Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Sách Tiếng Hàn BT 4 ...

Tài liệu Sách Tiếng Hàn BT 4

.PDF
178
76
88

Mô tả:

Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4 Sách Tiếng Hàn BT 4
세종한국어 4 [익힘책] [세종한국어 4] 차 례 MỤC LỤC • 교재 구성표 Cấu trúc của giáo trình 4 • 일러두기 Lời giới thiệu 6 제 1 과 근황 Tình hình gần đây 9 제 2 과 외국 생활 Sinh hoạt ở nước ngoài 19 제 3 과 초대 Lời mời 29 제 4 과 결심 Sự quyết tâm 39 ■ 종합 연습 문제 1 한국인의 주거 생활 ■ 문화 1 Ôn tập 1 49 제 5 과 문화 차이 Sự khác biệt văn hóa 53 제 6 과 감사 Cảm ơn 63 제 7 과 공공시설 이용 Sử dụng thiết bị công cộng 73 제 8 과 예약 Sinh hoạt cư trú của người Hàn Quốc 51 Đặt trước 83 ■ 종합 연습 문제 2 한국의 결혼 문화 ■ 문화 2 Ôn tập 2 93 제 9 과 경험 Kinh nghiệm 97 제 10 과 요리 Nấu ăn 107 제 11 과 영화와 드라마 Phim điện ảnh và truyền hình 117 ■ 종합 연습 문제 3 한국의 대중문화 ■ 문화 3 Ôn tập 3 127 제 12 과 패션 Thời trang 131 제 13 과 성격 Tính cách 141 제 14 과 소감 Cảm tưởng 151 ■ 종합 연습 문제 4 한국의 지리 ■ 문화 4 Ôn tập 4 161 • 정답 Đáp án Văn hóa kết hôn của Hàn Quốc Văn hóa đại chúng của Hàn Quốc 95 129 163 Địa lý Hàn Quốc - 3 - 165 [세종한국어 4] 교재 구성표 CẤU TRÚC CỦA GIÁO TRÌNH 단원 주제 기능 Bài Chủ đề Kỹ năng 1 근황 2 외국생활 3 초대 4 결심 ■ 종합 연습 문제 1 ■ 문화 1 5 문화차이 6 감사 7 공공시설 이용 8 예약 ■ 종합 연습 문제 2 ■ 문화 2 9 경험 10 요리 11 영화와 드라마 ■ 종합 연습 문제 3 ■ 문화 3 12 패션 13 성격 14 소감 Nói về tình hình gần đây và miêu tả nhân vật Đọc và viết về tình hình gần đây và miêu tả nhân vật Nói về sinh hoạt ở nước ngoài Đọc và viết bài về sinh hoạt ở nước ngoài Nói về nội dung liên quan đến lời mời Đọc và viết về lời mời Nói về nội dung quyết tâm Đọc và viết bài về sự quyết tâm Ôn tập 1 Sinh hoạt cư trú của người Hàn Quốc Nói về sự khác biệt văn hóa Đọc và viết bài về sự khác biệt văn hóa Nói về việc cảm ơn Đọc và viết bài về việc cảm ơn Nói về việc sử dụng thiết bị công cộng Đọc và viết bài về việc sử dụng thiết bị công cộng Nói về việc đặt trước Đọc và viết bài về việc đặt trước Ôn tập 2 Văn hóa kết hôn của Hàn Quốc Nói về kinh nghiệm Đọc và viết bài về kinh nghiệm Nói về việc nấu ăn Đọc và viết về phương pháp nấu ăn Nói về đặc trưng của phim điện ảnh và phim truyền hình Đọc và viết bài về phim điện ảnh và phim truyền hình Ôn tập 3 Văn hóa đại chúng của Hàn Quốc Nói về quần áo yêu thích Đọc và viết bài về quần áo phù hợp với hoàn cảnh Nói về tính cách Đọc và viết bài về xu hướng Nói về bạn bè và việc học tiếng Hàn Đọc và viết về việc học tiếng Hàn ■ 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 ■ 문화 4 Địa lý Hàn Quốc - 4 - [세종한국어 4] 문법 어휘와 표현 Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện -(으)면서, -게 Tình hình gần đây, miêu tả nhân vật -(으)ㄴ 지, -게 되다 Sinh hoạt ở nước ngoài, sinh hoạt và cảm nhận -(으)ㄹ까 하다, -거든요 Lời mời, nhận lời và từ chối -기 위해서, 에 Mục đích của sự quyết tâm, việc sẽ thành hiện thực 은/는, -는데/(으)ㄴ데 Văn hóa ăn uống, sinh hoạt văn hóa -(으)ㄴ 덕분에, 밖에 Lý do cảm ơn, biểu thị sự cảm ơn -는지/(으)ㄴ지 알다 모르다, -(으)려면 Sự dụng thiết bị công cộng -(으)시겠습니까, -(으)려고 하다 Thông tin và biểu hiện cần thiết cho việc đặt trước -(으)ㄴ 적이 있다/없다, -는 동안 Sự việc, tình cảm và tâm lý (으)로, -고 나서 Nguyên liệu nấu ăn, phương pháp nấu ăn 같이, -잖아요 Phim điện ảnh và phim truyền hình, lý do nổi tiếng 에다가, -는/(으)ㄴ 편이다 Xu hướng thời trang -아/어 보이다, -(으)ㄹ 것 같다 Tính cách, xu hướng 얼마나 -는/(으)ㄴ지 모르다, -기는요 Học hỏi, khen ngợi - 5 - [세종한국어 4] 일러두기 본 익힘책은 『세종한국어 4』에 맞춰 개발된 연습책으로, 베트남 학습자의 한국어 능력을 향상시키고 한국 문화에 대한 이해를 넓히는 것을 목표로 개발되었다. 교재 구성 『세종한국어 4』의 순서에 따라 14개의 단원과 종합 연습 문제 1~4, 문화 1~4를 두었다. 각 단원은 ‘도입 → 어휘와 표현 1 → 문법 1 → 어휘와 표현 2 → 문법 2 → 활동 1 → 활동 2 → 어휘’ 순으로 제시 되었다. • 도입 단원의 학습목표와 목표 문법 및 목표 어휘 등을 베트남어로 제시하였다. • 어휘와 표현 1, 2 각 단원의 대화 1, 2에 나오는 어휘와 표현을 연습할 수 있도록 하였다. • 문법 1, 2 • 활동 1, 2 목표 문법에 대한 베트남어 설명과 기본 예문을 제시하고 다양한 유형을 통해 연습이 이루어지도록 하였다. 발음, 말하기, 읽기, 쓰기 활동을 통해 단원의 주된 표현들을 확인하고 심 화시킬 수 있도록 구성하였다 단원의 목표가 되는 어휘와 표현과 익힘책에서 새로 제시된 어휘는 한 • 어휘 국어와 베트남어로 제시하였다. 익힘책에서 새로 제시된 어휘의 경우 해당 어휘 뒤에 별표(*)로 표기하였다. • 종합 연습 문제 3~4개 단원이 끝날 때마다 한국어능력시험(TOPIK) 유형에 맞춘 종합 연습 문제를 두어 복습이 가능하도록 하였다. 한국 사회와 문화뿐만 아니라 베트남 사회와 문화에 대한 이해를 돕고 • 문화 흥미를 유발할 수 있도록 베트남어로 내용을 제시하였으며, 확인 질문을 제시하여 학습자 스스로 답해 볼 수 있게 하였다. 끝으로, 누리세종학당의 ‘디지털교육자료관’의 이미지 자료들을 본 익힘책에 활용하였음을 밝 힌다. - 6 - [세종한국어 4] Lời nói đầu Giáo trình này là giáo trình luyện tập được phát triển trên cơ sở kết hợp tương ứng nội dung với giáo trình 『세종한국어 4』 với mục đích nâng cao năng lực tiếng Hàn và mở rộng sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc cho học viên người Việt Nam. Cấu trúc của giáo trình Giáo trình có 14 bài theo trình tự của giáo trình 『세종한국어 4』 cùng với 4 bài ôn tập tổng hợp và 4 bài tìm hiểu văn hóa. Mỗi bài được trình bày theo trình tự: Dẫn nhập → Từ vựng và biểu hiện 1 → Ngữ pháp 1 → Từ vựng và biểu hiện 2 → Ngữ pháp 2→ Hoạt động 1 → Hoạt động 1→ Từ vựng. • Dẫn nhập Đưa ra mục tiêu bài học, ngữ pháp và từ vựng cần học của mỗi bài bằng tiếng Việt. • Từ vựng và biểu hiện 1,2 Giúp cho người học có thể luyện tập từ vựng và những biểu hiện xuất hiện ở hội thoại 1,2 của mỗi bài. • Ngữ pháp 1,2 Giải thích ngữ pháp cần học bằng tiếng Việt, đưa ra ví dụ cơ bản rồi luyện tập thông qua các mẫu câu khác nhau. • Hoạt động 1,2 Thông qua các hoạt động nói, đọc, viết, giúp cho người học ôn tập lại và tăng cường khả năng sử dụng các cách biểu hiện chính của bài học. • Từ vựng Hệ thống lại những từ mới đã sử dụng trong bài học bằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt giúp người đọc hiểu chính xác nghĩa của từ. Trong trường hợp xuất hiện từ mới sẽ đánh dấu *. • Ôn tập Sau 3~4 bài có phần ôn tập tổng hợp được cấu trúc giống với dạng bài thi TOPIK giúp người học ôn luyện. • Văn hóa Là phần nội dung giới thiệu bằng tiếng Việt không chỉ văn hóa, xã hội Hàn Quốc mà còn lồng ghép cả văn hóa, xã hội Việt Nam, giúp người đọc có thể so sánh, hiểu sâu thêm về văn hóa của hai quốc gia. Thêm vào đó, câu hỏi đưa ra ở cuối bài là sẽ là phần dành cho người học tự trả lời. Cuối cùng, các tranh ảnh hình sử dụng trong cuốn giáo trình này được lấy từ 디지털교육자료관 của 누리세종학당. - 7 - [세종한국어 4] 제1과 근황 TÌNH HÌNH GẦN ĐÂY l 학 습 목 표 Mục tiêu bài học: - Nói về tình hình gần đây và miêu tả nhân vật - Đọc và viết về tình hình gần đây và miêu tả nhân vật l 문 법 Ngữ pháp: -(으)면서, -게 l 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện: Tình hình gần đây, miêu tả nhân vật - 9 - [세종한국어 4] v 어휘와 표현1 : 근황 Từ vựng và biểu hiện 1: Tình hình gần đây 1. 다음은 근황을 물어보고 대답할 때 하는 표현입니다. 아래 빈 칸에 쓰세요. Dưới đây là những biểu hiện khi hỏi và trả lời về tình hình. gần đây. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống. (공부/취직 준비)은/는 잘 돼요? 그저 그래요. 오랜만이에요. 잘 지내지요? 별일 없어요. 정신없이 지내고 있어요. 지루해요. 요즘 신나요. 특별한 일 없어요? 심심해요. 네, 그럭저럭요. 늘 똑같지요, 뭐. 요즘 어떻게 지내세요? 근황을 물어볼 때 ∎ 취업 준비는 잘 돼요? ∎ ∎ ∎  대답할 때 ∎ 네, 그럭저럭요. ∎ ∎ ∎ ∎ - 10 - [세종한국어 4] v 문법1 Ngữ pháp 1: -(으)면서 ‘-(으)면서’ kết hợp với động từ, biểu thị động từ đứng trước và sau được diễn ra đồng thời. Cấu trúc này được sử dụng khi muốn diễn đạt hai động từ hoặc hai nội dung nào đó cùng xảy ra. l 친구를 기다리면서 책을 읽고 있어요. l 저는 집에서 밥을 먹으면서 텔레비전을 봐요. 1. 다음과 같이 쓰세요. Viết các từ sau theo mẫu. -면서 보다 -으면서 보면서 먹다 부르다 읽다 운동하다 짓다 쓰다 걷다 살다 듣다 2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. ∧ 보 가: 마크 씨는 지금 무엇을 해요? 기 나: 밥을 먹으면서 친구와 이야기를 해요. ∨ (1) 가: 민수 씨는 지금 무엇을 해요? 나: (2) 춤을 춰요. 가: 로라 씨는 지금 무엇을 해요? 나: - 11 - 운동을 해요. [세종한국어 4] 3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. <보기> 가: 흐엉 씨는 무엇을 해요? (커피를 마시다 / 책을 읽다) 나: 커피를 마시면서 책을 읽어요. (1) 가: 치엔 씨는 지금 뭘 해요? (텔레비전을 보다 / 차를 마시다) 나: . (2) 가: 투이 씨는 지금 무엇을 해요? (전화를 하다 / 메모를 하다) 나: . (3) 가: 지금 여동생은 무엇을 하고 있어요? (음식을 만들다 / 이야기를 하다) 나: . (4) 가: 뚜언 씨는 어제 뭘 했어요? (음악을 듣다 / 숙제를 하다) 나: . (5) 가: 요즘 어떻게 지내세요? (아르바이트를 하다 / 한국어를 공부하다) 나: . (6) 가: 지난 휴가 때 어떻게 지냈어요? (사진을 찍다 / 여행하다) 나: . (7) 가: 이번 방학에는 어떻게 지낼 거예요? (부모님을 돕다 / 취업 준비를 하다) 나: . - 12 - [세종한국어 4] v 어휘 표현2 : 인물 묘사 Từ vựng và biểu hiện 2: Miêu tả nhân vật 1. 알맞은 단어를 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. 불성실하다 (1) 성실하다 게으르다 착하다 방학이 시작되니까 공부하기가 싫어졌어요. 늦게 자고 늦게 일어나요. 일주일동안 청소도 안 해서 더러워요. (2) 게을러요 치엔 씨는 이번 학기에 지각과 결석을 한 번도 하지 안 했어요. 숙제도 매일 해요. (3) 그 사람은 자주 지각을 해요. 해야 할 일을 안 해요. 아르바이트도 가기 싫으면 일하러 가지 않아요. (4) 유미코 씨는 어려운 친구들을 잘 도와줘요. 나쁜 일을 하지 않아요. 그리고 아주 친절한 친구예요. 2. 알맞은 단어를 찾아 대화를 완성하세요. Chọn từ thích hợp và hoàn thành hội thoại. 똑똑하다 (1) 책임감 있다 가: 흐엉 씨는 어떤 학생이에요? 나: 반 친구 중에서 제일 일찍 학당에 오는 아주 (2) 학생이에요. 가: 제 조카는 이제 3살인데 말을 아주 잘해요. 나: 3살인데요? 정말 (3) 부지런하다 아이네요. 가: 이번에 새로 온 직원은 어때요? 나: 마크 씨요? 자기가 해야 할 일은 꼭 해요. - 13 - 직원이에요. [세종한국어 4] v 문법2 Ngữ pháp 2: -게 -게 kết hợp sau tính từ để bổ sung rõ nghĩa hơn cho động từ đứng sau. l 칠판 글씨가 잘 안 보여요. 좀 크게 써 주세요. l 마크 씨는 일도 부지런하게 잘하고 성격도 좋아요. 1. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. <보기> 가: 치엔 씨는 요즘 학교에 잘 다니고 있어요? (성실하다) 나: 네. 지각하지 않고 성실하게 잘 다니고 있어요 (1) 가: 안녕하세요. 신입 직원입니다. (책임감 있다) 나: 네, 반가워요. 앞으로 맡은 일을 (2) 해 주세요. 가: 마크 씨는 일을 잘해요? (믿음직하다) 나: 마크 씨요? 부탁한 일을 실수하지 않고 (3) . 가: 선생님, 늘 잘 해요. 대해 주셔서 감사드립니다. (친절하다) 나: 아니에요. 저도 여러분이 학교생활을 즐겁게 해 줘서 고마워요. (4) 가: 제 딸이에요. 이번 시험에서 1등을 했어요. (똑똑하다) 나: 아. 그래요? 생겼네요. - 14 - [세종한국어 4] 2. 다음 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. (1) 가: 이 모자는 한 개에 1만 5천원이에요. (싸다) 나: 이 모자를 두 개 사고 싶은데 싸게 해 주세요. (2) 가: 떡볶이가 맛있겠어요. 저도 먹어도 돼요? (맛있다) 나: 그럼요. 우리 같이 먹어요. (3) 가: 오늘은 청소를 좀 하는 게 어때요? (깨끗하다) 나: 알겠어요. 오늘 수업 끝나고 청소할게요. (4) 가: 한국어가 어려워요. 어떻게 하면 한국어를 잘 할 수 있을까요? (어렵다) 나: 너무 생각하지 마세요. 단어를 외우고 CD를 많이 들으세요. (5) 가: 선생님, 칠판 글씨가 잘 안 보여요. 좀 써 주세요. (크다) 나: 알겠어요. 이렇게 쓰면 잘 보여요? (6) 가: 치엔 씨 집에 어떻게 가야 해요? 알려 주세요. (자세하다) 나: 알겠어요. 제가 잘 설명해 드릴게요. (7) 가: 어제 노래방에서 재미있었어요? (신나다) 나: 네. 어제 노래방에서 놀았어요. (8) 가: 소금을 더 넣어야겠어요. (짜다) 나: 저는 괜찮은데요. 너무 먹지 마세요. 건강에 나빠요. - 15 - [세종한국어 4] v 활동1 Hoạt động 1 1. 다음 상황일 때 여러분은 어떻게 해요? 다음 <보기>와 같이 말해 보세요. Bạn sẽ làm thế nào trong tình huống sau? Hãy nói theo mẫu. <보기> 가: 지금 무엇을 해요? 나: 저는 지금 음악을 들으면서 게임을 해요. (1) 지금 무엇을 해요? (2) 기분이 좋을 때 무엇을 해요? (3) 피곤할 때 어떻게 해요? (4) 지난 방학에 무엇을 했어요? (5) 이번 여름 방학에 무엇을 할 거예요? 2. 요즘 친구들이 어떻게 지내고 있는 것 같아요? <보기>와 같이 말해 보세요. Bạn thấy dạo này các bạn của mình sống thế nào? Hãy nói theo mẫu. 요즘 어떻게 지내고 있어요? 근황 요즘 회사에 일이 많아서 친구도 못 만나고 있어요. 정신없이 지내고 (1) 마크 일이 많아서 점심도 일하면서 먹어요. 있어요. 이번 방학에 한국 여행을 했어요. 정말 좋았어요. (2) 뚜언 신나요. 여행하면서 쇼핑도 많이 했어요. (3) <보기> 마크 씨는 요즘 회사일이 많아서 친구도 못 만나고 정신없이 지내고 있어요. 일이 많아서 점심도 일하면서 먹어요. - 16 - [세종한국어 4] v 활동2 Hoạt động 2 1. 다음을 읽고 맞으면 O, 틀리면 X 에 표시하세요. Đọc và chọn phương án đúng, sai. Nếu đúng chọn O, sai chọn X. 저는 마크입니다. 요즘 저희 회사와 베트남 회사가 새로운 일을 시작했습니다. 그래서 갑자기 바빠졌습니다. 점심을 먹으러 갈 시간도 없어서 사무실에서 바쁘게 일하면서 햄버거를 먹습니다. 새로운 일을 해서 재미있지만 너무 바빠서 피곤합니다. 저는 뚜언입니다. 이번에 학기에 한국대학교에서 한국어를 배우면서 경제학과에 다니고 있습니다. 한국 생활은 베트남생활과 달라서 조금 힘들지만 한국어 공부와 경제 공부는 재미있습니다. (1) 마크 씨는 회사에서 새로운 일을 시작했습니다. ( ○ , X ) (2) 마크 씨는 요즘 바빠서 점심도 안 먹고 일을 합니다. ( ○ , X ) (3) 뚜언 씨는 한국어를 공부하면서 경제학도 공부하고 있습니다. ( ○ , X ) 2. 여러분은 요즘 어떻게 지내세요? ‘나의 근황’을 쓰세요. Bạn hãy viết về tình hình gần đây của mình. 저는 요즘 - 17 - [세종한국어 4] v 어휘 Từ vựng 번호 근황 Tình hình gần đây 인물 묘사 Miêu tả nhân vật 새 어휘와 표현 Từ mới và biểu hiện 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 한국어 공부는 잘 돼요? 네, 그럭저럭요. 요즘 어떻게 지내세요? 요즘 신나요. 특별한 일 없어요? 정신없이 지내고 있어요. 별일 없어요. 늘 똑같지요. 뭐. 지루해요. 심심해요 성실하다 불성실하다 착하다 믿음직하다 똑똑하다 책임감 있다 부지런하다 게으르다 고아원 돌보다 친구가 되다 스트레스가 쌓이다 직원 지겹다 춤을 추다 빨갛다 / 노랗다 단풍 학원 대단하다 그만두다 전자 우편 뽑다 한가하다 지각하다 * 결석하다 * 글씨 * 경제학과 * 봉사 * 보이다 * 요새 * 들리다 * 베트남어 Việc học tốt(hiệu quả) chứ? Vâng, cũng tàm tạm Dạo này bạn thế nào? Dạo này tôi rất vui(phấn khởi) Không có việc gì đặc biệt chứ? Đang không có tâm chí gì cả Không có việc gì đặc biệt Lúc nào cũng thế thôi Chán ngán, nhàm chán Buồn chán, tẻ nhạt Thành thật Không thành thật Hiền, hiền dịu, hiền lành Đáng tin cậy Thông minh Có trách nhiệm Chăm, chăm chỉ Lười, lười biếng Trại trẻ mồ côi Chăm sóc Trở thành bạn Tích tụ căng thẳng Nhân viên Chán ngán, chán Nhảy múa màu đỏ; màu vàng Lá phong Học viện; trung tâm Giỏi, giỏi giang Thôi, ngừng(công việc gì đó) Thư điện tử Chọn Nhàn rỗi, rỗi rãi, rảnh rỗi Đến muộn Vắng mặt Chữ viết Khoa Kinh tế Phục vụ(từ thiện) Cho thấy, nhìn thấy Dạo này Nghe được, nghe thấy - 18 - [세종한국어 4] 제2과 외국 생활 SINH HOẠT Ở NƯỚC NGOÀI l 학 습 목 표 Mục tiêu bài học: - Nói về sinh hoạt ở nước ngoài - Đọc và viết bài về sinh hoạt ở nước ngoài l 문 법 Ngữ pháp: -(으)ㄴ 지, -게 되다 l 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện: Sinh hoạt ở nước ngoài, sinh hoạt và cảm nhận - 19 - [세종한국어 4] v 어휘와 표현1 : 외국 생활 Từ vựng và biểu hiện 1: Sinh hoạt ở nước ngoài 1. 알맞게 연결하세요. Nối các nội dung phù hợp. (1) 외국에서 생활하다. • • ㉮ 한국대학교를 졸업하고 베트남으로 돌아갑니다. (2) 어학연수를 가다. • • ㉯ 저는 베트남 사람인데 지금 한국 에서 삽니다. (3) 이민을 가다. • • ㉰ .다른 나라에 살러 갑니다. (4) 고향으로 돌아가다. • • ㉱ 한국어를 배우려고 한국에 갑니다. (5) 귀국하다. • • ㉲ 이번 방학에 고향에 갑니다. 2. 알맞은 단어를 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. 근무 (1) 한국학교는 3월에 (2) 외국계 회사에서 (3) 제 꿈은 한국 회사에 입학 취직 입학 을/를 하지만 베트남학교는 9월이에요. 을/를 하는 사람들은 보통 외국어를 잘해요. 을/를 하는 거예요. - 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan