Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Tìm hiểu quan điểm, chính sách của đảng cộng sản việt nam và chủ tịch hồ chí min...

Tài liệu Tìm hiểu quan điểm, chính sách của đảng cộng sản việt nam và chủ tịch hồ chí minh về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số

.PDF
135
1881
114

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC G IA H À N Ộ I TRUỒN G ĐẠI HỌC KHOA HỌC XẢ HỘI V À N H Â N VÀN KHOA NGÔN N G Ũ 'H Ọ C ĐOAN THỊ THU HIỂN TỈM HIỂU QUAN ĐIỂM. CHÍNH SÁCH CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN V Ệ T NAM VÀ CHỦ TỊCH Hồ CHÍ MINH VỀ NGÔN NGỮ CÁC DÂN TỘC THIỂU s ố LUẬN VAN THẠC SỸ NGÔ N N G Ữ HỌC Chuyên ngành Mã số : Ngôn ngữ học : 60 22 01 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : GS.TS TRẤN TRÍ DÕI Hà Nội - 2 0 0 6 '-Cs/ặ/t fis }// .i.ỹ /3(7¿/s? rT /tf r / / ị f / < y ỉ'ý íV r MỤC LỤC Trai. PHẨN I: MỞ ĐẦU 4 !■ LÝ DO CHỌN ĐỀ TẢI 4 II- MỤC ĐÍCH 6 ỈU. Ý NGHĨA ó ĩ V. pHƯƠNG PHẢp NGHIÊN c ứ u 7 PHẨN II: N ộ i DUNG 9 CHƯƠNG I. TỔNG QUAN VỂ TU LIỆU I. CÁC GIAI ĐOẠN VÀ BÔÌ CẢNH LỊCH s ử 9 1. Giai đoạn 1 9 3 0 -1 9 4 5 9 2. Giai đoạn 1 9 4 6 -1 9 7 5 10 3. Giai đoạn 1975 đến nav I ! íí. MỎ TẢ TƯLIỆU VĂN KIỆN ĐẢNG VÀ NHÀ NƯỚC 12 1. Tư liệu Văn kiện Đàns và Nhà nirớc giai đoạn 1930 - 1945 14 2. Tư liệu Văn kiện Đảng và Nhà nước giai đoạn 1945 - 1975 15 3. Tư liệu Văn kiện Đàns và Nhà nước giai đoạn 1975 đến nay 19 III. TIỂU KẾT CHƯƠNG I 2' CHI ONG II. CHÍN H SÁCH NGÔN NGỮ DÂN TỘC: NHỮNG NỘI DUNG ĐƯỢC T H Ể HIỆN T R O N G T Ư LIỆU ỉ. KẾ THÙA TƯ TƯỞNG CỦA CHỦ NGHĨA MÁC - LÊNỈN VỀ VAN ĐỂ NGÔN NGỮ CÁC DÂN TỘC THIỂU s ố ií- nhũng Nộ i d u n g t r o n g c h ỉn h s á c h c ủ a đ a n g và n h a > NƯỚC VIỆT NAM VỀ NGÔN NGỮ DÂN TỘC TH1EU s ố ỉ. Nội d u n s xác lạp nũỏn nẹữ quốc ụia 1 28 £ t ft ît i if f h t /A í/ r J J Î r& tĩừ rt /A / Q & st 7 Ổ //rf 2. Nội dung xác lập quyên sử dụng tiens mẹ đẻ 36 3. Vấn đề xử lý với chữ truyén ihốne, của các dán tộc thiểu số 42 4 Vấn dề giảng dạy tiếng dân tộc và tiếng Việt cho đồnu bào vùng 46 dân tộc thiểu sô III TIỂU KẾT CHƯƠNG II 52 IV CHÍNH SÁCH NGÔN NGŨ'DÂN TỘC CỦA ĐANG VÀ NHÀNUỔC TA T k ü M j ÌUŨNU QƯAN v u i chính sách ngón ngư cứa MỘT VÀI NƯỚC TRÊN THẾ GỈỚI 1. Chính sách giáo dục của Liên Xô , 57 57 2. Chính sách giáo dục ngôn nsữ của Australia 59 3- Chính sách giáo đục nsôn nsữ của một vài nước Đông Nam Á 60 PHẦN III: KẾT LUẬN 65 Tài liệu tham khảo 70 Phụ lục 75 3 X f / f / / / t u / / / f//ợ r ' J{ỹ Q Vr/ (T /ỉỉf TÌM HIỂU QUAN ĐIEM, c h í n h s á c h c ủ a ĐẢNG C Ộ N G SẢN VIỆT NAM VÀ C H Ủ TỊCH H ồ CHÍ MINH VỂ N GÔN NGỮ CÁC DÂN T Ô C THIÊU s ó PHẦN MỞ ĐẦU í. LÝ DO CHON ĐỂ TẢI V_ 1111 i i J . < ^ u ____ A . .'»civJii I J ^ U ÍX ___, ^ ♦ . . / - ì ' . , ICI I I U I 1 -iệ v a n U I ~ ____— - - L | u a ü —- i l i a = i i a u Ì - =.'• M C I Lciv^ I ] m a có tình trạng đa dan tộc, đa ngôn ngữ phải quan tâm giải quyếi. Dieu này càng trỏ' nên quan trọng đối với các quốc gia t r ư ớ c đ â y vốn là những nước thuộc địa. Điều n à y cũng có nghĩa là phải kể từ sau thế kỷ XX, trên phạm vi thế giới, ván đề chính sách ngồn ngữ mới thực sự trỏ’ thành một vấn để iứn, phức tạp và cáp thiết. Như đã biết, trong nhữns nàm 40 - 50 của thế kỷ XX. đặc biệt ỉ à sau chiến iháng Đ i ệ n Bien Phủ "chấn động đ ị a c ầ u ” , hàn o loạt các nước thuộc địa ở k h ắ p Á - P h i đ ã l ầ n lượt đ ứ n g l é n d ấ u t r a n h g i à n h q u y ề n đ ộ c ỉập. N g a y sau k h i g i à n h đ ư ợ c n é n đ ộ c lạp. tất c ả n h ữ n g n ư ớ c n à y đ ề u p h ả i đ ố i m ặ t với nhữna c ô n e v i ệ c c ụ thể , q u a n t r ọ n g li ên q u a n đ ế n c h í n h s á c h n g ô n ng ữ . đ ó là n h ữ n e v â n đ ẻ n h ư : x á c lậ p n g ồ n n g ữ quốc g i a , x á c l ậ p vị t h ế của các nsỏn ngữ khôns p h ả i là n g ô n ngữ q u ố c g i a . .. D o m õ i q u ố c g i a , d â n tộ c tr ê n th ê ni ới đ ề u n ằ m t r o n g n h ữ n g c á n h h u ố n « k h á c n h a u , m ặ t k h á c , n h ã n q u a n c h í n h trị - x ã h ộ i c ũ n g k h á c n h a u , n ê n s ự l ự a c h ọ n , c á c h t h ứ c g iả i q u y ế t c ủ a t ừ n g q u ố c g i a c ụ t h ế là r ất k h á c n h a u . V à đ i ể u n à y đã lạo n ê n m ộ t bức tranh phức tạp, đ a d ạ n e về h ệ th ố n g c h ín h s ách n c ò n n g<—ữ h i ệ n h à n h c ủ a t h ế cs i ớ i . Việt Nam, do điều kiện lịch sử,'điều kiện quốc 2 Ía, dân tộc của mình, có tlìể dược xem là một trong những trường hợp điển hình cần quan íâm nahiên cứu nhất vẻ mặt chính sách nsôn ngữ. Ai cũng biết rằn ổ, trước nam ỉ 945. Việt Nam !