tịch Hướng dẫn chế độ
khoán kinh phí của đề tài, dự án
khoa học và công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước
Hướng dẫn định mức xây dựng và
phân bổ dự toán kinh phí đối với các
đề tài, dự án khoa học và công nghệ
có sử dụng ngân sách nhà nước.
Thông tư hướng dẫn đánh giá nghiệm
thu đề tài khoa học và công nghệ, dự
án sản xuất thử nghiệm cấp nhà nước
6
Ghi chú
4. Tổ chức phối hợp thực hiện đề tài:
Số
TT
Tên tổ chức
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên tổ chức
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia chủ
yếu
Sản phẩm
chủ yếu đạt
được
Xưởng chế tạo
thiết bị áp lực,
Viện KH&CN
nhiệt
lạnh,
ĐHBK Hà Nội
Xưởng chế tạo
thiết bị áp lực,
Viện KH&CN
nhiệt
lạnh,
ĐHBK Hà Nội
Tư vấn về công
nghệ chế tạo,
chế tạo thùng
tháp và thiết bị
áp lực
Chế tạo nồi
hơi, các thiết bị
chưng cất, tẩy
nhựa khử trùng,
lắp đặt các
đường ống áp
lực và tư vấn
CN chế tạo
Ghi
chú
5. Cá nhân tham gia thực hiện đề tài
Số
TT
Tên cá nhân
đăng ký theo
Thuyết minh
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Nội dung
tham gia
chủ yếu
1
Đặng
Hảo
2
Nguyễn
Thanh Trọng
3
Nguyễn Đức Lê
Hồng
Thảo
4
Nguyễn Viết Nguyễn Minh Xây
dựng
Thìn
Hồng
nhà xưởng,
xác định yêu
cầu triển khai
thực tế
Nguyễn Thái Vũ Thị Hà và Kiểm tra chất
An
Lê
Phương lượng
sản
Thảo
phẩm và các
5
Xuân Đặng
Hảo
Xuân CNĐT, chủ
trì xác định
công nghệ và
tính
toán
thiết kế
Nguyễn Thanh Lập các bản
Trọng
vẽ chế tạo
các thiết bị
Phương Tiêu chuẩn
chất lượng
sản phẩm và
kiểm tra sản
xuất
7
Sản phẩm chủ yếu
đạt được
Các công nghệ và
thiết bị, các thực
nghiệm công nghệ,
xây dựng các quy
trình kiểm nghiệm.
Lập các bản vẽ chế
tạo các thiết bị chủ
yếu, quy trình công
nghệ chế tạo
Quy trình chiết
trong phòng thí
nghiệm, các quy
trình kiểm tra và tiêu
chuẩn sản phẩm,
kiểm tra sản xuất
Xây
dựng
nhà
xưởng, giám sát lắp
đặt,
chạy
thử,
nghiệm thu các thiết
bị, dây chuyền
Kiểm tra chất lượng
sản phẩm, các thực
nghiệm hóa học,
Ghi
chú
6
Đỗ
Tuyên
Ngọc Nguyễn Thanh
Trọng
7
Vũ Thị Hà
8
9
Vũ Hải Vân
Phạm Gia Điền
Phạm
Văn Nguyễn
Thu
Tùy
Hương
10
Nguyễn
Hải Yến
Vũ Thị Hà
Thị Nguyễn
Hải Yến
Thị
thực nghiệm
hóa học
Vẽ các bản
vẽ chế tạo
thiết bị, soát
sửa bản vẽ
Thí nghiệm
công nghệ,
sản xuất thử,
xây
dựng
tiêu
chuẩn
sản phẩm
Thư ký đề tài
Mua
máy
móc, thiết bị
và sản xuất
thử
Sản xuất thử,
thí nghiệm
công nghệ,
xây
dựng
tiêu
chuẩn
sản phẩm
thuê chạy mẫu
Vẽ các bản vẽ chế
tạo thiết bị, giám sát
chế tạo, lắp đặt
Thí nghiệm công
nghệ, kiểm tra chất
lượng nguyên liệu,
sản phẩm, xây dựng
tiêu chuẩn sản phẩm
Thư ký đề tài
Thực nghiệm Công
nghệ, sản xuất thử
Thí nghiệm công
nghệ, sản xuất thử
nghiệm, tham gia
xây dựng tiêu chuẩn
sản phẩm
Lý do thay đổi: Một số cán bộ chuyển công tác đi nơi khác phải sử dụng người
thay thế.
