Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ Tiếng Nhật - Hàn Sách tiếng hàn BT 3 ...

Tài liệu Sách tiếng hàn BT 3

.PDF
176
121
62

Mô tả:

Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3 Sách tiếng hàn BT 3
세종한국어 3 [익힘책] [세종한국어 3] 차 례 MỤC LỤC • 교재 구성표 Cấu trúc của giáo trình 4 Lời nói đầu 6 제 1 과 직업 Nghề nghiệp 9 제 2 과 좋아하는 것 Những việc yêu thích 19 제 3 과 축하 Chúc mừng 29 제 4 과 할 일 Việc sẽ làm 39 Ôn tập 1 49 • 일러두기 ■ 종합 연습 문제 1 ■ 문화 1 한국인의 축하하는 날 Ngày chúc mừng của người Hàn Quốc 51 제 5 과 휴가 계획 Kế hoạch cho kỳ nghỉ 53 제 6 과 쇼핑 Mua sắm 63 제 7 과 여행과 방문 Du lịch và thăm hỏi 73 제 8 과 공공 예절 Phép tắc nơi công cộng 83 Ôn tập 2 93 ■ 종합 연습 문제 2 ■ 문화 2 한국인의 휴가 Kỳ nghỉ phép của người Hàn Quốc 95 제 9 과 생활 습관 Thói quen sinh hoạt 97 제 10 과 물건 찾기 Tìm kiếm đồ vật 107 제 11 과 날씨 Thời tiết 117 Ôn tập 3 127 ■ 종합 연습 문제 3 ■ 문화 3 한국인의 공공 예절 Phép tắc nơi công cộng của người Hàn Quốc 129 제 12 과 부탁 Nhờ giúp đỡ 131 제 13 과 살고 싶은 집 Ngôi nhà mình muốn sống 141 제 14 과 꿈 Ước mơ 151 Ôn tập 4 161 ■ 종합 연습 문제 4 ■ 문화 4 • 정답 한국의 날씨와 음식 Thời tiết và ẩm thực của Hàn Quốc Đáp án 163 165 [세종한국어 3] 교재 구성표 CÚC TRÚC CỦA GIÁO TRÌNH 단원 주제 기능 Bài Chủ đề Kỹ năng 1 직업 Nói về nghề nghiệp và việc đang làm của mọi người Nghe và viết bài giới thiệu về người mới cho bạn bè 2 좋아하는 것 Nói về công việc thường xuyên làm Đọc và viết về việc sẽ làm khi có thời gian 3 축하 Nói về lý do và ý kiến về việc sẽ làm khi chúc mừng Đọc và viết bài về chúc mừng 4 할 일 Nói về việc nhà và việc sẽ phải làm Đọc và viết về việc sẽ phải làm ■ 종합 연습 문제 1 Ôn tập 1 ■ 문화 1 Ngày chúc mừng của người Hàn Quốc 5 휴가 계획 Nói về việc sẽ làm khi đi nghỉ và vào thời gian nghỉ Đọc và viết về kế hoạch cho kỳ nghỉ 6 쇼핑 Nói về đồ vật muốn mua Đọc và viết đánh giá về đồ vật 7 여행과 방문 Nói về việc chuẩn bị đi du lịch và những việc sẽ làm trong chuyến du lịch Đọc và viết về du lịch 8 공공 예절 Nói về phép tắc nơi công cộng Đọc và viết về phép tắc nơi công cộng ■ 종합 연습 문제 2 Ôn tập 2 ■ 문화 2 Kỳ nghỉ phép của người Hàn Quốc 9 생활 습관 Nói về thói quen sinh hoạt Đọc và viết về thói quen sinh hoạt tốt 10 물건 찾기 Nói sự miêu tả về đồ vật Đọc và viết giải thích về vị trí và hình dáng của đồ vật 11 날씨 Nói về thời tiết và sự thay đổi của thời tiết Đọc và viết giải thích về thời tiết ■ 종합 연습 문제 3 Ôn tập 3 ■ 문화 3 Phép tắc nơi công cộng của người Hàn Quốc 12 부탁 Nói về việc giải thích tình huống và nhờ giúp đỡ Đọc và viết bài về việc giải thích tình huống và nhờ giúp đỡ 13 살고 싶은 집 Nói về nơi mà mình muốn sống Đọc và viết về điều kiện và tình trạng của ngôi nhà 14 꿈 Hỏi và trả lời về ước mơ của mình và bạn bè Đọc và viết về lý do ước mơ và quyết tâm ■ 종합 연습 문제 4 Ôn tập 4 ■ 문화 4 Thời tiết và ẩm thực của Hàn Quốc - 4 - [세종한국어 3] 문법 어휘와 표현 Ngữ pháp Từ vựng và biểu hiện 이/가 아니다, -는 Nghề nghiệp, công việc đang làm (이)나, -는 것 Tập thể thao, việc làm khi có thời gian -(으)니까, 에게 Những việc sẽ làm khi chúc mừng, ngày chúc mừng -고 있다, -기가 싫다/힘들다/쉽다/어렵다 Việc nhà, việc sẽ phải làm 동안, -기로 하다 Thời gian, việc sẽ làm vào kỳ nghỉ 말고, - 는/(으)ㄴ 것 같다 Màu sắc và hoa văn, đánh giá về đồ vật -(으)ㄹ 수 있다/없다, -(으)ㄴ Những việc sẽ làm khi đi du lịch, chuẩn bị đi du lịch -(으)면 안 되다, -아도/어도 되다 Những việc không được làm ở nơi công cộng, những việc phải chú ý nơi công cộng 마다, -기 전에 Thói quen tốt cho sức khỏe, thói quen xấu -(으)ㄹ 거예요, -아/어 있다 Miêu tả hình dáng, tình trạng của đồ vật -아지다/어지다, -네요 Thời tiết -아/어 줄래요, -는데/(으)ㄴ데 Việc sẽ nhờ giúp đỡ, tình huống phải nhờ giúp đỡ -았으면/었으면 좋겠다, -거나 Điều kiện của ngôi nhà, tình trạng của ngôi nhà -기 때문에, -겠- Quyết tâm, lý do mang ước mơ - 5 - [세종한국어 3] 일러두기 본 익힘책은 『세종한국어 3』에 맞춰 개발된 연습책으로, 베트남 학습자의 한국어 능력을 향상시키고 한국 문화에 대한 이해를 넓히는 것을 목표로 개발되었다. 교재구성 『세종한국어 3』의 순서에 따라 14개의 단원과 종합 연습 문제 1~4, 문화 1~4를 두었다. 각 단원은 ‘도입 → 어휘와 표현 1 → 문법 1 → 어휘와 표현 2 → 문법 2 → 활동 1 → 활동 2 → 어휘’ 순으로 제시 되었다. • 도입 단원의 학습 목표와 목표 문법 및 목표 어휘 등을 베트남어로 제시하였다. • 어휘와 표현 1, 2 각 단원의 대화 1, 2에 나오는 어휘와 표현을 연습할 수 있도록 하였다. • 문법 1, 2 • 활동 1, 2 목표 문법에 대한 베트남어 설명과 기본 예문을 제시하고 다양한 유형을 통해 연습이 이루어지도록 하였다. 말하기, 읽기, 쓰기 활동을 통해 단원의 주된 표현들을 확인하고 심화시킬 수 있도록 구성하였다 단원의 목표가 되는 어휘와 표현과 익힘책에서 새로 제시된 어휘는 한국 • 어휘 어와 베트남어로 제시하였다. 익힘책에서 새로 제시된 어휘의 경우 해 당 어휘 뒤에 별표(*)로 표기하였다. • 종합 연습 문제 3~4개 단원이 끝날 때마다 한국어능력시험(TOPIK) 유형에 맞춘 종합 연습 문 제를 두어 복습이 가능하도록 하였다 한국 사회와 문화뿐만 아니라 베트남 사회와 문화에 대한 이해를 돕고 • 문화 흥미를 유발할 수 있도록 베트남어로 내용을 제시하였으며, 확인 질문을 제시하여 학습자 스스로 답해 볼 수 있게 하였다. 끝으로, 누리-세종학당의 ‘디지털교육자료관’의 이미지 자료들을 본 익힘책에 활용하였음을 밝힌다. - 6 - [세종한국어 3] Lời nói đầu Giáo trình này là giáo trình luyện tập được phát triển trên cơ sở kết hợp tương ứng nội dung với giáo trình 『세종한국어 3』 với mục đích nâng cao năng lực tiếng Hàn và mở rộng sự hiểu biết về văn hóa Hàn Quốc cho học viên người Việt Nam. Cấu trúc của giáo trình Giáo trình có 14 bài theo trình tự của giáo trình 『세종한국어 3』 cùng với 4 bài ôn tập tổng hợp và 4 bài tìm hiểu văn hóa. Mỗi bài được trình bày theo trình tự: Dẫn nhập → Từ vựng và biểu hiện 1 → Ngữ pháp 1 → Từ vựng và biểu hiện 2 → Ngữ pháp 2→ Hoạt động 1 → Hoạt động 1→ Từ vựng. • Dẫn nhập Đưa ra mục tiêu bài học, ngữ pháp và từ vựng cần học của mỗi bài bằng tiếng Việt. • Từ vựng và biểu hiện 1,2 Giúp cho người học có thể luyện tập từ vựng và những biểu hiện xuất hiện ở hội thoại 1,2 của mỗi bài. • Ngữ pháp 1,2 Giải thích ngữ pháp cần học bằng tiếng Việt, đưa ra ví dụ cơ bản rồi luyện tập thông qua các mẫu câu khác nhau. • Hoạt động 1,2 Thông qua các hoạt động nói, đọc, viết, giúp cho người học ôn tập lại và tăng cường khả năng sử dụng các cách biểu hiện chính của bài học. • Từ vựng Hệ thống lại những từ mới đã sử dụng trong bài học bằng cả tiếng Hàn và tiếng Việt giúp người đọc hiểu chính xác nghĩa của từ. Trong trường hợp xuất hiện từ mới sẽ đánh dấu *. • Ôn tập Sau 3~4 bài có phần ôn tập tổng hợp được cấu trúc giống với dạng bài thi TOPIK giúp người học ôn luyện. • Văn hóa Là phần nội dung giới thiệu bằng tiếng Việt không chỉ văn hóa, xã hội Hàn Quốc mà còn lồng ghép cả văn hóa, xã hội Việt Nam, giúp người đọc có thể so sánh, hiểu sâu thêm về văn hóa của hai quốc gia. Thêm vào đó, câu hỏi đưa ra ở cuối bài là sẽ là phần dành cho người học tự trả lời. Cuối cùng, các tranh ảnh hình sử dụng trong cuốn giáo trình này được lấy từ ‘디지털교육 자료관’ của 누리세종학당. - 7 - [세종한국어 3] 제1과 직업 NGHỀ NGHIỆP l 학 습 목 표 Mục tiêu bài học: - Nói về nghề nghiệp và việc đang làm của mọi người. - Đọc và viết giới thiệu về người mới cho bạn bè. l 문 법 Ngữ pháp: 이/가 아니다, -는 l 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện: Nghề nghiệp, công việc đang làm - 9 - [세종한국어 3] v 어휘와 표현 1 : 직업 Từ vựng và biểu hiện 1: Nghề nghiệp 1. 알맞은 단어를 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. 요리사 사업가 관광 안내원 약사 영화배우 간호사 가수 미용사 (1) : 노래를 잘 불러요. (2) : 식당에서 음식을 만들어요. (3) : 미용실에서 손님의 머리를 잘라요. (4) : 영화를 찍어요. (5) : 병원에서 의사와 함께 환자를 돌봐요. (6) : 사업을 해요. (7) : 약국에서 약을 팔아요. (8) : 여행하는 사람에게 여행지를 소개하고 정보를 알려 줘요. - 10 - [세종한국어 3] v 문법 1 Ngữ pháp 1: 이/가 아니다 ‘이/가 아니다’ kết hợp sau danh từ, biểu thị ý nghĩa phủ định danh từ ấy. l 저는 의사가 아니에요. 관광 안내원이에요. l 저는 한국 사람이 아니에요. 베트남 사람이에요. 1. 다음 <보기>와 같이 문장을 완성하세요. Hoàn thành câu theo mẫu sau. 이것 / 의자(X) / 칠판(○) <보기> → (1) 이것은 의자가 아니에요. 칠판이에요 여기 / 한국(X) / 베트남(○) → (2) . 오늘 / 일요일(X) / 월요일(○) → (3) . 뚜언 씨 / 의사(X) / 선생님(○) → (4) . 흐엉 씨 / 사업가(X) / 관광 안내원(○) → (5) . 분 짜 / 일본 음식(X) / 베트남 음식(○) → (6) . . 하노이 / 한국의 도시(X) / 베트남의 도시(○) → . - 11 - [세종한국어 3] 2. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. ∧ 보 기 ∨ (1) 가: 투이 씨는 선생님이에요? 나: 아니요. 투이 씨는 선생님이 아니에요 . 요리사예요. 가: 나딤 씨는 미용사예요? 나: 아니요. . 관광 안내원이에요. (2) 가: 토야 씨는 간호사예요? 나: 아니요. . 의사예요. (3) 가: 수진 씨는 회사원이에요? 나: 아니요. . 선생님이에요. (4) 가: 민수 씨는 학생이에요? 나: 아니요. . 경찰이에요. (5) 가: 마크 씨는 가수예요? 나: 아니요. . 영화배우예요. - 12 - [세종한국어 3] v 어휘와 표현 2 : 하는 일 Từ vựng và biểu hiện 2: Công việc đang làm 1. 알맞은 것을 찾아 쓰세요. Chọn từ thích hợp và điền vào chỗ trống. 전공하다 가르치다 은행에서 일하다 (1) 회사에 다니다 한국 요리를 만들다 가: 투이 씨는 직업이 뭐예요? 나: 대학생이에요. 대학에서 한국어를 (2) 가: 로라 씨는 직업이 뭐예요? 나: 로라 씨는 영어 선생님이에요. 대학교에서 영어를 (3) . 가: 타완 씨는 무슨 일을 해요? 나: 타완 씨는 요리사예요. 한국 식당에서 (5) . 가: 수진 씨는 관광 안내원이에요? 나: 아니요, 수진 씨는 은행원이에요. (4) . . 가: 마크 씨는 무슨 일을 해요? 나: 마크 씨는 회사원이에요. . - 13 - [세종한국어 3] v 문법 2 Ngữ pháp 2 : -는 '-는' đứng sau động từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau nó, biểu thị sự việc hay hành vi ấy hiện đang diễn ra. l 민영 씨는 한국어를 전공하는 학생이에요. l 저는 어제 이사하는 친구를 도와주었어요. 1. 다음과 같이 쓰세요. Viết các từ sau theo mẫu. -는 가다 -는 가는 먹다 걷다 좋아하다 돕다 알다 모르다 만들다 2. 다음 <보기>와 같이 쓰세요. Viết theo mẫu sau. ∧ 보 기 진호 씨는 컴퓨터 회사에서 일하는 회사원이에요. (일하다) ∨ (1) 수진 씨는 한국어를 선생님이에요. (가르치다) (2) 미떰 씨는 노래를 가수예요. (부르다) (3) 타완 씨는 옷을 사람이에요. (만들다) - 14 - [세종한국어 3] 3. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. 뚜언 <보기> 수진 부르는 사람이 뚜언 씨예요 . 가: 누가 민수 씨예요? 나: 도서관에서 (3) . 가: 누가 수진 씨예요? 나: 한국어를 (2) 타완 가: 누가 뚜언 씨예요? 나: 노래를 (1) 민수 . 가: 누가 타완 씨예요? 나: 옷을 . 4. 다음 <보기>와 같이 대화를 완성하세요. Hoàn thành hội thoại theo mẫu sau. <보기> 가: 수진 씨는 지금 무슨 음식을 먹어요? (비빔밥) 나: 수진 씨가 먹는 음식은 비빔밥이에요 . (1) 가: 유키 씨는 무슨 차를 마셔요? (녹차) 나: . (2) 가: 프엉 씨는 무슨 음식을 만들어요? (분 짜) 나: . (3) 가: 투이 씨가 사는 도시는 어디예요? (하노이) 나: . - 15 - [세종한국어 3] v 활동 1 Hoạt động 1 1. 반 친구들의 직업을 말해 보세요. Hãy nói về nghề nghiệp của bạn. ◾ ◾ ◾ 2. 다음 표를 보고 <보기>와 같이 말해 보세요. Xem bảng và nói theo mẫu sau. 이름 직업 무엇을 해요? 정우 공무원 (X) 회사원 (○) 회사에서 일하다 투이 선생님 (X) 학생 (○) 한국어를 전공하다 흐엉 가수 (X) 선생님 (○) 베트남어를 가르치다 유키 미용사 (X) 요리사 (○) 요리를 만들다 뚜언 의사 (X) 영화배우 (○) 영화를 찍다 <보기> 가: 정우 씨는 공무원이에요? 나: 아니요, 정우 씨는 공무원이 아니에요. 회사에서 일하는 회사원이에요. - 16 - [세종한국어 3] v 활동 2 Hoạt động 2 1. 다음을 읽고 맞으면 O, 틀리면 X에 표시하세요. Đọc và chọn phương án đúng, sai. Nếu đúng chọn O, sai chọn X. 세종학당에는 많은 친구들이 있어요. 하 씨는 학생이에요. 대학교에서 한국어를 전 공해요. 투이 씨는 여행하는 사람에게 여행지를 소개하는 일을 해요. 응옥 씨와 뚜언 씨는 회사원이에요. 응옥 씨는 옷을 만드는 회사에서 일하고 뚜언 씨는 컴퓨터 회사에 다녀요. 흐엉 씨는 한국 음식을 아주 좋아해요. 한국 식당에서 음식을 만드는 요리사 예요. (1) 투이 씨는 관광 안내원이에요. ( ○ , X ) (2) 흐엉 씨는 요리사가 아니에요. ( ○ , X ) (3) 응옥 씨와 뚜언 씨는 같은 회사에 다녀요. ( ○ , X ) 2. 여러분의 가족은 무슨 일을 해요? 가족의 직업에 대해 쓰세요. Các thành viên trong gia đình bạn làm nghề gì? Hãy viết về nghề nghiệp của họ. - 17 - [세종한국어 3] v 어휘 Từ vựng 번 한국어 호 1 요리사 2 사업가 3 약사 4 간호사 베트남어 5 관광 안내원 6 영화배우 7 가수 8 미용사 9 회사에 다니다 10 은행에서 일하다 11 한국 요리를 만들다 12 교육학을 전공하다 13 영어를 가르치다 14 인사하다 15 회사를 세우다 16 방콕 17 이사하다 18 돕다 19 처음 20 연극영화 21 출생 어휘와 22 학력 표현 23 지난번 Từ mới 24 기억하다 25 수출하다 26 가요 27 드럼 28 연주 29 잘 맞다 30 답장 31 미용실* Đầu bếp Nhà kinh doanh Dược sĩ Y tá, hộ lý Hướng dẫn viên du lịch Diễn viên điện ảnh Ca sĩ Thợ cắt tóc Làm việc ở công ty Làm việc ở ngân hàng Làm món ăn Hàn Quốc Học chuyên ngành giáo dục học Dạy tiếng Anh Chào hỏi Lập công ty Băng Cốc Chuyển nhà Giúp đỡ Lần đầu, đầu tiên Khoa diễn viên Sinh ra, sinh Học lực Lần trước Nhớ Xuất khẩu Ca nhạc, ca khúc Cái trống Biểu diễn Thích hợp, đúng Trả lời, đáp lại Tiệm cắt tóc nữ 32 돌보다* Chăm sóc 33 환자* Bệnh nhân 직업 Nghề nghiệp 하는 일 Công việc đang làm 새 và biểu hiện - 18 - [세종한국어 3] 제2과 좋아하는 것 NHỮNG VIỆC YÊU THÍCH l 학 습 목 표 Mục tiêu bài học: - Nói về công việc thường xuyên làm. - Đọc và viết về việc sẽ làm khi có thời gian. l 문 법 Ngữ pháp: (이)나, -는 것 l 어휘와 표현 Từ vựng và biểu hiện: Tập thể thao, việc làm khi có thời gian - 19 - [세종한국어 3] v 어휘와 표현 1 : 운동 Từ vựng và biểu hiện 1: Tập thể thao 1. 알맞은 단어를 쓰세요. Điền từ thích hợp vào bảng sau. 축구 야구 농구 배구 탁구 수영 조깅 태권도 테니스 배드민턴 하다 치다 2. 여러분은 무슨 운동을 좋아해요? Bạn thích môn thể thao nào? - 20 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan