Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tích phân chủ đề 4.3...

Tài liệu Tích phân chủ đề 4.3

.PDF
21
314
89

Mô tả:

CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN CHUYÊN ĐỀ 4. TÍCH PHÂN Bài 3. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN A - KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Diện tích hình phẳng a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x ) liên tục trên đoạn  a; b  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b : y y  f (x) O a c1 c2 c3 y  f ( x)  y  0 (H )  x  a x  b  b x b S   f ( x ) dx a b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f1 ( x )  C1  , y  f 2 ( x )  C 2  liên tục trên đoạn  a; b  và hai đường thẳng x  a , x  b : y (C1 ) : y  f1 ( x )   (C ) : y  f 2 ( x ) (H )  2 x  a x  b  (C1 ) (C 2 ) b O a c1 c2 b S   f 1 ( x )  f 2 ( x ) dx x a  Chú ý: b b  Nếu trên đoạn [a; b] , hàm số f ( x ) không đổi dấu thì:  f ( x ) dx   f ( x )dx a a  Nắm vững cách tính tích phân của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối  Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ) , x  h( y ) và hai đường thẳng d y  c , y  d được tính theo công thức: S  g ( y )  h( y ) dy c 2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoay a) Thể tích vật thể: Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b; S ( x ) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x , (a  x  b) . Giả sử S ( x ) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b] . Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 1|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN (V ) O b x a b x V   S ( x )dx a S(x) b) Thể tích khối tròn xoay: Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox: y y  f (x) O a b (C ) : y  f ( x )  b 2 (Ox ) : y  0 V     f ( x )  dx  x x  a a x  b   Chú ý:  Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường x  g ( y ) , trục hoành và hai đường thẳng y  c , y  d quanh trục Oy: y d c O (C ) : x  g( y)  (Oy ) : x  0  y  c y  d  x d 2 V     g ( y )  dy c  Thể tích khối tròn xoay được sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x) , y  g ( x ) và hai đường thẳng x  a , x  b quanh trục Ox: b V   f 2 ( x)  g 2 ( x) dx a B – PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN 1. Câu hỏi tính diện tích hình phẳng  Trường hợp 1: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng b giới hạn bởi các đường y  f ( x ), y  g ( x), x  a, x  b là S  f ( x )  g ( x) dx . a  Phương pháp:  Giải phương trình f ( x )  g ( x) (1) Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 2|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN b  Nếu (1) vô nghiệm thì S   f ( x)  g ( x ) dx .  a  Nếu (1) có nghiệm thuộc .  a; b  . giả sử  thì  S b   f ( x )  g ( x )  dx    f ( x )  g ( x )  dx  a  Chú ý: Có thể lập bảng xét dấu hàm số f ( x )  g ( x) trên đoạn  a; b  rồi dựa vào bảng xét dấu để tính tích phân.  Trường hợp 2: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  a; b  . Diện tích hình phẳng  giới hạn bởi các đường y  f ( x ), y  g ( x ) là S  f ( x )  g ( x) dx . Trong đó  ,  là nghiệm  nhỏ nhất và lớn nhất của phương trình f ( x)  g ( x) a      b .  Phương pháp:  Giải phương trình f ( x)  g ( x) tìm các giá trị  ,  .   Tính S  f ( x )  g ( x) dx như trường hợp 1.  2. Câu hỏi tính tính thể tích vật tròn xoay  Trường hợp 1: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , b y  0 , x  a và x  b (a  b) quay quanh trục Ox là V    f 2 ( x)dx . a  Trường hợp 2: Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x ) , b y  g ( x ) , x  a và x  b (a  b) quay quanh trục Ox là V    f 2 ( x)  g 2 ( x ) dx . a C - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f ( x) , y  g ( x ) liên tục trên [a ; b] và hai đường thẳng x  a , x  b là b b A. S   f ( x )  g ( x ) .dx . a B. S  ( f ( x)  g ( x ))dx . a b b C. S  ( f ( x)  g ( x))2 .dx . a Câu 2. D. S  f ( x)  g ( x ) .dx . a Cho hàm số y  f ( x) liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn [a; b] . Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị của y  f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức b b B. S   f ( x )dx.  C. S   f 2 ( x)dx.  a Câu 3. b A. S f ( x )dx. a a a Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  11x  6, y  6 x 2 , x  0, x  2 là A. Câu 4. b D. S f 2 ( x)dx. 4 3 B. 5 2 C. 8 3 D. 18 23 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3 , y  4 x là A. 8. B. 9. C. 12. Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] D. 13. 3|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 Câu 5. CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số y  f ( x) liên tục trên đoạn [a; b] , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b được tính theo công thức b b A. S  f ( x ) dx. a b B. S f ( x )dx. a b 2 C. S  f ( x ) dx. D. S  f ( x )dx. a Câu 6. a Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ, diện tích hình phẳng phần tô đậm được tính theo công thức 0 1 1 A. S  f ( x )dx  f ( x)dx  2 2 B. S  f ( x )dx 0 1 2 0 C. S  f ( x )dx  f ( x)dx  0 1 D. S  f ( x )dx  f ( x )dx  0 2 0 Câu 7. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3 , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  3 là A. 19 B. 18 C. 20 D. 21 Câu 8. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  4 là 14 13 14 A. 4 B. C. D. 5 3 3 Câu 9. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  3 x , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  8 là 45 45 45 45 A. . B. . C. . D. . 2 4 7 8 Câu 10. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  sin x , trục hoành và hai đường thẳng 3 x  , x  là 2 1 3 A. 1 . B. . C. 2 . D. . 2 2 Câu 11. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  tan x , trục hoành và hai đường thẳng x   , x  là 6 4 A. ln 3 . 3 B. ln 6 . 3 C.  ln 3 . 3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] D.  ln 6 . 3 4|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Câu 12. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  e 2x , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  3 là A. e6 1  . 2 2 B. e6 1  . 2 2 C. e6 1  . 3 3 D. e6 1  . 3 3 Câu 13. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 3  3x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x  1 , x  4 là 53 A. . 4 B. 51 . 4 C. 49 . 4 D. 25 . 2 Câu 14. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 4  3x 2  4 , trục hoành và hai đường thẳng x  0 , x  3 là 142 143 144 141 A. B. C. D. 5 5 5 5 Câu 15. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 là A. 3  2 ln 2 B. 3  ln 2 C. 3  2 ln 2 x 1 , trục hoành và đường thẳng x2 D. 3  ln 2 Câu 16. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi parabol y  2  x 2 và đường thẳng y   x là 7 9 9 A. . B. . C. 3 . D. . 2 4 2 Câu 17. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  cos 2 x , trục hoành và hai đường  thẳng x  0, x  là 2 A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 . Câu 18. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  x và y  3 x là 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 12 13 14 15 Câu 19. Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  2 x 3  3 x 2  1 và y  x 3  4 x 2  2 x  1 là 37 37 A. . B. . C. 3 . D. 4 . 13 12 Câu 20. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y   x 2  4 , đường thẳng x  3 , trục tung và trục hoành là 22 32 25 23 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 21. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x3  4 x , trục hoành và hai đường thẳng x  3, x  4 là 201 203 201 201 A. B. C. D. 3 4 5 4 Câu 22. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y  x ln x , trục hoành và đường thẳng x  e là e2  1 A. . 2 e2  1 B. . 2 e2  1 C. . 4 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] e2  1 D. . 4 5|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 Câu 23. CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  x  2, y  x  2 và hai đường thẳng x  2; x  3 . Diện tích của  H  bằng A. 87 . 5 B. 87 . 4 C. 87 . 3 D. 87 . 5 Câu 24. Gọi  H  là hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  1  e x  x, y  1  e  x . Diện tích của  H  bằng A. e 1 . 2 B. e2 . 2 C. e2 . 2 D. e 1 . 2 Câu 25. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  1 , y  x  5 . Diện tích của H  A. bằng 71 . 3 B. 73 . 3 C. 70 . 3 D. 74 . 3 Câu 26. Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y  x 2  4 x  3 , y  x  3 . Diện tích của H  A. Câu 27. bằng 108 . 5 B. 109 . 5 C. 109 . 6 D. 119 . 6 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  P  : y  x 2  3 , tiếp tuyến của  P  tại điểm có hoành độ x  2 và trục tung bằng 8 4 7 A. . B. . C. 2 . D. . 3 3 3 Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y 2  2 y  x  0, x  y  0 là 9 9 7 11 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  x 2 ; y  A. 27 ln 2 B. 27 ln 3 C. 28ln 3 1 2 27 x ; y bằng 27 x D. 29 ln 3 Câu 30. Diện tích hình phẳng trong hình vẽ sau là A. 8 . 3 B. 11 . 3 C. 7 . 3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] D. 10 . 3 6|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Câu 31. Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất, giới hạn bởi các đường thẳng a y  8 x, y  x và đồ thị hàm số y  x3 là phân số tối giản . Khi đó a  b bằng b A. 68 . B. 67 . C. 66 . D. 65 . x2 Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y  1, y  x và đồ thị hàm số y  trong 4 a miền x  0, y  1 là phân số tối giản . Khi đó b  a bằng b A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . khi  x Câu 33. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y    x  2 khi a phân số tối giản . Khi đó a  2b bằng b A. 16 . B. 15 . C. 17 . x 1 10 và y  x  x 2 là x 1 3 D. 18 . Câu 34. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  x  2 và S2 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  ln x và y  1 . Tỉ số A. S1 9e  2 S2 2 e  2e  1   B. S1 là: S2 S1 9e  2 S 2 2 e 1 C. S1 9  2 S 2 e 1 D. S1 9  S2 e  1 Câu 35. Gọi S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y  x 2 ; y  x  2 và S2 là diện tích hình phẳng giới 2 hạn bởi các đường y   x  6  ; y  6 x  x 2 . Tỉ số A. S1 2  S2 9 B. S1 9  S2 2 C. S1 là: S2 S1 1  S2 2 D. S1 81  S2 2 Câu 36. Trong các diện tích sau thì diện tích nào có giá trị lớn nhất : A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  x  2 B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x ; y  1 2 C. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  6  ; y  6 x  x 2 D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  3 x  2 ; y  4 x 2  x  3 Câu 37. Trong các diện tích sau thì diện tích nào có giá trị nhỏ nhất : A. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2 ; y  x  2 B. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x ; y  1 2 C. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x  6  ; y  6 x  x 2 D. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 2  3 x  2 ; y  4 x 2  x  3 Câu 38. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  4 quanh trục Ox là A. 6 . B. 6 . C. 12 . Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 4 , y  0, x  1, x D. 6 . 7|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Câu 39. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  cos 4 x, Ox, x  0, x  Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 2 2  A. . B. . C. . 2 16 4  quay xung quanh trục 8   1  D.   . .  16  Câu 40. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  f ( x), Ox, x  a, x  b quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: b A. V   2 b  f ( x)dx. a b b 2 2 2 B. V     f ( x)  dx. C. V    .  f ( x)  dx. D. V    f ( x ) dx. a 2 a a Câu 41. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x  1 ; trục Ox và đường thẳng x  3 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 3 A.  . B. 3 . C. 2 . D.  . 2 Câu 42. ho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x 3  1, y  0, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 79 23 5 A. . B. . C. . D. 9 . 63 14 4 Câu 43. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2  x, x  a, x  b (0  a  b) quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: b A. V   2  xdx. . a B. V    b a x dx. b C. V    xdx. a D. V   2  b a x dx. Câu 44. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  2 x, y  0 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 496 4 64 16 A. . B. . C. . D. . 15 3 15 15 Câu 45. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x 2 , y  0 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 3 2  4 A. B. C. D.  2 3 2 3 Câu 46. Thể tích khối tròn xoay trong không gian Oxyz giới hạn bởi hai mặt phẳng x  0; x   và có thiết diện cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm ( x;0;0) bất kỳ là đường tròn bán kính sin x là A. V  2. B. V   . C. V  4 . Câu 47. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  tan x, y  0, x  0, x  Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng       A. V    3   . B. V   3   . C. V   3   . 3 3 3    D. V  2 .  quay xung quanh trục 3   D. V    3   . 3  Câu 48. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  1  x , Ox, x  0, x  4 quay xung quanh trục Ox . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng 28 68 28 68 A.  2 . B.  . . C.  . D.  2 . . 3 3 3 3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 8|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Câu 49. Ký hiệu  H  là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x 2  4 x  6 , y   x 2  2 x  6 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi  H  quay quanh trục hoành. A. V  3 . Câu 50. B. V  2 . 15 C. V  2 . 15 D. V  62 . 15 Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x 2  y 2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy ), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là hình vuông. Thể tích của vật thể là 4 A. 4  4 16  x  dx . 2 B. 4 4 2  4 x dx . 4 C. 4 2  4 x dx . D. 4  4 16  x  dx . 2 4 Câu 51. Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y 2  4 x và đường thẳng x  4 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi D xoay quanh trục Ox là A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 4 . Câu 52. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  ln x, y  0, x  2 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. 2ln 2 2  4ln 2  2 . B.   2ln 2 2  4ln 2  2  . C.   2ln 2 2  4 ln 2  2  . D.   2 ln 2  1 . Câu 53. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  a.x 2 , y  bx (a, b  0) quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. V   . 2b3 . 15a 3 B. V   . b5 . 5a 3 C. V   . b5 . 3a 3 D. V   . 2b5 . 15a 3 1 Câu 54. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  4  x 2 , y  x 2 quay xung quanh trục Ox. Thể 3 tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: A. V  24 3 . 5 B. V  28 3 . 5 C. V  28 2 . 5 D. V  24 2 . 5 Câu 55. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  3 x, y  x, x  0, x  1 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 8 4 A. V  . B. V  . 