6. Tình hình hợp tác quốc tế
Số TT
1
Theo kế hoạch
Mua một số trang bị cho việc
chế tạo thiết bị ở Trung
Quốc, Thái Lan, Đài Loan,
Ixrael, Đức trong điều kiện
thị trường Việt Nam không
có
Thực tế đạt được
Ghi chú
Không cần đi nước ngoài
mà mua vật tư có sẵn trong
nước hoặc thông qua
internet.
8
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị
Số
Theo kế hoạch
TT
1 Công nghệ sản xuất các gia vị
bột
2 Công nghệ sản xuất các tinh
dầu gia vị
3 Công nghệ sản xuất dầu nhựa
gừng
4 Công nghệ sấy gia vị gián tiếp
bằng năng lượng mặt trời
5 Công nghệ và thiết bị sấy gián
tiếp bằng năng lượng mặt trời
6 Công nghệ và thiết bị chưng
cất tinh dầu bằng hơi nước quá
nhiệt
7 Công nghệ và thiết bị trích ly
dầu nhựa gia vị nhiệt độ thấp
và bốc hơi màng chảy xuống
Thực tế đạt được
Ghi chú
Công nghệ sản xuất các gia vị
bột
Công nghệ sản xuất các tinh
dầu gia vị
Công nghệ sản xuất dầu nhựa
gừng
Công nghệ sấy gia vị gián tiếp
bằng năng lượng mặt trời
Công nghệ và thiết bị sấy gián
tiếp bằng năng lượng mặt trời
Công nghệ và thiết bị chưng
cất tinh dầu bằng hơi nước quá
nhiệt
Công nghệ và thiết bị trích ly
dầu nhựa gia vị nhiệt độ thấp
8. Tóm tắt các nội dung công việc chủ yếu
Số
TT
1
2
3
4
5
6
Các nội dung, công việc chủ yếu
Thời gian
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
Xây dựng đề cương chi tiết
12/2007 12/2007
Nghiên cứu tổng quan tài liệu
12/2007 12/2007
Nghiên cứu xác định công nghệ 12/2007- 12/2007sản xuất gia vị bột, tinh dầu gia vị 2/2008
12/2009
cho gừng, nghệ, tỏi và dầu gừng
Nghiên cứu, thiết kế thiết bị rửa 12/2007- 12/2007vật liệu
2/2008
2/2008
Nghiên cứu các loại máy bóc vỏ 12/2007 12/2007thực vật, lựa chọn, lắp đặt và đưa
3/2008
máy bóc vỏ gừng và nghệ vào sử
dụng
Nghiên cứu quá trình và thiết kế 12/2007- 12/2007-
9
Người, cơ
quan thực
hiện
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
thiết bị tẩy nhựa và khử trùng
Khảo sát, lựa chọn và đưa vào sử
dụng máy thái lát đạt tiêu chuẩn
chế biến thực phẩm
Nghiên cứu thiết kế quá trình và
thiết bị sấy gián tiếp bằng năng
lượng mặt trời để sấy sơ bộ
Nghiên cứu thiết kế quá trình và
thiết bị sấy kiệt
Nghiên cứu lựa chọn công nghệ
và thiết bị nghiền, sàng bột gia vị
đạt độ mịn và tiêu chuẩn
VSATTP
Nghiên cứu quá trình chưng cất
tinh dầu gia vị bằng nồi hơi, thiết
kế, chế tạo, đưa vào sử dụng cụm
3 thiết bị chưng cất có bộ quá
nhiệt cho gừng, nghệ và tỏi
Nghiên cứu quá trình trích ly
nhiệt độ thấp bằng dung môi,
thiết kế và đưa vào thử nghiệm hệ
thống thiết bị trích ly nhiệt độ
thấp bằng dung môi để trích ly
dầu nhựa gừng
Nghiên cứu quá trình và thiết bị
bốc hơi chân không có màng
chảy xuống, thiết kế, chế tạo và
đưa cụm thiết bị vào sử dụng
Hợp nhất toàn bộ các khâu thiết
bị thành hệ thống công nghệ hoàn
chỉnh, vận hành thử với gừng,
nghệ và tỏi
Sản xuất thử các sản phẩm trên
hệ thống thiết bị cho từng loại sản
