ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
ĐÈ TÀI
T H IẾ T K É C O SỞ D Ử L IỆU
C H O H Ệ T H Ô N G T IN Đ ỊA LÍ V È TÀ I N G U Y Ê N N Ư Ớ C
(Designing the GIS D atabase of W ater Infrastructures)
Mã số: Q G -02 -01
Đề tài nghiên cứu khoa học đặc biệt
cấp Đại học Quốc gia Hà nội
C hủ trì đề tài : PG S. T S. N guyễn Đ ình Hóa
H o
^
-
-
' R U N G T Â M TI-, .
c
!3
I»a
M r t
- Ĩ|N í H ư V iẼ N j
0T/ ~ịệrZ-_
HÀ NỘI - 2005
I | V
LỜI CẢM ƠN
Tập thê cán bộ thực hiện Đê tài chân thành cám cm
- Đợi học Quốc gia Hà Nội đã cấp kinh p h ỉ để thực hiện đề tài
- Viện Công nghệ thông tin, ĐHQG H N đã cho phép sứ dụng các
trang thiết bị và cơ sở vật chất của Viện trong các hoạt động của
đê tài
- H ội địa tin học Nhật - Việt đã tạo điều kiện cho các quan hệ hợp
tác quốc tế
- Các cơ quan: Cục Phòng chổng lụt bão, Bộ Nông nghiệp và phát
triên nông thôn, Trung tâm viên thảm Bộ tài nguvên môi trường vê
các tư vấn chuyên môn và cung cấp dữ liệu.
MUC
LUC
•
•
PHẢN M Ở Đ Ầ U ................................................................................ .............................
Mục lụ c ....................................................................................................................... ii
Những người thực hiện đề tài.................................................................................V
Các kí hiệu và chữ viết tắt.....................................................................................vi
Danh mục các bàng................................................................................................ vii
Danh mục các h ìn h ...............................................................................................viii
Báo các tóm tắt (tiếng Việt).................................................................................. ix
Project sum m ary................................................................................................... xiv
NỘI DUNG CHÍNH
M ơ Đ À U ................................................................................................................................... 1
1.
2.
3.
Đặt vấn đ ề .....................................................................................................................1
1.1
M ục tiêu của đề tài............................................................................................1
1.2
Các nội dung nghiên c ứ u ................................................................................ 3
T ons quan tình hình nghiên cứu trong nước và neoài n ư ớ c ..............................3
2.1
Trên thế g i o i ..................................................................................................... 3
2.2
Ở V iệt n am .........................................................................................................6
Thời gian, địa điểm, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứ u ............7
3 .1
Điều tra khảo s á t.............................................................................................. 7
3.2
Tìm hiếu các công cụ mã nguồn m ờ.............................................................8
CHƯƠNG 1 - CSDL CHO HỆ THÔNG TIN ĐỊA LÍ TÀI NGUYÊN NƯỚC.................10
1.
Phân tích yêu c ầ u ..................................................................................................... 10
3.1
M ục tiê u ........................................................................................................... 10
3.2
Yêu cầu dữ liệ u ............................................................................................... 11
3.3
Yêu cầu j ữ liệu của “Water Infrastructure Inventory System” ............. 11
3.4
D ừ liệu tro:'-? CD "Vietnam Water Resources A tlas"............................ 14
4.
Thiết kế CSDL.........................................................................................................15
4.1
Sơ đồ thực thể - liên h ệ...................................................................................15
4.2
Lược đồ C S D L ................................................................................................ 18
4.3
Chuẩn h óa.........................................................................................................21
6 - Bảng operation.....................................................................................................25
CHƯƠNG 2 - CẬP NHẬT CSDL T ự ĐỘNG QUA EMAIL........................................... 29
1.
2.
3.
4.
5.