à một nước thuộc địa - nửa phong kiến của Phấp. Việt i\am lại là một nước da dán tộc, đa ngôn ngữ và trước khi íiiành được nền độc lập thì nsòn ngữ ớ vị thê ngôn nsữ quốc ai a của I1Ó là nhữns nsỏn IIcữ nsoạị nhập (tient: Pháp, tiens Hán). Cĩíns chính vì vậv. mà ncav lừ khi mới thành lập. Đảns Cộna san Việt Nam với nhãn quan chính trị - xã hội sác bén. dã đe ra những chủ irươna chính sách cụ thể va quan trọn a ìién quan trực liếp đốn chính sách neón nsữ. Và điều đáng chú V hơn cá là trong s u ố t ỵán mội thê kv hy sinh. 4 -¿Jfff/t f H f / i / / f t / r Jf/ ÇT/if G 7((¿ p h ấ n d ấ u v à l ã n h đ ạ o n h â n d â n vượt q u a m u ô n Míiàn g i a n k h ổ á c liệt, ỉ ron ụ th ời c h i ế n c ũ n g n h ư t r o n g t h ờ i b ìn h , Đ ả n g v à N h à n ư ớ c V i ệ t N a m v ẫ n l u ô n q u a n t â m v à c ố g ắ n g t h ự c h i ệ n th ậ t tốt c á c c h í n h s á c h n g ô n n g ữ c ủ a m ì n h . Đ ồ n g thờ i, c ă n c ứ v à o t ì n h h ì n h cụ th ể c ủ a q u ố c g i a , d â n t ộ c v à lị c h sử, Đ ả n g v à N h à n ư ớ c V i ệ t N a m đ ã m ạ n h d ạ n d i c u c h ỉ n h c h í n h s á c h n gc ô n n © e ữ của m ình theo đ ị n h h ư ớ n g h o à n c h ỉ n h , c ụ th ể v à c ó t í n h t h i ế t t h ự c h ơ n . Đ i ề u n à y đ ư ợ c t h ể h i ệ n r ất r õ t r o n g th ời g i a n q u a , k h i đ ấ t n ư ớ c b ư ớ c v à o th ời k ỳ đổ i m ớ i đ ể h ộ i n h ậ p với t h ế s i ớ i , Đ ả n g v à N h à n ư ớ c V i ệ t N a m đ ã l i ê n tụ c k h u y ế n k h í c h , c u n g cấn kinh nhí cho CÁC. n h à kh ôn h ọ c c ạ c c ô n g t r ì n h n g h i ê n c ứ u l i ê n quan đ ế n các n ô i d u n s cụ t h ể c ủ a c h í n h s á c h n g ô n n g ữ đ ể g ó p p h ầ n g i ú p Đ ả n g v à N h à n ư ớ c c ó t h ể đ i ề u c h ỉ n h c h í n h s á c h n g ô n n g ữ v à t i ế n tới x á c i ậ p b ộ l u ậ t về n c ô n n gC-1ữ . Bởi v ậ y , k h ô n g c ó s ì đ á n e n g ạ c n h i ê n k h i t r o n g k h o ả n g h ơ n 10 n ă m t r ớ lại đ á y , đ ã c ó k h á n h i ề u c á c n h à k h o a h ọ c ( đ ặ c b i ệ t là c á c n h à n g ô n n g ữ h ọ c ) , và các c ô n g trình k h o a học nghiên cứu c ụ th ể về c h ín h sách n g ô n ngữ. Vì m ộ t lẽ đ ơ n g i ả n là. c ù n c với n h ữ n g v ấ n đ ề c h í n h trị, x ã h ộ i , v ă n h o á , k i n h tế,., đ a n g s n ổ i lê n k h i đ ấ t n ư ớ c t a n g à y c à n g h ộ i n h ậ p h ơ n v ới t h ế g iớ i , t h ì c á c v ấ n đ ẽ n h ư g ì n c i ữ b ả n s ắ c d â n t ộ c (với c h ủ t r ư ơ n g “ h o à n h ậ p n h ư n g k h ô n g h o à t a n ” ), c h í n h s á c h d â n tộ c , c h í n h s á c h n g ô n n g ữ . . . v ố n c h ư a b a o 2 ĨỜ m ấ t đi tính th ờ i s ự thì n a y lại t r ở n ê n c ó t í n h thời s ự c ấ p t h i ế t h ơ n . N h ư đ ã n ó i , t u y t r o n u th ời g i a n h ơ n 10 n ă m v ừ a q u a , đ ã c ó k h á n h i ề u c ô n g t r ì n h n g h i ê n c ứ u về v ấ n đ ề c h í n h s á c h n g ổ n n g ữ ở V i ệ t N a m , t u y n h i ê n c h ư a c ó c ô n g t r ì n h n à o t ậ p h ợ p đ á y đ ủ v à c ô n g b ố n h ữ n g t ư li ệ u g ố c t r o n g h ệ t h ố n c c á c v ă n k i ệ n Đ ả n g v ề v ấ n đ ề n g ô n n s ữ d ã n t ộ c t h i ể u số. C ũ n g c h í n h vì v ậ y , k h i c h u ẩ n bị t h ự c h i ệ n l u ậ n v ă n n à y , c h ú n s t ô i đ ã lự a c h ọ n đ ề tài: “ T ì m hiểu q u a n đ iể m , chính sách củ a Đ ả n g C ộ n s sản V iệt N a m và C h ủ tịch H ổ C h í M i n h v ề g i ữ s i n , p h á t tr i ể n n s ô n n c ữ c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố ” với m o n g m u ố n t ậ p h ợ p đ ầ y đ ủ n h ữ n s v ă n k i ệ n đ ã x u ấ t b ả n v à c ỏ n 2 b ố . Đ â y là n h ữ n g v ă n b ả n chính thức thể hiện q u a n điểm , c h ín h s ách về n s ò n n g ữ các d â n tộc thiểu sô c ủ a D a n e v à N h à n ư ớ c ta k ể từ k h i I h à n h l ậ p c h o đ ế n n a v . V à t ừ h ệ t h ố n g l ư liệu n à y , c h li n e lôi b ư ớ c đ ẩ u m ồ tả và p h â n t í c h s ự t h a y d ổ i. t í n h p h á t tr i ể n t h e o thời g i a n lị c h sử. Bởi vì d ã d e n lúc e h lín ü ta p h ả i h ệ t h ố n g lai to à n b ô đ ẻ c ó c á i n h ì n t o à n d i ệ n d ự a t h e o lị ch s ử p h á t tri en , đ ế t ừ d ó b ư ớ c s a n g th e ki X X I , n h ă m c ó n h ữ n e h o ạ c h d i n h c h í n h s á c h k ị p thời, p h ù h ợ p t h i ế t ih ự c và k h á thi. 5 - ¿ .'