Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Sách Học Tiếng Nhật NKH World...

Tài liệu Sách Học Tiếng Nhật NKH World

.PDF
61
307
107

Mô tả:

CD audio:https://drive.google.com/drive/u/0/folders/0BxAMVNcu9ZmzNy1MQmt2RmlyRmM Phải Tải Mới ko bị in chìm menu
www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI Cùng nhau học tiếng Nhật online! ÔKII DESU NE nh p/ DESUn/v tn 31 MÔ HACHIJÛNI học DESU YO Bạn có biết trang “Cùng nhauSAI tiếng 33 34 35 32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36 33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38 Nhật” không? Đài phát thanh Nhật Bản NHK WORLD cung cấp miễn phí các bài học trên mạng Internet với nhiều nội 35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39 dung bổ ích. Hãy truy cập vào trang web 36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40 và học tiếng Nhật cùng chúng tôi! 37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI bài học có âm thanh, văn bản và hình ảnh minh họa 44 Các SHIMASU TO OMOIMASU 42 Bạn có thể GA DEKITE, IKU KOTO học ngữ pháp cơ bản và các mẫu câu hữu ích thông qua các bài học bằng văn bản, âm thanh, và hình minh họa nhiều 45 màu TANOSHIKATTA DESU sắc nói về câu chuyện của chị Anna. Bạn cũng có thể nghe từng câu DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46 tiếng Nhật, giúp học các cụm từ một cách hiệu quả. Âm thanh và 43 DÔSHITE 44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 41 GAKUEN-SAI NI DESHÔ KA bản của các bài học được cung cấp miễn phí. văn 47 48 45 OTANJÔBI OMEDETÔ Thưa cô, em hỏi 49 KIKOKUSURU Phó giáo YUKI O MIRU KOTO thích kĩ hơn những Cố vấn của chương trình, MAE NI, sư Tokunaga Akane, giải GA DEKITE 46 điểm quan trọng của bài học. SHIAWASE DESU 50 47 tượng thanh và tượng hìnhNARU NO GA YUME DESU NIHONGO-KYÔSHI NI Từ 51 Từ 48 tượng thanh và OSEWA NI NARIMASHITA được giới thiệu bằng âm IROIRO tượng hình miêu tả người hoặc vật thanh và hình minh họa. [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm Các bảng chữ cái tiếng Nhật Động từ Giới thiệu 2 bảng chữ cái “Hiragana” và “Katakana”. 52 Bảng chữ cái tiếng Nhật Danh sách từ vựng & câu đố 53 54 56 Liệt kê các từ và cụm từ chính có trong bài học. Ngoài ra, có cả câu đố để bạn Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt kiểm tra xem mình đã hiểu được ý nghĩa của từ và cụm từ đó chưa. 1 - 1--3 - Văn hóa Nhật Bản Bản quyền thuộc về NHK WORLD ©© phát hành 4/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD phát hành 04/2015 n phí, uy p www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t trang webNHK WORLD Để tả âm th nh miễnph t truyccập n tải thanh NHK WORLD 32 MỤC LỤC ESU NE BÀI TAI DESU 1 33 34 WATASHI WA ANNA DESU 35 2 KORE WA NAN DESU KA 36 3 TOIRE WA DOKO DESU KA 37 4 TADAIMA 38 5 SORE WA WATASHI NO TAKARAMONO ASU KA 39 6 DENWABANGÔ WA NANBAN DESU KA EN 40 7 SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA TARI SHIMASHITA 41 8 MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU 42 9 NANJI KARA DESU KA 43 10 ZEN-IN IMASU KA 44 11 ZEHI KITE KUDASAI DEKITE, 45 12 ITSU NIHON NI KIMASHITA KA 5 6 7 8 DESU 10 11 12 13 14 15 16 SHÔSETSU GA SUKI DESU 46 14 KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA 47 15 NETE IMASU O NOMIMASU 48 16 KAIDAN O AGATTE, MIGI NI ITTE KUDASAI 49 17 OSUSUME WA NAN DESU KA KOTO GA DEKITE 18 MICHI NI MAYOTTE 50 SHIMAIMASHITA 17 19 UME DESU 20 23 A 13 9 YOKATTA 18 19 20 21 22 21 51 NIHON NO UTA O UTATTA KOTO GA ARIMASU KA 52 IIE, SOREHODODEMO 22 53 OSOKU NARIMASHITA 23 OKÂSAN 24 TSUKAWANAIDE 25 TSUKUE NO SHITA NI HAIRE 29 26 TSUGI WA GANBARÔ 30 27 DARE GA 25 26 54 NI SHIKARAREMASHITA 27 56 KUDASAI 28 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt 24 Văn hóa Nhật Bản KEKKON SURU Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 N DESU KA --56-2 -2- 31 www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 SHIZUOKA E YÔKOSO 32 29 CHIKAKU DE MIRU TO, ÔKII DESU NE 33 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI DESU 34 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO 35 32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU 36 33 ANNA-SAN NI AGEMASU 37 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38 35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA 39 36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40 37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA TO OMOIMASU 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44 41 41 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, 42 DORE GA ICHIBAN OISHII KANA 46 43 DÔSHITE DESHÔ KA 47 44 WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU 48 45 OTANJÔBI OMEDETÔ 49 46 46 KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE KIKOKU SURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51 48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 TANOSHIKATTA DESU SHIAWASE DESU 45 50 Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố s Các dịp đặc biệt - 3--3 - Văn hóa Nhật Bản Bản quyền thuộc về NHK WORLD ©© phát hành 4/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD phát hành 04/2015 tả th nh n ph t truy cập NHK WORLD www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t trang web NHK WORLD Để tải âm thanh miễn phí,uy c p n 32 ESU NE TAI 33 DESU 34 Gi i thi u nhân vật 35 36 37 38 ASU KA 39 EN 40 TARI SHIMASHITA 41 42 43 44 DEKITE, RODRIGO A 45 ANNA SAKURA 46 47 O NOMIMASU 48 49 KOTO GA DEKITE 50 UME DESU 51 52 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Giáo sư SUZUKI Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Người quản lí kí túc xá - 56 --4 -4- KENTA www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI 1 SHIZUOKA E YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 32 WATASHI WA ANNA DESU ÔKII DESU NE 33 DESU 34 Xin chào. 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO HAJIMEMASHITE. Anna 32 FUTON WATASHI WA ANNA DESU NO HÔ GA SUKI DESU. 35 Tôi là Anna. 36 ANNA-SAN NI AGEMASU HAJIMEMASHITE. Sakura 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU SAKURA DESU. Xin chào. 35 Rất hân hạnh được làm quen. 33 36 KUREJITTO Anna 37 Tôi là Sakura. KÂDO WA TSUKAEMASU KA 38 39 YOROSHIKU ONEGAI SHIMASU. BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40 Tôi cũng rất hân hạnh được gặp chị. 37 SakuraFUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41 KOCHIRAKOSO. 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU TO OMOIMASU M u ngữ pháp 44 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, 41 Danh từ A Danh từ B [A] là [B] TANOSHIKATTA DESU 45 42 46 43 44 45 46 là trợ từ biểu thị danh từ đ ng trước nó là chủ đề của câu. DORE GA Danh từ B thêm DÔSHITE Ví dụ: ICHIBAN OISHII KANA thành vị ngữ. DESHÔ KA 47 Tôi là Anna. WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU Chữ viết tiếng Nhật OTANJÔBI OMEDETÔ Tiếng Nhật có 3 loại chữ: 48 Các bảng chữ cái tiếng Nhật : Xem trang 56, 57 , và , m i loại có một vai trò riêng. KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE 49 50 SHIAWASE DESU Từ tượng thanh và tượng hình 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51 48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tiếng v một loại trống nh đặt trên vai, nhạc cụ thuộc Du lịch và đi chơi bộ gõ của Nhật Giải quyết sự cố Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản Tiếng v nh lên vai người khác Các dịp đặc biệt 3- 5--- 5 - Bản quyền thuộc về về NHK WORLDphát hành 04/2015 Bản quyền thuộc NHK WORLD © © phát hành 4/2015 NHK WORLD www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t trang web NHK WORLD Đểtả âmth nh miễnph t truy cập n tải thanh n phí, uy c p BÀI 2 KORE ESU NE TAI 32 33 DESU WA NAN DESU KA 34 Chị Sakura ơi. 35 SAKURA-SAN. HAI, DÔZO. 36 Anna Xin tặng chị. Đây là cái gì? Sakura KORE WA NAN37 DESU KA. Anna 38 SORE WA TAI NO OMIYAGE ASU KA DESU. EN Đấy là món quà lưu niệm của Thái Lan. 40 ARIGATÔ GOZAIMASU. 41 Sakura TARI SHIMASHITA Anna 39 Xin cảm ơn chị. Không có gì ạ. DÔITASHIMASHITE. 42 43 M u ngữ pháp 44 DEKITE, 45 (Đây là cái gì?) là trợ từ. Nếu thêm A vào cuối câu và lên giọng khi nói thì được câu nghi vấn 46 47 (Đấy là cái gì?) Ví dụ: O NOMIMASU 48 Danh từ A Danh từ B 49 KOTO GA DEKITE là trợ từ nối hai danh từ. Trong tiếng Nhật, từ bổ nghĩa cho danh từ được đặt trước danh từ. 50 Ví dụ: UME DESU món quà lưu niệm của Tokyo 51 52 Từ tượng thanh và tượng hình 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Từ miêu tả việc bước đi vội vã Từ miêu tả việc đi quá chậm - -56 6 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 -6- www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI E SHIZUOKA 3 YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 32 TOIRE WA DOKO DESU KA ÔKII DESU NE DESU 34 Ch này là lớp học. 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO Sakura KOKO WA KYÔSHITSU DESU. 32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU Anna 33 33 35 36 , rộng quá! WÂ, NI AGEMASU ANNA-SAN HIROI. 37 Ch kia là thư viện. 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU Sakura ASOKO WA TOSHOKAN. 35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA Nhà vệ sinh đâu ạ? Anna 36 TOIRE WA DOKO NARIMASEN BENKYÔ SHINAKEREBA DESU KA. 38 39 40 Ngay ch đó thôi. 37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA Sakura SUGU SOKO DESU. 41 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU GAKUEN-SAI NI 41 42 43 45 IKU KOTO GA DEKITE, 45 là mẫu câu dùng để h i địa điểm. DORE GA Ví dụ: DÔSHITE ICHIBAN OISHII KANA Nhà vệ sinh 46 đâu? DESHÔ KA 47 WAGASHI đại từ ch định được MACCHA O NOMIMASU Trong tiếng Nhật, O TABETE KARA,gọi là từ 48 là các OMEDETÔ OTANJÔBI chữ đ ng đ u các đại từ ch định, 49 ch này được chia thành 4 nhóm như sau: 46 44 _ DESU đâu? TANOSHIKATTA Từ 44 TO OMOIMASU M u ngữ pháp KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE ch đó ch kia đâu 50 SHIAWASE DESU 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU Từ tượng thanh và tượng hình 51 48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt Tiếng vó ng a Từ miêu tả bước đi của voi -3- 7- -7 - Văn hóa Nhật Bản Từ miêu tả bước nhảy của th Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015 tả n phí, uy cập www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ ttrang webNHK WORLD Để tải âm th nh miễn ph ttruy c p n thanh NHK WORLD BÀI 4 ESU NE TAI 32 TADAIMA 33 DESU 34 Con đã về. 35 Anna TADAIMA. Con đã về đấy à. 37 OKAERINASAI. Người quản lí kí túc xá ASU KA 36 38 Cháu chào bác. 39 KONNICHIWA. Sakura EN Cháu cũng là du học sinh à? 40 Người quản lí TARI SHIMASHITA kí túc xá ANATA MO RYÛGAKUSEI 41 DESU KA. 42 Sakura 43 IIE, WATASHI WA RYÛGAKUSEI 44 DEWA ARIMASEN. DEKITE, Không, cháu không phải là du học sinh. Cháu là sinh viên người Nhật. NIHON-JIN NO GAKUSEI DESU. 45 M u ngữ pháp A 46 47 O NOMIMASU Nếu “đúng” Nếu “không Các câu KOTO GA DEKITE chào UME DESU 48 Anh/chị là người Nhật à? 49 50 51 52 53 Từ tượng thanh và tượng hình 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản Các dịp đặc biệt Tiếng kéo c a trượt Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 - 56- -8 -8- Tiếng đóng c a www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI E SHIZUOKA 5 YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 31 Anna 32 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO WATASHI NO HEYA WA FUTON NO HÔ GA SUKI DESU KOCHIRA DESU. DÔZO. Phòng tôi 33 ANNA-SAN NI AGEMASU Tuyệt quá! SORE 32 WA WATASHI ÔKII DESU NE NO TAKARAMONO DESU DESU 33 34 hướng này. Xin mời chị vào. 35 36 37 SUGOI! Những cái này tất cả là truyện Sakura 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU 38 KORE WA ZENBU MANGA? tranh à? 35 KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA Những cái đó là báu vật của tôi. 39 Anna 36 37 Tôi đọc truyện tranh hàng ngày. 40 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN SORE WA WATASHI NO FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41 TAKARAMONO DESU. 38 WATASHI WA MAINICHI KASHIKOMARIMASHITA 42 39 MANGA O YOMIMASU. KAZE DA TO OMOIMASU 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44 41 42 43 44 45 46 M u ngữ pháp KOTO GA DEKITE, IKU GAKUEN-SAI NI TANOSHIKATTA 45 DESU OISHII KANA ngDORE GA ICHIBAN Động từ : Xem trang 54, 55 từ th Các động từ kết thúc bằng DÔSHITE DESHÔ 46 KA được gọi là “động từ thể 47 ”. Thể này được dùng khi nói một cách lịch s WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU Để biến thành thể phủ định, đổi OTANJÔBI OMEDETÔ thành (đọc) Ví dụ: 48 . 49 (không đọc) KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE Ch ngữ b ngữ đ ng từ ừ 50 SHIAWASE DESU Thông thường, trật t một câu tiếng Nhật là: Chủ ngữ, Bổ ngữ và Động từ. 47 Ví dụ: NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU (Tôi đọc truyện tranh.) 48 51 là IROIROng OSEWA đối tượng của hành động. trợ từ đ sau từ ch NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Từ tượng thanh và tượng hình Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt Tiếng gi trang sách liên tục Văn hóa Nhật Bản Từ miêu tả việc bình tĩnh, dành thời gian làm việc gì đó -3- 9- -9 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015 n ph t truy p NHK WORLD www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t trang web NHK WORLD Đểtả âm thanh miễn phí, uy c cập n tải th nh BÀI 6 DENWABANGÔ ESU NE TAI 32 33 DESU WA NANBAN DESU KA 34 Mà chị Anna này. 35 Sakura Số điện thoại của chị là bao nhiêu? TOKORODE ANNA-SAN. 36 DENWABANGÔ WA NANBAN 37 DESU KA. 38 ASU KA Anna EN 080 – 1234 – … 39 ÊTO. REI HACHI REI – ICHI NI 40 SAN YON – …. TARI SHIMASHITA Sakura Xem nào. Cảm ơn chị. 41 Thế thì, l n sau tôi s điện thoại ARIGATÔ. JA, KONDO, 42 DENWA O SHIMASU NE. 43 M u ngữ pháp DEKITE, cho chị nhé. 44 45 Số đếm (1) A 46 47 O NOMIMASU _ 48 (làm _) KOTO GA DEKITE 49 là động từ, có nghĩa là “làm cái gì đó”. 50 Khi kết hợp từ này với các danh từ, có thể diễn tả nhiều hành động khác nhau. Ví dụ: UME DESU (việc học) (món ăn) (học) 51 (nấu nướng) 52 Từ tượng thanh và tượng hình 53 RÎN 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản Các dịp đặc biệt Tiếng chuông điện thoại Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Tiếng chuông điện thoại quay số - 56 - 10 - 10 - www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI E SHIZUOKA 7 YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 31 Anna MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO KÊKI GA IPPAI ARIMASU NE. 32 FUTON NO HÔ GA 32 SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA ÔKII DESU NE 33 DESU Có nhiều bánh nh ! 34 35 Xin l i cho tôi h i, có bánh su kem36 SUKI DESU không ạ? SUMIMASEN, Sakura 33 ANNA-SAN NI AGEMASU SHÛKURÎMU WA ARIMASU KA. 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU Có, Nhân viên HAI, DESU. 35 KUREJITTO KOCHIRA WA TSUKAEMASU KA KÂDO c a hàng 36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 37 38 đằng này ạ. 39 Xin cho tôi 2 chiếc bánh su kem. 37 SHÛKURÎMU O FUTATSU Sakura FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 40 41 38 KUDASAI. KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 41 42 43 44 45 46 TO OMOIMASU M u ngữ pháp GAKUEN-SAI (có _) NI IKU 44 KOTO GA DEKITE, 45 là trợ từ đ ng sau danh từ để ch danh từ đó là chủ ngữ của câu. TANOSHIKATTA DESU Về cơ bản, được dùng khi l n đ u tiên đề cập đến một người hay một vật trong cuộc đối thoại. DORE GA ICHIBAN OISHII KANA là động từ để ch “có th gì đó”. DÔSHITE Ví dụ: DESHÔ KA 47 (Có một cái bánh.) WAGASHI O TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU là từ để đếm những vật như là bánh. Từ để đếm : Xem trang 53 OTANJÔBI đằng sau là Nếu từ để đếm đ ngOMEDETÔ 46 48 49 , thì cách đếm số từ 1 đến 10 thay đổi. KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE 50 SHIAWASE DESU 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51 48 IROIRO tượng thanh và tượng hình Từ OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt Từ miêu tả việc ăn rất ngon lành Văn hóa Nhật Bản Từ miêu tả việc nhai th c ăn không m miệng 3 -- - 1111 -- Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015 tả th nh n ph t uy c p tả th nh n ph t uy c p t n www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/t n BÀI 8 32 MÔICHIDO ONEGAI SHIMASU ESU NE TAI NHK WORLD NHK WORLD 33 DESU 34 Các em, hãy ghi nhớ cái này! 35 Thày giáo Cái này thường có trong bài thi. 36 MINASAN, KORE O OBOETE KUDASAI. 37 SHIKEN NI YOKU DEMASU. 38 ASU KASinh viên E’. EN i! 40 SENSEI, MÔICHIDO ONEGAI 41 SHIMASU. Anna TARI SHIMASHITA 39 Thưa thày, xin thày nói lại một l n nữa ạ! 42 43 M u ngữ pháp 44 DEKITE, ng từ th Khi động từ (1) Cách chia c bản giữa câu, nghĩa là sau nó còn có các từ khác, thì phải chia động từ. Động từ khi chia kết thúc bằng A Động từ : Xem trang 54, 55 45 hoặc 46 Về cơ bản, có thể chia động từ sang thể (nhớ) Ví dụ: O NOMIMASU 47 được gọi là động từ thể bằng cách đổi . thành . 48 ng từ th TE + 49 (xin hãy _) Khi đề KOTO GA DEKITE nghị ai đó làm việc gì, dùng động từ thể TE và thêm KUDASAI (xin hãy) 50 (xin hãy ghi nhớ) Ví dụ: UME DESU 51 Từ tượng thanh và tượng hình 52 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Tiếng tim đập nhanh khi ngạc nhiên, lo lắng Từ diễn tả việc đột nhiên s ng sốt với điều gì đó hay phấn khích Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 - 56 - 12 - 12 - www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI E SHIZUOKA 9 YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 32 NANJI KARA DESU KA ÔKII DESU NE 33 DESU 34 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO ASHITA, KENKÔSHINDAN GA Thày giáo 32 FUTON NO HÔ GA SUKI DESU ARIMASU. Ngày mai s có khám s c kh e. 35 33 ANNA-SAN NI AGEMASU Từ mấy giờ ạ? Anna 34 NANJI KARA DESU KA. YAWARAKAKUTE OISHII DESU 35 giáo KUREJITTO Thày 36 37 38 Từ 9 giờ đến 11 giờ sáng. KÂDO WA TSUKAEMASU KA Các em hãy tập trung đây 39 GOZEN KUJI KARA JÛICHIJI lúc 8 rư i! BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN MADE DESU. KOKO NI HACHIJI FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA HAN NI ATSUMATTE KUDASAI. 40 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA uTO OMOIMASU M ngữ pháp 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44 36 37 41 42 (mấy giờ) GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, 45 là “mấy” và JI là “giờ”. JI là từ để ch một giờ cụ thể. TANOSHIKATTA Ví dụ: DORE GA ng từ th (Mấy giờ r i?) ICHIBAN OISHII KANA (2) Cách chia có biến đ i Động từ : Xem trang 54, 55 Đổi cả 44 CáchWAGASHI O TABETE thuộc vào âm tiết đ ng ngay trước chia động từ thể phụ KARA, MACCHA O NOMIMASU 46 DÔSHITE DESU 43 45 41 DESHÔ KA 47 và âm tiết đ ng trước nó. OTANJÔBI OMEDETÔ Âm tiết trư c 46 th Ngo i l : Ví d KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU(tập trung) GA DEKITE KOTO SHIAWASE DESU 48 . (đi) 49 50 (đọc ) 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO (nghe) GA YUME DESU 48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] tượng /Từ để đếmtượng hình Từ Tính từ thanh và 53 51 (vội) Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Văn hóa Nhật Bản Các dịp đặc biệt Từ miêu tả ch có vừa đủ thời gian Từ miêu tả việc vượt qua giới hạn hay một cái gì đó, không thừa một tí nào nào đó một cách suýt soát 3 -- - 13 13-- Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015 tả th nh n ph t uy c p tả th nh n ph t uy c p t n www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t n BÀI 10 32 ZEN-IN IMASU KA ESU NE TAI NHK WORLD NHK WORLD 33 DESU 34 Đ u tiên s đo chiều cao và 35 Thày giáo cân nặng. 36 HAJIMENI SHINCHÔ TO TAIJÛ O Tất cả mọi người có mặt chưa? HAKARIMASU. 37 ZEN-IN IMASU KA. 38 Bạn Anna không có ASU KARodrigo ANNA-SAN GA 39 IMASEN. EN 40 SUMIMASEN. OKUREMASHITA. 41 đây ạ. Anna TARI SHIMASHITA Xin l i, em đến muộn. 42 M u ngữ pháp 43 44 DEKITE, là động từ ch s t n tại của người và động vật. 45 Ví dụ: (Anna có đây.) là động từ ch s t n tại của vật. A 46 Th quá kh O NOMIMASU đổi động từ thể Để KOTO GA DEKITE 47 c a 48 sang quá kh , đổi (ăn) Ví dụ: Xem bài 7 49 thành . (đã ăn) 50 Từ tượng thanh và tượng hình UME DESU 51 GÂN 52 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Từ diễn tả trạng thái thất vọng Ch c n nói từ này là có thể diễn tả được bạn sốc và thất vọng đến m c nào Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 - 56 - 14 - 14 - www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI 11 SHIZUOKA E YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 31 Anna MÔ HACHIJÛNI SAI 32 FUTON NO HÔ GA SUKI NI RYÔ DE DESU KONSHÛ NO DOYÔBI 33 34 ZEHI 32 KITE KUDASAI ÔKII DESU NE DESU DESU YO 33 Vào th Bảy tu n này, chúng tôi s m tiệc tại kí túc xá. 34 35 36 Chị Sakura ơi, chị nhất định đến nhé! PÂTÎ O HIRAKIMASU. ANNA-SAN NI AGEMASU SAKURA-SAN, ZEHI KITE KUDASAI. YAWARAKAKUTE OISHII DESU 37 38 , đi ch , đi ch ! Sakura KUREJITTO KÂDO WA TSUKAEMASU KA Th Bảy này có phải không? 35 WÂ, IKU IKU. 36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN KONDO NO DOYÔBI NE. 39 37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA 41 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA 43 M u ngữ pháp TO OMOIMASU Các ngày trong tu n 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU Th từ đi n c a đ ng từ 41 GAKUEN-SAI NI Th Hai TANOSHIKATTA IKU 44 Động từ : Xem trang 54, 55 KOTO GA DEKITE, DESU Th Ba 40 45 Các từ điển tiếng Nhật liệt kê động từ dạng này. 42 S DORE GA Th Tư ICHIBAN OISHII KANA dụng động từ 43 DÔSHITE 44 WAGASHI O Th Bảy KARA, MACCHA O NOMIMASU TABETE 48 45 OTANJÔBI Chủ Nhật OMEDETÔ 49 46 thể này nghe s thân mật hơn. 46 Ví dụ: Th Năm DESHÔ KA (đi) Th Sáu 47 (ăn) KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU KOTO GA DEKITE 50 SHIAWASE DESU 47 NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU 51 48 IROIRO OSEWA NI NARIMASHITA 52 [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Từ tượng thanh và tượng hình Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Văn hóa Nhật Bản Các dịp đặc biệt Từ diễn tả tâm trạng phấn khích vì Từ diễn tả trạng thái lâng lâng, sung sướng vui mừng hay mong chờ điều gì đó khi cảm thấy mọi việc diễn ra tốt đ p 3 -- - 1515 -- Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015 tả th nh n ph tt uy c p tả th nh n ph uy c p n www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ tt n BÀI 12 32 ITSU NIHON NI KIMASHITA KA ESU NE TAI NHK WORLD NHK WORLD 33 DESU 34 Anh Rodrigo này, anh đến Nhật Bản RODORIGO-SAN 35 WA ITSU Sakura NIHON NI khi nào? KIMASHITA KA. 36 Tôi đến h i tháng 3. 37 SANGATSU NI KIMASHITA. 38 Rodrigo ASU KASakura Anh đã quen với cuộc sống EN Rodrigo TARI SHIMASHITA Ê, MÂ. Nhật Bản chưa? MÔ NIHON NO39 SEIKATSU NI NARETA? 40 Vâng, tôi cũng hơi quen r i. 41 42 M u ngữ pháp43 44 ng từ th DEKITE, Động từ: Xem trang 54, 55 Động từ thể là các động từ khi chia kết thúc bằng 45 hoặc , mang ý nghĩa hành động quá kh hoặc đã hoàn thành A Dùng thể này, câu nói s thân mật hơn 46 (quen với cái gì) Ví dụ: Cách chia động từ thể O NOMIMASU bằng . giống cách chia động từ thể trong bài 8 và 9: ch c n thay 48 Tháng 1 bằng Tháng 3 Tháng 4 51 52 Tháng 5 Tháng 9 Tháng 6 50 Tháng 2 UME DESU (đã quen với cái gì) 49 Các tháng KOTO GA DEKITE 47 Tháng 10 Tháng 7 Tháng 11 Tháng 8 Tháng 12 Từ tượng thanh và tượng hình 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Từ miêu tả cảnh nhiều người nói chuyện Từ miêu tả việc nhiều người tụ tập vui v huyên náo, có thể là hơi m ĩ Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 - 56 - 16 - 16 - , và www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI 13 SHIZUOKA E YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 32 SHÔSETSU GA SUKI DESU ÔKII DESU NE DESU 34 S thích của anh Rodrigo là gì? 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO RODORIGO-SAN NO SHUMI WA Sakura 32 FUTONNAN DESU GA SUKI DESU NO HÔ KA. 35 36 S thích của tôi là đọc sách. 33 ANNA-SAN NI AGEMASU DOKUSHO DESU. Rodrigo 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU TOKUNI REKISHI SHÔSETSU GA 35 33 Đặc biệt là tôi thích tiểu thuyết lịch s . SUKI KÂDO KUREJITTO DESU. WA TSUKAEMASU KA 37 38 39 Thế à? Shinjuku có một hiệu sách 36 BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40 mới m đấy. Sakura 37 FUJISAN O MITARI, OSUSHI ATARASHII SHIMASHITA HÊ. SHINJUKU NI O TABETARI Tất cả mọi người cùng đi không? 41 42 39 HON-YA GA DEKIMASHITA YO. KASHIKOMARIMASHITA MINNA DE IKIMASEN KA. KAZE DA TO OMOIMASU 40 ATAMA M u ZUKIZUKI SHIMASU GA ngữ pháp 44 38 41 42 43 44 45 46 47 48 GAKUEN-SAI NI IKU KOTO GA DEKITE, Danh từ A Danh từ B TANOSHIKATTA DESU là “thích”. DORE GA 43 45 (A thích B) ICHIBAN OISHII KANA 46 là trợ từ đ ng sau từ ch đối tượng của một tính từ. DÔSHITE Ví dụ: DESHÔ KA 47 . (Anna thích truyện tranh.) WAGASHI O TABETE_KARA, MACCHA O NOMIMASU (có cùng không?) Nếu OTANJÔBI OMEDETÔ đổi trong động từ thể 48 nghĩa là rủ hoặc mời ai đó làm việc gì 49 thành (Tất cả mọi người đi đến Ví dụ: KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O .MIRU KOTO GA sDEKITEhiệu sách) 50 . (Tất cả mọi người có cùng đi đến hiệu sách không?) SHIAWASE DESU 2 lo i tính từ Tính từ : Xem trang 53 51 . TínhNIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO âm tiết là tính từ đuôi ; các tính từ khác là tính từ đuôi từ được chia làm 2 loại kết thúc bằng GA YUME DESU Tính từ đuôiOSEWA : IROIRO I Tính từ đuôi NA : (mới) NI NARIMASHITA (quyển sách mới) 52 (quyển sách mà tôi thích) (thích) [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 53 Từ tượng thanh và tượng hình Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Du lịch vàTừ chơi tả vật t Giải quyết sựlánh đi miêu a sáng lấp cố Tại nơi mua sắm và quán ăn Văn hóa Nhật Bản Các dịp đặc miêu tả một vật tr nên sạch s và sáng Từ biệt bóng sau khi được đánh bóng 3 - 17 - 17 - - - Bản quyền thuộc vềvề NHK WORLD © phát hành 4/2015 Bản quyền thuộc NHK WORLD © phát hành 04/2015 tả th nh n ph t uy c p t n tả th nh n ph t uy c p www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ t n BÀI 14 32 KOKO ESU NE TAI NHK WORLD NHK WORLD 33 DESU NI GOMI O SUTETE MO II DESU KA 34 M ơi, con v t rác 35 Anna đây có được không ạ? 36 OKÂSAN, KOKO NI GOMI O SUTETE MO II DESU 37 KA. Để xem nào. Hãy b v hộp kim loại 38 Người quản lí vào một túi khác. ASU KAkí túc xá 39 SÔNÊ. KAN WA BETSU NO Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế. EN FUKURO NI IRETE KUDASAI. 40 SHIGEN DESU KARA. 41 Vâng, con hiểu r i. TARI SHIMASHITA Anna HAI, WAKARIMASHITA. 42 43 M u ngữ pháp44 DEKITE, 45 ng từ th A ( _ có được không?) Nếu dùng động từ thể với 46 , nghĩa là bạn đang cho phép ai đó làm gì. 47 Ví dụ: O NOMIMASU 48 (vì _) (1) KOTO GA DEKITE . động từ thể (Tôi ăn quả táo này có được không?) (ăn) 49 ch lý do. Ví dụ: 50 (Vì chúng là nguyên liệu có thể tái chế, hãy b chúng vào một túi khác.) UME DESU 51 52 Từ tượng thanh và tượng hình 53 54 56 Tại nơi mua sắm và quán ăn Các dịp đặc biệt Văn hóa Nhật Bản Tiếng phát ra khi một vật đang cháy Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Từ miêu tả l a bùng lên dữ dội, cảm giác rất ghen với một ai đó, hay hừng h c khí thế muốn chiến thắng - 56 - 18 - 18 - www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese www.nhk.or.jp/lesson/vietnamese/ 28 BÀI 15 SHIZUOKA E YÔKOSO 29 CHIKAKU DE MIRU TO, 30 MÔ SUKOSHI SHASHIN O TORITAI 32 NETE IMASU ÔKII DESU NE 31 MÔ HACHIJÛNI SAI DESU YO Sakura TSUGI WA SHINJUKU EKI DESU. 32 FUTON ORIMASHÔ. SÂ, NO HÔ GA SUKI DESU 33 DESU Ga tới là ga Shinjuku. Nào, xuống tàu thôi! 34 35 36 Ôi! Những người đó đang ngủ. 33 ANNA-SAN NI AGEMASU ARE. ANO HITO TACHI, Rodrigo 34 YAWARAKAKUTE OISHII DESU NETE IMASU. 37 38 KÂDO WA TSUKAEMASU KA Có sao không nh ? 35 KUREJITTO Anna 36 39 DAIJÔBU KANA. BENKYÔ SHINAKEREBA NARIMASEN 40 37 Sakura Không sao, không sao. FUJISAN O MITARI, OSUSHI O TABETARI SHIMASHITA Họ dậy r i. DAIJÔBU, DAIJÔBU. HORA, OKITA. Nhìn kìa! 38 KASHIKOMARIMASHITA 42 39 KAZE DA u ngữ pháp M TO OMOIMASU 43 40 ATAMA GA ZUKIZUKI SHIMASU 44 41 (hãy NI IKU GAKUEN-SAI _thôi!) Nếu đổi thành TANOSHIKATTA Ví dụ: 42 43 DORE GA KOTO GA DEKITE, 45 s được câu đề nghị. DESU (xuống tàu/xe 41 đây) ICHIBAN OISHII KANA (hãy xuống tàu/xe 46 đây thôi!) DÔSHITE DESHÔ KA (đang làm gì) ng từ th + 47 44 Thêm vào TABETE KARA, MACCHA O NOMIMASU để diễn đạt một hành động hoặc trạng thái nào đó đang WAGASHI O sau động từ thể 48 45 tiếp diễn. OTANJÔBI Ví dụ: 49 46 47 48 OMEDETÔ (ăn cơm) (đang ăn KOTO KIKOKUSURU MAE NI, YUKI O MIRU cơm) GA DEKITE Th SHIAWASEcDESU từ ph đ nh a tính 50 Tính từ : Xem trang 53 Để biến tính từ đuôi sang thể phủ định, thay đuôi Để biến tính từ đuôi bằng sang thể phủ định, thêm NIHONGO-KYÔSHI NI NARU NO GA YUME DESU IROIRO Tính từ đuôi . OSEWA NI NARIMASHITA (mới) : Tính từ đuôi : [Phụ lục] Tính từ /Từ để đếm 51 (không mới) 52 (không ổn) (không sao/ổn) 53 Từ tượng thanh và tượng hình Động từ 54 Bảng chữ cái tiếng Nhật 56 Tại trường đại học Tại kí túc xá Tại nơi mua sắm và quán ăn Du lịch và đi chơi Giải quyết sự cố Các dịp đặc biệt Từ ch tiếng ngáy hoặc người đang ngủ say Văn hóa Nhật Bản Từ ch bé sơ sinh hay tr nh ngủ ngon và thoải mái -3- 19 -- 19 - Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 04/2015 Bản quyền thuộc về NHK WORLD © phát hành 4/2015
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan