Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Hóa học NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP...

Tài liệu NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP

.PDF
126
549
112

Mô tả:

.c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Chuyên Trang Đề thi thử - Tài liệu Hóa Học w w w .fa ce bo ok Truy cập http://bloghoahoc.com để tải thêm nhiều đề thi thử và tài liệu khác. www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ THUYẾT HÓA HỌC THPT TỔNG HỢP 1.1 Những phản ứng trọng tâm cần nhớ CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HALOGEN 2F2  2NaOH  2NaF  H2 O  OF2 (NaOH loãng lạnh) 2F2  2H2O  4HF  O2 SiO2  4HF  SiF4  2H2O SiO2  2F2  SiF4  O2 S  3F2  4H 2O  H 2SO4  6HF 01 5F2  Br2  6H 2O  2HBrO3  10HF oc H2 O Cl2   HCl  HCl  NaHCO3  CO2  NaCl  H2O t 3Cl 2  6KOH   5KCl  KClO3  3H 2O ai H o t th­êng Cl 2  2KOH   KCl  KClO  H 2 O o t th­êng Cl 2  2NaOH   NaCl  NaClO  H 2 O D o hi 5Cl2  I 2  6H 2O  2HIO3  10HCl V«i s÷a Cl2  Ca  OH 2   CaOCl2  H2 O Ta iL ie Cl2  SO2  2H 2O  2HCl  H 2SO4 uO dungdÞch 2Cl2  2Ca  OH 2   CaCl 2  Ca(OCl)2  2H2O nT 5Cl 2  Br2  6H 2O  2HBrO3  10HCl 4Cl2  H 2S  4H 2 O  8HCl  H 2SO4 MnO2  4HCl  MnCl 2  Cl 2  2H 2O up s/ K 2Cr2O7  14HCl  3Cl2  2KCl  2CrCl3  7H2O 2KMnO4  16HCl  2KCl  2MnCl 2  8H 2O  5Cl 2 ro KClO3  6HCl  KCl  3H2O  3Cl2 NaClO3  6HCl  NaCl  3H2O  3Cl2 om /g 2HCl  NaClO  NaCl  Cl2  H 2O 2CaOCl2  CO2  H2O  CaCO3  CaCl 2  2HClO .c CaOCl2  2HCl  CaCl2  Cl 2  H 2O ®Æc,t NaBr  H 2SO 4   NaHSO 4  HBr  0 ®Æc,t  SO 2  Br2  2H 2 O 2HBr  H 2SO 4  ®Æc,t  NaI  H 2 SO 4   NaHSO 4  HI  0 ®Æc,t  H 2S  4I 2  4H 2 O 8HI  H 2SO 4  0 bo ok 0 ®Æc,t NaCl  H 2SO 4   NaHSO 4  HCl 0 ce ®Æc,t 8HI  H 2SO 4   H 2S  4I 2  4H 2 O 0 .fa PBr3  3H2O  H3 PO3  3HBr w w w ¸nh s¸ng 2AgBr   2Ag  Br2 PI3  3H2O  H3 PO3  3HI O3  2HI  I2  O2  H 2O NaClO  CO2  H 2O  NaHCO3  HClO Na 2 SO3  Br2  H 2 O  Na 2 SO 4  2HBr Na 2 SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H 2O dpdd/ mn 2NaCl  2H2O  2NaOH  H2  Cl2 http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 1 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 4HBr  O2  2H 2O  2Br2 Na 2SO3  Cl2  H2 O  Na 2SO4  2HCl CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI OXI – LƯU HUỲNH 0 0 t HgS  O 2   Hg  SO 2 3 MnO 2 ,t 0 KClO3   KCl  O 2 2 2Ag  O3  Ag2O  O2 t 2KMnO 4   K 2 MnO 4  MnO2  O2 2H2O2  2H2O  O2  2KI  O3  H 2O  I 2  2KOH  O2 H 2O2  KNO2  H 2O  KNO3 0 01 O3  2HI  I2  O2  H 2O oc 0 t ZnS  1,5O 2   ZnO  SO 2 ai H t Ag 2S  O 2   2Ag  SO 2 H 2O2  Ag 2O  H 2O  2Ag  O2 H2O2  KNO2  H2O  KNO3 hi 2H2O2  2H2O  O2  D H 2O2  Ag 2O  H 2O  2Ag  O2 nT 5H 2O2  2KMnO4  3H 2SO4  2MnSO4  5O2  K 2SO4  8H 2O uO H 2O2  2KI  I2  2KOH 3 MnO2 :t 0 KClO3   KCl  O 2 2 9 Ta iL ie t 4KClO3   3KClO 4  KCl 1 SO 2  O 2  SO3 2 SO2  Br2  2H 2O  2HBr  H 2SO4 H 2S  Cl 2 (khÝ)  2HCl  S up s/ 2H2S  O2  2S  2H 2O 2H2S  3O2  2SO2  2H2O om /g H2S  4Br2  4H 2O  8HBr  H 2SO4 ro SO2  Cl2  2H 2O  2HCl  H 2SO4 H2S  4Cl2  4H2O  8HCl  H2SO4 H 2O2  2KI  I 2  2KOH 5SO2  2KMnO4  2H 2O  K 2SO4  2MnSO4  2H 2SO4 .c SO2  Ca(OH)2  CaSO3  H 2O H2S  Pb(NO3 )2  PbS  2HNO3 S  3F2  SF6 H2S  CuCl2  CuS+2HCl ok SO2  H2S  3S  2H2O 2AgNO3  H2S  Ag2S  2HNO3 bo H2S  CuSO4  CuS  +H2SO4 ce Na 2 SO3  Br2  H 2 O  Na 2 SO 4  2HBr .fa Na 2 SO3  6HI  2NaI  S  2I 2  3H 2O 4 K2Cr2O7  7 H 2S  9H 2SO4  4 K 2SO4  4 Cr2 SO4 3  16H 2O w w w SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4 S  4HNO3  SO2  4NO2  2H 2O t SO2  2Mg   S  2MgO 0 0 t S  6HNO3   H 2SO 4  6NO 2  2H 2O Na 2S 2O3  H2SO4 (loang)  Na 2SO4  S  SO2  H 2O Na 2SO3  H2SO4  Na 2SO4  SO2  H2O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 2 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 H 2 SO 4  3H 2 S  4S  4H 2 O 3H 2 SO 4  H 2 S  4SO2  4H 2 O S  2H 2SO4  3SO2  2H2O 2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H2O 2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  2CO2  4H2O 01 2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H 2O 2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H2O oc 2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H2O ai H SO2  Cl2  2H2O  H2SO4  2HCl SO2  Br2  2H 2O  H 2SO4  2HBr hi D H2S  4Cl2  4H 2O  H 2SO4  8HCl nT H2S  CuSO4  CuS  H2SO4 3SO2  2 HNO3  2 H2O  2 NO  3 H 2SO4 uO H2S  8HNO3  H 2SO4  8NO2  4H 2O H2S  4Br2  4H 2O  H 2SO4  8HBr ro C  2H 2SO4  CO2  2SO2  2H 2O up s/ 3 dien phan dd Fe2  SO 4 3  3H 2 O   2Fe  3H 2SO 4  O2 2 1 dp CuSO 4  H 2 O   Cu  H 2SO 4  O 2 2 SO3  H2O  H 2SO4 Ta iL ie S  6HNO3  H 2SO4  6NO2  2H 2O om /g Cu 2S  6H 2SO4 (d / n)  2CuSO4  5SO2  6H 2O 2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O 2Ag  2H 2SO4 (d / n)  Ag 2SO4  SO2  2H 2O 0 .c t FeSO 4  H 2SO 4 (d / n)   Fe 2 (SO 4 )3  SO 2  H 2O ce bo ok CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NITO – PHOTPHO 1 NO  O 2  NO 2 N 2  6Li  2Li3 N 2 0 1 t KNO3   KNO2  O 2 6HNO3  S  H2SO4  6NO2  2H 2O 2 NH4  OH  NH3  H2O 4HNO3  3e  3NO3  NO  2H2O t NaNO3  H 2 SO 4   NaHSO 4  HNO3  w w w .fa 4H  NO3  3e  NO  2H2O 0 t NH 4 Cl  NaNO2   N 2  2H 2O  NaCl 0 2NH3  3Cl 2  N 2  6HCl 1 2NO2  O2  H 2 O  2HNO3 2 3NO2  H 2 O  2HNO3  NO 2NO2  2NaOH  NaNO3  NaNO2  H2 O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 3 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 t NH 4 NO2   N 2  2H 2O 0 t NH 4 NO3   N 2 O  2H 2 O 0 1 t0 NaNO3   NaNO2  O2 2 t 2NH3  3CuO   3Cu  N 2  3H 2O 0  NH4 2 CO3 t   CO2  2NH3  H2O 01 0 H2SO4 (®Æc)  NaNO3 (r¾n)  NaHSO 4  HNO3  oc  HCl 0  50 C 6 H 5 NH 2  HNO 2  HCl  C 6 H 5 N 2Cl  2H 2O t 4NH 3  3O2   2N 2  6H 2O ai H H2 NCH2COOH  HNO2  HO  CH2COOH  N 2  H2O t ;xt 4NH3  5O2   4NO  6H 2O 0 D 0 t 2NH4Cl  Ca  OH 2   2NH3  CaCl 2  2H2O t  2NH 3  SO 2  H 2O   NH 4 2 SO4  t NH 4 Cl   NH 3  HCl 0 t Cu(NO3 )2   CuO  2NO 2  0,5.O 2 uO 0 200 C,200atm Điều chế ure: CO2  2NH3   NH2 2 CO  H2O up s/ Sản xuất supephotphat đơn: Ca3  PO4 2  2H2SO4  Ca(H2 PO4 )2  2CaSO4  Ta iL ie 0  NH2 2 CO  2H2O   NH4 2 CO3 1 O2 2 nT 0 hi 0 Sản xuất supephotphat kép : Ca 3  PO4 2  3H2SO4  2H3 PO4  3CaSO4  ro Ca 3  PO4 2  4H3 PO4  3Ca  H 2 PO4 2 0 om /g t 3Ca  2P   Ca 3P2 Điều chế P trong công nghiệp : 0 Ca 3P2  6HCl  3PH3  3CaCl2 t Ca3  PO4 2  3SiO2  5C  3CaSiO3  2P  5CO 0 .c t 2P  5H 2SO 4 (d / n)   2H 3PO 4  5SO 2  2H 2O ok Phân amophot là hỗn hợp : NH4H2PO4 bo Phân nitrophotka là hỗn hợp KNO3 và  NH4 2 HPO4  NH4 2 HPO4 và ce CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CACBON – SILIC C  H2O  CO  H 2 C  2H 2O  CO2  2H 2 .fa CO2  Na2SiO3  H2O  H2SiO3  Na2CO3 w H2 SO4 / dac HCOOH   CO  H2O w w 2Mg  CO2  2MgO  C 2Mg  SO2  2MgO  S 2H   CO32   CO 2  H 2 O H  HCO3  CO2  H2O OH  HCO3  CO32   H2O CO2  Na 2CO3  H 2O  2NaHCO3 http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 4 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H 2O C  2CuO  CO2  2Cu t C  4HNO3   CO 2  4NO 2  2H 2O 0 t C  2H 2SO 4   CO2  2SO2  2H 2O 0 t 3C  2KClO3   2KCl  3CO 2 0 t C  CO2   2CO 01 0 t Mg  Si   Mg2 Si oc 0 0 ai H t SiO 2  2NaOH(nãng ch°y)   Na 2SiO3  H 2O 0 t SiO 2  Na 2 CO3 (nãng ch°y)   Na 2SiO3  CO 2 D SiO2  2C  Si  2CO t SiO2  2Mg   Si  2MgO hi 0 nT Si  2NaOH  H2O  Na 2SiO3  2H2  uO Na2SiO3  2HCl  H2SiO3  2NaCl 2CH 4  CH  CH  3H 2 cracking C4H10  CH4  C3H6 Al4C3  12H2O  4Al(OH)3  3CH4 0 up s/ CaO,t CH 3COONa  NaOH   CH 4   Na 2CO3 ro 2F2  CH 4  C  4HF CH 2  CH 2  Br2  CH 2 Br  CH 2 Br Ta iL ie CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI HIDROCACBON 1500o C,ln n as/ t CH 2  CH  CH 3  Cl 2   CH 2  CH  CH 2Cl  HCl  t0  CH 2  CH  CH 2  OH  HCl CH 2  CH  CH 2 Cl  H 2 O  om /g 0 3CH2  CHCH3  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH  OH  CH3  2MnO2  2KOH .c 3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2  OH   CH2  OH   2MnO2  2KOH ok 3C 6 H5  CH  CH2  2KMnO4  4H2O  3C 6H5  CH  OH   CH2OH  2MnO2  2KOH 0 bo ancol,t CH 3  CH 2 Br  KOH  CH 2  CH 2  KBr  H 2O ce CaC 2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH .fa CAg  CAg  2HCl  CH  CH  2HCl KMnO4 ankin  MnO2  2 w w w Hg CH  CH  H 2O   CH 3CHO 3C2H2 + 8KMnO4 + 4H2O → 3 HOOC – COOH + 8MnO2 + 8KOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI CHẤT CÓ VÒNG BENZEN C 6 H5Cl  2NaOH  C 6 H5ONa  NaCl  H 2O HCOOC 6 H5  2NaOH  C 6 H5ONa  HCOONa  H 2O C6 H5  NH3Cl  NaOH  C6 H5  NH 2  NaCl  H 2O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 5 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 OH  C6 H 4  CH3  NaOH  ONa  C6 H 4  CH3  H 2O C6 H5  OH  NaOH  C6 H5  ONa  H 2O C 6 H5COOCH3  NaOH  C 6 H5COONa  CH3OH HO  C 6 H 4  OH  2NaOH  NaO  C 6 H 4  ONa  2H 2O C 6 H5  NH3Cl  NaOH  C 6 H5  NH 2  NaCl  H 2O 01 C6H5ONa  CO2  H2O  C6H5OH  NaHCO3 C 6 H5 NH2  HCl  C 6 H5 NH3Cl ai H oc 1 C 6 H 5  OH  Na  C 6 H 5  ONa  H 2 2 C 6 H 5OH  3Br2   Br 3 C 6 H 2 OH  3HBr D (Tr¾ng) hi C 6 H5OH  3HNO3  C6 H2OH  NO2 3   3H2O nT C 6 H5OH   CH3CO 2 O  CH3COOC 6 H5  CH3COOH CH3COOC 6 H5  NaOH  CH3COONa  C 6 H5  OH Điều chế phenol và axeton Ta iL ie HCOOCH2  C 6 H5  NaOH  HOCH2  C 6 H5  HCOONa uO C6 H5OH  CH3COCl  CH3COOC6 H5  HCl CH2  CHCH3 / H O2 kk;H2 SO4 C6 H6   C6 H5CH  CH3 2 (cumen)   C6 H5OH  CH3COCH3  up s/ C 6 H5 NH2  3Br2   Br 3 C 6 H2 NH2  3HBr C 6 H5  CH  CH 2  Br2  C 6 H5  CHBr  CH 2 Br HO  C 6 H 4  CH3  2Br2  HO  C 6 H 2  CH3 (Br)2  2HBr H3C  C 6 H4OH  3Br2   Br 3 C 6 H1 (CH3 )OH  3HBr ro (6).o-crezol om /g CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI ANCOL – ANDEHIT – AXIT – ESTE ZnO,CrO3 CO  2H2   CH3OH t CH 3Cl  NaOH   CH 3OH  NaCl .c 0 ok Ni HCHO  H2  CH3OH t CH 2  CH  CH 2Cl  H 2O   CH 2  CH  CH 2OH  HCl bo 0 ce len men C6H12O6  2CO2  2C2H5OH .fa t CH3OH  CuO   HCHO  Cu  H 2 O 0 t C 2 H 5OH  CuO   CH 3CHO  Cu  H 2O w 0 w w 3CH2  CH2  2KMnO4  4H2O  3CH2 (OH)  CH2 (OH)  2MnO2  2KOH 1 C 2 H 5OH  Na  C 2 H 5ONa  H 2 2 C2 H5OH  CH3COOH € CH3COOC2 H5  H 2O t RCHO  2Cu  OH 2  NaOH   RCOONa  Cu2O  3H2O 0 RCHO  2 Ag  NH3 2  OH  RCOONH4  2Ag  3NH3  H2O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 6 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 1 xt,t 0 CH 3CHO  O2   CH 3COOH 2 xt CH4  O2   HCHO  H2O t C 2 H 5OH  CuO   CH 3CHO  Cu  H 2O 0 t CH3OH  CuO   HCHO  Cu  H 2 O 0 2 Hg / 80 C CH  CH  H 2O   CH 3CHO 01 0 PdCl2 ;CuCl2 2CH2  CH2  O2    2CH3CHO oc CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO D ai H 1 xt RCH2 OH  O2   RCHO  H2 O 2 xt RCH2 OH  O2   RCOOH  H2 O hi CH2  CHCl  NaOH  CH 2  CH  OH  CH3CHO nT CH3  CHCl2  NaOH  CH3  CH(OH)2  CH3  CHO uO CH3COOCH  CH2  NaOH  CH3COONa  CH3CHO CH2  C(CH3 )CHO  2Br2  H 2O  CH 2 Br  BrC(CH3 )COOH  2HBr Ta iL ie AgNO3 / NH3 HCOOCH3   Ag AgNO3 / NH3 HCOOH   Ag Ni HCHO  H2  CH3OH RCHO  Br2  H 2O  RCOOH  2HBr AgNO3 / NH3 Glucozo   Ag ro AgNO3 / NH 3 HCOONa   Ag up s/ Ni RCHO  H2   RCH2OH om /g men giÊm C2 H5OH  O2   CH3COOH  H2O chay CH3COOC2 H5  5O2    4CO2  4H2O xt,t CH 3OH  CO   CH 3COOH chay CH3COOCH3  3,5O2   3CO2  3H2O xt,t C 4 H10  2,5O2   2CH 3COOH  H 2O chay HCOOCH3  2O2   2CO2  2H2O 0 0 ok .c 1 Mn 2  chay CH 3CHO  O2   CH 3COOH CH3COOC3H7  6,5O2   5CO2  5H2O 2 CH3CH2COOH  NaOH  CH3CH 2COONa  H2O bo CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH ce CH3COOCH3  NaOH  CH3COONa  CH3OH  KCN H ,t R  X   R  C  N   RCOOH CH3COOCH2CH2 Cl  2NaOH  CH3COONa  NaCl  HOCH2CH2 OH .fa 0 w w w ClH3 N  CH 2COOH  2NaOH  H 2 N  CH 2COONa  NaCl  2H 2O CH3CCl3  3NaOH  CH3C(OH)3  CH3COOH  CH3COONa NaOH CH3COOC(Cl)2  CH3   CH3COONa  NaCl 2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO 2 Cu  2H2O HOOC  CH2 4  COOH Axit adipic CH3COOH  NaOH  CH3COONa  H2O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 7 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 CH2  CH  COOH  Br2  CH2 Br  CHBr  COOH HCOOH  Br2  CO2  2HBr CaC 2  2H2O  Ca  OH 2  CH  CH CaO.t CH 3COONa  NaOH   CH 4  Na 2CO3 0 CH3COOH  KHCO3  CH3COOK  CO2  H2O 01 CH3COOH  NaClO  CH3COONa  HClO CH3COOH  CH3OH € CH3COOCH3  H 2O oc 2CH3COOH  Mg   CH3COO 2 Mg  H2 ai H 2CH3COOH  Cu  OH 2   CH3COO 2 Cu  2H2O D 2CH3COOH  CaCO3   CH3COO 2 Ca  CO2  H2O hi CH3COOH  CH  CH  CH 2  CHOOCCH3 uO nT Nhớ 4 loại axit béo quan trọng sau : Axit panmitic: C15H31COOH M=256 Axit stearic : C17H35COOH M=284 Axit oleic : C17H33COOH M=282 Axit linoleic : C17H31COOH M=280  C17H35COO 3 C3H5  3NaOH  3C17H35COONa  C3H5 OH 3 Ta iL ie C6H7O2  OH 3  2  CH3CO 2 O  HO  C6H7O2  OOCCH3 2  2CH3COOH C6H7O2  OH 3  3 CH3CO 2 O  C6H7O2  OOCCH3 3  3CH3COOH CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI KIM LOẠI KIỀM THỔ Ca  CO32   CaCO3  up s/ 2 Ca 2   PO34  Ca 3  PO4 2  Mg2   CO32   MgCO3  Ca 2   CO32   CaCO3  Mg2   PO34  Mg3  PO4 2  om /g Ca 2   PO34  Ca 3  PO4 2  Ba2   CO32   BaCO3  Ca2   CO32   CaCO3  ro OH  HCO3  CO32   H2O Ba2   SO24   BaSO4 Ba 2   CO32   BaCO3  .c OH  HCO3  CO32   H2O ok 2H  CO32   CO2  H2O bo H  SO24  HCO3  Ba2   BaSO4  CO2  H2O t Ca  HCO3 2   CaCO3  CO2  H2O ce 0 Na 2CO3  2HCl  2NaCl  CO2  H 2O .fa Na 2SO3  2HCl  2NaCl  SO2  H2O w w w Ca2   HCO3  OH  CaCO3  H2O H  HCO3  CO2  H2O Ca2  Ba2  2HCO3  2OH  CaCO3  BaCO3  2H2O CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI NHÔM – CROM Al  3OH  Al  OH 3  Al  OH 3  OH  AlO2  2H2O 3  thuy phan AlO2  OH thuy phan Al3   H 3Na 2CO3  2AlCl3  3H2O  2Al(OH)3  3CO2  6NaCl http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 8 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 3Na 2S  2AlCl3  6H 2O  6NaCl  2Al(OH)3  3H 2S CO2  NaAlO2  2H2O  Al  OH 3  NaHCO3 Ba  2H2O  Ba  OH 2  H2 Ba  OH 2  Al 2O3  Ba(AlO2 )2  H 2O oc 01 3 Al  NaOH  H 2O  NaAlO2  H 2 2 3 Al  OH   H 2 O  AlO 2  H 2  2 Al2O3  2NaOH  H 2O  2NaAlO2  2H 2O Al3   3OH   Al  OH 3  H2 O NH3   OH  ai H 8Al  30HNO3  8Al  NO3 3  3NH4 NO3  9H2O D AlO2  H  H2O  Al  OH 3 hi Al 4 C 3  12H2O  4Al  OH 3  3CH 4 nT 8Al  5OH  3NO3  2H2O  8AlO2  3NH3 uO 2Al2 O3  9C  Al 4 C 3  6CO Al  3H  Al3  1,5H2 Ta iL ie 2CrO3  2NH3  Cr2O3  N 2  3H 2O K 2Cr2O7  S  Cr2O3  K 2SO4 0 N2  4H2O 3CuO  2NH3  3Cu  N 2  3H 2O up s/ t  Cr2O3   NH4 2 Cr2O7  2Cr 3  3Br2  16OH  2CrO24  6Br   8H2O (m¯u v¯ng) (m¯u da cam) ro 2CrO 24  2H  € Cr2 O72  H 2 O om /g Trong môi trường axit Zn dễ khử muối Cr+3 về Cr+2. Zn  2Cr 3  2Cr 2  Zn 2 K 2Cr2O7  2KOH  2K 2Cr2O4  H 2O 3CrO3  2H2O  H2 CrO4  H2 Cr2O7 .c K2Cr2O7  6KI  7H2SO4  Cr2  SO4 3  4K 2SO4  3I 2  7H2O ok K2Cr2O7  6FeSO4  7H2SO4  Cr2  SO4 3  3Fe2  SO4 3  K 2SO4  3I 2  7H2O bo 2CrO3  2NH3  Cr2O3  N 2  3H 2O .fa ce CÁC PHẢN ỨNG QUAN TRỌNG LIÊN QUAN TỚI SẮT SO2  Fe2  SO4 3  2H2O  2FeSO4  2H2SO4 FeS 2  2HCl  FeCl2  S  H2S w w w FeS 2  18HNO3  Fe  NO3 3  2H2SO4  15NO2  7H2O FeS  2HCl  FeCl 2  H 2S dac / nong Fe2O3  3H2SO4   Fe2  SO4 3  3H2O Na2S  FeCl2  FeS  2NaCl Fe2   Ag   Fe3   Ag Fe3   2I   Fe 2   I 2 FeCl3  2KI  2KCl  FeCl 2  I 2 FeCl3  2HI  FeCl 2  I 2  2HCl Fe2O3  6HI  2FeI2  I2  3H 2O http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 9 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 2Fe  6H2SO4 (d / n)  Fe2  SO4 3  3SO2  6H2O 2FeS 2  14H2SO4  Fe2  SO4 3  15 SO2  14H 2O 2FeS  10H2SO4  Fe2  SO4 3  9SO2  10H 2O 2FeCO3  4H2SO4  Fe2  SO4 3  2CO2  SO2  4H2O 2Fe  OH 2  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  6H 2O 01 2FeO  4H2SO4  Fe2  SO4 3  SO2  4H 2O oc 2Fe3O4  10H2SO4  3Fe2  SO4 3  SO2  10H 2O 2FeSO4  2H2SO4  Fe2 SO4 3  SO2  2H2O ai H 2NH3  2H2O  Fe  OH 2   NH 4 2 SO4 Fe  2H  Fe2  H2  nT Fe  2Fe3   3Fe2  3Na 2CO3  2FeCl3  3H2O  2Fe(OH)3  3CO2  6NaCl hi 2Fe3   Cu  2Fe2   Cu 2  D Fe  Cu 2   Fe2   Cu uO 3CO32   2Fe3  3H2O  2Fe  OH 3  3CO2 Ta iL ie Fe3  3OH  Fe  OH 3  FeS  2H  Fe2   H2S 2Fe2   Br2  2Fe3  2Br  2Fe3  H2S  2Fe2   S  2H ro 5Fe2   MnO4  8H  5Fe3  Mn2   4H2O om /g 7 2FeS  O 2  Fe 2O3  2SO 2 2 11 t0 2FeS 2  O2   Fe2 O3  4SO 2 2 1 FeCl 2  Cl 2  FeCl 3 2 up s/ Fe2   2OH  Fe  OH 2  3 Fe  Cl 2  FeCl 3 2 t 2Fe(NO3 )2   Fe2O3  4NO2  0,5O 2 0 t 2Fe(NO3 )3   Fe 2 O3  6NO 2  1,5O 2 .c 0 ok FeCO3  2HCl  FeCl2  CO2  H 2O 2Fe3   S 2   2Fe2   S  bo 3Fe2   NO3  4H  3Fe3  NO  2H2O ce Fe2   S 2   FeS  .fa Fe2  2NH3  2H2 O  Fe  OH 2  2NH 4 Fe3  3NH3  3H2O  Fe  OH 3  3NH 4 w w w FeCl2  3AgNO3  Fe  NO3 3  2AgCl   Ag  0 t 570 Fe  H 2O   FeO  H 2  0 t 570 3Fe  4H 2O   Fe3O 4  4H 2  10FeSO4  2KMnO4  8H2SO4  5Fe2  SO4 3  2MnSO4  K2SO4  8H2O 1.2 Những về đề cần chú ý về lý thuyết hóa học hữu cơ a. Những chất làm mất màu dung dịch nước brom,cộng H2 Trong chương trình hóa học PTTH các chất phổ biến làm mất màu nước brom là: (1).Những chất có liên kết không bền (đôi, ba) trong gốc hidrocacbon http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 10 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 uO nT hi D ai H  CH3 NH3 2 CO3  + Muối của Amin và H2CO3 ví dụ : CH3 NH3HCO3 CH NH CO NH 3 3 4  3 c. Các hợp chất tác dụng với AgNO3/NH3. + Ankin đầu mạch + Andehit và các hợp chất chứa nhóm – CHO như (HCOOR, Glucozo, Mantozo…) Ag AgNO3 / NH3   Chú ý : Với loại hợp chất kiểu CH  C  R  CHO  CAg  C  R  COONH 4 oc (2).Những chất chứa nhóm – CHO (3).Phenol, anilin, ete của phenol (4).Xicloankan vòng 3 cạnh. (5). H2 có thể cộng mở vòng 4 cạnh nhưng Br2 thì không. b. Hợp chất chứa N.Các loại muối của amin với HNO3, H2CO3, Ure Với những hợp chất đơn giản và thường gặp như amin, aminoaxit hay peptit các bạn sẽ dễ dàng nhân ra ngay. Bởi vì đề bài thường cho CTPT nên rất nhiều bạn sẽ gặp không ít lúng túng khi gặp phải các hợp chất là : + Muối của Amin và HNO3 ví dụ CH3 NH3 NO3 , CH3CH 2 NH3 NO3 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie Phản ứng tạo kết tủa với phản ứng tráng gương là khác nhau. d. Những chất phản ứng được với Cu(OH)2 +Ancol đa chức và các chất có nhóm – OH gần nhau tạo phức màu xanh lam với Cu(OH)2 Ví dụ: etylen glycol C2H4(OH)2 và glixerol C3H5(OH)3 Những chất có nhóm –OH gần nhau: Glucôzơ, Fructozơ, Saccarozơ, Mantozơ + Axit cacboxylic + Đặc biệt: Những chất có chứa nhóm chức anđehit khi cho tác dụng với Cu(OH)2/NaOH nung nóng sẽ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch + Peptit và protein Peptit: Trong môi trường kiềm, peptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím Đó là màu của hợp chất phức giữa peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên với ion đồng Protein: Có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím e. Những chất phản ứng được với NaOH + Dẫn xuất halogen + Phenol + Axit cacboxylic + este + muối của amin R – NH3Cl + NaOH → R – NH2 + NaCl + H2O + amino axit + muối của nhóm amino của amino axit HOOC – R – NH3Cl + 2NaOH → NaOOC – R – NH2 + NaCl + 2H2O f. Những chất phản ứng được với HCl Tính axit sắp xếp tăng dần:Phenol < axit cacbonic < axit cacboxylic < HCl Nguyên tắc: axit mạnh hơn đẩy axit yếu hơn ra khỏi muối + Phản ứng cộng của các chất có gốc hiđrocacbon không no. Điển hình là gốc: vinyl CH2 = CH – + muối của phenol + muối của axit cacboxylic + Amin + Aminoaxit http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 11 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc + Muối của nhóm cacboxyl của axit NaOOC – R – NH2 + 2HCl → HOOC – R – NH3Cl + NaCl g. Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, màu đỏ, không đổi màu + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ ( thông thường là tính chất của axit ) gồm: + Axit cacboxylic + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( y > x ) + Muối của các bazơ yếu và axit mạnh + Những chất làm quỳ tím chuyển sang màu xanh ( thông thường là tính chất của bazơ ) gồm: + Amin ( trừ anilin ) + Aminoaxit: x(H2N)R(COOH)y ( x > y ) + Muối của axit yếu và bazơ mạnh h. So sánh nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy A.Với các hợp chất hữu cơ Sắp xếp các chất theo chiều tăng dần (hay giảm dần) của nhiệt độ , nhiệt độ nóng chảy là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong các câu hỏi về hợp chất hữu cơ, đặc biệt là phần các hợp chất hữu cơ có chứa nhóm chức. Thực ra dạng bài này không hề khó. Các bạn chỉ cần nắm vững nguyên tắc để so sánh là hoàn toàn có thể làm tốt. Tiêu chí so sánh nhiệt độ sôi và nóng chảy(nc) của các chất chủ yếu dựa vào 3 yếu tố sau: 1. Phân tử khối: thông thường, nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy càng cao.Ví dụ: metan CH4 và pentan C5H12 thì pentan có nhiệt độ sôi cao hơn. 2. Liên kết Hydro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hydro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn : ví dụ CH3COOH có nhiệt độ sôi cao hơn HCOOCH3 3. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp.Ví dụ: ta xét hai đồng phân của pentan (C5H12) là n-pentan: CH3-CH2-CH2-CH2-CH3 và neo-pentan C(CH3)4. Phân tử neo-pentan có mạch nhánh nên sẽ có nhiệt độ sôi thấp hơn đồng phân mạch thẳng là n-pentan. Một số chú ý khi làm bài : Các bài thường gặp trong đề thi hoặc các bộ đề luyện tập đó là sắp xếp theo chiều tăng dần , hoặc giảm dần nhiệt độ sôi , với kiểu dạng đề như thế , chúng ta chỉ cần nắm rõ các tiêu chí sau . AI.Với Hidrocacbon Đi theo chiều tăng dần của dãy đồng đẳng ( Ankan , Anken , Ankin , Aren ..) thì nhiệt độ sôi tăng dần vì khối lượng phân tử tăngVD : C2H6 > CH4 – Với các Ankan , Anken , Ankin , Aren tương ứng thì chiều nhiệt độ sôi như sauAnkan < Anken < Ankin < Aren Nguyên nhân : khối lượng phân tử của các chất là tương đương nhưng do tăng về số lượng nối pi nên dẫn đến nhiệt độ sôi cao hơn ( mất thêm năng lượng để phá vỡ liên kết pi ) – Với các đồng phân thì đồng phân nào có mạch dài hơn thì có nhiệt độ sôi cao hơn . – Với các dẫn xuất R-X , nếu không có liên kết hidro , nhiệt độ sôi sẽ càng cao khi X hút e càng mạnh. Ví dụ : C4 H10  C4 H9Cl 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 – Dẫn xuất halogel của anken sôi và nóng chảy ở nhiệt độ thấp hơn dẫn xuất của ankan tương ứng. – Dẫn xuất của benzen : Đưa một nhóm thế đơn giản vào vòng benzen sẽ làm tăng nhiệt độ sôi. AII. Với hợp chất chứa nhóm chức. a)/ Các chất cùng dãy đồng đẵng chất nào có khối lượng phân tử lớn hơn thì nhiệt độ sôi lớn hơn Ví dụ : – CH3OH và C2H5OH thì C2H5OH có nhiệt độ sôi cao hơn. – CH3CHO và C2H5CHO thì C2H5CHO có nhiệt độ sôi cao hơn. b/ Xét với các hợp chất có nhóm chức khác nhau http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 12 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ce .fa w w w ok ro HCOOH CH3COOH C2H5COOH n - C3H7COOH i – C3H7COOH n – C4H9COOH n- C5H11COOH CH2=CH- COOH (COOH)2 C6H5COOH CH3OCH3 CH3OC2H5 C2H5OC2H5 CH3OC4H9 HCHO CH3CHO C2H5CHO CH3COCH3 CH3COC2H5 om /g 64,5 78,3 97 118 138 156,5 176 100 182 184 -24 12 47 78 4 38 70,9 101,7 102,7 .c - 97 - 115 - 126 - 90 - 78,5 - 52 - 34,6 0 43 -6 -97 -139 -123 -123 -93 -119 -110 -77,8 -42 bo CH3OH C2H5OH C3H7OH C4H9OH C5H11OH C6H13OH C7H15OH H2O C6H5OH C6H5NH2 CH3Cl C2H5Cl C3H7Cl C4H9Cl CH3Br C2H5Br C3H7Br CH3COC3H7 C2H5COC2H5 up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc Nhiệt độ sôi của rượu , Andehit , Acid , xeton , Este tương ứng theo thứ tự sau : – Axit > ancol > Amin > Andehit . – Xeton và Este > Andehit – Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy c/ Chú ý với rượu và Acid Các gốc đẩy e ankyl (– CH3 , – C2H5 .....) sẽ làm tăng nhiệt độ sôi tăng do liên kết H bền hơn. Ví dụ : CH3COOH < C2H5COOH – Các gốc hút e ( Phenyl , Cl ...) sẽ làm giảm nhiệt độ sôi do liên kết H sẽ giảm bền đi. Ví dụ : Cl-CH2COOH < CH3COOH ( độ hút e giảm dần theo thứ tự F > Cl > Br > I ) d/ Chú ý với các hợp chất thơm có chứa nhóm chức -OH , -COOH , -NH2 – Nhóm thế loại 1 ( chỉ chứa các liên kết sigma như : (– CH3 , – C3H7 ..) có tác dụng đẩy e vào nhâm thơm làm liên kết H trong chức bền hơn nên làm tăng nhiệt độ sôi. – Nhóm thế loại 2 ( chưa liên kết pi như NO2 , C2H4 ...) có tác dụng hút e của nhâm thơm làm liên kết H trong chức kém bền đi nên làm giảm nhiệt độ sôi – Nhóm thế loại 3 ( các halogen : – Br , – Cl , – F , – I .. ) có tác dụng đẩy e tương tự như nhóm thế loại 1 e/ Chú ý thêm khi so sánh nhiệt độ sôi của các chất – Với các hợp chất đơn giản thì chỉ cần xét các yếu tố chủ yếu là khối lượng phân tử và liên kết H để so sánh nhiệt độ sôi của chúng – Với các hợp chất phức tạp thì nên xét đầy đủ tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi để đưa đến kết quả chính xác nhất. – Về đồng phân cấu tạo, các chất đồng phân có cùng loại nhóm chức thì thứ tự nhiệt độ sôi sẽ được sắp xếp như sau: Bậc 1 > bậc 2 > bậc 3 > ... Bảng nhiệt độ sôi,nóng chảy của một số chất: Chất Chất Ka t 0nc t 0s t 0nc t 0s 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 8,4 17 - 22 -5 - 47 - 35 -2 13 180 122 -92 -123,5 -31 -95 -86,4 101 118 141 163 154 187 205 141 249 -24 11 35 71 -21 21 48,8 56,5 79,6 3,77 4,76 4,88 4,82 4,85 4,86 4,85 4,26 1,27 4,2 B.Với kim loại http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 13 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 oc ai H + Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thấp hơn khá nhiều so với các kim loại khác.Lí do là liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm kém bền vững. Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm. Nguyên tố Li Na K Rb Cs 0 Nhiệt độ sôi ( C) 1330 892 760 688 690 0 Nhiệt độ nóng chảy ( C) 180 98 64 39 29 Bảng nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm thổ. Nguyên tố Be Mg Ca Sr Ba 0 Nhiệt độ sôi ( C) 2770 1110 1440 1380 1640 0 Nhiệt độ nóng chảy ( C) 1280 650 838 768 714 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D BÀI TẬP Câu 1. Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn anđehit, xeton, ancol có cùng số nguyên tử C là do A. Axit cacboxylic chứa nhóm C = O và nhóm OH B. Phân tử khối của axit lớn hơn và nguyên tử H của nhóm axit linh động hơn C. Có sự tạo thành liên kết hiđro liên phân tử bền D. Các axit cacboxylic đều là chất lỏng hoặc chất rắn Câu 2. So sánh nhiệt độ sôi của các chất axit axetic, axeton, propan, etanol A. CH3COOH > CH3CH2CH3 > CH3COCH3 > C2H5OH B. C2H5OH > CH3COOH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 C. CH3COOH > C2H5OH > CH3COCH3 > CH3CH2CH3 D. C2H5OH > CH3COCH3 > CH3COOH > CH3CH2CH3 Câu 3. Nhiệt độ sôi của axit thường cao hơn ancol có cùng số nguyên tử cacbon là do A. Vì ancol không có liên kết hiđro, axit có liên kết hiđro B. Vì liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol C. Vì khối lượng phân tử của axit lớn hơn D. Vì axit có hai nguyên tử oxi Câu 4. Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. C5H12 Câu 5. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO B. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO Câu 6. Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z B. T, Z, Y, X C. Z, T, Y, X D. Y, T, Z, X Câu 7. Cho các chất sau: CH3COOH (1) , C2H5COOH (2), CH3COOCH3 (3), CH3CH2CH2OH (4). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi của các chất trên theo thứ tự từ trái qua phải là: A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2 C. 4, 1, 2, 3 D. 4, 3, 1, 2. Câu 8. Nhiệt độ sôi của mỗi chất tương ứng trong dãy các chất sau đây, dãy nào hợp lý nhất ? C2H5OH HCOOH CH3COOH o o A. 118,2 C 78,3 C 100,5oC B. 118,2oC 100,5oC 78,3oC C. 100,5oC 78,3oC 118,2oC D. 78,3oC 100,5oC 118,2oC Câu 9. Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 14 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc C. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F Câu 10. Xét phản ứng: CH3COOH + C2H5OH  CH3COOC2H5 + H2O. Trong các chất trong phương trình phản ứng trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. C2H5OH B. CH3COOC2H5 C. H2O D. CH3COOH Câu 11. Cho các chất sau: C2H5OH (1), C3H7OH (2), CH3CH(OH)CH3 (3), C2H5Cl (4), CH3COOH (5), CH3-O-CH3 (6). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (4), (6), (1), (2), (3), (5). B. (6), (4), (1), (3), (2), (5). C. (6), (4), (1), (2), (3), (5). D. (6), (4), (1), (3), (2), (5). Câu 12. Cho các chất: Axit o – hidroxi benzoic (1), m – hidroxi benzoic (2), p – hidroxi benzoic (3), axit benzoic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (4), (3), (2), (1). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (2), (1), (3), (4). Câu 13 Cho các chất: ancol etylic (1), andehit axetic (2), đi metyl ete (3), axit fomic (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (2), (3), (1), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (4), (1, (2), (3). D. (4), (1), (3), (2). Câu 14. Cho các chất: ancol propylic (1), axit axetic (2), metyl fomiat (3), ancol iso propylic (4), natri fomat (5). Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất và cao nhất tương ứng là: A. (1), (2). B. (4), (1). C. (3), (5). D. (3), (2). Câu 15. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo trật tự nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2CO, H4CO, H2CO2 B. H2CO, H2CO2, H4CO C. H4CO, H2CO, H2CO2 D. H2CO2, H2CO, H4CO. Câu 16. Cho các chất: Etyl clorua (1), Etyl bromua (2), Etyl iotua (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (3), (2), (1). D. (3), (1), (2). Câu 17. Cho các chất: CH3COOH (1), CH2(Cl)COOH (2), CH2(Br)COOH (3), CH2(I)COOH (4). Thứ tực các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (4), (3), (2). C. (2), (3), (4), (1). D. (4), (3), (2), (1). Câu 18. Cho các ancol: butylic (1), sec butylic (2), iso butylic (3), tert butylic (4). Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 19. Cho các hidrocacbon: Pentan (1), iso – Pentan (2), neo – Pentan (3). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: A. (1), (2), (3). B. (3), (2), (1). C. (2), (1), (3). D. (3), (1), (2). Câu 20. Trong các chất sau: CO2, SO2, C2H5OH, CH3COOH, H2O. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là: A. H2O. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. SO2. Câu 21. Cho sơ đồ: C2H6 (X) → C2H5Cl ( Y) → C2H6O ( Z) → C2H4O2 (T) → C2H3O2Na ( G) → CH4 (F) Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. (Z). B. (G). C. (T). D. (Y). Câu 22. Sắp xếp các chất sau theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần: C2H5OH (1), C3H8 (2), C3H7OH (3), C3H7Cl (4), CH3COOH (5), CH3OH (6). A. (2), (4), (6), (1), (3), (5). B. (2), (4), (5), (6), (1), (3). C. (5), (3), (1), (6), (4), (2). D. (3), (4), (1), (5), (6), (2). Câu 23. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần: ancol etylic (1), metyl axetat (2), etyl amin (3), axit fomic (4), Natri fomiat (5). A. (1), (5), (3), (4), (2). B. (5), (4), (1), (3), (2). C. (2), (3), (1), (4), (5). D. (5), (2), (4), (1), (3). 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 15 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc Câu 24. Cho các chất: CH3-NH2 (1), CH3-OH (2), CH3-Cl (3), HCOOH (4). Các chất trên được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (3), (2), (1), (4). C. (3), (1), (2), (4). D. (1), (3), (2), (4). Câu 25. Nhiệt độ sôi của các chất được sặp xếp theo chiều tăng dần. Trường hợp nào dưới đây là đúng: A. C2H5Cl < CH3COOH < C2H5OH. B. C2H5Cl < CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. CH3OH < CH3CH2COOH < NH3 < HCl. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH < C2H5F. Câu 26. Trong các chất sau chất nào có nhiệt sôi thấp nhất: A. Propyl amin. B. iso propyl amin C. Etyl metyl amin. D. Trimetyl amin. Câu 27. So sánh nhiệt độ sôi cuả các chất sau: ancol etylic (1), Etyl clorua (2), đimetyl ete (3), axit axetic (4), phenol (5). A. 1 > 2 > 3 > 4 > 5. B. 4 > 5 > 3 > 2 > 1. C. 5 > 4 > 1 > 2 > 3. D. 4 > 1 > 5> 2 > 3. Câu 28. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi: CH3COOH (1), HCOOCH3 (2), CH3CH2COOH (3), CH3COOCH3 (4), CH3CH2CH2OH (5). A. 3 > 5 > 1 > 2 > 4. B. 1 > 3 > 4 > 5 > 2. C. 3 > 1 > 4 > 5 > 2. D. 3 > 1 > 5 > 4 > 2. Câu 29. Sắp xếp nhiệt độ sôi của các chất sau theo thứ tự giảm dần: ancol etylic(1), etylclorua (2), đimetyl ete (3) và axit axetic(4)? A. (1)>(2)>(3)>(4). 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 ro C. (4) >(1) >(2)>(3). B. (4)>(3)>(2)>(1). ok .c om /g D. (1)>(4)>(2)>(3). Câu 30. Cho các chất sau: (1) HCOOH, (2) CH3COOH, (3) C2H5OH, (4) C2H5Cl. Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần là: A. (1) < (3) < (1) < (4) C. (2) < (4) < (3) < (1) B. (4) < (3) < (1) < (2) w w w .fa ce bo D. (3) < (2) < (1) < (4) Câu 31. Cho các chất: CH3CH2CH2COOH (1), CH3CH2CH(Cl)COOH (2), CH3CH(Cl)CH2COOH (3), CH2(Cl)CH2CH2COOH (4). Các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi giảm dần là: A. (1), (2), (3), (4). B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (3), (4), (1). D. (1), (4), (3), (2). Câu 32: Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH 3COOH B. C2 H5OH C. HCOOCH3 D. CH3CHO 01.C 02.C 03.B 9.B 10.B 11.B 17.A 18.A 19.A 25.B 26.D 27.C k. So sánh tính axit – bazo BẢNG ĐÁP ÁN 04.C 05.A 12.C 13.B 20.B 21.B 28.D 29.C http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học 06.B 14.C 22.A 30.B 07.B 15.A 23.B 31.D 08.D 16.A 24.C 32.A Trang 16 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 w w w .fa ce bo ok .c om /g ro up s/ Ta iL ie uO nT hi D ai H oc A.So sánh tính axit-bazo a) Phương pháp so sánh tính axit – So sánh tính axit của 1 số hợp chất hữu cơ là so sánh độ linh động của nguyên tử H trong HCHC. Hợp chất nào có độ linh động của nguyên từ H càng cao thì tính axit càng mạnh. – Định nghĩa độ linh động của nguyên tử H (hidro): Là khả năng phân ly ra ion H (+) của hợp chất hữu cơ đó. – Độ linh động của nguyên tử hidro phụ thuộc vào lực hút tĩnh điện giữa ngyên tử liên kết với hidro Ví dụ : gốc –COOH giữa õi và hidro có một lực hút tĩnh điện O----H. +nếu mật độ e ở oxi nhiều thì lực hút càng mạnh hidro các khó tách→tính axit giảm +nếu mật độ e ở oxi giảm thì lực hút sẽ giảm dễ tách hidro hơn→tính axit tăng – Nguyên tắc: Thứ tự ưu tiên so sánh: – Để so sánh ta xét xem các hợp chất hữu cơ (HCHC) cùng nhóm chức chứa nguyên tử H linh động (Ví dụ : OH, COOH ....) hay không. * Nếu các hợp chất hứu cơ không cùng nhóm chức thì ta có tính axit giảm dần theo thứ tự: Axit Vô Cơ > Axit hữu cơ > H2CO3 > Phenol > H2O > Rượu. * Nếu các hợp chất hứu cơ có cùng nhóm chức thì ta phải xét xem gốc hydrocacbon của các HCHC đó là gốc đẩy điện tử hay hút điện tử: + Nếu các HCHC liên kết với các gốc đẩy điện tử (hyđrocacbon no) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó giảm + Nếu các HCHC liên kết với các gốc hút điện tử (hyđrocacbon không no, hyđrocacbon thơm) thì độ linh động của nguyên tử H hay tính axit của các hợp chất hữu cơ đó tăng. Chú ý: +Gốc đẩy e; gốc hidro cacbon no (gốc càng dài càng phức tạp,càng nhiều nhánh thì tính axit càng giảm) Ví dụ : CH3COOH > CH3CH2COOH >CH3CH2CH2COOH>CH3CH(CH3)COOH +Gốc hút e gồm: gốc hidrocacbon không no , NO2, halogen,chất có độ âm điện cao… – Gốc HC có liên kết 3 > gốc HC thơm > gốc HC chứa liên kết đôi – F > Cl > Br > I ..........độ âm điện càng cao hút càng mạnh Để hiểu thêm các bạn theo dõi qua các ví dụ cụ thể sau đây : Câu 1: Cho các chất sau C2H5OH(1), CH3COOH(2), 3COOH(3), C6H5OH(4), p-CH3-C6H4OH (5), C6H5-CH2OH(6). Sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các chất trên là: A. (3), (6), (5), (4), (2), (1). B. (1), (5), (6), (4), (2), (3). C. (1), (6), (5), (4), (3), (2). D. (1), (6), (5), (4), (2), (3). Hướng dẫn: Ta chia ra 3 nhóm: Nhóm a (ancol):1,6 Nhóm b (phenol); 4,5 Nhóm c (axit ): 2,3 Theo thứ tự ưu tiên thì tính axit của nhóm a < nhóm b < nhóm c So sánh gốc của từng nhóm: Nhóm a : (1) có gốc –C2H5 (hidro cacbon no) đẩy e (6) có gốc C6H5-CH2 (có vòng benzen không no) → hút e Do đó : (6) có hidro linh động hơn (1) hay tính axit của (1) < (6) Nhóm b: 4,5 đều có vòng benzen hút e nhưng do ở 5 có thêm gốc CH3 là gốc đẩy e nên lực hút của 5<4 nên tính axit của 5 < 4 Nhóm c: (2) có gốc –CH3 là gốc đẩy (3) có gốc - CH2=CH là gốc hút e → tính axit 3>2 Tóm lại ta có tính axit của : 1<6<5<4<2<3 →Chọn đáp án D 01 www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 http://bloghoahoc.com - Đề thi thử - Tài liệu hóa học Trang 17 – Blog Hóa Học www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01 oc hi D ai H Câu 2 : Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C2H5OH, C6H5OH, H2O, HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự nào? A. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH. B. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH. C. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O. D. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH Hướng dẫn: Nhóm a: C2H5OH Nhóm b: H2O Nhóm c: C6H5OH Nhóm d: HCOOH, CH3COOH Theo thứ tự ưu tiên về độ linh động ta có a - Xem thêm -

Tài liệu liên quan