//ự // r ư /// ///s /s - J ,ỹ II. MỤC ĐÍCH Trước đây, cũng đã có nhiều công trình nghiên cứu về vấn dề này. Nhưng n h ữ n s công trình ấy chỉ nghiên cứu theo từng nội dung của chính sách hay theo từng giai đoạn trong toàn bộ tiến trinh lịc h sử. Vì vậy, khi tiến hành thực hiện đề tài này, luận vãn tự đề cho mình một số mục đích cụ thể như: cung cấp những phần văn bản có tính nguyên bản, liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến các quan điểm, chính sách của Đảng và Chủ tịch Hổ Chí Minh tron 2 việc giữ gìn xây dựng và phát triển các ngón ngữ dân tộc thiểu số. Mạt khac, iuạn van se tiến nành phãn tích, tổng hợp những nội d u n s cơ bàn về quan điểm, chính sách của Đá na và Chú tịch Hổ Chí Minh về ngôn ngữ các dân tộc thiểu số đã được phun ánh qua hệ thống lư liệu iheo từng giai đoạn phát triển lịch sử cụ thể. Mục đích của phẩn việc này là nhằm làm sáng tỏ, hay nói chính xác hơn là cu thể hoá những nội d u n s quan trọn" tron 2 chính sách ngôn ngừ của Đảng và Nhà nước ta. Bời lẽ, một chính sách ngôn ngữ thỏa đ á n s sẽ có tác dung<—to 1 ÓÌ1 đối với việc . nâng *— ' cao dân trí. 7 củng cố khối đoàn kết dân tộc, tăng cường quá trình cố kết dân tộc, góp phần tích cực phát triển kinh tế * xã hội của cộng đồng dân tộc và cộng dồng quốc gia. III. Ý NGHĨA Có thể nói rằng, tất cả các chủ trương, chính sách của Đáng và N hà nước đều hàm chứa những nội duna quan trọng liên quan đến mọi mặt của đời sốna sinh hoạt tinh thần và vật chất của toàn thể xã hội, m à trước hết và trên hết là những nội dung liên quan đến quan điểm, lập trường tư tưởne. văn hoá, xã hội, khoa học, dân sinh, dân kế.. H ệ t h ố n g quan đ i ể m c ủ a Đ ả n g v à N h à n ư ớ c ta v ề v ấ n đ ề c á c n g ô n n g ữ d â n t ộ c t h i ể u s ố cũng h à m c h ứ a m ộ t c á c h d ầ y đ ủ n h ữ n e n ộ i đ u n 2 ấy . T h e o đ ó , • • J V— ^ «—3 J việc nghiên cứu, tìm hiếu về hộ thong quan điểm này sẽ hết sức có V nghĩa về cá hai mặt lý thuyết và thực tiễn. Về mặt lý thuyết, thỏnc qua việc phân tích nghiên cứu tư liệu, luận văn sẽ 2 Óp phân làm sáníí tỏ nhữns cơ sở. luận chứ n s khoa học cơ bản trong việc hình thành và phát triển 1 h ệ• ỉ h o n ec quan điểm và chính sách cua Đ ả n Vs_ và Nhà l nước vé chính sách nsôn p.iiữ các dán tộc thiểu số. Qua đó. 112 ười đọc có thê nhận thây nhửns điếm ưu việt cũne như nhữnsi điếm can khác phục. M ặt khác, băn 2 việc cung cap một cách hệ thôìm và toàn diện các tư liệu liên quan den chính sách nuỏn nuữ các dãn tộc thiêu số sẽ là một tai liệu tham kháo rất hữư ích cho tất cá những ai quan tàm đến lĩnh vực này. 6 / u i / / / / r ụ r tự '/9.1 '7 /t/ ;7 /„ s ãiCi/sst V ề m ặ t t h ự c t i ễ n , t h ô n g q u a v iệ c p h á n t í c h đ á n h s i á về n h ữ n g m ặ t ít n h i ề u h ạ n c h ế c ũ n g n h ư n h ữ n g h i ệ n p h á p , c á c h t h ứ c ít n h i ề u c ò n t h i ế u t í n h t h i ế t th ự c , k ế t h ợ p với n h ữ n g k i ế n n g h ị , đ ề x u ấ t c ụ t h ể , l u ậ n á n sẽ g ó p p h ầ n g i ú p c h o c á c n h à h o ạ c h đ ị n h c h í n h s á c h , c á c n h à k h o a h ọ c , c ũ n g n h ư tất c á n h ữ n g ai q u a n t â m đ ế n lĩ nh v ự c n à y c ó t h ê m d ữ l i ệ u v à ý k i ế n t h a m k h ả o đ ể c ó t h ể h o à n t h i ệ n h ơ n v ề c á c h n h ìn , c á c h n g h ĩ , c ũ n g n h ư h o à n t h i ệ n h ơ n n h ữ n g nội d u n g , p h ầ n v i ệ c c ụ t h ể li ên q u a n đ ế n p h ạ m vi c h í n h s á c h n g ô n n g ữ đ ố i với c á c d à n t ộ c t h i ể u số. IV. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ứ u L u ậ n v ă n c h ủ y ế u di t h e o h ư ứ n s k h ả o s á í tư l i ệ u v à p h â n tí ch t ổ n g h ợ p . D o đ ó , n ộ i d u n g c h ủ y ế u là k ế t q u ả k h ả o s á t t ư l i ệ u v à m ộ t s ố k ế t l u ậ n r ú t ra q u a q u á t r ì n h p h á n l í c h tư liệu. I. Cách thu thập tư liệu H ệ t h ố n ạ tư l i ệ u c ủ a l u ậ n v ã n đ ư ợ c t h u t h ậ p m ộ t c á c h t o à n d i ệ n và c ộ đ ịn h h ư ớ n s . dưa th e o hai n g u y ên tắc là m việc c u thể s a u đây: 7.7. Tính hệ thống T í n h h ệ t h ô n e ở đ â y đ ư ợ c t h ể h i ệ n c ụ t h ể q u a t r ậ t t ự l ị c h s ử c ủ a h ệ t h ô n ạ tư li ệ u đ ư ợ c t h u t h ậ p c ụ t h ể từ: + C á c v ã n k i ệ n Đ ả n g bắt đ ầ u t ừ n ă m 1 9 2 6 đ ế n n ă m 2 0 0 5 . n g u ồ n tài liệu đ ư ợ c tr í c h d ẫ n q u a b ộ “ V ă n k i ệ n Đ ả n g ” v à t r ê n b á o đ i ệ n t ư c ủ a Đ ả n 2 C ộ n g s ả n Việt N am . + C á c bài p h á t b i ể u , q u y ế t đ ị n h , n g h ị q u y ế t đ ạ i h ộ i , b à i . b á o . . . c ủ a C h ủ lịch H ồ C h í M i n h đ ư ợ c x u ấ t b ả n đ ầ y đ ủ t r o n g 12 t ậ p c ủ a b ộ “ H ồ C h í M i n h to à n tập” . ỉ .2. Tính nqnyén bản T í n h n c u y ê n b ả n đ ư ợ c t h ể h i ệ n c ụ t h ể q u a v i ệ c t o à n b ộ h ệ t h ố n 2 t ư liẹii đ ề u đ ư ợ c lấy r a m ộ t c á c h trự c t i ế p t ừ c á c v ã n b ả n g ố c . K h ô n g c ó t ư li ệ u nìỉo đ ư ợ c lấ y m ộ t c á c h g i á n t i ế p q u a m ộ t v ă n b ả n k h á c k h ô n g p h a i là tài li ệ u LIỐC. Đ ổ n g th ời c á c tư li ệ u đ ề u đ ư ợ c c h ú t h í c h rõ r a n 2 n c u ổ n lư liệu, t ê n v ăn k i ệ n , thời s i a n . sỏ tậ p, s ố t r a n s . . . . V ớ i hai n e