BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
-----------------
ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC
CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN ĐẾN NĂM 2020
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
Tên Dự án:
“SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM TINH BỘT BIẾN TÍNH
BẰNG CÔNG NGHỆ ENZIM LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP
DƯỢC, CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM.”
Mã số:01/HĐ-SXTN.01.08/CNSHCB
CƠ QUAN CHỦ TRÌ: VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
CHỦ NHIỆM DỰ ÁN: THS. VŨ THỊ THUẬN
8951
HÀ NỘI - 2010
BỘ CÔNG THƯƠNG
VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
-----------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP
KẾT QUẢ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ DỰ ÁN
Tên Dự án:
“SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM TINH BỘT BIẾN TÍNH
BẰNG CÔNG NGHỆ ENZIM LÀM NGUYÊN LIỆU CHO CÔNG NGHIỆP DƯỢC,
CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM.”
Thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực
công nghiệp chế biến đến năm 2020
Chủ nhiệm Dự án
Cơ quan chủ trì Dự án
ThS. Vũ Thị Thuận
PGS.TS. Lê Đức Mạnh
BAN CHỦ NHIỆM ĐỀ ÁN
BỘ CÔNG THƯƠNG
HÀ NỘI - 2010
VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
________________________
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày 16 tháng 08 năm 2010
BÁO CÁO THỐNG KÊ
KẾT QUẢ THỰC HIỆN DỰ ÁN SXTN
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên dự án: “Sản xuất thử nghiệm tinh bột biến tính bằng phương pháp enzim làm
nguyên liệu cho công nghiệp dược phẩm, công nghiệp thực phẩm”.
Mã số dự án: 01/HĐ- SXTN.01.08/CNSHCB
Thuộc Chương trình: Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh
vực công nghiệp chế biến đến năm 2020 - Bộ Công Thương
2. Chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: Vũ Thị Thuận
Ngày, tháng, năm sinh: 05/ 06/ 1964
Nam/ Nữ: Nữ
Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Chức danh khoa học: Nghiên cứu viên chính
Chức vụ: Chủ nhiệm Bộ môn Công nghệ Đường bột.
Điện thoại:Tổ chức: 04 38582749; Nhà riêng: 0438432403; Mobile: 0916957112
Fax: 04 38584554
E-mail:
[email protected]
Tên tổ chức đang công tác: Viện Công nghiệp Thực phẩm
Địa chỉ tổ chức: 301-Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
Địa chỉ nhà riêng: 18 ngõ 317- Hoàng Hoa Thám – Ba đình - Hà Nội
3. Tổ chức chủ trì dự án:
Tên tổ chức chủ trì đề tài: Viện Công nghiệp Thực phẩm.
Điện thoại: 04.38584318; 04.38585107
Fax: 04. 38584554
Website: www.firi.ac.vn
Địa chỉ: 301-Nguyễn Trãi – Thanh Xuân – Hà Nội
Họ và tên thủ trưởng tổ chức: TS. Lê Đức Mạnh.
Số tài khoản: 931-01-016 tại Kho bạc Thanh Xuân, Hà Nội
Ngân hàng: Ngân hàng Công thương Việt Nam.
Tên cơ quan chủ quản đề tài: Bộ Công Thương
II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN
1. Thời gian thực hiện dự án:
- Theo Hợp đồng đã ký kết: từ tháng 01/ 2008 đến tháng 12/ 2009
- Thực tế thực hiện: từ tháng 10/ 2008 đến tháng 09/ 2010
- Được gia hạn (nếu có):
+ Lần 1: đến hết tháng 09 năm 2010
+ Lần 2: đến 31 tháng 03 năm 2011
2. Kinh phí và sử dụng kinh phí:
a) Tổng số kinh phí thực hiện: 9.500 tr.đ, trong đó:
+ Kính phí hỗ trợ từ SNKH: 3.000 tr.đ.
+ Kinh phí từ các nguồn khác: 6.500 tr.đ.