phẩm
Xây dựng các chỉ tiêu sản xuất
cho các sản phẩm
Xây dựng các quy trình kiểm tra
10
3/2008
12/2007
3/2008
1/2008
12/20075/2008
3/20088/2008
CtCP TD&CT
12/20076/2008
12/2007
3/20079/2008
12/20076/2008
CtCP TD&CT
12/20077/2008
12/20077/2008
CtCP TD&CT
5/20082/2009
10/200812/2009
CtCP TD&CT
6/20084/2009
10/200812/2009
CtCP TD&CT
6/20092/2010
1/20106/2010
CtCP TD&CT
7/20093/2010
6/20099/2010
CtCP TD&CT
12/200712/2008
12/2007-
12/20076/2010
12/2007-
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
18
19
20
21
nguyên liệu đầu vào
Xây dựng các quy trình kiểm tra
sản xuất
Xây dựng các quy trình kiểm tra
chất lượng sản phẩm cuối
Thuê kiểm tra các mẫu sản phẩm
của đề tài trên các máy mà công
ty không có
12/2008
12/200712/2008
12/200712/2008
12/200712/2008
12/2008
12/200712/2009
12/200712/2009
12/20079/2010
Viết báo cáo tổng kết
4/2010
6/20109/2010
CtCP TD&CT
CtCP TD&CT
Nhiều cơ sở
nghiên cứu và
quản lý khác
nhau
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA ĐỀ TÀI
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
TT
1
1.1.
1.2.
Tên sản phẩm và chỉ
Đơn vị đo
Số
tiêu chất lượng chủ yếu
lượng
Thiết bị sấy gián tiếp bằng năng lượng mặt trời
1
Thiết bị sấy sơ bộ lát tươi Thiết bị
Kg/ngày
- Công suất
%
- Độ ẩm ban đầu
%
- Độ ẩm cuối
m2
- Diện tích dàn sấy
- Loại bộ góp
- Màu sắc, mùi vị sản phẩm
1
Thiết bị sấy kiệt gia vị Thiết bị
mặt trời có nguồn nhiệt
hỗ trợ.
Kg/ngày
- Công suất
%
- Độ ẩm ban đầu
%
- Độ ẩm cuối
m2
- Diện tích dàn sấy
- Loại bộ góp
- Màu sắc, mùi vị sản phẩm
11
Theo kế
hoạch
Thực tế
đạt được
1.000
75-95
10-15
300
Phẳng
Tự nhiên
1.000
75 – 85
6-7
216
Phẳng
Tự nhiên
200
10-15
5-7
40
Phẳng
Tự nhiên
200
10-15
6-7
108
Phẳng
Tự nhiên
2
3
`4
4.1.
4.2.
Hệ thống 3 thiết bị chưng
cất tinh dầu gia vị đa
năng có bộ quá nhiệt có
điều khiển tự động nhiệt
độ chưng cất cho gừng,
nghệ và tỏi
- Loại nguyên liệu
- Công suất
- Thời gian chưng cất
- Nhiệt độ quá nhiệt
- Điều khiển quá nhiệt
Hệ thống 1
3 thiết bị
Kg/mẻ
Giờ
o
C
-
Dây chuyền công nghệ Dây
sản xuất gia vị bột, tinh chuyền
dầu và dầu gia vị
- Công suất theo vật liệu Kg/ngày
tươi
- Chất lượng sản phẩm:
Màu, mùi
Gia vị
Tinh dầu
Dầu nhựa
Các sản phẩm sản xuất thử nghiệm
Bột nghệ khô nguyên Kg
tinh dầu
%
- Hàm lượng tinh dầu
%
- Độ ẩm
%
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
- Phụ gia nghiền
Bột nghệ khô loại tinh
dầu
- Hàm lượng tinh dầu
- Độ ẩm
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
Kg
- Phụ gia nghiền
-
%
%
%
-
12
Tươi, khô
100
4-6
≤ 200
Tự động,
đặt số
Tươi, khô
100-120
4-6
≤ 200
Tự động,
đặt số
1.000
Đạt
TC
VSATTP
Tự nhiên
Xuất khẩu
Tự nhiên
1.000
Đạt
TC
VSATTP
Tự nhiên
1
Xuất khẩu
Tự nhiên
100
100
100
400
≥ 1,5
≤ 12
≤8
Đạt TCVS
ATTP
Không có
400
≥ 3,0
≤8
≤6
Đạt TCV
SATTP
Không có
400
≤ 0,5
≤ 12
≤8
Đạt TCVS
ATTP
Không có
≤ 2,0
≤8
≤6
Đạt TCV
SATTP
Không có
4.3.
4.4.
4.5.
4.6.
4.7.
Tinh dầu nghệ
-Biểu hiện
Kg
-
- Mùi
- Tỉ trọng
- Chỉ số khúc xạ
- Nhiễm khuẩn
Tinh dầu vỏ nghệ
-Biểu hiện
Kg
-
- Mùi
- Tỉ trọng
- Chỉ số khúc xạ
- Nhiễm khuẩn
Bột gừng khô nguyên
tinh dầu
- Hàm lượng tinh dầu
- Độ ẩm
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
100
- Phụ gia nghiền
Bột gừng khô loại tinh
dầu
- Hàm lượng tinh dầu
- Độ ẩm
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
100
- Phụ gia nghiền
Tinh dầu gừng
-Biểu hiện
Kg
-
- Mùi
- Tỉ trọng
- Chỉ số khúc xạ
-
10
3
100
%
%
%
100
%
%
%
5
13
10
20
Vàng xanh
sáng
đến
trắng
Nghệ
0,850-0,9120
1,485-1,5070
Đạt
TCVSATTP
Vàng xanh
sáng
đến
trắng
Nghệ
0,850-0,9120
1,485-1,5070
Đạt
TCVSATTP
3
3
Vàng xanh
sáng
đến
trắng
Nghệ
0,850-0,912
1,485-1,507
Đạt
TCVSATTP
Vàng xanh
sáng
đến
trắng
Nghệ
0,850-0,912
1,485-1,507
Đạt
TCVSATTP
100
100
≥ 1,0
≤ 12
≤8
≥ 1,0
≤ 12
≤8
Đạt
TCVSATTP
Không có
Đạt
TCVSATTP
Không có
100
100
≤ 0,3
≤ 12
≤8
≤ 0,2
≤ 12
≤8
Đạt
TCVSATTP
Không có
Đạt
TCVSATTP
Không có
5
5
Vàng xanh
nhạt
Gừng khô
0,865-0,9316
1,487-1,5035
Đạt
Vàng xanh
nhạt
Gừng khô
0,865-0,9316
1,487-1,5035
Đạt
4.8.
4.9.
- Nhiễm khuẩn
Bột tỏi chưa tách tinh dầu
-Hàm lượng allicin
- Độ ẩm
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
Kg
%
%
%
-
Bột tỏi đã loại tinh dầu
-Hàm lượng allicin
- Độ ẩm
- Độ tro toàn phần
- Vi khuẩn, nấm mốc
Kg
%
%
%
-
40
Kg
-
1
4.10. Tinh dầu tỏi
- Biểu hiện
- Mùi
- Tỉ trọng
- Chỉ số khúc xạ
- Nhiễm khuẩn
4.11. Dầu nhựa gừng
- Biểu hiện
3
TCVSATTP
TCVSATTP
3
≥ 0,5
≤ 12
≤8
3
≤8
≤6
Đạt
TCVSATTP
Đạt
TCVSATTP
40
0
≤ 12
≤8
40
0
≤8
≤8
Đạt
TCVSATTP
Đạt
TCVSATTP
1
1
Vàng
tới vàng nâu
vàng nâu
Mạnh
Mạnh
1,02 – 1,09
1,552-1,509
-
Đạt
TCVSATTP
3
Kg
-
3
Nhớt, nâu
sẫm
Gừng
18 – 35
≤ 10
0
1,02 – 1,09
1,5521,509
Đạt
TCVSATTP
1,5
Nhớt, nâu
sẫm
Gừng
18 – 30
0
- Mùi
%
- Hàm lượng tinh dầu
Ppm
- Dư lượng dung môi
- Vi khuẩn và độc tố của nó
0
0
- Nấm mốc
0
0
- Phụ gia
- Lý do thay đổi: Bột nghệ cần giữ lại tumeron vì đó là chất chống oxy hóa và có
tác dụng diệt khuẩn tôt. Với hàm lượng tinh dầu còn lại khoảng 2%, hàm lượng
tumeron là khoảng 65% và các hydrocacbon nhẹ cơ bản đã hết trong bột.
- Việc phân tích allicin có nhiều khó khăn nên không phân tích allicin trong bột
tỏi được vì thiếu mẫu chuẩn.
14
b) Sản phẩm dạng II:
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học cần đạt
Qui tr×nh c«ng nghÖ s¶n §¶m b¶o s¶n xuÊt cã chÊt l−îng æn
xuÊt bét gõng, nghÖ, tái ®Þnh theo c¸c môc 4.1, 4.2, 4.5, 4.6,
4.8, 4.9 s¶n phÈm d¹ng I
Qui tr×nh c«ng nghÖ s¶n §¶m b¶o s¶n xuÊt cã chÊt l−îng æn
xuÊt tinh dÇu gõng,
®Þnh theo c¸c môc 4.3, 4.4, 4.7, 4.10
nghÖ, tái
s¶n phÈm d¹ng I
Qui tr×nh kiÓm tra chÊt
§¶m b¶o vÖ sinh an toµn thùc phÈm
l−îng s¶n phÈm
theo quy ®Þnh cña Bé Y tÕ vµ yªu cÇu
xuÊt khÈu
Qui tr×nh kiÓm tra s¶n
§¶m b¶o qu¶n lý s¶n xuÊt ®¹t ®−îc
xuÊt
s¶n phÈm theo tiªu chuÈn vÖ sinh an
toµn thùc phÈm
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý æn ®Þnh chÊt l−îng
phÈm Bét nghÖ nguyªn
s¶n phÈm, ®¹t tiªu chuÈn vÖ sinh an
tinh dÇu
toµn thùc phÈm
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý æn ®Þnh chÊt l−îng
phÈm Bét nghÖ ®· t¸ch
s¶n phÈm, ®¹t tiªu chuÈn vÖ sinh an
tinh dÇu
toµn thùc phÈm
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý chÊt l−îng ®¹t tiªu
phÈm Bét gõng nguyªn
chuÈn vÖ sinh an toµn thùc phÈm
tinh dÇu
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý chÊt l−îng s¶n
phÈm Bét gõng ®· t¸ch
phÈm, ®¹t tiªu chuÈn vÖ sinh an toµn
tinh dÇu
thùc phÈm
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý chÊt l−îng s¶n
phÈm Bét tái cßn nguyªn phÈm, ®¹t tiªu chuÈn vÖ sinh an toµn
tinh dÇu
thùc phÈm
Qui ®Þnh chÊt l−îng s¶n §¶m b¶o qu¶n lý chÊt l−îng s¶n
phÈm Bét tái ®· t¸ch tinh phÈm b¸n ra, ®¹t tiªu chuÈn vÖ sinh
dÇu
an toµn thùc phÈm
Hå s¬ thiÕt kÕ thiÕt bÞ röa C¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ ®¹t yªu cÇu kü
vËt liÖu
thuËt ®Ó chÕ t¹o
Hå s¬ thiÕt kÕ thiÕt bÞ tÈy C¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ ®¹t yªu cÇu kü
nhùa vµ khö trïng
thuËt ®Ó chÕ t¹o
Hå s¬ thiÕt kÕ thiÕt bÞ sÊy C¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ ®¹t yªu cÇu kü
s¬ bé gi¸n tiÕp b»ng n¨ng thuËt ®Ó chÕ t¹o
15
Ghi chú
l−îng mÆt trêi
14 Hå s¬ thiÕt kÕ thiÕt bÞ sÊy
kiÖt gi¸n tiÕp b»ng n¨ng
l−îng mÆt trêi kÕt hîp
b¬m nhiÖt
15 Hå s¬ thiÕt kÕ hÖ thèng
thiÕt bÞ ch−ng cÊt tinh dÇu
gia vÞ cã bé qu¸ nhiÖt cã
®iÒu khiÓn tù ®éng nhiÖt
®é ch−ng cÊt cho gõng,
nghÖ vµ tái
16 Qui tr×nh c«ng nghÖ chÕ
t¹o thiÕt bÞ röa vËt liÖu
17 Qui tr×nh c«ng nghÖ chÕ
t¹o thiÕt bÞ tÈy nhùa vµ
khö trïng
18 Qui tr×nh c«ng nghÖ chÕ
t¹o thiÕt bÞ sÊy s¬ bé b»ng
n¨ng l−îng mÆt trêi
19 Qui tr×nh c«ng nghÖ chÕ
t¹o thiÕt bÞ sÊy kiÖt b»ng
n¨ng l−îng mÆt trêi
20 Qui tr×nh c«ng nghÖ chÕ
t¹o hÖ thèng thiÕt bÞ
ch−ng cÊt tinh dÇu cã bé
qu¸ nhiÖt, cã ®iÒu khiÓn
nhiÖt ®é ch−ng cÊt cho
gõng, nghÖ vµ tái
21 Hå s¬ d©y chuyÒn c«ng
nghÖ s¶n xuÊt gia vÞ bét
cao cÊp, tinh dÇu vµ dÇu
gia vÞ
c) Sản phẩm dạng III:
Số
TT
1
C¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ ®¹t yªu cÇu kü
thuËt ®Ó chÕ t¹o
C¸c b¶n vÏ thiÕt kÕ ®¹t yªu cÇu kü
thuËt ®Ó chÕ t¹o
§¹t yªu cÇu ®−a vµo chÕ t¹o
§¹t yªu cÇu ®−a vµo chÕ t¹o
§¹t yªu cÇu ®−a vµo chÕ t¹o
§¹t yªu cÇu ®−a vµo chÕ t¹o
§¹t yªu cÇu ®−a vµo chÕ t¹o
B¶n vÏ l¾p ®Æt d©y chuyÒn vµ thuyÕt
minh d©y chuyÒn, h−íng dÉn sö dông
d©y chuyÒn
Yêu cầu khoa học cần đạt Số lượng, nơi
công bố
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
Nghiên cứu thiết kế và chế Không công Công bố các 1 bài báo đăng
tạo hệ thống thiết bị sản bố
kết
quả trên Kỷ yếu
Tên sản phẩm
16
xuất thử nghiệm các tinh
dầu, dầu gia vị và gia vị
bột cao cấp
nghiên cứu Hội nghị khoa
thuộc đề tài học công nghệ
cơ khí chế tạo
toàn quốc lần
thứ hai; NXB
Khoa học và
kỹ thuật, 2010
Lý do thay đổi: Do có hội thảo do Hội Cơ khí và Chương trình KC 05/06-10 tổ
chức vào năm 2010.
d) Kết quả đào tạo: không có
Lý do thay đổi: hai người mà Công ty dự định đào tạo bỏ ý định được đào tạo và
sau đó chuyển công tác. Bộ môn Hóa công, ĐHBK Hà Nội từ bỏ ý định hợp tác
đào tạo do học viên không muốn thực tập ở xa trung tâm thành phố.
Đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống
cây trồng:
Số
TT
1
2
3
Kết quả
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
Công nghệ sản xuất bột Đăng ký với Đăng ký với
nghệ tách bớt tinh dầu từ Cục Sở hữu Cục Sở hữu
củ nghệ vàng Việt Nam trí tuệ
trí tuệ
(Curcuma Longa L.)
Công nghệ chế biến gừng Đăng ký với Đăng ký với
Cục Sở hữu Cục Sở hữu
trí tuệ
trí tuệ
Thiết bị sấy bằng năng Đăng ký với Đăng ký với
lượng mặt trời kết hợp Cục Sở hữu Cục Sở hữu
trí tuệ
với bơm nhiệt có bộ phận trí tuệ
tích nhiệt bằng hỗn hợp
các paraffin (và axit
stearic).
