Mô tả:
Mẫu báo cáo thống kê hộ khẩu, nhân khẩu hk15
Mẫu HK15 ban hành theo TT
số 36/2014/TT-BCA ngày
09/09/2014
THỐNG KÊ HỘ KHẨU, NHÂN KHẨU
CÔNG AN HUYỆN THẠCH AN
CÔNG AN THỊ TRẤN ĐÔNG KHÊ
(Từ ngày..01../..01.../.2016....đến ngày...30.../.09../..2016....)
I. HỘ, NHÂN KHẨU HIỆN ĐANG CƯ TRÚ: Tổng số: ...................1304..........................hộ;.......................4426.................................Nhân khẩu;
Trong đó:................NK thành thị;.........2410............NK nữ; ......3804...........NK từ 14 tuổi trở lên.
II. CÁC LOẠI HỘ, NHÂN KHẨU:
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
TỔNG SỐ
Tổng số
NK Thành thị NK Nữ
NK từ 14 tuổi trở lên
NK từ 14
Hộ
NK
NK Thành thị NK Nữ
Hộ
NK
tuổi trở lên
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1189
4136
2281
3531
02
10
07
10
Tổng số
Hộ
NK
11
12
Tổng số
Hộ
26
115
NK
27
290
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
KHÔNG CƯ TRÚ TẠI NƠI ĐÃ ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Đi ngoài tỉnh
Đi ngoài huyện trong tỉnh
Đi ngoài xã trong huyện
Tổng số
Tổng số
NK Thành
NK từ 14 tuổi
NK Thành NK NK từ 14 tuổi
NK Thành NK
NK từ 14
NK Nữ
thị
trở lên
thị
Nữ
trở lên
thị
Nữ tuổi trở lên
Hộ NK
Hộ
NK
13
14
NK Thành
thị
NK
Nữ
28
29
129
15
16
17
18
19
20
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
Ngoài tỉnh đến
NK từ 14 tuổi
Tổng số
NK Thành NK NK từ 14 tuổi
trở lên
thị
Nữ
trở lên
Hộ
NK
30
31
32
33
34
35
273
32
89
36
46
HỘ, NHÂN KHẨU ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
NHÂN KHẨU LƯU TRÚ
Ngoài xã trong huyện đến
Trong đó
Tổng số
Tổng
số
NK Thành
NK từ 14 tuổi
Hộ gia
Cơ sở cho
NK Nữ
Nữ
thị
trở lên
đình
thuê lưu trú
Hộ
NK
41
42
43
44
45
46
47
48
49
21
54
23
21
1117
25
26
507
21
02
22
10
23
24
07
25
10
Ngoài huyện trong tỉnh đến
Tổng số
NK Thành
NK từ 14
NK Nữ
thị
tuổi trở lên
Hộ
NK
36
37
38
39
40
61
140
65
161
NHÂN KHẨU TẠM VẮNG
Tổng số
Nữ
ĐỐI TƯỢNG
QUẢN LÝ
50
24
51
12
52
02
III. KẾT QUẢ ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Tổng số
Thành Ngoài tỉnh
thị
đến
NK
mới
Cấp sổ
sinh
Hộ NK
Hộ NK Hộ NK
hộ khẩu
1
03
2
07
3
07
CẤP GIẤY
CHUYỂN HỘ
KHẨU
Hộ
NK
17
02
18
19
4
5
6
02
7
05
8
12
XÓA ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ
Trong đó
Tổng số
Định cư ở
nước ngoài
về (NK)
9
Hộ NK
10
02
Chết,
mất tích
Tuyển dụng
vào CA,
QĐ
Hủy kết
quả đăng
ký
Định cư ở
nước
ngoài
Đăng ký thường
trú ở nơi cư trú
mới
12
07
13
23
14
15
16
02
11
19
ĐIỀU CHỈNH THAY ĐỔI
TÁCH SỔ
HỘ KHẨU
CẤP ĐỔI SỔ
HỘ KHẨU
19
06
20
ĐĂNG KÝ TẠM TRÚ
Tổng số
Ngoại tỉnh đến
Hộ
NK
Hộ
NK
29
30
31
32
06
22
02
05
Cấp sổ
tạm trú
33
06
CẤP LẠI SỔ
HỘ KHẨU
Tổng số
Trường
Hộ NK
hợp
22
23 24
206
17 20
6
21
09
Tổng số
(NK)
34
1117
Thay đổi
chủ hộ
25
07
Trong đó (trường hợp)
Thay đổi Thay đổi địa giới,
hộ tịch
đơn vị hành chính
26
27
THÔNG BÁO LƯU TRÚ
Trong đó
Hộ gia đình Cơ sở cho thuê lưu trú
35
36
25
26
Chuyển
chỗ ở
28
KHAI BÁO TẠM VẮNG
Nữ
37
50
7
Tổng số (NK)
Nữ
38
24
39
12
IV. KIỂM TRA, XỬ LÝ VI PHẠM VÀ GIẢI QUYẾẾT PHIẾẾU NẠI, TỐẾ CÁO
KIỂM TRA CƯ TRÚ
Tổng số
1
Hộ gia đình
Hộ
NK
2
3
XỬ LÝ VI PHẠM (trường hợp)
Cơ sở cho thuê lưu trú
Tổng số
Cơ sở
Người
4
5
6
CÁN BỘ LẬP THỐNG KÊ
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cảnh
báo
7
Phạt
tiền
8
Hủy kết quả
đăng ký
9
GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
(trường hợp)
Khiếu nại
Tố cáo
Nhận
Giải quyết
Nhận Giải quyết
10
11
12
13
......Đông Khê......, ngày...12... tháng ....10... năm ...2016.....
TRƯỞNG CÔNG AN .......THỊ TRẤN..........
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
- Xem thêm -