+ Tỷ lệ và kinh phí thu hồi đối với dự án: 60% kinh phí hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước =
1.800 triệu đồng
b) Tình hình cấp và sử dụng kinh phí từ nguồn SNKH:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1/2008 – 12/2009
3000
Thực tế đạt được
Thời gian
Kinh phí
(Tháng, năm)
(Tr.đ)
1/2009 – 3/2011
3000
Ghi chú
(Số đề nghị
quyết toán)
c) Kết quả sử dụng kinh phí theo các khoản chi:
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số
TT
Nội dung
các khoản chi
Theo kế hoạch
Tổng SNKH Nguồn
khác
1
Thiết bị, máy móc 3664
mua mới
2 Nhà xưởng xây
3100
dựng mới, cải tạo
3 Kinh phí hỗ trợ
600
công nghệ
4 Chi phí lao động
136,2
5 Nguyên vật liệu,
1833,2
năng lượng
6 Thuê thiết bị, nhà
0
xưởng
7 Khác
166,6
Tổng cộng
9500
- Lý do thay đổi (nếu có):
Thực tế đạt được
Tổng SNKH Nguồn
khác
264
3400
3664
264
3400
0
3100
3100
0
3100
600
0
600
600
0
136,2
0
136,2
136,2
0
1833,2
0
1833,2
1833,2
0
0
0
0
0
0
166,6
0
166,6
166,6
0
3000
6500
9500
3000
6500
3. Các văn bản hành chính trong quá trình thực hiện dự án:
(Liệt kê các quyết định, văn bản của cơ quan quản lý từ công đoạn xác định nhiệm vụ, xét chọn, phê duyệt kinh
phí, hợp đồng, điều chỉnh (thời gian, nội dung, kinh phí thực hiện... nếu có); văn bản của tổ chức chủ trì đề tài, dự
án (đơn, kiến nghị điều chỉnh ... nếu có)
Số
Số, thời gian ban
TT
hành văn bản
Tên văn bản
A- Văn bản của tổ chức quản lý
1
Quyết định số
Bộ Công Thương giao nhiệm vụ năm
4777/QĐ-BCT ngày
2008 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng
01/09/2008
công nghệ sinh học trong lĩnh vực công
Ghi
chú
nghiệp chế biến đến năm 2020
2
Hợp đồng nghiên cứu
Hợp đồng nghiên cứu Khoa học và Công
KH&CN số 01/HĐ-
nghệ Dự án: “Sản xuất thử nghiệm tinh
SXTN.01.08/CNSHCB bột biến tính bằng phương pháp enzim
ngày 20 tháng 10 năm
làm nguyên liệu cho công nghiệp dược
2008
phẩm, công nghiệp thực phẩm” giữa Bộ
Công Thương với Viện CNTP.
3
4
Công văn số
Cho phép thay đổi đơn vị phối hợp thực
10728/BCT-KHCN
hiện Dự án SXTN năm 2008 thuộc đề án
ngày 27/10/2009
phát triển CNSH trong chế biến
Quyết định số
Gia hạn thời gian thực hiện các nhiệm vụ
6379/QĐ-BCT ngày
KH&CN được giao năm 2008 thuộc Đề
21/12/2009
án phát triển CNSH trong chế biến đến
năm 2020.
5
Quyết định số
Gia hạn (lần 2) thời gian thực hiện nhiệm
6965/QĐ-BCT ngày
vụ KHCN giao năm 2008 thuộc Đề án
31/12/2010
phát triển CNSH trong chế biến đến năm
2020.
B- Văn bản của tổ chức chủ trì Dự án
1
Công văn số 86/VTP-
Đề nghị gia hạn thời gian thực hiện và
ĐB ngày 02/ 07/ 2009
thời gian hoàn trả kinh phí thu hồi Dự án
SXTN cấp Bộ mã số 01.08/CNSHCB
2
Đơn đề nghị của Cty
Cty CP phát triển CN Việt Ý xin không
CP phát triển CN Việt
tiếp tục tham gia thực hiện Dự án
Ý, ngày 02/08/2009
3
Đơn đề nghị của Cty
Cty CP Thực phẩm Minh Dương xin
CP Thực phẩm Minh
được tham gia thực hiện Dự án
Dương, ngày
07/08/2009
4
5
Công văn số 103/VTP- Đề nghị thay đổi cơ sở tham gia thực hiện
ĐB ngày 10/08/2009
Dự án
Tờ trình số 14/TTr-
Tờ trình về việc thay đổi cơ sở tham gia
VTP ngày 22/09/2009
thực hiện Dự án
4. Tổ chức phối hợp thực hiện dự án:
Tên tổ chức
Tên tổ
Số
đăng ký theo
chức đã
Nội dung
TT
Thuyết
tham gia
tham gia chủ yếu
minh
thực hiện
1
Cty CP phát Cty
triển
Việt Ý
Sản phẩm
Ghi
chủ yếu đạt
chú
được
*
CP - Đầu tư máy móc, cải Qui
CN Thực phẩm tạo và lắp đặt thiết bị, công
trình
nghệ
và
dây
Minh
nhà xưởng.
Dương
- Chuẩn bị nhân lực và truyền thiết
tiếp nhận công nghệ sản bị sản xuất
xuất tinh bột biến tính từ tinh
bột
tinh bột sắn và gạo có biến tính từ
DE 8-12.
tinh bột sắn
- Phối hợp sản xuất tinh và gạo có
bột biến tính ở quy mô DE 8-12
công nghiệp tại Công ty
- Lý do thay đổi (nếu có): Thay đổi công ty tham gia thực hiện Dự án theo Công văn số
10728/BCT-KHCN ngày 27/10/2009 của Bộ Công Thương
5. Cá nhân tham gia thực hiện dự án:
(Người tham gia thực hiện đề tài thuộc tổ chức chủ trì và cơ quan phối hợp, không quá 10 người kể
cả chủ nhiệm)
Số
TT
1
2
3
Tên cá
nhân đăng
ký theo
Thuyết
minh
Nội dung tham
gia chính
Sản phẩm chủ
yếu đạt được
Chủ nhiệm Dự án,
Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
chuyển giao công
nghệ
Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
chuyển giao công
nghệ
Báo cáo tiến độ, có
báo cáo chuyên đề
Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
Vân
chuyển giao công
nghệ
ThS. Đỗ Trọng Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
Hưng
chuyển giao công
nghệ
Có báo cáo chuyên
đề.
KS. Lương
KS. Lương
Thị Như
Thị Như Hoa
Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
chuyển giao công
nghệ
Có báo cáo chuyên
đề.
Thực hiện hoàn
thiện công nghệ và
chuyển giao công
nghệ
Có báo cáo chuyên
đề.
Tiếp nhận công
nghệ và phối hợp
Đã tiếp nhận được
công nghệ và sản
ThS. Vũ Thị ThS. Vũ Thị
Thuận
Thuận
PGS.TS.
PGS.TS.
Nguyễn Thị
Nguyễn Thị
Minh Hạnh
Minh Hạnh
ThS. Ngô
ThS. Ngô Thị
Thị Vân
4
ThS. Đỗ
Trọng Hưng
5
Tên cá nhân
đã tham gia
thực hiện
Hoa
6
KTV.
KTV. Nguyễn
Nguyễn
Thuỳ Linh
Thuỳ Linh
7
KS. Đinh
KS. Nguyễn
Có báo cáo chuyên
đề.
Có báo cáo chuyên
đề.
Ghi
chú
*
8
Công Quyết
Duy Hồng
sản xuất
KS. Nguyễn
KS. Chu
Thị Thu
Hương Giang
Tiếp nhận công
nghệ và phối hợp
sản xuất
Hoài
9
KS. Nguyễn
KS. Nguyễn
Thị Tân
Duy Phú
Tiếp nhận công
nghệ và phối hợp
sản xuất
xuất ra sản phẩm
TBBT.
Đã tiếp nhận được
công nghệ và sản
xuất ra sản phẩm
TBBT.
Đã tiếp nhận được
công nghệ và sản
xuất ra sản phẩm
TBBT.
- Lý do thay đổi (nếu có): Thay đổi công ty tham gia thực hiện Dự án theo Công văn số
10728/BCT-KHCN ngày 27/10/2009 của Bộ Công Thương
6. Tình hình hợp tác quốc tế:
Theo kế hoạch
Số
TT
Thực tế đạt được
(Nội dung, thời gian, kinh phí, địa (Nội dung, thời gian, kinh phí, địa
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
điểm, tên tổ chức hợp tác, số
đoàn, số lượng người tham gia...) đoàn, số lượng người tham gia...)
Ghi
chú*
1
2
- Lý do thay đổi (nếu có):
7. Tình hình tổ chức hội thảo, hội nghị:
Số
TT
1
Theo kế hoạch
(Nội dung, thời gian, kinh
phí, địa điểm )
ND:
- Giới thiệu công nghệ sản
xuất tinh bột biến tính bằng
phương pháp enzim
- Ứng dụng của tinh bột biến
tính trong một số sản phẩm
thực phẩm và dược phẩm
TG: 2008
KP: 5 tr.đ
Thực tế đạt được
Ghi
(Nội dung, thời gian, kinh phí,
chú*
địa điểm )
ND:
- Giới thiệu công nghệ sản xuất
tinh bột biến tính bằng phương
pháp enzim
- Ứng dụng của tinh bột biến
tính trong một số sản phẩm thực
phẩm và dược phẩm
TG: 2009
KP: 5 tr.đ
ĐĐ: Viện CNTP
2
ND:
- Giới thiệu công nghệ sản
xuất tinh bột gạo
- Vệ sinh trong sản xuất thực
phẩm
TG: 2009
KP: 5 tr.đ
ĐĐ: Viện CNTP
- Lý do thay đổi (nếu có):
ĐĐ: Viện CNTP
ND:
- Giới thiệu công nghệ sản xuất
tinh bột gạo
- Vệ sinh trong sản xuất thực
phẩm
TG: 2010
KP: 5 tr.đ
ĐĐ: Viện CNTP
8. Tóm tắt các nội dung, công việc chủ yếu:
Số
TT
Các nội dung, công việc
chủ yếu
(Các mốc đánh giá chủ yếu)
1
Hoàn thiện công nghệ sản xuất
Thời gian
(Bắt đầu, kết thúc
- tháng … năm)
Theo kế Thực tế
hoạch đạt được
Người,
cơ quan
thực hiện
2008
2009
Viện CNTP
2008
2009
Viện CNTP
2008
2009
Viện CNTP
2008
2009
Viện CNTP
2008
2009
Viện CNTP
tinh bột biến tính từ tinh bột
sắn và gạo có DE 8-12
2
Xây dựng dây chuyền thiết bị
sản xuất tinh bột biến tính tại
Viện Công nghiệp Thực phẩm
3
Thiết kế thiết bị thiết bị thuỷ
phân sản xuất tinh bột biến tính
4
Sản xuất thử nghiệm sản phẩm
tại xưởng thực nghiệm Viện
Công nghiệp Thực phẩm
5
Xác định phương pháp bảo
quản tinh bột biến tính (xác
định vật liệu bảo quản, một số
thông số kt của vật liệu bảo
quản,…)
6
Ứng dụng sản phẩm tinh bột
2008
2009
biến tính trong công nghiệp
Viện CNTP, Cty
CPTP Minh
thực phẩm
Dương và một
số Cty chế biến
thực phẩm khác
7
Ứng dụng sản phẩm tinh bột
2008
2009
biến tính trong dược phẩm
Viện CNTP, Cty
Dược phẩm Mê
Linh, Xí nghiệp
Dược phẩm Á
Châu
8
Xây dựng mô hình thiết bị sản
2009
2010
Viện CNTP,
xuất tinh bột biến tính ở quy
Cty CP TP Minh
mô công nghiệp 1-3 tấn/ ngày
Dương
tại công ty CP Thực phẩm
Minh Dương
9
Xác định thị trường tiêu thụ
2009
2010
Viện CNTP
2009
2010
Viện CNTP,
sản phẩm.
10
Xây dựng và công bố TCCL
sản phẩm theo quy định.
Cty CP TP Minh
Dương
11
Biên soạn tài liệu và tổ chức
đào tạo
2009
2010
Viện CNTP, Cty
CP TP Minh
Dương
- Lý do thay đổi (nếu có): Do một số nguyên nhân khách quan nên dự án đã triển khai
chậm so với tiến độ đã đăng ký
III. SẢN PHẨM KH&CN CỦA DỰ ÁN
1. Sản phẩm KH&CN đã tạo ra:
a) Sản phẩm Dạng I:
Số
Tên sản phẩm và chỉ tiêu chất
TT
lượng chủ yếu
1
Tinh bột biến tính từ gạo
Đơn
Số
vị đo lượng
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
Tấn
50
50
49,5
Tấn
50
50
52,2
-HL gluxit: ≥93%
- Độ ẩm: 5-6%
- DE: 8-12
- PH: 5-7
- Kim loại nặng: ≤5ppm
- HL Protein: ≤ 0.1%
- Tro: 0.35%
- Độ hoà tan: Hoà tan hoàn toàn
trong nước
- Độ mịn: 99% đi qua rây 150micro
-Vi sinh vật: Đảm bảo tiêu chuẩn
VSTP
2
Tinh bột biến tính từ sắn
- HL gluxit: ≥93%
- Độ ẩm: 5-6%
- DE: 8-12
- PH: 5-7
- Kim loại nặng: ≤10ppm
- Tro: 0.5%
- Độ hoà tan: Hoà tan hoàn toàn
trong nước
- Độ mịn: 98% đi qua rây 150micro
-Vi sinh vật: Đảm bảo tiêu chuẩn
VSTP
- Lý do thay đổi (nếu có):
b) Sản phẩm Dạng II:
Yêu cầu khoa học
Số
TT
1
cần đạt
Tên sản phẩm
Quy trình công nghệ sản xuất tinh
bột biến tính bằng enzim từ tinh
bột sắn và gạo
2
Theo kế
Thực tế
hoạch
đạt được
2 quy
2 quy
trình
trình
Xây dựng mô hình dây chuyền sản
xuất tinh bột biến tính bằng enzim
1 mô
1 mô
với quy mô 1tấn/ngày/loại sản
hình
hình
Ghi chú
Theo đúng
thuyết minh
và
hợp
đồng
Theo đúng
thuyết minh
và
hợp
đồng
phẩm
- Lý do thay đổi (nếu có):
c) Sản phẩm Dạng III:
Số
TT
Tên sản phẩm
Yêu cầu khoa học
Số lượng, nơi công bố
cần đạt
(Tạp chí, nhà xuất bản)
1
Bài báo
Theo
kế hoạch
01
Thực tế
đạt được
01
Tạp chí công nghiệp
- Lý do thay đổi (nếu có):
d) Kết quả đào tạo:
Số
TT
Số lượng
Theo kế
Thực tế đạt
hoạch
được
2
2
10
10
28
28
Cấp đào tạo, Chuyên ngành
đào tạo
1 Kỹ sư chuyên ngành CNSH
2 Cán bộ kỹ thuật KCS
3 Công nhân trực tiếp sản xuất
- Lý do thay đổi (nếu có):
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
2009,2010
2010
2010
đ) Tình hình đăng ký bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng:
Số
TT
Kết quả
Theo
Thực tế
kế hoạch
đạt được
Tên sản phẩm
đăng ký
Ghi chú
(Thời gian
kết thúc)
1
- Lý do thay đổi (nếu có):
e) Thống kê danh mục sản phẩm KHCN đã được ứng dụng vào thực tế
Số
TT
Tên kết quả
đã được ứng dụng
Thời
gian
1
Công nghệ sản xuất
tinh bột gạo
2010
2
Công nghệ sản xuất
tinh bột biến tính từ
gạo có DE 8-12
2010
Địa điểm
(Ghi rõ tên, địa chỉ
nơi ứng dụng)
Cty CP Thực phẩm
Minh Dương
Đ/c: Xã Minh KhaiHoài Đức - Hà Nội
Cty CP Thực phẩm
Minh Dương
Đ/c: Xã Minh Khai-
Kết quả
sơ bộ
Đã có sản phẩm
tinh bột gạo có
chất lượng tốt
Sản phẩm tinh
bột biến tính DE
8-12 đã được thị
3
Công nghệ sản xuất
tinh bột biến tính từ
tinh bột sắn DE 8-12
2010
Hoài Đức - Hà Nội
Cty CP Thực phẩm
Minh Dương
Đ/c: Xã Minh KhaiHoài Đức - Hà Nội
trường chấp nhận
Sản phẩm tinh
bột biến tính DE
8-12 đã được thị
trường chấp nhận
2. Đánh giá về hiệu quả do dự án mang lại:
a) Hiệu quả về khoa học và công nghệ:
- Dự án góp phần đẩy mạnh ứng dụng công nghệ sinh học trong chế biến thực
phẩm, trong đó có công nghệ ứng dụng enzim trong chế biến tinh bột nhằm tạo ra sản
phẩm theo hướng công nghệ nền – công nghệ sinh học, công nghệ sản xuất sạch hơn,
đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Đây là công nghệ hiện nay được các nước trong
khu vực và trên thế giới ứng dụng trong rất nhiều sản phẩm thực phẩm. Đó cũng là
hướng đầu tư trọng điểm, ưu tiên của Đảng và Nhà nước ta
- Dự án ứng dụng công nghệ enzim trong sản xuất tinh bột biến tính làm giảm ô
nhiễm môi trường, nước thải dễ xử lý (COD thấp)
- Dự án góp phần nâng cao trình độ chuyên môn cho các doanh nghiệp về lĩnh vực
chế biến tinh bột nhằm đa dạng hoá sản phẩm
b) Hiệu quả về kinh tế xã hội:
- Dự án sản xuất tinh bột biến tính bằng công nghệ enzim được phát triển ở các
nhà máy chế biến thực phẩm làm phong phú thêm các sản phẩm từ tinh bột, nâng cao
được giá trị của sản phẩm nông nghiệp, đồng thời tạo thêm công ăn việc làm cho
người lao động.
- Dự án tận dụng được nguồn nguyên liệu dồi dào và nguồn lao động sẵn có trong
nước.
- Sản phẩm tinh bột biến tính được sản xuất theo công nghệ của Dự án có giá
thành thấp hơn so với sản phẩm tinh bột biến tính cùng loại trên thị trường khu vực.
Dự án góp phần làm cho các doanh nghiệp chế biến thực phẩm trong nước chủ động
nguồn liệu sản xuất và hạ giá thành sản phẩm.
- Dự án phát triển quan hệ hợp tác cùng có lợi giữa Công ty với Viện Công nghiệp
thực phẩm, giữa nhà sản xuất với các nhà khoa học nhằm phát triển công nghệ nội
sinh, công nghệ cao, sản phẩm tinh bột biến tính.
3. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo, kiểm tra của dự án:
Số
TT
I
II
III
Nội dung
Kiểm tra định kỳ
Lần 1
Báo cáo định kỳ
Lần 1
Lần 2
Nghiệm thu cấp cơ
sở
Thời gian
thực hiện
6/2009
Ghi chú
(Tóm tắt kết quả, kết luận chính,
người chủ trì…)
Do một số nguyên nhân khách quan
nên dự án đã triển khai chậm so với
tiến độ đã đăng ký, xong đã thực hiện
đúng, đủ các nội dung đã đăng ký.
12/2009 Đã thực hiện đúng, đủ các nội dung đã
6/2010
đăng ký.
31/08/2010 Đã nghiệm thu cấp cơ sở, Dự án được
đánh giá Đạt và được Hội đồng
nghiệm thu cấp cơ sở đề nghị cho
nghiệm thu cấp nhà nước
Chủ nhiệm dự án
Thủ trưởng tổ chức chủ trì dự án
(Họ tên, chữ ký)
(Họ tên, chữ ký và đóng dấu)
Vũ Thị Thuận
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU........................................................................... 5
1.1. TINH BỘT BIẾN TÍNH .................................................................................................................................... 5
1.1.1. Giới thiệu tinh bột biến tính ........................................................................................... 5
1.1.2. Sản xuất tinh bột biến tính bằng phương pháp enzim. ................................................ 6
1.1.2.1. Quy trình công nghệ chung sản xuất tinh bột biến tính bằng enzim ........................... 6
1.1.2.2. Enzim α- amylaza thuỷ phân tinh bột......................................................................... 7
1.1.2.3. Nguồn sinh tổng hợp enzim ......................................................................................... 7
1.1.2.4. Cơ chế thuỷ phân tinh bột của α- amylaza .................................................................. 8
1.1.2.5. Các yếu tố ảnh hưởng tới enzim α - amylaza. ............................................................. 9
1.1.2.6. Giới thiệu enzim Termamyl....................................................................................... 11
1.1.2.7. Giới thiệu enzim SEB Star- HTL............................................................................... 11
1.1.2.8. Giới thiệu enzim Amylex®HT ................................................................................... 12
1.2. ỨNG DỤNG CỦA TINH BỘT BIẾN TÍNH (MALTODEXTRIN)...................................................13
1.2.1. Ứng dụng tinh bột biến tính trong sản xuất thức ăn trẻ em, đồ ăn kiêng ................ 13
1.2.2. Ứng dụng tinh bột biến tính trong sản xuất bánh kẹo. .............................................. 13
1.2.3. Ứng dụng tinh bột biến tính trong sản xuất nhiều loại đồ uống. .............................. 14
1.2.4. Ứng dụng tinh bột biến tính trong các sản phẩm sữa, kem....................................... 15
1.2.5. Ứng dụng tinh bột biến tính trong sản xuất dược phẩm. .......................................... 16
1.2.6. Các ứng dụng khác của tinh bột biến tính . ................................................................ 16
1.3. TINH BỘT - NGUỒN NGUYÊN LIỆU ĐỂ SẢN XUẤT TINH BỘT BIẾN TÍNH......................17
1.3.1. Nguồn gốc tinh bột......................................................................................................... 17
1.3.2. Cấu trúc của tinh bột..................................................................................................... 17
1.3.3. Tính chất của tinh bột ................................................................................................... 18
1.4. TINH BỘT SẮN.................................................................................................................................................19
1.4.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ sắn. .............................................................................. 19
1.4.2. Đặc tính tinh bột sắn...................................................................................................... 20
1.5. NGUỒN NGUYÊN LIỆU GẠO....................................................................................................................20
1.5.1. Tình hình sản xuất và tiêu thụ lúa gạo. ....................................................................... 20
1.5.2. Cấu tạo và thành phần hóa học của hạt gạo ............................................................... 21
1.5.3. Vài nét về tinh bột gạo................................................................................................... 23
CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM ...................................................................................... 25
2.1. PHƯƠNG PHÁP TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU......................................................................................25
2.1.1. Phương pháp phân tích hoá lý...................................................................................... 25
2.1.1.1. Phương pháp xác đinh hàm ẩm.................................................................................. 25
2.1.1.2. Xác định nồng độ chất khô (0Bx) bằng chiết quang kế. ............................................ 25
2.1.1.3. Xác định pH bằng máy đo pH.................................................................................... 25
2.1.1.4. Xác định nồng độ dịch bột bằng bome kế ................................................................. 25
2.1.1.5. Phương pháp xác định độ nhớt của dịch thủy phân. .................................................. 25
2.1.1.6. Phương pháp xác định hàm lượng tinh bột bằng phương pháp Béc - tơ - răng......... 25
2.1.1.7. Xác định DE theo phương pháp phân tích Lane- Eynon ........................................... 25
2.1.1.8. Xác định hàm lượng một số loại đường bằng phương pháp sắc ký lỏng cao áp
(HPLC) hoặc bằng thiết bị phân cực kế (polarimeter)............................................................ 25
2.1.1.9. Phân tích protein tổng theo phương pháp Kjeldahl ................................................... 25
2.1.1.10. Phân tích các kim loại nặng bằng phương pháp hấp phụ nguyên tử (AAS)............ 25
2.1.2. Phương pháp vi sinh vật học......................................................................................... 26
2.1.2.1. Xác định sự sống xót của tế bào vi khuẩn Lactobacillus acidophillus...................... 26
2.1.2.2. Kiểm tra tổng số vi sinh vật hiếu khí ......................................................................... 26
2.1.2.3. Kiểm tra Coliform và E.coli....................................................................................... 26
2.1.2.4. Kiểm tra Salmonella .................................................................................................. 26
2.1.2.5. Kiểm tra nấm men, nấm mốc..................................................................................... 26
2.1.3. Phương pháp công nghệ. ............................................................................................... 26
2.1.3.1. Hoàn thiện công nghệ xử lý tinh bột sắn ................................................................... 26
2.1.3.2. Nghiên cứu công nghệ sản xuất tinh bột gạo............................................................. 26
2.1.3.3. Nghiên cứu lựa chọn enzim thích hợp cho quá trình dịch hoá .................................. 26
2.1.3.4. Xác định các điều kiện thích hợp của quá trình dịch hoá tinh bột............................. 26
2.1.3.5. Phương pháp làm sạch dịch thủy phân và thu hồi sản phẩm. .................................... 26
2.1.3.6. Bảo quản sản phẩm. ................................................................................................... 27
2.1.4. Phương pháp xây dựng mô hình. ................................................................................. 27
2.1.4.1. Xây dựng mô hình thiết bị qui mô pilot xưởng thực nghiệm Viện CNTP. ............... 27
2.1.4.2. Xây dựng mô hình sản xuất tinh bột biến tính qui mô công nghiệp.......................... 27
2.1.5. Phương pháp đánh giá cảm quan................................................................................. 28
2.2. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ, NGUYÊN VẬT LIỆU VÀ HOÁ CHẤT........................................................28
2.2.1. Nguyên vật liệu, hóa chất .............................................................................................. 28
2.2.2. Thiết bị, dụng cụ: ........................................................................................................... 28
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................................. 30
3.1. HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ XỬ LÝ TINH BỘT SẮN......................................................................30
3.1.1. Ảnh hưởng của tỷ lệ nước rửa đến chất lượng tinh bột sắn ...................................... 30
3.1.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước ngâm rửa đến chất lượng bột. .................................. 31
3.1.3. Ảnh hưởng của thời gian ngâm rửa đến chất lượng bột............................................ 32
3.1.4. Ảnh hưởng của chế độ sấy đến chất lượng nguyên liệu tinh bột sắn........................ 33
3.1.5. Xây dựng sơ đồ công nghệ xử lý tinh bột sắn.............................................................. 35
3.2. NGHIÊN CỨU CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT TINH BỘT GẠO...........................................................36
3.2.1. Nghiên cứu điều kiện xử lý gạo để loại bỏ protein...................................................... 37
3.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ NaOH trong nước ngâm gạo đến chất lượng
tinh bột gạo.................................................................................................................................. 38
3.2.3. Ảnh hưởng của nhiệt độ nước ngâm gạo đến chất lượng tinh bột............................ 39
3.2.4. Ảnh hưởng thời gian ngâm gạo đến chất lượng tinh bột ........................................... 40
3.2.5. Xác định ảnh hưởng của tỷ lệ nước ngâm gạo........................................................... 41
3.2.6. Xác định số lần rửa tinh bột gạo thích hợp sau khi nghiền. ...................................... 42
3.2.7. Xác định điều kiện sấy tinh bột gạo. ........................................................................... 42
3.2.8. Xây dựng sơ đồ công nghệ sản xuất tinh bột gạo. ...................................................... 43
3.3. NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG NGUYÊN LIỆU TINH BỘT
DÙNG CHO SẢN XUẤT TINH BỘT BIẾN TÍNH........................................................................................44
3.3.1. Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu tinh bột sắn dùng cho sản xuất tinh
bột biến tính. ............................................................................................................................... 44
3.3.2. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn chất lượng nguyên liệu tinh bột gạo dùng cho sản
xuất tinh bột biến tính. ............................................................................................................... 46
3.4. NGHIÊN CỨU LỰA CHỌN ENZIM THÍCH HỢP CHO QUÁ TRÌNH DỊCH HÓA...............48
3.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của mỗi loại enzim trong quá trình thủy phân tinh bột..... 48
3.4.2. Xác định thời gian vô hoạt enzim Amylex HT. ........................................................... 49
3.5. HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ THỦY PHÂN TINH BỘT SẮN DE 8-12. .......................................50
3.5.1. Ảnh hưởng của nồng độ tinh bột tới quá trình thủy phân. ....................................... 50
3.5.3. Xác định ảnh hưởng của pH tới quá trình dịch hóa................................................... 53
3.5.4. Xác định ảnh hưởng của nồng độ enzim tới quá trình dịch hóa. .............................. 54
3.5.5. Xác định ảnh hưởng của thời gian thủy phân tới quá trình dịch hóa. ..................... 55
3.6. HOÀN THIỆN CÔNG NGHỆ THUỶ PHÂN TINH BỘT GẠO DE 8-12.......................................56
3.6.1. Xác định ảnh hưởng của nồng độ tinh bột gạo tới quá trình thủy phân.................. 56
3.6.2. Xác định ảnh hưởng của nhiệt độ thủy phân đối với tinh bột gạo đến chất lượng
sản phẩm...................................................................................................................................... 57
3.6.3. Xác định ảnh hưởng của pH tới quá trình dịch hóa tinh bột gạo. ............................ 58
3.6.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ enzim tới quá trình dịch hóa tinh bột gạo ..... 59
3.6.5. Xác định ảnh hưởng của thời gian thủy phân tới quá trình dịch hóa tinh bột gạo. 60
3.7. NGHIÊN CỨU LÀM SẠCH DỊCH TINH BỘT BIẾN TÍNH ............................................................61
3.7.1. Làm sạch dịch bằng than hoạt tính.............................................................................. 61
3.7.2. Nghiên cứu xác định nồng độ dịch thích hợp cho quá trình lọc................................ 62
3.8. NGHIÊN CỨU THU HỒI TINH BỘT BIẾN TÍNH CÓ DE 8-12 BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẤY
PHUN............................................................................................................................................................................64
3.8.1. Ảnh hưởng của nhiệt độ sấy phun tới chất lượng sản phẩm. .................................... 64
3.8.2. Xác định ảnh hưởng của nồng độ chất khô đến quá trình sấy phun tạo sản phẩm
dạng bột. ...................................................................................................................................... 65
3.9.THIẾT KẾ THIẾT BỊ THỦY PHÂN TINH BỘT....................................................................................67
3.9.1.Bản thiết kế thiết bị thủy phân tinh bột dung tích 1500 l ........................................... 67
3.9.2.Thuyết minh bản thiết kế thiết bị thủy phân tinh bột................................................. 69
3.10. XÂY DỰNG DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ SẢN XUẤT TINH BỘT BIẾN TÍNH QUY MÔ
XƯỞNG THỰC NGHIỆM TẠI VIỆN CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM. ..........................................72
3.10.1. Xây dựng quy trình công nghệ sản xuất thử nghiệm tinh bột biến tính ................ 72
3.10.2. Thuyết minh sơ đồ quy trình công nghệ.................................................................... 73
3.10.3. Lựa chọn thiết bị. ......................................................................................................... 75
3.10.4. Xây dựng mô hình hệ thống thiết bị sản xuất tại xưởng thực nghiệm. .................. 78
3.11. SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM TINH BỘT BIẾN TÍNH TẠI XƯỞNG THỰC NGHIỆM VIỆN
CNTP.............................................................................................................................................................................80
3.11.1. Sản xuất thử nghiệm TBBT từ tinh bột sắn. ............................................................. 80
3.11.2. Sản xuất thử nghiệm TBBT từ gạo. ........................................................................... 82