3 3 C. V  2 . 3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] D. V   . 9|THBTN Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Câu 56. Gọi  H  là hình phẳng được tạo bởi hai đường cong  C1  : y  f  x  ,  C2  : y  g  x  , hai đường thẳng x  a , x  b , a  b . Giả sử rằng  C1  và  C2  không có điểm chung trên  a, b  và thể b tích  của 2 khối 2 tròn xoay sinh ra khi quay H  quanh Ox là  V     f  x     g  x   dx . Khi đó     a 1 :  2 :  3 : f  x   g  x  , x   a, b  f  x   g  x   0, x   a, b 0  f  x   g  x  , x   a, b  Số nhận định đúng trong các nhận định trên là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 57. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x. ln x , y  0, x  e quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 4e3  1 4e3  1 2e3  1 2e3  1 A.  . . B.  . . C.  . . D.  . . 9 9 9 9 Câu 58. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  x3  6 x 2  9 x, y  0 quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 729 27 256608 7776 A. B. C. D. 35 4 35 5 Câu 59. Một vật có kích thước và hình dáng như hình vẽ dưới đây. Đáy là hình tròn giới hạn bởi đường tròn x 2  y 2  16 (nằm trong mặt phẳng Oxy), cắt vật bởi các mặt phẳng vuông góc với trục Ox ta được thiết diện là tam giác đều. Thể tích của vật thể là y x O A. V  256 3 . 3 B. V  256 . 3 C. V  32 3 . 3 D. V  32 . 3 Câu 60. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y 2  4 x quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: 88 9 4 6 A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 5 70 3 5 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 10 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN D - ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM I – ĐÁP ÁN 1 D 2 A 3 B 4 A 5 A 6 D 7 C 8 D 9 B 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B B B C C D B A B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D C C B C A B B D B D C A C C B C B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 C B C D D D D B A D A C D B A A C A A D II –HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D. b Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S  f ( x )  g ( x ) dx. a Câu 2: Chọn A. b Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S f ( x )dx. a Câu 3: Chọn B. Đặt h( x)  ( x 3  11x  6)  6 x 2  x3  6 x 2  11x  6 h( x)  0  x  1 hoặc x  2 hoặc x  3 (loại). Bảng xét dấu x 0 h(x) 2 1 0 - 1 + 0 2 S   x3  6 x 2  11x  6 dx  x3  6 x 2  11x  6 dx  0   1 1   2 2 2  x4   4    2 x 3  11x  6 x    x  2 x3  11x  6 x   5 .    4  2 2 4 0  1 2 Câu 4: Chọn A. Ta có x 3  4 x  x  2 hoặc x  0 hoặc x  2 2 S  2 0 0 2 2  x4   x4  x  4 x dx    x  4 x  dx    x  4 x  dx    2 x 2     2 x 2   8  4  2  4 0 2 0 3 3 3 Vậy S  8 (đvdt). Câu 5: Chọn B. b Theo công thức (SGK cơ bản) ta có S  f ( x ) dx. a Câu 6: Chọn D. 0 1 Theo định nghĩa ta có S  f ( x )dx  f ( x )dx  2 Câu 7: 0 Chọn C. 3 x4 Ta có x  0 , x  [1;3] nên S x dx   20 4 1 1 3 3 3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 11 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 Câu 8: CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Chọn D. 4 2 3 14 xdx  x 2  3 1 3 4 x  0 , x  [1;4] nên S  Ta có 1 Câu 9: Chọn B. 8 Ta có 3 8 3 4 45 x dx  x 3  4 1 4 8 3 3 x  0 , x  [1;8] nên S  x dx   1 1 Câu 10: Chọn A.  3  Ta có sin x  0 , x   ;  nên S   2  3 2  3 2 sin x dx    3  sin xdx  cos x 2  1  Câu 11: Chọn B.    4 4 6    4 Ta có tan x  0 , x   ;  nên S   tan x dx   tan xdx   ln(cos x )    ln 3 6 4   6 6 6 Câu 12: Chọn B. 3 3 3 1 e6 1 Ta có e 2 x  0 ,  x  [0;3] nên S   e2 x dx   e2 x dx  e 2 x   2 2 2 0 0 0 Câu 13: Chọn B. Ta có x 3  3x 2  0  x  3  [1; 4] Khi đó diện tích hình phẳng là 4 S 1 3 3 4 4  x4   x4  27 51 x  3x dx   ( x  3 x )dx   ( x  3x )dx    x 3     x 3   6   4 4  4 1  4 3 1 3 3 2 3 2 3 2 Câu 14: Chọn C. Ta có x 4  3x 2  4  0  x  2  [0;3] Khi đó diện tích hình phẳng là 3 2 3 S   x 4  3x 2  4dx   ( x 4  3x 2  4)dx   ( x 4  3x 2  4)dx 0 0 2 2 3  x5   x5  48 96 144    x3  4 x     x3  4 x     5 5 5  5 0  5 2 Câu 15: Chọn C. 2 Ta có x  1  0  x  1 nên S   1 x 1 dx  x2 2  1   1  x  2  dx   x  ln x  2    1 2 1  3  2 ln 2 Câu 16: Chọn D.  x  1 Ta có 2  x 2   x   và 2  x 2   x, x  [  1; 2] x2  2 2  x 2 x3  9 Nên S   (2  x  x )dx   2 x     2 3  1 2  1 2 Câu 17: Chọn B. Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 12 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 Ta có cos 2 x  0  x   2 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN     0; 4  2    4  2   4 2 1 1 Nên S   cos 2 x dx   cos 2 xdx   cos 2 xdx  sin 2 x  sin 2 x  1  2 2  0 0 0 4 4 Câu 18: Chọn A. Ta có 1 x  0 nên S   x x x 1 0 1 1 1 2 3 33 4 x  x dx   ( x  x )dx   x  x   4 3  0 12 0 3 3 3 Câu 19: Chọn B.  x  2 Ta có 2 x3  3x 2  1  x 3  4 x 2  2 x  1   x  0  x  1  1 Nên S   0 3 2 x  x  2 x dx  2 1  (x 2 3 2  x  2 x )dx   ( x 3  x 2  2 x)dx 0 0 1  x 4 x3   x 4 x3  37     x2      x2    4 3  2  4 3  0 12 Câu 20: Chọn D.  x  2   0;3 Ta có  x 2  4  0    x  2   0;3  3 2 3 2 2 Suy ra S    x  4 dx    x  4 dx    x 2  4 dx  0 0 2 23 3 Câu 21: Chọn D. Xét pt trên đoạn x   3; 4 có nghiệm x  2; x  0; x  2 2 Suy ra S   3 0 2 4 x 3  4 x dx   x 3  4 x dx   x 3  4 x dx   x3  4 x dx  2 0 2 201 4 Câu 22: Chọn D. e Ta có x ln x  0  x  1  0; e , suy ra S   x ln xdx  1 e2  1 4 Câu 23: Chọn C. Xét phương trình ( x 2  x  2)  ( x  2)  0  x 2  4  0  x  2 2 Suy ra S  x 2 3 2  4 dx   x 2  4 dx  2 87 3 Câu 24: Chọn C. x  0 Ta có 1  e x  x  1  e  x  0   x  1 1 Suy ra S   x  e  e 0 1 x  dx   x  e  e  dx  e  2 2 x 0 Câu 25: Chọn B. Ta có phương trình x 2  1  x  5 có nghiệm x  3, x  3 Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 13 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 3  CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN 3  Suy ra S   x 2  1   x  5  dx  2  x 2  1   x  5  dx -3 0 Bảng xét dấu x  1 trên đoạn  0;3 2 x 0 2 x 1 1 0 – 1 Vậy S  2 3 + 3  x 2  x  4 dx    x 2  x  6  dx  0 1 73 3 Câu 26: Chọn C. Ta có x 2  4 x  3  x  3  x  0 hoặc x  5 1 3 5 Suy ra S     x 2  5 x  dx    x 2  3 x  6  dx     x 2  5 x  dx  0 1 3 109 6 Câu 27: Chọn A. Phương trình tiếp tuyến của  P  tại x  2 là y  4 x  1 Xét pt  x 2  3   4 x  1  0  x 2  4 x  4  0  x  2 2 2 2  x3  8 Suy ra S    x  4 x  4  dx    x  4 x  4  dx    2 x 2  4 x    3 0 3 0 0 2 2 Câu 28: Chọn B. Biến đổi về hàm số theo biến số y là x   y 2  2 y, x   y Phương trình tung độ giao điểm của hai đường cong: ( y 2  2 y )    y   0  y  0 hoặc y  3 3 3 Vậy S    y 2  3 y dy     y 2  3 y  dy  0 0 9 2 Câu 29: Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm của các cặp đường cong: x2 27 x 2 27 x2   0  x  0; x 2   0  x  3;  0 x9 27 x 27 x 3 9  2 x2   27 x 2  Dữ vào hình vẽ, ta có S    x  dx      dx  27 ln 3 27  x 27  0 3 Câu 30: Chọn D. Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 14 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN  y  1 Ta có y 2  y  2   y  2 2 10 Nên S   ( y  2  y 2 )dy  3 0 Câu 31: Chọn B. Xem hình bên. Ta có 8 x  x  0  x  0; x  0 x  0 8 x  x3  0   ; x  x3  0   x  1 x  2 2 1 2 2 Nên S    8 x  x dx  0 63  8x  x  dx  4 3 1  a  b  67 Câu 32: Chọn D. Xem hình bên. x  1  0  x  1; x2  0  x  0; 4 x2 1  0  x  2 4 Ta có x  1 2   x2  x2  5 Nên S    x  dx   1   dx  4  4  6 0 1 Câu 33: Chọn C. 10 10 Ta có x  x 2   x  x  0; x  x2  x  2  x  3 3 3 1 3 13  10   10  Nên S    x  x 2  x dx    x  x 2  x  2  dx  3 3 2   0 1 Câu 34: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2 và y  x  2 là:  x  1 x2  x  2   . x  2 2 2 9 2 Do đó: S1   x  x  2dx    x 2  x  2  dx  . 