Tên sản phẩm đăng ký
17
Ghi chú
Thêm phần và
axit
stearic
vào phía sau
chữ hỗn hợp
các paraffin
c) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
1
2
3
Tên kết quả
Thời gian
đã được ứng dụng
Thiết bị sấy bằng năng Từ năm 2009
lượng mặt trời để sấy sơ
bộ
Thiết bị sấy bằng năng Từ năm 2009
lượng mặt trời để sấy
kiệt
Các thiết bị chưng cất Từ năm 2010
tinh dầu bằng hơi nước
quá nhiệt
4
Thiết bị tẩy nhựa và Từ năm 2009
khử trùng
5
Công nghệ sản xuất bột Từ năm 2010
nghệ sạch đã tách bớt
tinh dầu
Công nghệ sản xuất tinh Từ năm 2010
dầu gừng
6
Địa điểm
Kết quả
sơ bộ
Công ty CP Hoạt động tốt
tinh dầu và
chất thơm
Cty CP tinh Hoạt động tốt
dầu và chất
thơm
Cty CP tinh Hoạt động tốt
dầu và chất cho hồi, quế,
thơm
gừng, nghệ,
tỏi, v.v…
Cty CP tinh Hoạt động tốt
dầu và chất cho nghệ và
thơm
gừng
Cty CP tinh Chất
lượng
dầu và chất bột tốt ổn định
thơm
Cty CP tinh Cho kết quả
dầu và chất bước đầu tốt
thơm
2. Đánh giá về hiệu quả do đề tài mang lại
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
Đã thực hiện một số nghiên cứu về sấy sử dụng năng lượng mặt trời thông qua
bộ góp phẳng gia nhiệt không khí và bơm nhiệt chu trình kín là các công nghệ
tiết kiệm năng lượng và bảo đảm chất lượng sản phẩm cao hơn, trong thiết bị sấy
sơ bộ và thiết bị sấy kiệt. Các công nghệ này mới được nghiên cứu ở nước ta ở
quy mô nhỏ, chưa hoàn chỉnh và đang được nghiên cứu ở khu vực.
Đã thực hiện quá trình chưng cất tinh dầu bằng hơi nước quá nhiệt nhằm làm
giảm sự chuyển màu của bột gia vị trong quá trình chưng cất, nâng cao chất
18
lượng tinh dầu và bột sau khi tách tinh dầu. Công nghệ này ít được sử dụng trên
thế giới và có rất ít tài liệu chuyên môn.
Đã thực hiện quá trình trích ly nhiệt độ thấp trong thiết bị có khuấy và điều
khiển nhiệt độ nhằm thu được dầu nhựa có chất lượng cao hơn. Công nghệ này
khá phổ biến trên thế giới nhưng có rất ít các xuất bản phẩm bàn kỹ về các thông
số quá trình và cấu tạo thiết bị.
Đã thực hiện quá trình bốc hơi dung môi trong thiết bị bốc hơi màng chảy xuống
nhằm làm tăng chất lượng sản phẩm. Công nghệ này có nhiều trên thế giới
nhưng phục vụ cho các ngành công nghiệp khác, có rất ít tài liệu bàn về quá
trình bốc hơi chân không có màng chảy xuống cho việc thu hồi dung môi từ các
dịch chiết gia vị. Ở Việt Nam chưa có.
Đã xây dựng công nghệ và đưa vào sản xuất bột nghệ sạch đã tách bớt tinh dầu,
có giá cả hợp lý và có tác dụng làm thực phẩm chức năng. Công nghệ này không
phổ biến trên thế giới.
Đã đưa ra công nghệ xử lý củ gừng trước khi chiết nhằm thu được dầu nhựa có
chất lượng tốt hơn.
Đã đưa ra công nghệ thu hồi vỏ nghệ và vỏ gừng để thu hồi tinh dầu và sử dụng
phế thải sau chưng cất để đốt lò.
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
Các công nghệ trên mới được đưa vào sản xuất và chưa có thị trường đủ rộng.
Đề tài tạo ra các sản phẩm mới chưa có trên thị trường nên cần có thời gian để
chứng minh hiệu quả đó. Mới bán được bột nghệ sạch đã tách bớt tinh dầu và
thấy rằng thị trường đang được mở dần ra. Các thiết bị mới cũng đã có người
quan tâm nhưng cần thêm thời gian để chứng minh hiệu quả.
19
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của đề tài
Số
TT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Nội dung
Báo cáo định kỳ
Kiểm tra định kỳ
Báo cáo định kỳ
Kiểm tra định kỳ
Báo cáo định kỳ
Kiểm tra định kỳ
Báo cáo định kỳ
Kiểm tra định kỳ
Báo cáo định kỳ
Kiểm tra định kỳ
Thời gian
thực hiện
15/9/2008
16/10/2008
15/3/2009
16/4/2009
15/9/2009
3/12/2009
15/3/2010
16/4/2010
20
Ghi chú