Phân tích yêu cầu.....................................................................................................29
1.1
Các chức n ă n g ................................................................................................ 29
1.2
Các ưu điểm của giải pháp dựa trên em ail................................................ 30
1.3
Lựa chọn công n g h ệ ...................................................................................... 31
Thiết kế chương trìn h ............................................................................................. 32
2.1
Sơ đô chức n ă n g ..............................................................................................33
2.2
Chi tiêt các chức n ã n g ................................................................................... 35
Triển khai chương trìn h ..........................................................................................38
3.1
Các mô đ u n ...................................................................................................... 38
3.2
Các tham sô câu hình..................................................................................... 38
3.3
Các hàm tiện íc h ............................................................................................. 39
3.4
Một số thao tác cấu hình................................................................................43
Khuôn mẫu tài liệu X M L ......................................................................................46
4.1
Lược đồ D T D ................................................................................................. 46
4.2
Một thông điệp XML với các vấn tin ........................................................ 49
4.3
Tnrờnơ hợp gưi tệp đính kèm vàoCSD L.................................................... 50
Sư dụng chương trình dbrobot...............................................................................51
5.1
Thêm bản e h i................................................................................................... 51
5.2
Cập nhật biMig..................................................................................................53
5.3
Vấn tin se le c t...................................................................................................53
5.4
Giư ảnh đính kèm đối tượng vàoCSDL...................................................... 55
5.5
Trane Web hiên thị dữ liệu...........................................................................57
CHƯƠNG
3 - XẢY DỰNG HỆ THONG..........................................................................59
- I'í -
1.
2.
Cài đặt hệ thống n ền.................... ......................................................................... 59
1.1
Cài đặt và cấu hình dịch vụ thư điện tử postfix........................................ 59
1.2
Khởi tạo cơ sở đữ liệu PosgreSQL cho hệ th ố n g ..................................... 65
1.3
Cài đặt và cấu hình dịch vụ Web Apache.................................................. 67
1.4
Các thông số cấu hình quan trọng của A p ach e........................................ 68
Biên dịch và cài đặt chương trình dbrobot........................................................72
2.1
Các bước cài đ ặt.............................................................................................72
2.2
Cấu hình hệ thống...........................................................................................73
2.3
Trang Web hiển thị dữ liệu...........................................................................74
KÉT LUẬN VÀ KIÉN N G H Ị...............................................................................................76
TÀI LIỆU THAM K H Ả O .................................................................................................... 79
PHỤ LỤC............................................................................................................................... 81
1.
Phụ lục A - Water Infrastructure Inventory System........................................ 81
2.
Phụ lục B - Tài liệu Vietnam Environment Monitor 2003- W ater............... 86
3.
Phụ lục c - Dữ liệu trích từ Vietnam Water Resources A tlas.....................88
4.
Phụ lục D - Các báo cáo khoa h ọ c ............................................................... 100
5.
Phụ lục E - Danh sách các luận v ăn ............................................................. 125
Những người thực hiện Đe tài
tt
1
Họ và tên
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Cơ quan
Khoa Địa lí, Trường ĐHKHTN.
ĐHQGHN
2
TS. Hoàng Minh Hiền
Cục Phòng chỏng lụt bão
Bộ Nông nghiêp và phát triển nông thôn
3
CN Phan Thê Hùng
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
4
CN Phạm Văn Hải
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
5
CN Đô Ngọc Minh
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
6
CN Bùi Thị Đông
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
7
CN Trân Tú
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
8
CN Vũ Quôc Việt
Viện Cônsí nahệ thông tin - ĐHQG HN
CÁC KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIÉT TẤT
AW RA
American Water Resource Association
CGI
Common Gateway Inteface
CSDL
Cơ sờ dữ iiệu
ESRI
Environmental Systems Research Institute
GIS
Geographic Infomation System
GML
Geography Markup Language
GRASS
Geographies Resources Analysis Support System
IMS
Internet Map Server
JVGC
The Japan-Vietnam Geolnfomatics Consortium
OGC
Open Geospatial Consortium
USGS
United States Geographical Survey
VNWP
Vietnam Water Partnership
XML
extensible Markup Language
VI
DANH MỤC CÁC BẢNG
Sô
T ên bảng
T rang
1
Bảng 1. ỉ
reservoirs
18
2
Bảng 1.2
sha_relation
18
3
Bảng 1.3
rulecurve
19
4
Bảng 1.4
waterlevel
19
5
Bảng ỉ . 5
diversion
19
6
Bảng 1.6
operation
20
7
Báng ỉ. 7
hqrelation
20
8
Bảng ỉ . 8
images
20
9
Bàng 1.9
HydroPower Plant
21
10
Bang B I
W ater resource in major rivers
86
]1
Bang B2
M ajor reservoirs in Vietnam
87
12
Báng
Nhà máy thuỷ điện lớn
88
13
Bàng C2
Hô thuỷ điện
89
14
Bong C3
Lưu vực sông
90
15
Bóng C4
Các đập nước
91
cI
Vll
DANH MỤC CÁC HÌNH
tt.
H ình sô
Nội dung
tra n g
1
Hình ỉ. ỉ
Sơ đô thực thê liên kêt - logical diagram
17
2
Hĩnh ỉ . 2
Lược đô CSDL - physical diagram
28
3
Hĩnh 2.1
các chức năng chỉnh của chương trình dbrobot
34
4
Hình 2.2
Chi tíêt các chức năng của chương trình dbrobot
37
5
Hình 2.3
Tệp aliases của hệ phát chuyên thư postfix
44
6
Hình 2.4
Tệp câu hình dbrobot.conf
45
7
Hình 2.5:
lược đô DTD của thông điệp email
47
8
Hình 2.6
thông điệp email yêu câu thêm ban ghi
52
9
Hình 2. 7
Trang email săn sàng gửi đi
52
10
Hình 2.8
thông điệp email yêu câu cập nhật bán ghi
53
11
Hình 2.9
thông điệp email yêu câu trích xnât dữ liệu
54
12
Hình 2.10
13
Hình 2. ỉ Ị
14
Hình 2. ỉ 2
15
Hình 2.13
Trang email với kêt quả dữ liệu được trích xuât
trả vế
thông điệp email đê chèn thêm bản ghi, có tệp
ảnh đinh kèm
thông điệp email đê gãn thêm tệp anh vào đôi
tượng
Trang \veb hiên thị dữ liệu các hô chứa nước
vin
54
56
57
57
TÓM TẮT
ĐÊ TÀI KHCN CẤP ĐHQGHN
•#
Tên Đề tài: Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thông tin địa lí về tài nguyên nước
Mã số: QG - 02 -01
Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS Nguyễn Đình Hoá
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
Cơ quan và cá nhân phối hợp thực hiện:
it
Cơ quan
Họ và tên
1
PGS. TS. Nguyễn Ngọc Thạch
Khoa Địa lí, ĐHKHTN
9
TS. Hoàng M inh Hiên
Bộ Nông nghiêp và phát triên nông thôn
3
CN Phan Thê Hùng
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
4
CN Phạm Vãn Hái
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
5
CN Đô Ngọc Minh
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
6
CN Bùi Thị Đông
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
7
CN Trân Tú
Viện Công nghệ thông tin - ĐHQG HN
8
CN Vũ Quôc Việt
Viện Công nehệ thông tin - ĐHQG HN
1. Mục tiêu và nội dung của Đe tài:
a- Mục tiêu
Nhằm bước đầu nghiên cứu cơ sờ lí thuyêt và côns nghệ đê tiến tới xây
dựng một hệ thống GIS về
nguyên nước, đề tài '‘Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ
thòne tin địa lí về tài nguvên nước:' đặt mục tiêu thiêt kế hệ thống CSDL của hệ
tliòns tin địa lí GIS nhàm mục tiêu lưu trữ bền vững và khai thác có hiệu quả kho
dừ liệu về tài nguyên nước, phục vụ nhiều người dùng, nhiều mục tiêu. Hệ CSDL
các dữ liệu CO' bản này sẽ phục vụ cho việc xây dựne các hệ thống GIS mục đích
ehune. ciới thiệu đến cộn.e đồns naười dùng đôna đảo các hiêu biêt chune cần
IX
thiết để nâng cao ý thức về bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường. Nó cũng có thể
dùng để tham khảo khi cần các số liệu khái quát phục vụ một số ứng dụng thực
tiễn. Đây không phải là một CSDL chuyên đề, định hướng cho một ứng dụng cụ
thể, đòi hỏi các dữ liệu chuyên sâu chi tiết.
b- Nội dung
Nghiên cứu triển khai
- Điều tra khảo sát yêu cầu về lưu trữ thông tin cơ bản của một GIS về tài
nguyên nước, vận dụng cho thực tiễn Việt Nam
- Phân tích thiết kế khung CSDL cho hệ thống
- Xây dựng các mô đun phần mềm thực hiện chức năng cập nhật CSDL từ
xa qua Email.
- Tìm hiểu các công nghệ liên quan để triển khai hệ thống thứ nghiệm,
Tìm hiếu và nghiên cứu lí thuyết
-
Xử lí dữ liệu không gian.
-
XML và cơ sở dữ liệu trên nền dịch vụ Web.
2. Kết quả:
a - Kết quả khoa học:
-
Bán đặc tả các mục dữ liệu cần thiết cho hệ thông tin địa lí về tài nguyên nước
cẩn thiết cho nhiều ứng dụng khác nhau; ý nghĩa thực tê của những dừ liệu ấy. mối
licn quan giữa các trườna, dữ liệu.
-
Phân tích thiết kế khung CSDL: Xây dựng sơ đồ thục thể-liên hệ và lược đồ
CSDL cho hệ thông tin địa lí.
-
Các mô đun phần mềm đê xây dựng hệ thống cập nhật dữ liệu từ xa qua email.
Hệ thống cập nhật CSDL từ xa dựa trên email sẽ có các chức năne và tính
năn2 sau :
- Đây là hệ thống tự động, người sử dụng gửi email chứa các yêu cầu truv
cập CSDL trực tiếp tới máy chủ và các giao dịch được thực hiện, không có sự
tham sia của người trung gi.a-i
X
- Người sử dụng gửi yêu càu truy cập CSDL qua thư điện tử, dùng bất kì
phần mềm thư điện tử nào, từ bất kì đâu.
- Giao tiếp người sử dụng với hệ thống thông qua một địa chỉ thư điện tử
thông thường, ví dụ địa chi nhận thư là dbmail@ gis-iti.vnu.edu.vn. Hệ thống tiếp
nhận yêu cầu thực hiện truy vấn CSDL và gửi báo cáo kết quả trả lại cho người
gửi cũng qua email.
- Trao đổi dừ liệu với CSDL sử dụng chuẩn XML. Nội dung các thông điệp
e-mail là một tài liệu XML, được điền đúng khuôn mẫu. Các thẻ XML cho phép
thế hiện rõ ý nghĩa của từng mục đữ liệu gói kèm nó.
- Thông điệp e-mail có thể có tệp đính kèm là hình ảnh, bàn vẽ. ...
- Hệ thống cho phép thực hiện tất cả các giao dịch CSDL qua các vấn tin
SỌL thông thường,
- Hệ thống có các chức năng xác thực người đùng, kiểm tra quyền truy cập
b - Kết quả ứng dụng:
Hệ thống là bản mẫu thử nghiệm. Chưa có triển khai ứng dụng thực tiễn.
c - K ết quả đào tạo:
Các luận văn đã tiến hành trong khuôn khổ các nghiên cứu của đề tài và đã
báo vệ thành công:
- 01 luận văn cao học và
- 04 luận vãn tốt nghiệp đại học.
Luận vân cao học:
Đơn vị đào tạo: Khoa Toán-Tin, Trường ĐHKHTN- ĐHQG HN
Họ tên học viên: Trần Phương Chi
Tên đề tài: “Các đôi tượng hình học trone hệ thône tin địa lí-GIS"
Đã bảo vệ: 12/2003
Khoá luận tốt nghiệp:
Lương Thái Lê, 2002: “Cập nhật CSDL từ xa qua email"
Nguyễn Thị Thuý. 2003: "Tương quan XML và CSDL"
XI
Trần Anh Tú, 2003, “gửi tệp đính kèm qua Email vào CSDL”
Chu Tú Anh, 2003, “WAP và cập nhật CSDL từ xa”
* d - K ết quả công bố:
1- Tham gia hội nghị khoa học quốc tế “International Symposium on
Geoinformatics fo r Spatial-Infrastructure Development in Earth and Allied
Science”, GIS-IDEAS lần thứ nhất tại Hà Nội 25-28/09/2002.
Trưng bày áp phích (poster): Design GIS Database o f Water Resources
2- Tham gia hội nghị khoa học quốc tế “The Regional Conference on
Digital GM S”, tổ chức bởi: Greater Mekong Subregion Academic and Research
Network and Asean Foundation, tại AIT, Bangkok, Thailand, 26-28/02/2003, CÓ
báo cáo.
Tên báo cáo: Nguyễn Đình Hoá, “An Email Robot fo r Collecting Data and
Application in Water Resource Inventory System ”, trang 161-164 trong
Proceedings của hội nghị.
3- Bài viết: Đỗ Ngọc Minh, “Xây dựng ứng dụng WAP với IỈS và ASP”, PC
World Vietnam 12/2003.
Họp tác quốc tế
- Tham gia thành lập và là hội viên của Hội địa tin học Nhật Việt - JVGC Japan Vietnam G eoinform atics Consortium.
- Tham gia vào ban tổ chức hội nghị GIS-IDEAS, lần thứ nhất tại Hà Nội
25-28/09/2002 và ban tổ chức hội nghị GIS-IDEAS, lần thứ hai, Ha Nội, 1618/09/2004.
- Trao đổi quốc tế với các GS tại một số cơ sở khoa học Nhật bản.
Assoc.Prof.Dr. V. RAGHAVAN, Media Center, OSAKA CITY University.
Japan.
Prof. M amoru SHIBAYAM A, The Center for Southeast Asian Studies,
Kyoto University, Japan.
XII
Assoc.Prof.Dr.
s. HERATH, IIS, University o f Tokyo, Japan.
3. Tình hình sử dụng kỉnh phí:
' Kinh phí được cấp: 60.000.000 VNĐ
Nội dung chi:
sô tt
Nội dung chi
sô tiên (VNĐ)
1
Thuê khoán nhân công
45.000.000
2
Tàu xe, công tác phí
5.000.000
3
Chi phí hội nghị
5.000.000
4
In ân, chụp tài liệu
2.000.000
5
Quán lí
3.000.000
Tông cộng
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN - ĐHQG HN
xiii
60.000.000
Chủ nhiệm đề tài
PROJECT
SUMMARY
Project name: D esigning the GIS Database o f Water Infrastructures
Project code : QG - 02 -01
Project coordinator : Assoc. Prof. Dr. Nguyễn Đình Hoá
Implementing institution : Infomation Technology Institute - VNUH
With the participation o f :
Organization
tt
Name
1
Assoc.Prof. Dr. Nguyên
Faculty of Geography. College of Science -
Ngọc Thạch
VNUH
Dr. Hoàng Minh Hiên
Ministry of Agricuture and Rural
1
2
Development
3
Mr. Phan Thê Hùng
Infomation Technology Institute - VNUH
4
Mr. Phạm Văn Hải
Infomation Technology Institute - VNUH
5
Mr. Đỗ Ngọc Minh
Infomation Technology Institute - VNƯH
6
Ms Bùi Thị Đông
Infomation Technology Institute - VNƯH
7
Mr. Trân Tú
Infomation Technology Institute - VNƯH
8
Mr. Vũ Quôc Việt
Infomation Technology Institute - VNUH
1. Objectives and Contents:
a- Objectives
Design the database schema of the GIS o f water infrastructures for
consistent storages and effective exploitations of the data in various application
areas.
XIV
b- Contents
Implementation researches
-
Specification o f requirements o f data storages for the GIS o f water
Infrastructures. Analysis and design the database schema.
-
Development o f the functional module for remote update the database tables
through email messages
-
Implementing the test.
Theoretical reseaarches
-
Data exchanges and synchronization between the GIS sites in the Internet.
-
XML and Database in Web-based applications
-
Handle the spacial data.
2. Results obtained:
a - Results in sciencetific researches:
-
The list o f data items need to be stored in the GIS o f water resources with
explanation o f practical meaning and the relationship between data fields.
-
Analysis and design o f the database schema: the entities - relationship diagram
and the overall database schemal.
Develop the email robot software module with the following characteristics
and features: The input to the module is an email message in the form of a XML
document containing data items and marked tags. The program parses the content
of inessaae, formulates SQL queries and send to the database management system.
Then the system send back the report o f queries executions to system
administrator and sender through email. Especially, the system is capable of
handle the attachement to email (bv example: pictures, documentation ...), to insert
it into a separate table in the database and linked to relevant objects.
b - Results in applications:
The system has been just tested for functions. The real world application not
be implemented yet.
XV
c - Result in educations'.
Thesis relying upon the research activities in the project had been
successfully upholded:
- 01 master thesis
- 04 bachelor thesis
d - Publications:
1- The “International Symposium on Geoinformatics fo r SpatialInfrastructure Development in Earth and Allied Science", the 1st GIS-IDEAS.
Hanoi 25-28/09/2002.
Poster session: Design GIS Database o f Water Resources
2- “The Regional Conference on Digital GM S’\ organized by the Greater
Mekong Subregion Academic and Research Network and Asean Foundation, at
the AIT, Bangkok, Thailand, 26-28/02/2003,
Presentation: Nguyễn Đình Hoá, “An Email Robot for Collecting Data and
Application in Water Resource Inventory System ", Proceedings o f the
Conference, p. 161-164.
3-
Paper in Vietnamese: Đỗ Ngọc Minh, “Xây dựng ứna dụn2 WAP với IIS
và ASP”. PC World Vietnam 12/2003.
3. Budget used:
Budget allocated : 60.000.000 VNĐ
details o f expenses:
Contents
No
1
hire contracts
cost
(in VND)
45.000.000
2
travel cost
5.000.000
XV]
3
Semina and Conference
5.000.000
4
Office materials
2.000.000
5
management fee
3.000.000
Total 60.000.000
Implementing Organization
Project Coordinator
xvii
PHẦN M Ở ĐẦU
1. Đặt vấn đề
1.1
M ụ c tiêu củ a đề tài
- Các hệ thông tin địa lí (GIS) chứa nhiều loại thông tin không gian về môi
trường, tài nguyên thiên nhiên, thông tin kinh tế xã hội của các vùng rộng lớn. GIS
đang phái huy tác dụng to lớn trong việc quản lí và khai thác hiệu quả nguồn tài
nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường. Sự phát triển của mạng thông tin máy tính
làm cho việc thu thập thông tin nhanh chóng hơn, chia sẻ thông tin dễ dàng hơn.
GIS không nhũng chỉ phát huy tác dụng địa phương trong một vùng, một quốc gia
mà còn có ý nghĩa khu vực và quốc tế.
- Dữ liệu trong các GIS cần được cập nhật thường xuyên. Ví dụ, hệ thống
GIS tài nauyên nước ở Mỹ do ƯSGS (U.S. Geological Survey) xây dựng được cập
nhật với chu kì thời gian 15-60 phút, lưu trữ tại chỗ, sau đó chuyển đến trụ sở
USGS theo chu kì 4 giờ một lần.
Như vậy, trong việc xây dựng và ứng dụng các hệ GIS cần quan tâm đén
vấn đề tổ chức chia sẻ và cập nhật thông tin. Chúng ta đều biết ràng, xây dựng một
hệ thốne thông tin đã khó, nhưne duy trì sự tồn tại của nó, nâng cao tính hữu ích
cùng với thời gian lại càng khó hơn. Thông thường trong một hệ thống GIS các
đòi tượng được quản lý có vị trí địa lý phân bố rải rác cách xa nhau. Những người
hoặc cơ quan trực tiếp quản lý. khai thác và nắm thông tin về các đối tượng này vì
thể cũne ờ cách xa nhau. Đối với hệ thốne GIS, chính họ và chỉ họ mới là những
nmrời cỏ the duy trì và nâng cao tính hữu ích của hệ thống theo với thời gian.
Không có điều kiện để cho những người này trỏ’ thành tác nhân tích cực của hệ
thòng, hệ thống sẽ mất dần eiá trị của nó. Rõ ràne là các hệ GIS vận hành trên
- 1 -
máy đơn hoặc mạng LAN sẽ không đáp ứng được yêu cầu đó. Chỉ có các hệ vận
hành trỗn mạng WAN thông qua Internet mới có thể tạo được điều kiện cho những
tác nhân cần thiết tham gia vận hành hệ thống.
Mục đích cúa đề tài “Thiết kế cơ sở dữ liệu cho hệ thông tin địa lí về tài
nguyên nước” là nhàm bước đầu nghiên cứu cơ sở lí thuyết và công nghệ để tiến
tới xây dựng một hệ thống CSDL tài nguyên nước.
1
- Thiết kế khung cơ sở dữ liệu cho hệ thông tin địa lí vê tài nguvên nước
Hệ CSDL là thành phần nền tảng trong hệ thốne GIS. Xây dựng một
khung CSDL để lưu trữ bền vững các dữ liệu cơ bản về tài nguyên nói chung và
tài nguyên nước nói riêng là rất cần thiết, Hệ CSDL các dữ liệu cơ bản này sẽ phục
vụ cho việc xây dựng các hệ thong GIS mục đích chung, giới thiệu đến cộng đồng
người dùng đông đảo các hiểu biết chung cần thiết để nâng cao ý thức về bảo vệ
thiên nhiên, bảo vệ môi trường. Nó cũng có thể dùng để tham khảo khi cần các số
liệu khái quát phục vụ một số ứng dụng thực tiễn. Đây không phải là một CSDL
chuyên dề. định hướng cho một ứng dụng cụ thể, đòi hói các dữ liệu chuyên sâu
chi tiết.
2-
Phát triên công cụ phân mêm cho phép truy cập CSDL từ xa qua Email.
Đe triển khai GIS trên mạng WAN hay trên Internet, tạo điều kiện cho
dông đào nơười dùng tham gia đóng góp vào xây dựng, duy trì cũng như khai thác
hệ thốna cần lựa chọn giải pháp cho phép truy cập CSDL từ xa một cách tiện lợi
và dơn eiản nhất.
Lựa chọn giải pháp email có những ưu điếm sau đây
- Email là công cụ được sử dụng rất phổ biến, thao tác đơn giản. Hầu như ai
củ no có thể sử dụng email sau khi được hướng dẫn.
-
Có thế sử dụng email hầu tihư khẳp mọi nơi, không cần cài đặt một phần
mềm khách CSDL riêng biệt.
-
Máy khách chi cân kêt nôi on-line với máy chú email trong thời 2ian eiao
dịch.
-
Có thể chuẩn bị sẵn nội dung email, phiên siao dịch diền ra nhanh chóne
- 2 -
- Xem thêm -