2 1 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  ln x và y  1 là: x  e ln x  1   1 . x  e  e Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức S2   1  ln x dx . 1 e Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 15 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 e e 1 e  1  ln x dx   1  ln x dx   1  ln x dx Ta có: S 2   1  ln x dx  1 e 1 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN 1 e 1 e 1 1 e e 1  x 1  x(ln x  1) 1  x  x (ln x  1)  e   2 1 1 e e e 9 S1 9e 2 Ta có:   2 S2 e  1  2 2 e  2e  1 e   Câu 35: Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2 và y  x  2 là:  x  1 x2  x  2   . x  2 2 2 9 2 Do đó: S1   x  x  2dx    x 2  x  2  dx  . 2 1 1 2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x  6  và y  6 x  x 2 là: x  3  6x  x2   x  6 Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức 6 6 6 2 x3 S 2   6 x  x 2  ( x  6)2 dx    2 x 2  18 x  36 dx    9 x 2  36  9 3 3 3 3  x  6 2 Câu 36: Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2 và y  x  2 là:  x  1 x2  x  2   . x  2 2 2 9 Do đó: S   x 2  x  2dx    x 2  x  2  dx  . 2 1 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  ln x và y  1 là: x  e ln x  1   1 . x  e  e Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức S   1  ln x dx . 1 e e e Ta có: S   1  ln x dx  1 e 1 1 e  1  ln x dx   1  ln x dx   1  ln x dx 1 e 1 e 1 1 e e 1  x 1  x(ln x  1) 1  x  x (ln x  1)  e   2 1 1 e e e 2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x  6  và y  6 x  x 2 là: Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 16 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN x  3  6x  x2   x  6 Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức 6 6 6 2 x3 S   6 x  x 2  ( x  6) 2 dx    2 x 2  18 x  36 dx    9 x 2  36  9 3 3 3 3  x  6 2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2  3 x  2 ; và y  4 x 2  x  3 là: x  1 2 2 2 x  3 x  2  4 x  x  3  5 x  4 x  1   1 x   5  Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức 1 1 6 5x3 36 2 2 2 2 S   x  3x  2  (4 x  x  3)dx   5x  4 x  1 dx   2x  x 1  3 25  1 3  5 5 Diện tích lớn nhất là bằng 9 . Chọn câu C   Câu 37: Chọn B. Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2 và y  x  2 là:  x  1 x2  x  2   . x  2 2 2 9 2 Do đó: S   x  x  2dx    x 2  x  2  dx  . 2 1 1 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  ln x và y  1 là: x  e ln x  1   1 . x  e  e Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức S   1  ln x dx . 1 e e e Ta có: S   1  ln x dx  1 e 1 1 e  1  ln x dx   1  ln x dx   1  ln x dx 1 e 1 e 1 1 e e 1  x 1  x(ln x  1) 1  x  x (ln x  1)  e   2 1 1 e e e 2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y   x  6  và y  6 x  x 2 là: x  3  6x  x2   x  6 Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức 6 6 6 2 x3 S   6 x  x 2  ( x  6) 2 dx    2 x 2  18 x  36 dx    9 x 2  36  9 3 3 3 3  x  6 2 Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 2  3 x  2 ; và y  4 x 2  x  3 là: Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 17 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN x  1 x  3 x  2  4 x  x  3  5 x  4 x  1   1 x   5  Do đó theo lý thuyết thì diện tích được tính theo công thức 2 2 2 1 5x3 36 2 S   x  3x  2  (4 x  x  3)dx    5x  4 x  1dx   2x  x 1  3 25  1 3  5 5 1 Diện tích nhỏ nhất là bằng e   2 . e 1 6 2 2 2 Câu 38: Chọn C. 2 4 4 Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    .   dx  12 . x 1 Câu 39: Chọn B.  8 Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    .cos2 4 xdx  0 2 . 16 Câu 40: Chọn B. b 2 Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V     f ( x)  dx. a Câu 41: Chọn C. Giao điểm của hai đường y  x  1 và y  0 là A(1;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần 3 tính là V    ( x  1)dx  2 . 1 Câu 42: Chọn B. 1 Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    ( x 3  1)2 dx  0 23 . 14 Câu 43: Chọn C. Với x   a; b  thì y 2  x  y  x . b Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    xdx. a Câu 44: Chọn D. Giao điểm của hai đường y 2   x 2  2 x và y  0 là O(0;0) và A(2;0) . Theo công thức ta có 2 thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    ( x 2  2 x )2 dx  0 16 . 15 Câu 45: Chọn D. Giao điểm của hai đường y  1  x 2 và y  0 là B(1;0) và A(1;0) . Theo công thức ta có thể 1 tích của khối tròn xoay cần tính là V    1  x 2  dx  1 4 . 3 Câu 46: Chọn D. Khối tròn xoay trong đề bài có được bằng cách quay hình phẳng tạo bởi các đường x  0 , x   , y  sin x , Ox quay trục Ox . Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 18 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN  Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    sin xdx  2 . 0 Câu 47: Chọn D.  3   Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    tan 2 xdx    3   . 3  0 Câu 48: Chọn B. 4  Theo công thức ta có thể tích của khối tròn xoay cần tính là V    . 1  x 0  dx  68 . 3 2 Câu 49: Chọn A. Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 2  4 x  6 và y   x 2  2 x  6 : x  0 . x2  4 x  6  x2  2x  6   x  1 b 1 2 2 V    f 2  x   g 2  x  dx     x 2  4 x  6     x 2  2 x  6  d x a 0 1 1 1    12 x3  36 x 2  24 x dx    12 x3  36 x 2  24 x  dx    3 x 4  12 x3  12 x 2   3 (đvtt). 0 0 0 Câu 50: Chọn D. Thiết diện cắt trục Ox tại điểm H có hoành độ bằng x thì cạnh của thiết diện bằng 2. 16  x 2 . 4 Vậy thể tích của vật thể bằng V  4 2  S ( x)dx   4 16  x  dx 4 4 Câu 51: Chọn A. Xem hình bên. Giao điểm của hai đường y 2  4 x và x  4 là D (4; 4) và E (4; 4) . Phần phía trên Ox của đường y 2  4 x có phương trình y  2 x . Từ hình vẽ suy ra thể tích của khối tròn xoay cần tính là 4 V    .(2 x )2 dx  32 . 0 Câu 52: Chọn C. Tọa độ giao điểm của hai đường y  ln x và y  0 là điểm C (1;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là 2 V    .ln 2 xdx    2ln 2 2  4 ln 2  2  . 1 Câu 53: Chọn D. Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 19 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4 CHINH PHỤC KỲ THI THPTQG 2017 CHUYÊN ĐỀ 4 – TÍCH PHÂN Tọa độ giao điểm của hai đường y  ax 2 và  b b2  y  bx là các điểm O(0;0) và A  ;  . Vậy a a  thể tích của khối tròn xoay cần tính là b a b a V    .b 2 x 2dx    .a 2 x 4dx   . 0 0 2b5 . 15a 3 Câu 54: Chọn B. Tọa độ giao điểm của hai đường y  4  x 2 và 1 y  x 2 là các điểm A( 3;1) và B ( 3;1) . 3 Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là 3 V  3  .(4  x 2 )dx   3 1 4   . 9 x dx   .  3 28 3 . 5 Câu 55: Chọn A. Tọa độ giao điểm của đường x  1 với y  x và y  3 x là các điểm C (1;1) và B(3;1) . Tọa độ giao điểm của đường y  3 x với y  x là O(0;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần 1 1 8 tính là V    .9 x dx    .x 2 dx   . . 3 0 0 2 Câu 56: Chọn A. Từ giả thiết ta suy ra có thể xảy ra một trong hai trường hợp: f  x   g  x   0, x   a, b  2 : hoặc  3 : 0  f  x   g  x  , x   a, b  . Do đó số nhận định đúng là không. Câu 57: Chọn C. Tọa độ giao điểm của đường x  e với y  x ln x là điểm C (3;3) . Tọa độ giao điểm của đường y  x ln x với y  0 là A(1;0) . Vậy thể tích của khối tròn xoay cần tính là e 2e 3  1 V    .x ln xdx   . . 9 1 2 Câu 58: Chọn A. Tọa độ giao điểm của đường y  x 3  6 x 2  9 x với y  0 là các điểm C (e; e) và A(3;0) . Vậy Chủ đề 4.3 – Ứng dụng Tích phân Cần file Word vui lòng liên hệ: [email protected] 20 | T H B T N Mã số tài liệu: BTN-CD4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan