SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA
KIỂM TRA VIẾT LẦN 3 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: HÓA HỌC 11
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mã đề: 116
Học sinh: ………………………………
Lớp
:…………
Câu
Đ/án
Câu
Đ/án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
( Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: Na=23, Mg=24, Al=27, Ca=40, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Cr=52,
Ag=108, Cl=35,5, S=32, Ba= 137, Br=80, N=14, K=39, P=31 )
Câu 1: Cho 2,9 gam hỗn hợp gồm C2H4 và C2H6 vào dung dịch Br2 dư, thấy có 8 gam Br2 tham gia phản ứng.
Thành phần % về số mol của C2H4 và C2H6 lần lượt là :
A 80% và 20%.
B 40% và 60%.
C 20% và 80%.
D 50% và 50%.
Câu 2: Phần trăm khối lượng cacbon trong phân tử ankan Y bằng 83,33%. Công thức phân tử của Y là:
A C4H10.
B C5H12.
C C2H6.
D C3H8.
Câu 3: Theo chiều tăng của phân tử khối, nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy, khối lượng riêng của ankan, anken,
ankin biến đổi như thế nào:
A Không biến đổi
B Tăng
C Giảm
D Giảm rồi tăng
Câu 4: Dẫn các khí: etilen; axetilen; but-1-in; butan; but-2-in vào dd AgNO 3/NH3. Số trường hợp tạo kết tủa là
A 1
B 3
C 4
D 2
Câu 5: Làm thí nghiệm như hình vẽ:
C2H5OH + H2SO4
Nếu đun ở nhiệt độ 1700C thì sản phẩm sinh ra là gì:
đặc
A C2H5OH
B C2H4
C C2H6
D C2H2
Câu 6: Khi dẫn axetilen vào dd AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng:
A Dung dịch AgNO3 mất màu.
B Tạo kết tủa vàng nhạt.
C Có khí sinh ra
D Tạo kết tủa trắng
Câu 7: Trong sơ đồ CH4 X Y nhựa PVC. X,Y lần lượt là
A C2H2, C2H4
B C2H2, C4H4
C C2H2, C2H3Cl
D C2H4, C2H5Cl
Câu 8: Hợp chất X là hiđrocacbon mạch hở khi cháy cho số mol H2O = số mol CO2. Vậy X thuộc dãy đồng
đẳng nào:
A Xicloankan
B Ankan
C Ankin
D Anken
CH
C
C
H
CH
3 tên thay thế của X là
Câu 9: Ankin X có công thức cấu tạo:
CH3
A 3-metylbut-2-in
B 2-metylbut-1-in
C 3-metylbut-1-in
D 2-metylbut-3-in
Câu 10: Cho 2,24 lít (đktc) hỗn hợp gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp nhau qua bình đựng brom dư thấy
khối lượng bình tăng 3,5g. Công thức phân tử của 2 anken là:
A C3H6 và C4H8
B C2H4 và C3H6
C C2H2 và C3H4
D C2H6 và C3H8
Câu 11: Định nghĩa nào sau đây là đúng về hiđrocacbon no?
A Hiđrocacbon no là hợp chất hữu cơ chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
B Hiđrocacbon no là hiđrocacbon có chứa liên kết đơn trong phân tử.
C Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có một liên kết đơn trong phân tử.
D Hiđrocacbon no là hiđrocacbon chỉ có chứa liên kết đơn trong phân tử.
Câu 12: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?
A 6 đồng phân
B 3 đồng phân.
C 4 đồng phân.
D 5 đồng phân.
Câu 13: Ankanđien liên hợp là hiđrocacbon trong phân tử :
A có hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.
B có hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn
C có hai liên kết đôi cách nhau từ 2 liên kết đơn trở lên.
D có hai liên kết đôi liền nhau.
Câu 14: Có bao nhiêu đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 tác dụng được với dung dịchAgNO3/NH3
tạo ra kết tủa vàng nhạt ?
A 4
B 2
C 3
D 1
Câu 15: Hiđrocacbon mạch hở có 1 liên kết đôi trong phân tử là:
A ankin.
B ankan.
C xicloankan.
D anken.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 g ankađien liên hợp X thu được 8,96 lit khí CO2 (đktc). Công thức cấu tạo của
X là:
A CH2=CH-CH2-CH=CH2.
B CH2=C=CH-CH3.
C CH2=CH-C(CH3)=CH2.
D CH2=CH-CH=CH2.
Câu 17: Metan được điều chế từ phản ứng nào sau đây?
A Nung CH3COONa ở nhiệt độ cao.
B Nung vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
C Nung CH3COONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
D Nung HCOONa trong vôi tôi xút ở nhiệt độ cao.
Câu 18: Phân biệt but-1-in và but-2-in thì dùng thuốc thử nào?
A dd AgNO3/NH3
B dd Brom
C dd KMnO4
D dd NaOH
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít C2H2 (đktc) vào dd AgNO3 dư trong NH3. Kết thúc phản ứng thu được m
gam kết tủa màu vàng nhạt. Giá trị của m là
A 48g
B 56g
C 24g
D 36g
Câu 20: Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch KMnO4 là:
A Metan
B Butan
C Propan
D Etilen
Câu 21: Công thức phân tử chung của ankin là:
A CnH2n-2 với n 2
B CnH2n+2 với n 1
C CnH2n-2 với n 3
D CnH2n với n 2
Câu 22: Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su buna:
A buta-1,4-dien
B penta-1,3-dien
C buta-1,3-dien
D isopren
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 ,C4H10 thu được 17,6 g CO2 và 10,8 g H2O. m
có giá trị là:
A 6g
B 2g
C 8g
D 5,4 g
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một Hidrocacbon A thu được 2,24 lit CO2 (đktc) và 3,6g H2O. CTPT A là:
A CH4
B C3H8
C C2H6
D C4H10
Câu 25: Cho 1,26 gam anken A tác dụng vừa đủ với 4,8 gam Br2. CTPT của A là
A C3H6
B C2H4
C C4H8
D C3H8
Câu 26: Những ankin trong dãy nào sau đây đều ở trạng thái khí ở điều kiện thường ?
A C2H2, C3H4, C5H8
B C2H2, C4H6, C5H8
C C2H2, C3H4, C4H6
D C3H4, C4H6, C5H8
Câu 27: Chất có đồng phân hình học là :
A CH3-CH=CH-CH3
B CH3-CH2-CH3
C CH2=CH-CH3
D CH2=CH-CH=CH2
Câu 28: Cho phản ứng: C2H2 + H2O → X. X là chất nào dưới đây
A CH3CHO.
B CH3COOH.
C CH2=CHOH.
D C2H5OH.
Câu 29: Ankan không tham gia loại phản ứng nào?
A phản ứng cháy
B Phản ứng thế
C Phản ứng cộng
D Phản ứng tách
Câu 30: Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, khi cộng HBr vào phân tử CH3-CH=CH2 thì sản phẩm chính là:
A CH3-CH2Br
B CH2Br-CH=CH2
C CH3-CHBr-CH3
D CH3-CH2-CH2Br
Ðáp án : 116
1. D
8. D
15. D
22. C
29. C
2. B
9. C
16. D
23. A
30. C
3. B
10. B
17. C
24. A
4. D
11. D
18. A
25. A
5. B
12. B
19. D
26. C
6. B
13. B
20. D
27. A
7. C
14. B
21. A
28. A
- Xem thêm -