u v e n tắ c l à m v iệ c n à y , l u ậ n v ă n c ó V đ ị n h lán đ á u liê n, d ư a J'a đ ư ợ c m ộ t h ệ t h ố n e t ư li ệu to à n d i ệ n và c h í n h x á c vê q u a n đ i ể m , c h í n h s á c h c ủ a Đ a n g C ộ n e s ả n v à C h ú tị ch H ồ C h í M i n h đ ố i với v i ệ c g i ữ 2Ìn. x ú y đ ự n a và ph át tr i ể n n s ỏ n n g ữ c á c d á n tộ c t h i ể u sỏ. 7 ^ ữ ơ àrt '7 /ti Ç7Ai/ J iïfr'/t 2. T h ủ p h á p p h â n t í c h - t ổ n g h ọ p D ự a t r ê n t ư li ệ u k h ả o sát đư ợ c, c h ú n g tô i t i ế n h à n h p h á n tíc h c á c đ ặ c đ i ể m , n ộ i d u n g c ủ a t ư li ệu s a u đ ó t ổ n g h ợ p lạ i v à r ú t ra n h ũ n g n h ậ n xét , k ế t luậ n. 3. T h ủ p h á p s o s á n h K h ô n g c h ỉ p h â n tích v à t ổ n g h ợ p lại t ư liệ u, l u ậ n v ă n c ò n s ử d ụ n g t h ủ p h á p so s á n h đ ể t h ấ y đ ư ợ c s ự g i ố n g và k h á c n h a u , s ự t h a y đ ổ i , n h ữ n g ưu đ i ể m , khu vết đ i ể m q u a t ừ n g gi a i đ o ạ n c ủ a c h í n h s á c h . B ê n c ạ n h đ ó . c h ú n g tôi c ò n s o sánh cgiữ a n h ữ n Os t ư t ư ở n v_s c ủ a C h ủ tích H ổ C h i M i n h v à qAu a n đ i ể m c u a Đ á n gW . đ e th ấ v n h ữ n g đ ặ c đ i ể m k h á c n h a u t r o n g h ì n h t h ứ c t h ể h i ệ n tư t ư ờ n g , q u a n đ i ế m c ủ a Đ ả n g v à c ủ a B á c về v ấ n đ ề x â y d ự n g v à p h á t t r i ể n n g ô n n g ữ c á c d â n t ộ c t h i ể u số. N h ư v ậ y , l u ậ n v ă n t ì m h i ể u q u a n đ i ể m c ủ a Đ a n g C ô n e sả n v à tư t ư ở n g c ủ a C h ủ t ị c h H ồ C h í M i n h v ề g i ữ g ìn . x â y d ự n g v à p h á t tr i ể n n g ô n n g ữ c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố q u a c á c tư l i ệ u c h í n h : + V ã n k i ệ n Đ ả n g t o à n tậ p + Hồ C h í M i n h t o à n t ậ p + Báo đ i ệ n t ử c ủ a Đ ả n g C ộ n g s ả n V i ệ t N a m T r o n g n h ữ n g t r ư ờ n s h ợ p c ầ n thiết, l u ậ n v ă n c ũ n g c ó t h ể s ử d ụ n g m ộ t s ố tư liệu c ủ a c á c Bộ h ữ u q u a n n h ư Bộ G i á o d ụ c v à đ à o t ạ o , B ộ V ă n h ó a T h o n s tin, đ ể l à m s á n g tỏ c h í n h s á c h c ũ n g n h ư c á c b i ệ n p h á p t h ự c h i ệ n c ủ a Đ ả n g v à N h à nướ c. -Cj/fi/t ĩ>fì/t //ff/e J/ỹ COfiàfî ĩ7 /tì rTYttỉ aiïs/'rr PHÂN NỘI DUNG Chương I. TỔNG QUAN VỂ TƯ LIỆU 1. CÁC GIAI ĐOẠN VÀ BỐI CẢNH LỊCH s ử T r o n g c á c c h í n h s á c h p h á t tr i ể n c ủ a Đ ả n g ta, c h í n h s á c h về d â n t ộ c là m ộ t tro n g n h ữ n g chính sách quan trọng m à tro n g đó c h ín h sách ngồn n g ữ các d â n t ộ c t h i ể u s ố c ó t h ể đ ư ơ c x e m là Iĩiột t r o n g n h ữ n g b ỏ p h ậ n th e n c h ố t . V i ệ c n g h i ê n c ứ u c á c c h í n h s á c h c ủ a Đ ả n g đ ố i với c á c v ấ n đ ề n g ô n n s ữ c á c d â n tộ c t h i ể u s ố p h ả i đ ư ợ c đ ậ t t r o n s m ố i t ư ơ n g q u a n m ậ t t h i ế t với t ì n h h ìn h , b ố i c ả n h c ủ a c á c g i a i đ o ạ n l ị c h sử. C ó n h ư vậ v. c h ú n g ta m ớ i c ó t h ể c ó đ ư ợ c n h ữ n g n h ậ n t h ứ c s â u s ắ c v à đ ú n í ĩ đ ắ n v ề nôi đung cụ thể củ a nhữ ng chính sách này c ũ n g n h ư về n h ữ n s n g u y ê n n h â n , n h ữ n g n h â n t ố c ó t í n h c h i p h ố i và q u y ế t đ ị n h n h ữ n g n ộ i d u n s ấv . H a v n ó i c á c h k h á c , ti ế n t r ì n h n g h i ê n c ứ u p h ả i đ ả m b ả o t í n h b i ệ n c h ứ n g l ị c h sử. Đ ồ n a thời v iệ c p h à n t í c h v à h ệ t h ố n g h o á t h e o t r ụ c thời g i a n , s ẽ c ó b ứ c t r a n h đ ầ y đ ủ và c h i tiết v ề h ệ t h ố n g q u a n đ i ể m , c h í n h s á c h c ủ a Đ ả n g C ộ n g s ả n đ ố i với v ấ n đ ề g i ữ gìn, x â y d ự n g v à p h á i tr i ể n n s ô n n g ữ c á c d ân tộc thiểu số ở V iệt N am . 1.1. Giai đoạn 1930- 1945 G i a i đ o ạ n n à y t h ự c d á n P h á p d ỏ h ộ d â n t ộ c ta v à t h ự c h i ệ n c h í n h s á c h c h i a đ ể trị. T ơ m ỗ i v ù n og c ó c h í n h sách cai trị. r i ê n gc* và với m ụ c đ í c h k h á c n h a u . T ro n g giai đ o ạ n này, tie n s P h áp được sử d ụ n g tro n g trường học, tro n g việc đ i ề u h à n h b ộ m á y h à n h c h í n h , t i ế n g H á n v ố n t r ư ớ c đ â y c ó tư c á c h là n g ố n n s ữ h à n h c h í n h s ự n g h i ệ p v à n g ó n n g ữ g i á o dục. đ ã d á n t h u h ẹ p p h ạ m vi s ử d ụ n s và t ừ n g b ư ớ c h o á n đ ổ i vai trò c ủ a m ì n h c h o t i ế n g P h á p . V ị t h ế c ủ a t i ế n g V i ệ t về c ơ b ả n k h ô n g c ó n h ữ n g t h a y đ ổ i lớn, n g o à i v i ệ c c h ữ q u ố c n g ữ n e à y c a n « đ ư ợ c p h ổ b i ế n r ộ n g rãi h ơ n v à n e à y cànsi c ó n h i ề u x u ấ t b ả n p h ẩ m b ằ n 2 t i e n s V i ệ t V ớ i n h i ệ m vụ g i à n h c h í n h quyền lừ tay t h ự c d â n - n h i ệ m vụ q u a n trọnũ h à n g đ ầ u , Đ ả n g t a CŨI1 2 đ ã sớm có n ì i ữ n s c h í n h s á c h phù' h ợ p n h ằ m t h u hút đ ư ợ c c á c d â n t ỏ c t h i ể u s ố đoàn kết. chung s ứ c c h u n ũ l ò n g đ ể c ù n s t h ự c h i ệ n n h i ệ m v ụ cao c ả là g i à n h c h u quyển c h o dán tộc. T r o n c t ì n h h ì n h đ ó . c ó ih ể th a y r ã n e . m ộ t t r o n g n h ữ n g n h i ê m vụ h à n g V — . »— • v_ V— . • s_ đ ầ u vé c h í n h s á c h n g h i ê n c ứ u là ỉphai váy đưníi•— c h o cỉưrrc . m ộ t. đ. i n h h ư ớ n c*—đún.e»_ đ ắ n p h ù h ợ p với t ì n h h ì n h lịch sư. Đ ó là: 9 ơfỉft ///f/f' J / / ____ rfỌếi//*t v7A/ (7 /t// Một là đoàn kêt dân tộc trong cộng đ ồ n g để tạo sức mạnh tập thể, xây dựng lực lượng cách mạng. Hai là xác lập vị th ế n h ư ngôn ngữ quốc gia cho tiếng Việt. Ba là tôn trọng, tạo điều kiện để ¡môn ng ữ các dân tộc thiểu sỏ được phổ biến trong tất cả moi mặt đời sons xã hội. Bốn là phái đào tạo dược đội ngũ cán bộ nói tiếng dân tộc, đào tạo dược những người dân tộc địa phươns trớ thành cán bộ để đáp ứng công cuộc cách mạng. N hữna nhiệm vụ nàv vẫn được liếp tục phát triển theo cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc với những đặc điếm mới khi bước sang thời ki lịch sử mới. 1.2. Giai đoạn 1946 - 1975 Kể từ sau khi thực hiện thành công cuộc tổng khởi nghĩa vào th áns 8 năm 1945. đất nước ta bước vào một thời kì mới. Thời kỳ xây dựng và chiến đấu báo vệ nền độc lập và nhà nước của nhàn dân vẫn còn non trẻ, yếu kém vẻ V nhiều mặt. Trong tình hình đó, nhiệm vụ hàng đầu của Đ ảng và nhân dân ta là phải giữ vững nền độc lập, tập truns xây dựng và phát triển kinh tế cũng như nền dân chủ nhân dân. Đ ổ n s thời khi cán thiết, tiến hành các cuộc chiến tranh để báo vệ nền độc lập và toàn vẹn lãnh thổ. Từ năm 1945 đến 1975. đất nước đã trải qua chặng đườne lịch sử 30 năm với hai cuộc chiến đấu chốna thực dân và đ ế quốc xâm lược. Dưới sự lãnh đạo của Đảng mà Chủ tịch Hồ Chí Minh là người đứrm đẩu. nhân dân ta đã vượt qua m uôn vàn khó khăn, sian khổ để thực hiện thành công hai nhiệm vụ lớn là báo vệ miền Bắc và giải phóng miền Nam. Với bối cảnh lịch sử như vậy, thì nhiệm vụ của Đ ảng và Nhà nước đối với vấn đổ ngôn ngữ cũng có nhữns bước tiên đáng kể. Thứ nhất, vị thế của tiếng Việt được xác lập và ngày càng cũng cố. Đó là tiếns Việt đã vươn lên được là vị th ế của ngôn n s ữ quốc sia. Từ đáy, tiế n s Việt được sử dụng ở tất cả các lĩnh vực hoạt động, và. đia . o ’ lừ cỏns k_ văn;' giấy J tờ hành chính trung C ươnc O phươn», đen íiiáo dục, văn hoá. khoa học. n so ạ i °iao, từ cỏn lĩ sử, trường học đến toà án. quàn đội. Tiếp đến là các chính sách nhằm 2 ÍỮ íiìn. phát triển, phổ biến ticns*— nói và chữ viết của cúc dân lộc thiểu số. Những chính sách này đưoc•c J• thô hiện nhất quán từ bản Hiến pháp đáu tiên 1946 đốn ban Hiến pháp thứ hai 10 //ư u ; J , ỹ _______ ( 1 9 5 9 ) đ ó là: ________ 7Af' <7A/t 3ổiẽW C á c d â n tộc c ó q u y ề n d u y trì h o ặ c s ử a đ ổ i p h o n g t ụ c , t ậ p q u á n , d ù n g t i ế n g n ó i , c h ữ viết, p h á i t r i ể n v ă n h ó a d â n t ộ c c ủ a m ì n h . . . N h à n ư ớ c ra s ứ c g i ú p đ ỡ c á c d â n tộ c th iể u s ố m a u t i ế n k ị p t r ì n h đ ộ k i n h t ế v à v ă n h ó a chuñe.” ỉ. 3. G i a i đ o ạ n t ừ 1 9 7 5 đ ế n n a y Đ â y là g i a i đ o ạ n k h ắ c p h ụ c h ậ u q u ả c h i ế n t r a n h v à k ế đ ó l à t i ế n h à n h v i ệ c đ ổ i m ớ i về m ọ i m ặ t , đ ặ c b iệ t là đ ư ờ n g lối p h á t t r i ể n k i n h t ế c ủ a đ ấ t n ư ớ c . D Ai o n n l ' i p 1/ « t r» t I ÍVV./Í ^cĩiÁii i ĩ L i i O U. wüici V-itii. liư u u g iU i v»v.ycti 1 liCA^ ^ X*-A *■ u - * 11 ''Ỹ"ĩ "* ]• A * ■ iClt iiỉiiv ^ u VĨCIV^ VJLHL11i iiU .l ’ Ucll, n h i ề u b ư ớ c n g o ặ t , c ó n h i ề u sự t h a y đ ổ i v ề m ặ t tư d u y , c h í n h s á c h , c ó n h i ề u n h i ệ m vụ p h ả i h o à n t h à n h và n h i ề u m ụ c t i ê u p h ả i h o ạ c h đ ị n h . N h i ệ m v ụ lớn n h ấ t t r o n g 2 Íai đ o ạ n n à y là giữ v ữ n g đ ộ c l ậ p và t ậ p h ợ p m ọ i lự c l ư ợ n g đ ể p h á t t r i e n b ề n v ữ n g . P h á t t r i ể n trên m ọ i lĩ n h vực: k i n h tế, v ă n h o á , x ã h ộ i , c ơ s ở h ạ tầng k ỹ th u ậ t... T r o n g b ố i c ả n h lị c h sử n h ư v ậ y , Đ ản s v à N h à n ư ớ c ta đ ã c h o r a đ ờ i b ả n H iến pháp thứ 3 (1980). T ro n 2 đó, đ ã nêu: “N h à nư ớ c c ộ n g h ò a x ã hội c h ủ n g h ĩ a V iệ t N a m là n h à nước th ố n g n h ấ t c ủ a c á c d â n tộ c c ù n g sin h s ố n g trên đ ấ t n ư ớ c V ị ê t N a m , b ì n h đ ẳ n s v ề q u y ề n v à n g h ĩ a vụ . N h à n ư ớ c b ả o v ệ , t ă n g c ư ờ n g và c ủ n g c ố k h ố i đại đ o à n k ế t d â n tộc. C ác d â n tộ c có q u y ề n d ù n a tiế n g nói. c h ữ viết, g iữ gìn và p h á t h u y n h ữ n g p h o n g tục, tậ p q u á n tr u y ề n th ố n g và v ă n h ó a tốt đ ẹ p củ a m ì n h . N h à n ư ớ c có k ế h o ạ c h x ó a b ỏ từ n g b ư ớ c sự c h ê n h lệ c h g iữ a c á c dân tộc về trìn h đ ộ phát triể n k in h t ế và văn h ó a ” ( đ i ề u 5 c h ư ơ n g 1). T h e o đ ó , t r o n g b ố i c ả n h c h u n g c ủ a đ ấ t nư ớ c, c h í n h s á c h d â n l ộ c c ủ a Đ a n g c ũ n g đ ã t h ể h i ệ n rõ c á c q u a n đ i ể m đ ể x â y d ự n g v à p h á t t r i ể n c á c d à n v ù n g t ộ c t h i é u s ố h ơ n , đ ã c biệ t là v ấ n đ ề t i ế n g n ó i , c h ữ v i ế t v à v ă n h ó a . D o đ ó . n h i ệ m vụ c ủ a c h í n h s á c h n c ô n n g ữ d â n t ộ c t h i ế u s ố t r o n g s i a i đ o ạ n n à y h ế t s ứ c q u a n t r ọ n « . Đ ó là p h a i b ả o t ổ n , g i ữ g ì n đ ư ợ c n h ữ n g n c ô n n e ữ c ủ a c á c d â n t ộ c c ó n s u v c ơ bị m ấ t n e ó n n g ữ , p h ổ b i ế n r ộ n g r ã i , đ à o t ạ o , o ị ả n g d ạ v c h o m ọ i i h à n h p h á n , đ ộ t u ổ i d ố i với đ ó n 2 b à o d â n t ộ c t h i ể u số. V i ệ c g i á o d ụ c n s ô n n g ữ . cả tiế n 2 d â n tộc v à t i e n e V i ệ t đ é u d ư ợ c N h à n ư ớ c lẽn k ế h o ạ c h , c h ư ơ n g t r ì n h h à n h d ộ n g . Đ i ê n h ì n h là Ọ u y ế t d i n h 5 3 C P ra *_ c , V . J . n n à y 2 2 t h á n í i 2 năm 1 9 8 0 c u a H ộ i d o n e C h í n h p h u về c h ú t r ư ơ n e đ ố i với c h ữ v i ế t c á c d â n t ộ c t h i ế u số. T i ế p đ ó , N h à n ư ớ c c ũ n s đ ã c ó h ẳ n m ộ i c h í n h -íú/f//t ơ / ì / t f/ỉự e Jự ^/)r>ừrr Ç7/tS ÇTifcft 3& i¿M . s á c h t o à n d i ệ n v ề m ọ i m ặ t đố i với d â n tộ c . t r o n g đ ó c h í n h s á c h n g ô n n e ữ đ ư ợ c thổ c h ế h ó a . C h í n h s á c h n g ô n n g ữ đố i với c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố là một trong n h ữ n s c h í n h s á c h q u a n t r ọ n g m a n g tí n h q u ố c g i a , n h ư t r o n g N g h ị q u y ế t Đ ại h ộ i I X v à N n h ị q u y ế t T r u n g Ư ơ n g 7 (khóa IX) đ ã nêu: “ C ần b ả o tồn và phát triển ngón niũr. c h ữ v i ế t c ủ a c á c d â n tộc. Đi đ ô i với v i ệ c s ử d ụ n g t h ô n g t h ạ o t i ế n g n ó i , c h ữ viết p h ổ t h ô n g , k h u y ế n k h í c h t h ế h ệ tr ẻ t h u ộ c đ ổ n g b à o c á c d â n tộ c t h i ể u s ố h o c t â. ni ■ h i ể u h ịế t và s ử íitinơ . - o tbộỊỊơ ' "O t h- ạ«o t ~i ế n, o" n ó i ’ '■'h”’ ” ' ế t của. d â n t ô•c m ì n h . V i ệ c d ạ y v à h ọ c t i e n s n ó i , c h ữ vi ết c ủ a d â n t ộ c t h i ế u s ố t r o n g n h à t r ư ờ n g p h á i d ư ợ c t h ự c h i ệ n tốt t h e o q u y đ ị n h c ủ a C h í n h p h ủ ” . II. MÒ TẢ TƯ LIỆU VÀN KIỆN ĐẢNG VÀ NHẢ NƯỚC D o t í n h l ị• c h s ử v à đ ã• c đ i ể m t ư l i ệ u ,7 c h ú n s tô i k h ỏ n ơo m ô tả r i ê n gc biộĩ p h a n t ư l i ệ u c ủ a C h ủ t ị c h H ồ C h í M i n h l i e n s m à d ù n g n h ữ n g t ư li ệ u n à y p hố ! iiợp với t ư l i ệ u c ủ a Đ ả n g đ ể p h ? n t í c h c á c q u a n đ i ể m , c h í n h s á c h c ủ a Đ ả n g và * N h à nước. C h ú n g t ô i l à m n h ư v ậ y là d o n g u y ê n n h â n s ố t ư l i ệ u c ủ a r i ê n g C h ủ tị c h H ồ C h í M i n h k h ô n g tr ải d à i r a c á c g i a i đ o ạ n l ị c h s ử n h ư t ư liệu c ủ a Đ ả n g và N h à n ư ớ c . S a u đ â y là n h ữ n s m ô tả c ụ thể . V ổ m ặ t s ố l ư ợ n g , h ệ t h ố n s t ư li ệ u V ă n k i ệ n Đ ả n g đ ư ợ c b i ể u thị q u a b a n s 1 sau đây: Bâ)ĩ\> 1 : Só liệu các vân kiện Đ áng Thời kỳ Đ oạn trích T ỉ lệ 1 9 3 0 - 1945 ị 11 13,1 1 9 4 6 - 1975 • 31 36,9 1975 - n a y 1 42 Tổng 84 ; 100% V é s ự p h â n b ố c ủ a c á c v ãn b á n tr ẽ n t h e o t ừ n n n ă m cụ thế . đ ư ợ c t h ố n g ké ỏ b á n il 2 s a u đ á v i B ả n a 2: S ố liệu c á c v ă n b á n c h i tiết t h e o n ă m 12 ____ 'YJcx/rr 7 /tị QVt// tä ifst Năm Đ oạn trích 1 9 3 2 - 1934 2 1 93 5 3 1 9 4 0 - 1945 6 1946 1 1948 2 1949 1 1951 o D 1952 2 1953 2 1956 1 1959 3 1960 3 1962 .......... 1 2 1964 3 1965 5 1969 1 1976 1 1980 3 1981 3 1982 2 1986 4 1991 3 1992 1 1993 2 1996 1 1997 1 1998 1 2001 2 1 2004 1 i J) o o o ỉ/ự te J ự to *&"//' fjff't ị 2006 Tổng L.............. ............... 12 - 84 1 13 ! '.Oởsì/t / / f / (7/ff/ ã/ĩiềst - ¿ / r ư / / r u ? // / / / t ỉ / ' ,tf / 2 . 1 . T ư l i ệ u V ă n k i ệ n Đ ả n g v à N h à n ư ớ c g i a i đ o ạ n 1 9 3 0 đ ế n 1945 a/về số lượng D ự a t r ê n tư li ệ u k h ả o sát, c h ú n g tồi t h ố n g k ê đ ư ợ c 1 1 đ o ạ n trích, c h i ế m g ầ n 13.1 %. T r o n g đ ó c ó 7 đ o ạ n tr í c h lừ n g h ị q u y ế t , 3 đ o ạ n t r í c h từ c á c c h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ộ n g , và 1 đ o ạ n trí ch t ừ đ ề c ư ơ n g v ă n h o á . N h ì n t h e o e ấ p đ ộ v ă n b ả n , t r o n g g i a i đ o ạ n n à y c ó c á c văn b ả n trí ch từ N g h ị q u y ế t là c ó g i á trị c a o n h ấ t c a o n h ấ t . T u v n h i ê n t r o n g c á c đề c ư ơ n g , c á c c h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ò n 2 thì v ấ n đ ề n e ỏ n n g ữ c á c d â n t ộ c c ù n g đ ư ơ c đ ề c â p đ ế n và th ư ờ n g cụ thể hơn. b / V ề t h ể l o ạ i v án b ả n T h e o p h ư ơ n g d i ệ n th ể lo ạ i, c á c v ă n b ả n n à y đ ư ợ c t r í c h c h ủ y ế u từ c á c N g h ị q u y ế t , đ ề c ư ơ n g , v à t r o n g c h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ộ n g c ủ a c á c tổ c h ứ c c á c h m ạ n g . T u y s ố l ư ợ n g h ạ n c h ế n h ư n g c á c v ăn b ả n đ ã t h ể h i ệ n đ ư ợ c n h ũ n g q u a n đ i ể m c h í n h c ủ a Đảng ạ ữ c á c d á n t ộ• c th i ể u s ố t r o n gC o và N h à n ư ớ c ta về n og ô n n w những n ăm đầu giành được chính quyền. P h â n b ố c ủ a t ư li ệ u t h e o c á c n ă m k h ô n ơ đ ề u . T ừ n ă m từ n ă m 1 9 3 0 đ ế n 1 9 3 5 thì h ầ u n h ư n ă m n à o c ũ n g x u ấ t h i ệ n c á c v ă n b ả n đ ề c ậ p đ ế n v ấ n đ ề n g ô n n g ữ d â n t ộ c , n h ư n g t ừ 19 35 - 1 9 4 0 thì lại k h ô n g có . G i a i đ o ạ n n à y k é o d à i 15 n ă m thì 5 n ă m đ ầ u c ó 5 v ă n b ả n , 5 n ă m t i ế p t h e o lại k h ô n g c ó v àn b ả n n à o , v à 5 n ă m c u ố i c ó 6 v ă n b ả n . T ổ n g c ộ n g c ó 11 v ă n b ả n . X é t t h e o p h ư ơ n g d i ệ n p h á p l u ậ t, t h ì c á c v ã n b ả n t r o n g g ia i đ o ạ n n à y h ầ u h ế t đ ề u đ ư ợ c t h ể h i ệ n q u a n h ữ n g c h ủ t r ư ơ n s , đ ư ờ n g lối h à n h đ ộ n s c ủ a c á c h ộ i. các c h ư ơ n g trình, c h ư a có c ác văn b ả n m a n g tính q u y ế t đ ịn h cao như H iến p h á p . L u ậ t h a y q u y ế t đ ị n h . . . Đ à y c ũ n g c h í n h l à m ộ t đ ặ c đ i ể m m a n g tí nh c h ấ t lịch sử. c '/ v ề n ộ•i d u n os N ộ i d u n g ch ủ y ế u các văn kiện Đ ả n s v à N h à n ư ớ c trong siai đo ạn này c h ú t r ọ n g v à o c á c v ấ n đề: - T ô n trọng, b ả o đảm q u y ề n t ự d o d ù n s tiến 2 mẹ đẻ t r o n e s i n h h o ạ t c h í n h trị. vãn h o á , x ã hội. - Đ à o t ạ o c á n b ộ dán tộ c t h i ế u sỏ - K h u y ê n k h í c h s ứ d ụ n g t i ế n g d á n tộ c để 14 tuyên truyển cách mạng. Ẩ Ỉ//Ộ/ / t u i / / / / tụ t ' u / ___________ ợ ỵ /t/ (7 /tư N h ì n v à o t ư li ệ u c h ú n g ta nhậr ỉ t h ấ y t r o n é g i a i đ o ạ n 19 3 0 1 9 4 5 nàv. Đ ả n g và N h à n ư ớ c t a c h ú t r ọ n c v à o q u y ề n h ợ p p h á p s ứ d ụ n g t i ế n g m ẹ đỏ c ủ a c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố , n h ư i r o n s N g h ị q u y ế t T r u n g Ư ơ i m ( 1 9 4 0 - 1 9 4 5 ) d ã nó i: “ V ă n h ó a c ủ a m ỗ i d â n t ộ c sẽ đ ư ợ c t ự d o p h á t t r i ể n t ồ n tại, t i ế n g mẹ đ ẻ c ủ a c á c d â n tộ c s ẽ đ ư ợ c t ự d o p h á t triển, t ồ n tại v à b ả o đ ả m ” . B ê n c ạ n h đ ó , v i ệ c c h ú tr ọ n s vào đ à o tạo c á n bộ và sử d ụ n g tiến g d â n tộc đ ể tu y ê n tiu y ề n c á c h m ạ n g là n h i ệ m v ụ c h ủ y ế u t r o n g giai đ o ạ n n à y b ởi v ì m ụ c t i c u đ o à n kết d â n t ộ c đ ể đ ấ u t r a n h g i ả i p h ó n g d â n tộc là n h i ệ m v ụ q u a n t r ọ n g h à n g đ ầ u t r o n g t h ờ i k ỳ n à y . N h ư t r o n a " N g h ị q u y e t vé c ô n g t á c t r o n g c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố ” đ ã viế t : ... “ c á c t ỉ n h c ó n g ư ờ i d à n tộ c th i ể u s ố p h á i d ù n s đ ủ p h ư ơ n g p h á p m à x u ấ t b ả n b á o c h ư ơ n g , t r u y ề n đ ơ n v à c á c tài liêu k h á c b a n s c h ừ d â n t ộ c t h i ể u s ố ” . V ớ i q u a n đ i ể m c á c h m ạ n g g i ả i p h ó n g d â n t ộ c , t i ế n tới x â y dựng m ộ t xã hội dân c h ủ , c ô n g b ằ n g theo đ ịn h h ư ớ n g x ã hội c h ủ nghĩa, m ặ c dù c h ín h q u y ề n . Đ ủ n í v ừ a m ớ i ra đời, c ò n n o n trẻ, n h ư n g v ề c h í n h s á c h d â n t ộ c đ ã t h ế h i ệ n m ộ t t ầ m n h ì n x a , s á n g s u ố t với t i n h t h ầ n v à đ ị n h h ư ớ n g đ ộ c lập, t ự c h ủ và t ự c ư ờ n ơ d â n t ộ c . Q u a n đ i ể m c ủ a Đ ả n g vẻ v ấ n đ ề n g ồ n n g ữ h o à n t o à n t h ố n g nhất. V ớ i 11 đ o ạ n t r í c h thì đ ã c ó 7 đ o ạ n t r í c h l à n g h ị q u y ế t . Đ i ể u n à y c h o t h ấ y , t r o n g tđai đ o ạ n n à y , v ấ n đ ề g i á o d ụ c n g ô n n g ữ đ ư ợ c Đ ả n g c h ú t r ọ n c . Đ ư ợ c th ể h i ệ n r õ n h ấ t q u a việ c đ ề r a m ộ t n g h ị q u y ế t v ề c ô n g t á c đ à n t ộ c t h i ể u số trong đ ó n e ỏ n n g ữ dược quan tâm h à n s đầu. N g o à i các nghị qu y ếì của hội n g h ị trune; ư ơ n g , c á c “ Đ ề c ư ơ n g v ă n h o á ” , “ C h ư ơ n g t r ì n h h à n h đ ộ n g c ủ a t h a n h niên c ộ n g sản Đ ò n g D ư ơ n g ” c ũ n g đã thể hiện rõ cá c q uan điểm , chính sách c ủ a Đ ả n g v à N h à n ư ớ c , c ụ th ể là t r a n h đ ấ u v ề t i ế n g n ó i v à c h ữ viết, c ả i c á c h c h ữ Q u ố c ngữ, m õ i d â n tộc có q u y ể n d ù n g tiế n g m ẹ đ ẻ tro n g nền g iá o d ụ c củ a m ình.... 2.2. T ư l i ệ u V ã n k i ệ n Đ ả n g v à N h à n ư ớ c g i a i đ o ạ n 1 9 4 5 - 1 9 7 5 a/ Vé số lượng G i a i đ o ạ n n à y l u ậ n v ăn t h ố n g k ê đ ư ợ c 31 đ o ạ n t r í c h , c h i ế m k h o a n g 3 6 . 9 % t r o n 2 t o à n b ộ t ư liệu. T r o n c đ ó . c ó 7 đ o ạ n đ ư ợ c t r í c h t ừ N íih ị q u v ế t , 2 đ o ạ n ir íc h từ b a n H i ế n p h á p . 9 đ o ạ n tr í c h t ừ c h ỉ thị, và c á c đ o a n t r í c h k h á c từ T h ô n g tư. Chủ t r ư ư n e , C h í n h c ư ơ n ẹ c ủ a Đ á n e L a o đ ộ n s . c h í n h s á c h d â n tộ c , bài p h á t biếu, vãn kiện d ạ i h ộ i. 15 -& /Ợ /Ỉ r ư ĩ/í f / / ợ e J f/ ''Ớ ư ừ s t Ợ A ị í 7 Á / / T l i e o p h à n b ố , m ặ c d ù k h o ả n g thời g i a n t ừ n ă m 1969 đ ế n ] 9 7 5 (6 n ă m ) k h ô n 2 c ó vãn b ả n nào, n h ư n g nhìn c h u n g các văn b ả n xuất h iệ n k h á đều d ặn , và liên tục h ơ n g i a i đ o ạ n tr ư ớ c . S ố lư ợ n g , đ ộ dà i , n ộ i d u n 2 c ũ n « n h i ề u h ơn . N h ì n t h e o cấp độ c ủ a các v ă n b ả n , 2 v ăn b ả n m a n g t í n h p h á p ỉv c a o n h ấ t đó là H i ế n p h á p . Tro nu 3 0 n ă m đ ấ u t r a n h c h ố n s th ự c d â n P h á p v à đ ế q u ố c M ỹ . Đ ả n g v à N h à nước ta đ ã r a b ả n H i ế n p h á p đ ầ u t i ê n ( 1 9 4 6 ) v à s au đ ó s ử a đ ổ i v à o n ă m 1 9 59 . Cả h ai b ả n H i ế n p h á p n à y đ ã t h ể h i ệ n r ất r õ q u a n đ i ể m , c h í n h s á c h v ề g i á o d ụ c n s ô n n g ữ ở v ù n g d á n t ộ c t h i ể u s ố đ ó là: “ . . . q u ố c d ã n t h i ể u s ố có q u y ề n d u y trì hoặc sưa đổi p h o n g t ụ c t ạ p q u a n , đ u n ạ t i ế n 2 n o i va c h ư viòt, p b a t t r i ể n v ă n h o a cua mình. Sự này. V àn đa cỉạng đề n g ô n v ề c á c lo ạ i v ă n b ả n là m ộ t đ ặ c đ i ể m n ổ i b ậ t t r o n g ạ i a i đ o ạ n n g ữ v ù n g d â n t ộ c t h i ể u s ố đ ư ợ c đ ể c ậ p đ ế n t r o n g n h i ề u lo ạ i v ă n b á n ; t ừ n h ữ n g b à i p h á t b i ể u đ ế n c á c C h ỉ thị, C h ủ t r ư ơ n g , N s h ị q u y ế t v à c a o n h ấ t là H i ế n p h á p . M ộ t đ ặ c đ i ể m n ữ a i r o n s tư li ệ u g ia i đ o ạ n n à y l à s ự li ê n tụ c t r o n « ti ến v t i n h lị c h sử. T ừ n ă m 1 9 4 5 đ ế n ỉ 9 7 5 h ầ u n h ư n ă m n à o v ấ n đ ề n g ô n n g ữ c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố đ ề u đ ư ợ c đ ề c ậ p v à q u a n t â m s á u sát trong; n h i ề u v ă n b ả n , t ừ c á c hội nghị, c á c đ ề c ư ơ n g hoạt đ ộ n g , cương lĩ n h ...B ê n c ạ n h đó, các chỉ thị c ũ n g đi s â u đi s á t v à o c á c đ ị a phương, th ể h i ệ n ở m ỗ i tình đ ề u c ó n h i ề u v ă n b á n đ ể c ậ p đến vấn đ ề này. Đ ặ c đ iể m này thể hiện sự t h ố n s nhất tro n s chính sách củ a Đ ả n g t ừ t r ê n x u ố n g d ư ớ i , t ừ t o à n q u ố c c h o đ ế n c á c k h u vực. b / Về thể loại v ă n b ả n T h e o p h ư ơ n g d i ệ n t h ể loạ i v ă n b ả n , g i a i đ o ạ n n à y c á c v ă n b ả n t h ể h i ệ n q u a n đ i ể m c h í n h s á c h v ề n g ô n n g ữ d â n t ộ c t h i ể u sỏ k h á đ ẩ y đ ủ và đ a d ạ n g , v é số lượng có 3 0 đ o ạ n t r í c h , t r o n g đ ỏ c á c v ă n b ả n là Chí thị (8 đ o a n t r í c h ) , t i ế p đ ế n là N g h ị q u v ế i (7 đ o ạ n trích). Đ ặ c chiếm tỉ lệ cao nhất b i ệ t trong g i a i đ o ạ n n à v b á n H i ế n p h á p t h ứ n h ấ t đ ư ợ c s ử a đ ổ i . T h e o đó, c h í n h s á c h d à n t ộ c t r o n é hiến p h á p lán th ứ 2 n à y đư ợ c nêu cụ thể hơn, tro n 2 đ ó c h ín h sách p h á t triển n g ô n n g ữ c á c d â n t ộ c t h i ể u s ố đ ư ợ c đ ề c ậ p rất c ụ thể . T i ế p đ ế n , c h í n h s á c h neổn neữ d ư ơ c t h ế h i ê n nhiều trone các vãn bàn k h á c như: T h ô n 2 tư. C h u trươnu. c á c chương trình hành độns, các bài phát biểu, báo cáo các hội nshị... N h ìn từ p h ư ơ n g diện mane tính tập the vừa m a n e tính chất của các loại vãn 'oan. các v ã n b ả n vừa tính cá nhãn. Nhưne những vàn bản mana tính tậ p thế c h i ế m đ a số. Đ ó là c á c v ă n b ả n n h ư H i ế n p h á p . N g h ị q u v é ì . C h i th ị, c h í n h 16 Ẩ ./ /Ộ // r u / f t /Ạy<" .t/ỹ >'/) - Xem thêm -

Tài liệu liên quan