Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu TÀI LIỆU ĐỀ THI HÓA 10

.DOC
26
391
54

Mô tả:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Câu I: (2điểm) Cho nguyên tố Clo có số hiệu nguyên tử là 17. a, Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. b, Dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố. Câu II: (2điểm)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: HÓA HỌC 10 Thời gian: 45 phút (không tính thời gian giao đề) Câu I: (2điểm) Cho nguyên tố Clo có số hiệu nguyên tử là 17. a, Viết cấu hình electron nguyên tử và xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn hóa học. b, Dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố. Câu II: (2điểm) a, Viết công thức cấu tạo của các chất sau: CO2, NH3, C2H4 và H2O. b, Trình bày sự hình thành phân tử KCl từ nguyên tử K và nguyên tử Cl. c, Cho các nguyên tố Na(Z= 11), K(Z=19), Ca(Z=20). Hãy sắp xếp các nguyên tố đó theo chiều tăng tính kim loại. Giải thích? Câu III: (2điểm) Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron: a, C + HNO3đặc o  tC  CO2 + NO2 + H2O b, Na2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 → Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Câu IV: (2điểm) a, Tổng số hạt p,n,e của hai nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn số hạt mang điện của nguyên tử A là 8. Tính số proton của mỗi nguyên tử A và B. b, Trong tự nhiên silic tồn tại với hàm lượng các đồng vị: 4,67% và là 92,23%, là là 3,1%. Tính nguyên tử khối trung bình của Silic. Câu V: (2điểm) A và B là 2 kim loại nằm ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA. Cho 4,4 gam hỗn hợp 2 kim loại tác dụng với dung dịch HCl 1M (dư) thu được 3,36 lít khí (đktc). a, Viết phương trình phản ứng và xác định tên kim loại A, B. b, Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng, biết HCl dùng dư 25% so với lượng cần thiết. --------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------Học sinh được dùng bảng tuần hoàn và máy tính cá nhân đơn giản ĐÁP ÁN Câu I: (2điểm) a, - Cấu hình - Vị trí b, - Tính chất 0.5 0.5 4x 0.25 Câu II: (2điểm) a, CTCT 4x 0.25 b, Sự hình thành phân tử - Quá trình tạo ion - Phương trình c, Sắp xếp Giải thích 0,25 0.25 0.25 0.25 Câu III: (2điểm) - Số oxi hóa 0.25 x 2(PT) - Quá trình 0.5 x 2(PT) - Cân bằng 0.25 x 2(PT) Câu IV: (2điểm) a,- Lập phương trình - Tìm proton : p(A)= 14 ( 14,25) , p(B)=18 (18,25) b, Nguyên tử khối trung bình: 28,109 0.5 0.5 1.0 Câu V: (2điểm) a, - Viết phương trình - Kim loại b, - số mol HCl: 0,3 mol 0.25 x 2 0.25 x 2 0.2 - Thể tích theo PT: 0,3 l 0.25 - Thể tích đã phản ứng= thể tích theo PT + thể tích dư 25% 0.5 Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 2 – NĂM HỌC : 2014 – 2015 ĐỀ 1 KIỂM TRA TÂÂP TRUNG HỌC KỲ MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 Ñeà coù 02 trang , Thôøi gian laøm baøi : 45 phuùt HỌC SINH CÓ SBD LẺ LÀM ĐỀ 1 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ ĐỀ 1” PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm gồm 12 câu ) 01. Chọn phát biểu không đúng A. Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trên trái đất. B. Tính phi kim của các nguyên tố nhóm VIA giảm dần từ O đến Te. C. Hidrosunfua có trong một số nước suối, trong khí núi lửa, bốc ra từ xác chết của người và động vật. D. Hợp chất với hiđro của các nguyên tố nhóm VIA đều là những chất khí. 02.Sơ đồ nào sau đây không chính xác ? A. H2S→ KHS → K2S. SO2. C. O3 → O2 → S. B. H2S → S → D. Cu → CuS → H2S. 03. Chọn phát biểu sai A. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng. B. Ozon là chất cần thiết trên thượng tầng khí quyển vì nó hấp thụ tia cực tím. C. Lưu huỳnh tan được trong nước. D. Dung dịch axit sunfuhiđric để trong không khí sẽ có vẩn đục màu vàng. 04. Trong phòng thí nghiệm, ta có thể điều chế oxi bằng cách nhiệt phân một Để thu khí oxi người ta thường dùng phương pháp đẩy nước. Tính chất nào sau đây là cơ sở để áp dụng cách thu khí này đối với khí oxi? A. Oxi có nhiệt độ hóa lỏng thấp: –183 oC. B. Oxi ít tan trong nước. C. Oxi là khí hơi nặng hơn không khí. số hợp chất có chứa oxi và kém bền ( nhiệt phân KMnO 4 , KClO3 ) như hình dưới đây. 05. Chọn phát biểu sai A. Ứng dụng quan trọng nhất lưu huỳnh dùng để sản xuất axit sunfuric. B. Dùng ozon để khử trùng nước sinh hoạt, tẩy trắng tinh bột, chữa sâu răng, bảo quản hoa quả. C. Dùng ozon để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Không khí trong lành khi có chứa lượng rất nhỏ ozon (dưới 1 phần triệu theo thể tích). 06. Dẫn khí hidro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat. Hiện tượng quan sát được là A. Màu xanh của dung dịch nhạt dần đồng thời xuất hiện kết tủa màu đen. B. Xuất hiện kết tủa màu đen, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt. C. Xuất hiện kết tủa màu đen. D. Không có hiện tượng. 07. Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl, Na 2SO4, NaCl, Ba(OH)2 . Chỉ cần dùng thêm một hóa chất trong các chất sau có thể nhận biết được 4 chất trên là A. BaCl2. B. H2SO4. C. quỳ tím. D. AgNO3. 08. Phản ứng hóa học nào sau đây là đúng ? o A. 2H2S + 3O2 thiếu  t   o  t  2SO2 + 2H2O. 2SO2 + 2H2O. B. 2H2S + 3O2 dư C. H2S + KOH dư → KHS + H2O. D. H2S + 2 NaCl → Na2S + 2 HCl. 09. Hidro sunfua (H2S) đóng vai trò là chất khử trong phản ứng nào dưới đây? A. 2H2S + 4Ag + O2 → 2Ag2S + 2H2O. B. H2S + Pb(NO3)2 → PbS + 2HNO3. C. NaOH + H2S → NaHS + H2O. D. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. 10. Trong các thí nghiệm sau: (1) Đốt cháy khí H2S trong O2 (thiếu). (2) Cho H2O2 vào dung dịch KNO2. (3) Dẫn khí SO2 vào dung dịch H2S. (4) Cho khí O3 tác dụng với Ag. Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra đơn chất? A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. 11. Nhiệt phân 31,6 gam kali pemanganat với hiệu suất là 80%. Thể tích khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 2,240 lít. B. 1,792 lít. C. 3,584 lít. D. 1,972 lít.. 12. Để oxi hoá hoàn toàn 8,1 gam kim loại hoá trị n cần 25,2 lít không khí (đktc). Biết oxi chiếm 20% thể tích không khí. Kim loại đó là A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Cu. PHẦN II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 1: (2.0 điểm) Viết phương trình hóa học thực hiện chuỗi biến hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) KClO3  (1) O2  (2) S  (3) FeS  (4) H2S  (5) H2SO4      (6) NaHS  (7) Na2S  Xác định vai trò của H2S trong phản ứng (5) và phản ứng (6) Câu 2: (1.0 điểm) Viết 1 phương trình hóa học của phản ứng chứng minh cho các trường hợp sau: a) Tính oxi hóa của : O3 > O2. b) Tính axit : axit sunfuhidric (H2S) < axit clohidric (HCl) c) Dung dịch H2S để lâu trong không khí bị vẩn đục màu vàng. d) S thể hiện tính khử. Câu 3: (1.5 điểm) Chỉ dùng một thuốc thử duy nhất hãy nhận biết 4 lọ dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học: Na 2S , NaNO3, BaCl2 , Na2CO3 Câu 4: (1.25 điểm) Hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm 0,1 mol mỗi chất FeS, CuS và ZnS trong dd HCl dư. Dẫn toàn bộ khí bay ra vào 450 ml dd NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Z . Tính khối lượng Z ? Câu 5: (1.25 điểm) Trộn 4,8 gam kim loại R (đứng trước H2) có hoá trị II với S rồi đun nóng để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn X. Hòa tan X vào dung dịch H2SO4 loãng ( có dư) được hỗn hợp khí Y nặng 5,2 gam có tỉ khối so với oxi là 0,8125 . Tìm kim loại R? ------ HẾT ------ Chuù yù: HS khoâng söû duïng baûng tuaàn hoaøn. Cho: H =1 , O =16 , Fe = 56, Cu = 64, Mg = 24, Al = 27, Na = 23, S = 32 , K = 39 , Mn = 55 , Zn = 65 Sở GD-ĐT TPHCM HỌC: 2014 – 2015 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT GIỮA HK2 – NĂM Trường THPT Mạc Đĩnh Chi CHUYÊN MÔN HÓA HỌC – LỚP 10 – Thời gian làm bài : 45 phút ĐỀ 1 (có 02 trang) (Đề HỌC SINH CÓ SBD LẺ LÀM ĐỀ 1 VÀ PHẢI GHI VÀO GIẤY LÀM BÀI “ ĐỀ 1 ’’ Cho: Cl=35,5 O=16, H=1, Mn=55, Zn=65, Al=27, Na=23, Li=7, K=39, Rb=87,Zn=65, Fe=56, Mg=24, Cu=64, N=14 1. Lượng khí clo sinh ra khi cho dd HCl đặc , dư tác dụng với 13,92 g MnO 2 đã oxi hoá hoàn toàn kim loại M , tạo ra được 15,2gam muối Kim loại M là A. Mg(24) B. Fe(56) C. Cu (64) D. Zn(65) 2. Để loại bỏ Al, Fe, CuO ra khỏi hỗn hợp gồm Ag, Al, Fe và CuO, có thể dùng lượng dư dung dịch nào sau đây? A. dd Fe(NO3)3. B. dd NaOH. C. dd HNO3. D. dd HCl. 3. Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl 2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,92 lít D. 11,2 lít 4. Điện phân dung dịch AgNO3 ở catot ( cực âm) thu được chất nào? A. H2. B. Ag C. N2. D. O2. 5. Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl. B. KOH, H2 và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2 và Cl2. 6. Điện phân một muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí Cl 2 (đkc) ở anốt và 1,84 g kim loại ở catốt. Công thức muối đó là: A. NaCl B. LiCl C. KCl D. RbCl 7. Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dd HCl loãng thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 43,3 g muối khan. Giá trị của m là ? A. 13,9 g B. 14,5 g C. 22 g D. 19,3 g 8. Thể tích dd HCl 2M tối thiểu cần dùng để hòa tan hết 2,32 gam sắt từ oxit là : A. 30ml B. 60ml C. 50ml D. 40ml 9. Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO 4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo? A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 loãng C. Dung dịch Br2 D. Dung dịch I2 10. Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm? o A. H2 + Cl2  t B. Cl2 + H2O  HCl + HClO 2HCl C. Cl2 + SO2 + 2H2O  2HCl + H2SO4 to D. NaOH  H 2SO 4   NaHSO4 + HCl (r� n) (� c) � 11. Ứng dụng nào sau đây không đúng? A. Clo dùng sản xuất Teflon để phủ lên chảo không dính. B. Dung dịch NaF loãng dùng làm chất chống sâu răng. C. Dung dịch 5% Iốt trong etanol dùng sát trùng vết thương. D. KI hoặc KIO3 được dùng sản xuất muối iốt. 12. Những hiđro halogenua có thể thu được khi cho H2SO4 đặc lần lượt tác dụng với các muối NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. HF, HCl, HBr, HI B. HF, HCl, HBr và một phần HI C. HF, HCl, HBr D. HF, HCl . 13. Clo không phản ứng với chất nào sau đây? A. NaOH B. NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr 14. Hoà tan hết 1 lượng kim loại hoá trị 2 bằng dd HCl 14,6% vừa đủ thu được 1 dung dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là A. Ca (40) 15. Chọn phát biểu sai: B. Fe(56) C. Mg(24) D. Zn(65) A. Trong tất cả các hợp chất flo chỉ có số oxi hoá là -1. B. Không dùng bình thuỷ tinh để đựng axit flohiđric. C. Các đơn chất nhóm halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. D. Trong các hợp chất với hđrô và kim loại các halogen luôn có số oxi hoá -1 16. Dấu hiệu nào sau đây dùng để nhận biết phản ứng oxi hóa - khử ? A. Tạo ra chất kết tủa B. Tạo ra chất khí ( sủi bọt) C. Màu sắc của các chất thay đổi D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố 17. Số oxi hóa của các nguyên tử cacbon trong CH3CHO lần lượt là : A. -3 , +1 B. -3 , +1 C. +3,-1 D. +3, 0 18. Trong phản ứng : 3M + 2NO3- + 8H+ → … Mn+ + … NO + …H2O . Giá trị của n là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 19. Cho phản ứng : a FeS + b H+ + c NO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O . Sau khi cân bằng tổng hê số a+b+c là A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 20. Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A. 1. B. 2. C. 3 D. 4. 21. Loại phản ứng nào dưới đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa khử ? A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng trao đổi D. Phản ứng thế 22. Cho phản ứng: 6 FeSO4 +K2Cr2O7 + 7 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 +K2SO4+7 H2O Trong phản ứng trên chất oxi hóa và chất khử lần lượt là A. FeSO4 và K2Cr2O7 C. H2SO4 và FeSO4 B. K2Cr2O7 và FeSO4 D. K2Cr2O7 và H2SO4 23. Cho sơ đồ phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Nếu tỉ lệ mol giữa NO2 : NO là 1: 2 thì các hệ số của HNO3 trong phương trình hóa học trên là : A. 14 B.10 C. 26 D. 24 24. Trong phản ứng đốt cháy FeS2 tạo ra sản phẩm Fe2O3 và SO2 thì một phân tử FeS2 sẽ A. nhận 11 electron. B. nhận 12 electron. C. nhường 11 electron. D. nhường 12 electron. 25. Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng: A. 14 B. 6 C. 8 D. 7 26. Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 224 ml N2 ( đktc). Khối lượng muối thu được là: A. 14,8 gam B. 15,8 gam C. 16,8 gam D. 24,8gam 27. Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít ( đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối hơi đối với H2 là 19 . Giá trị m là : A. 25,6 gam B. 16,0 gam C. 2,56 gam D. 8,0 gam 28. Đốt cháy hoàn toàn x mol Fe bởi oxi thu được 5.04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt . Hòa tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp Y gồm NO và NO2 . Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x A. 0,06 mol B. 0,065 mol C. 0.07 mol D. 0.075 mol 29. Thể tích dung dịch HNO3 1M ( loãng) ít nhất cần để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO) A. 0,8 lít B.1,0 lít C. 0,6 lít D.1,2 lít 30. Khử 16 gam Fe2O3 bằng CO ở nhiêÂt đô cao thu được hỗn hợp rắn X , cho hỗn hợp X tác dụng vời dung dịch HNO3 dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất ( đktc) . Thể tích khí CO2 ( đktc) tạo ra khi khử Fe2O3 là : A. 1,68 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D.1,12 lít ------ HẾT ------ SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN LỚP 10 Trường PTTH Nguyễn Trãi MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO + CHUẨN Nội dung kiến thức Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng ở mức thấp 1. Nguyên -Biết được các -Tính được số -Tính được tử hạt cấu tạo nên các hạt khối, số hạt e, p, n nguyên tử và hạt trong khi biết kí hiệu nhân nguyên tử. hóa học -Biết khái niệm -Tính thành đồng vị, nguyên -Xác định được phần trăm tố hóa học, công số số nguyên thức tính số khối tử của mỗi e tối đa trong 1 đồng vị . -Thứ tự các mức năng lượng của e lớp, 1 phân lớp -Tính trong nguyên tử -Xác định được NTKTB nguyên tố kim -Viết được loại, phi kim và cấu hình nguyên tố s, p, d,f electron của các nguyên tố Cộng Vận dụng ở mức cao -Tính NTK các đồng vị. Viết được cấu hình của ion tương ứng Số câu hỏi 2 2 1 1 6 Số điểm 0,8 0,8 0,4 0,4 2,4(24%) 2. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học - Biết được nguyên tắc sắp xếp của các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn. Cấu tạo bảng tuần hoàn -Xác định được vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn -Từ vị trí trong bảng tuần hoàn xác định được cấu hình e và ngược lại. Giải bài toán liên quan đến nguyên tố thuộc 1 số nhóm A tiêu biểu -Biết được đặc điểm cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A, nhóm B. -Suy đoán được sự biến thiên tính chất cơ bản trong chu kì, 1 nhóm A cụ thể -Biết được khái niệm độ âm điện, tính kim loại, tính phi kim và quy luật tính biến đổi trong 1 nhóm, 1 chu kì -Từ vị trí suy ra tính chất Giải bài toán liên quan đến công thức nguyên tố Oxit cao nhất, công -So sánh thức hợp tính chất của nguyên chất với Hidro tố với nguyên tố khác cùng chu kì, cùng nhóm Số câu hỏi 2 1 1 1 5 Số điểm 0,4 0,4 0,4 2,0(20%) -Dự đoán hợp chất ion dựa vào bản chất hay hiệu độ âm điện. Tính số e trong ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử -Viết công -Định nghĩa, liên thức electron, kết cộng hoá trị, CTCT hợp -Xác định hợp chất có liên kết 0,8 3.Liên kết -Định nghĩa ion, hoá học liên kết ion, sự tạo thành liên kết ion,điều kiện để có liên kết ion sự tạo thành liên kết cộng hoá trị,điều kiện để có liên kết cộng hoá trị. chất cộng hoá đơn, liên trị. kết đôi. - Dự đoán hợp chất cộng hoá trị dựa -Khái niệm lai vào bản chất hoá, các dạng lai hay hiệu độ hoá sp, sp2, sp3. âm điện. -Khái niệm sự xen phủ trục, xen phủ bên. -Sự hình thành liên kết đơn, liên kết đôi, liên kết ba. -Xác định hợp chất có cực, không cực. -Xác định sự xen phủ s-s, s-p, p-p . -Xác định số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất, trong ion. Số câu hỏi 2 2 2 6 Số điểm 10,8 0,8 0,8 2,4(24%) 4.Phản ứng hoá học -Các khái niệm chất oxi hoá,chất khử ,sự oxi hoá,sự khử,phản ứng oxi hoá khử - Phân biệt được chất oxi hóa và chất khử, sự oxi hoá và sự khử trong phản ứng oxi hoá - khử cụ - Xác định được một phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử dựa vào sự thay đổi số oxi hoá của - Lập được phương trình hoá học của phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thăng bằng electron - Khái niệm phản ứng toả nhiệt và phản ứng thu nhiệt. ý nghĩa của phương trình nhiệt hoá học. các nguyên tố. Số câu hỏi 2 1 1 4 Số điểm 0,4 0,4 1,6(16%) Số câu hỏi 1 1 2 4 Số điểm 0,4 0,4 0,8 1,6(16%) 7 6 4 25 0,8 5.Bài tâp tổng hợp Tổng số câu Tổng số điểm 8 3,2 2,8 2,4 1,6 10 (50%) (22,5%) (20%) (7,5%) (100%) SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN Trường PTTH Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 10 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO + CHUẨN Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát, chép đề) Đề: (Đề kiểm tra có 03 trang) PHẦN CHUNG : ( 20 câu từ câu 1 đến câu 20 ) Câu 1: Nguyên tử X có 19 proton và nguyên tử Y có 9 electron. Hợp chất hình thành giữa 2 nguyên tố này có thể là : A. X2Y với liên kết cộng hóa trị. B. XY với liên kết ion C. X2Y với liên kết ion. D. XY với liên kết cộng hóa trị. Câu 2: Những ion Cl- , K+ , Ca2+ cùng có số electron (18e). Dãy sắp xếp nào sau đây theo trình tự bán kính ion tăng dần? A. Cl- < K+ < Ca2+ B. Ca2+ < K+ < Cl- C. K+ < Ca2+ < Cl- D. Cl- < Ca2+ < K+ Câu 3: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO2(đktc). Cấu hình electron của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron) A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Câu 4: Cho 1,82 g một kim loại kiềm tác dụng hết với 48,44 gam nước , sau phản ứng thu được 2,912 lít khí H2 (đktc) và dung dịch X . Kim loại kiềm và nồng độ phần trăm dung dịch X là : A. Li , 12,48 %. B. Li , 44%. C. Na , 31,65 %. D. Na , 44%. Câu 5: Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị vị 65 29 Cu 63 và 29 Cu . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Biết M Cl =35,5. Thành phần phần trăm về khối lượng của CuCl2 là A. 27% B. 34,18% C. 12,64% 63 29 Cu trong D. 26,77% Câu 6: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 16,14. Phần trăm đồng vị 16O và 17O lần lượt là: A. 35% & 61% B. 90% & 6% C. 80% & 16% D. 25% & 71% Câu 7: Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Số hiệu nguyên tử của hai nguyên tố A và B là: A. 16 và 8 B. 13 và 9 C. 15 và 7 D. 14 và 10 Câu 8: Trong một nguyên tử, điều khẳng định sau đây bao giờ cũng đúng: A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân B. Bán kính proton bằng bán kính electron C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ D. Số proton bằng số nơtron Câu 9: Có bao nhiêu electron trong ion 52 Cr3+? 24 A. 21 B. 24 C. 27 D. 52 Câu 10: Sắp xếp các nguyên tố sau: P(Z=15), N(Z=7), O(Z=8), Si(Z=14) theo thứ tự tính phi kim tăng dần từ trái sang phải. A. Si ; P ; N ; O. B. N ; P ; O ; Si. C. N ; O ; Si ; P. D. Si ; N ; P ; O. Câu 11: Phân tử chất nào sau đây có chứa liên kết ion . A. HNO3 B. H2O C. C2H4 D. NaOH Câu 12: Ở phân lớp 3d số electron tối đa là: A. 14 B. 6 C. 18 D. 10 Câu 13: Cho số hiệu nguyên tử của Clo, Oxi, Natri và Hiđro lần lượt là 17, 8, 11 và 1. Hãy xét xem kí hiệu nào sau đây không đúng ? A. 16 O 8 36 B. 17 Cl C. 21 H 23 D. 11 Na Câu 14: Anion X2- có cấu hình electron của phân lớp ngoài cùng là 3p 6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kì 4, nhóm II A. B. Chu kì 4, nhóm II B. C. Chu kì 3, nhóm VI A. D. Chu kì 3, nhóm IVA. Câu 15: Cho 6 nguyên tố có phân mức năng lượng cao nhất là: 1s 2, 3s2, 3p1, 3p2, 3p6, 4p4. Số nguyên tử kim loại, phi kim, khí hiếm trong số các nguyên tử trên lần lượt là A. 3, 2, 1 B. 4, 1, 4 C. 2, 2, 2 D. 2, 3, 1 Câu 16: Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hidro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ bằng bao nhiêu? A. 18 B. 20 C. 22 D. 21 Câu 17: Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử cho e hóa trị để trở thành A. Ion âm có số proton không thay đổi . B. Ion dương có số proton không thay đổi . C. Ion âm có nhiều proton hơn . D. Ion dương có nhiều proton hơn . Câu 18: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau: Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử: A. Tính kim loại và tính phi kim giảm. B. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. D. Tính kim loại và tính phi kim tăng. Câu 19: Nhóm chất nào sau đây chỉ chứa liên kết cộng hóa trị? A. KCl, AgNO3, NaOH B. NaCl, H2O, HCl C. H2S, CO2, HCN D. CO2, H2SO4, MgCl2 Câu 20: Cho các phát biểu sau: a) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử. b) Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton và khác số nơtron. c) Trong nguyên tử số nơtron luôn luôn bằng số proton. d) Số thứ tự nhóm bằng số electron lớp ngoài cùng. e) Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. PHẦN RIÊNG : [5 câu] Phần A . Theo chương trình Nâng cao ( 5 câu , từ câu 21 đến câu 25) Câu 21: Chất nào sau đây có cấu tạo tứ diện A. C2H2 B. C2H4 C. NH3 D. H2S Câu 22: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các obitan khác nhau trong cùng một lớp có cùng mức năng lượng nhưng sự định hướng trong không gian khác nhau. B. Các e trong nguyên tử chuyển động hỗn loạn ở khu vực xung quanh hạt nhân. C. Các e khác nhau trên cùng 1 obitan phải có chiều tự quay ngược nhau. D. Các obitan khác nhau trên cùng một phân lớp có cùng mức năng lượng nhưng khác nhau về sự định hướng trong không gian.  Câu 23: Cho phản ứng sau: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O (các hệ số trong phương trình là các số nguyên tối giản). Tổng hệ số của các chất trong phương trình trên bằng A. 20 B. 23 C. 21 D. 22 Câu 24: Cho 3,1 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Hai kim loại đó là: A. Mg (M =24) và Ca (M=40). B. Ca (M=40) và Sr (M= 88). C. Be (M = 9) và Mg (M = 24). D. Mg (M=24) và Ba (M=137). Câu 25: Cho phản ứng hóa học sau: H2O2 + 2KI  I2 + 2KOH. Câu nào diễn tả đúng nhất tính chất của các chất? A. H2O2 là chất oxi hoá. B. KI là chất oxi hoá C. H2O2 là chất khử. khử D. H2O2 vừa là chất oxi hoá vừa là chất Phần B . Theo chương trình Chuẩn ( 5 câu , từ câu 26 đến câu 30) Câu 26: Số oxi hóa của nguyên tố N trong các chất và ion NH4+, Li3N, HNO2, NO2, NO3–, KNO3 lần lượt là: A. –3; +3; +3; +4; +5 và +5. B. –4; –3; +3; +4; +5 và +5. C. –3; –3; +3; +4; –5 và +5. D. –3; –3; +3; +4; +5 và +5. Câu 27: Hợp chất khí với Hidrô của nguyên tố R là RH 4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,33% Oxi về khối lượng . R là A. Cacbon (M=12) B. Lưu huỳnh (M=32) D. Silic (M=28) C. Photpho (M=31) Câu 28: Cặp chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là : A. H2O và HCl. B. Cl2 và HCl. C. N2 và Cl2. D. H2O và NaCl. C. 5. D. 3. Câu 29: Trong lớp M có số phân lớp là : A. 4. B. 2. Câu 30: Trong hợp chất CaF2 , Ca và F có điện hóa trị lần lượt là: A. 2 và 1. B. 2+ và 1–. C. –2 và –1. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- D. +2 và –1. SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN 10 Trường PTTH Nguyễn Trãi ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I LỚP NĂM HỌC: 2012 – 2013 Môn: HÓA Chương trình: NÂNG CAO + CHUẨN ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM 1B 2B 3C 4A
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan