Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Đề thi lớp 6 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án...

Tài liệu 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án

.DOC
49
12510
55

Mô tả:

11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án
11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ SỐ 1: THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề 1. Biểu thức câu Số điểm Tỉ lệ % Nhận biết Thông hiểu Nắm quy tắc cộng ,trừ phân số.Cách tính cộng,trừ hỗn số 1a,1b 2 20% . Biết thực hiện được phép tính cộng trừ phân số,số thập phân,giá trị tuyệt đối để tìm x 2a,2b 2 20% 2. Giá trị phân số của một số cho trước,tìm một số khi biết giá trị của nó câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Tia phân giác của một góc câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Vận dụng các Biết biến tính chất cơ bản đổi để tính của phép nhân để nhanh tổng tính hợp lí giá trị của biểu thức 1c 1 10% Biết vận dụng quy tắc tìm một số khi biết giá trị phân số của nó,tìm một số khi biết giá trị của nó để giải bài toán thực tế 1 2 20% - Vận dụng được định nghĩa tia phân giác của một góc để tính các góc . 1 2 30% 3 5 50% 5 1 10% 6 6 =60% 1 2 =20% 1 1 10% 1 2 30% 8 10 =100% 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (3,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí( nếu có) a/ 3   4 5 3 5 b/  4  1 3 5 c/ C = 7 8 7 3 12 .  .  19 11 19 11 19 Câu 2: (2,0đ) Tìm x, biết: a) x 1 2 5 1 3 b) x : 4 2,5 Câu 3: (2,0đ) Một lớp học có 45 học sinh gồm ba loại: Giỏi, Khá, Trung Bình. Biết số học sinh Trung bình chiếm 2 số học sinh cả lớp và 75% số học sinh Khá là 12 em. Tìm số học sinh Giỏi 9 của lớp ? Câu 4: (2,0đ) Cho góc xÔy và yÔz là hai góc kề bù,biết xÔy=50’ a/Tính yÔz? b/Vẽ tia Om là phân giác của xÔy.Tính mÔz? Câu 5: (1,0đ) Tính nhanh tổng 1 1 1 1 1 1      6 12 20 30 42 56 Câu HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: Toán 6 ý Nội dung Điểm  4 15  4 a) 3 =  0,5 5 5 5 11 5 3 3  23 8  4 1 =  5 5 5 5 = b)  Câu1 c/ 3đ C= =  15  3 5 0,5 0,5 0,5 7 8 7 3 12 .  .  19 11 19 11 19 7  8 3  12    19  11 11  19 = 7 11 12   19 11 19 7 12 1  = 19 19 = 0,25 0,25 0,25 19 19 1 0,25 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án 1 a) x  2 5 x 2  1 5 0,25 9 5 9 x  5 0,25 x  Câu2 2đ b) x:4 0,5 1 2,5 3 13 5  3 2 5 13 x  2 3 65 x 6 x: 0,25 0,25 0,5 số HS trung bình: 45. Câu3 2 =10(HS) 9 2,0đ số HS khá: 12:75% = 16 (HS) số HS giỏi: 45 - (10+16) = 19(HS) Câu4 a) - Vẽ hình đúng: 0,75 0,75 0,5 2,0đ 0,5 y m z O Vì xÔy và yÔz là hai góc kề bù Nên xÔy+ yÔz= 180’ Hay 50’+yÔz = 180’ yÔz= 180’ - 50’ Vậy yÔz= 130’ b/ x 0,25 0,25 0,25 Vì Om là tia phân giác của xÔy Nên yÔm= xÔy 50'  25' 2 2 Vì Oy Nằm giữa hai tia Om,Oz Nên: zÔm= zÔy + yÔm =130’+25’=155’ Vậy zÔm = 155’ 0,25 0,25 0,25 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án 1 1 1 1 1 1 Câu5      = 6 12 20 30 42 56 1,0đ 0,25 1 1 1 1 1 1      2.3 3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1             2 3 3 4 4 5 5 6 6 7 7 8 1 1   2 8 3  8  0,25 0,25 0,25 ĐỀ SỐ 2: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu HS nêu được HS biết so sánh quy tắc so hai phân số 1. So sánh phân sánh 2 phân số số không cùng mẫu Số câu 1 1 Số điểm 0,5 1 Tỉ lệ % 5% 10% HS biết thực hiện phép cộng, 2. Các phép trừ phân số để tính về phân số tìm số chưa biết trong biểu thức. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3. Giá trị phân số của một số Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng 2 1,5 15% Vận dụng các tính chất cơ bản của phép nhân phân số để tính được giá trị của biểu thức 1 1 10% HS biết tìm giá trị phân số của một số 1 2 20% Biết biến đổi và suy luận để chứng minh bất đẳng thức phân số. 1 1 10% 3 3,5 35% 1 2 20% 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án - HS vẽ hình và - Vận dụng giải thích được được định tia nằm giữa 2 nghĩa tia phân 4. Tia phân tia còn lại giác của một giác của một góc để so sánh góc các góc. C/m được tia phân giác của góc. Số câu 1 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% Tổng số câu 1 3 4 Tổng số điểm 0,5 4 4,5 Tỉ lệ % 5% 40% 45% 1 1 10% 3 3 30% 9 10 100% ĐỀ KIỂM TRA: Câu 1: (1,5đ) a) Nêu quy tắc so sánh 2 phân số không cùng mẫu? b) So sánh phân số: 3 7 và 10 4 Câu 2: (1,5đ) Tìm x, biết: b) x+ 1 5  7 7 c) x  3 2 1 =1 5 5 Câu 3: (1,0đ) Tính giá trị biểu thức sau một cách hợp lí: A= 7 8 7 3 12 .  .  19 11 19 11 19 Câu 4: (2,0đ) Trên đĩa có 40 cái bánh. Hồng ăn 15% số bánh. Sau đó, Hoa ăn Hỏi trên đĩa còn mấy cái bánh? Câu 5: (3,0đ) Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ tia Ot, Oy sao cho ˆ y =600. xO a) Tia Ot có nằm giữa 2 tia Ox và Oy không? Tại sao? b) So sánh góc tOy và góc xOt. c) Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Câu 6: (1,0đ) Chứng minh rằng: ˆt xO = 300, 1 số bánh còn lại. 2 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án 1 1 1 1 1 1  2  2  2 ...   2 2 2 3 4 5 6 100 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Ý a) Câu 1 1,5đ Nội dung Muốn so sánh 2 phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng Điểm 2 phân số cùng 1 mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: Phân số 0,5 nào có tử lớn hơn thì lớn hơn b) a) 7 14  10 20 3 15  4 20 3 14 15 7    Vì 14 < 15 nên 20 20 10 4 1 5 x+  7 7 , 1 5 1  7 7 4 x 7 0,75 x Câu 2 1,5đ b) x 3 2 =1 1 5 5 1 2 x =1  3 5 5 x 4 Câu 3 A= 1,0đ 0,75 3 5 7 8 7 3 12 .  .  19 11 19 11 19 0,25 7  8 3  12 =    19  11 11  19 = 7 11 12   19 11 19 0,25 = 7 12 1  19 19 0,25 = Câu 4 2,0đ 19 =1 19 Số bánh Hồng đã ăn là : 40 . 15% = 40. 0,25 15 = 6 (cái) 100 Số bánh còn lại trên đĩa sau khi Hồng đã ăn: 40 – 6 = 34 (cái)  1 Số bánh Hoa ăn: 34 . = 17 (cái) 2 0,5 0,5 0,5 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án  Vậy số bánh còn lại trên đĩa là: 40 - (6 + 17) = 17 (cái) Câu 5 a) - Vẽ hình đúng: 0,5 3,0đ * Tia Ot có nằm giữa hai tia Ox và Oy không ? Tại sao? Trên cùng một nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, ˆ y (300 < 600) ˆ t < xO vì xO Nên tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy. (1) b) * So sánh góc tOy và góc xOt. Vì tia Ot nằm giữa 2 tia Ox và Oy nên ta có: ˆ y = xO ˆy ˆ t + tO xO ˆ y =600 300 + tO ˆ y = 300 tO Vậy: tOˆ y  xOˆ t =300 (2) 0,5 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 c) * Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? Vì sao ? Từ (1) và (2) suy ra Ot là tia phân giác của góc xOy Câu 6 1,0đ ( Lưu ý : Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ SỐ 3: MA TRẬN ĐỀ 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề (nội dung,chương…) Cấp độ thấp Tính chất phân số Số câu Số điểm Tỉ lệ % Các phép tính phân số, hỗn số, số thập phân Số câu Số điểm Tỉ lệ % Vận dụng Cấp độ cao Sử dụng tính chất hai phân số bằng nhau để tìm x Thực hiện phép biến đổi để tính giá trị bthức 1câu 1 điểm 1câu 1 điểm Thực hiện phép tính cộng, trừ Phối hợp cộng trừ nhân chia 2câu 2 điểm 1 câu 1 điểm Cộng 2câu 2điểm =20% Tìm x bằng 2 phép tính 4câu 4 điểm=40% 1 câu 1 điểm Bài toán giải bằng hai phép tính Các dạng toán đố Số câu Số điểm 1 câu 1,5 điểm Tỉ lệ % Vé góc khi biết số đo Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tia phân giác của góc Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Vẽ được hình 0,5 điểm Tính được số đo góc nhờ hệ thức công 2 góc 1câu 0,5 điểm 1 câu 1,5 điểm=15% Tính được số đo góc bằng cách sử dụng t/c góc kề bù 1câu 0,5 điểm 2 câu 1,5 điểm=15% Nhận dạng được tia phân giác 1 câu 1 điểm 2 câu 2,5điểm 25 % 1 câu 1 điểm= 5% 5 câu 5 điểm 50 % 3 câu 2,5 điểm 25 % 10 câu 10 điểm 100% 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ KIỂM TRA Bài 1: (3 điểm) Thực hiện phép tính 2 9 17   5 10 20 5 2 5 9 5 c) .  .  1 7 11 7 11 7 a) b) 1 3 �1 2 �  .�  � 4 4 �2 3 � Bài 2: (2 điểm) Tìm x biết: a) x 2 12  2  15 3 5 �3 � �1 � 2 b) �  x �.  15 3 5 Bài 3: ( 2điểm) Một đội công nhân trong 3 ngày phải sửa 36km đường quốc lộ. Ngày thứ nhất sửa được 1 4 đoạn đường đó. Ngày thứ sửa được đoạn đường đó. Hỏi ngày thứ 3 đội phải sửa 3 9 bao nhiêu km đường? Bài 4: (2 điểm) Trên đường thẳng xy lấy điểm O. Trên cùng nửa mặt phẳng bờ xy, vẽ hai tia Oz và Ot �  850 , xOt �  1700 . sao cho xOz � và � a) Tính số đo của zOt yOt b) Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOt không? Vì sao? Bài 5: (1 điểm) Dành cho lớp đại trà Tính: A = 1 1 1 1 1     3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 Dành cho lớp chọn: Tính : A = 1 1 1 1    ...  10 15 21 120 ĐÁP ÁN Câu Câu 1 Nội dung a) 2 9 17 8 18 17     = 5 10 20 20 20 20 7 = 20 Điểm 0,5 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án 1 3 �1 2 � 1 3 �3 4 �  . �  �=  . �  � 4 4 �2 3 � 4 4 �6 6 � 1 3 1 1 1 =  .   4 4 6 4 8 3 = 8 5 2 5 9 5 5 �2 9 � 5 c) .  .  1 = . �  � 1 11 11 � 7 7 11 7 11 7 7 � 5 5 1 = 1 = 7 7 x 2 12 a)  2  15 3 5 x 8 12   15 3 5 x 40 36   15 15 15 x 4  . Vậy x = 4 15 15 b) Câu 2 �3 � �1 � 3 2 1 x : 15 5 3 3 6 x 15 5 3 6 x=  15 5 0,25 0,5 0,25 0,5 0,5 0,25 0,25 0,5 2 b) �  x �.  15 3 5 x= -1 0,5 Câu 3 Ngày thứ nhất 0,5 đội sửa 1 0,5 được: 3 . 36 = 12(km) Ngày thứ 2 đội sửa được : 4 .36 9 =16(km ) 0,25 0,25 0,25 0,25 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án Ngày thứ 3 đội phải sửa: 36 – ( 12 + 16) = 8(m ) Câu 4 Vẽ hình đúng 0,5 B A x O y �  xOt � (850  1700 ) a) Vì xOz nên tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot �  zOt �  xOt � xOz � = 1300 850 + zOt � = 650 zOt Ta có Nên � và � yOt kề bù xOt � +� yOt = 1800 xOt � yOt = 500 b)Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Ot ( câu a) �  zOt � ( vì cùng bằng 650) xOz � Nên tia Oz là tia phân giác của xOt Dành cho lớp thường: A= 1 1 1 1 1     3.4 4.5 5.6 6.7 7.8 = 1 1 1 1 1 1      3 4 4 5 5 6 + = 1 1  = 3 8 1 1 1 1    6 7 7 8 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án 5 24 Dành cho lớp chọn: A= 1 1 1 1    ...  10 15 21 120 1 1 1 1 1 A    ...  2 20 30 42 240 1 1 1 1 1 1 1 1 1 A        ...   2 4 5 5 6 6 7 15 16 1 3 A 2 16 Suy ra A= 3 3 .2  16 8 Câu 5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ SỐ 4: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Tên chủ đề (nội dung,chương…) Chủ đề 1 Số nguyên Số câu 1 Số điểm 1 Tỉ lệ % : 10% Chủ đề 2 Phân số Tính chất tia phân giác cuả một góc Cộng số đo hai góc Số câu 6 Vận dụng Cấp độ thấp Cộng Cấp độ cao Bội và ước của số nguyên Số câu 1 Số điểm 1 Thực hiện phép tính Tìm giá trị phân số của một số cho trước Số câu1 ..1. điểm=10...% Thực hiện phép tính . Tìm x Số câu 1 Số điểm 1 Số câu1 Số điểm 2 Số câu 4 Số điểm 4 Số câu 6 7 điểm=70. % Số câu1 Số điểm 0,5 Số câu1 Số điểm 0, 5 Số câu 1 Số điểm 1 Số câu3 2 điểm =20 % Số điểm 7 Tỉ lệ %: 70% Số câu 3Vẽ góc khi biết số đo 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án Số điểm 2 Tỉ lệ %: 20% Chủ đề 3 Góc Số câu 2 Số điểm 1.5 15 % Tổng số câu 10 Tổng số điểm 10 Tỉ lệ 100% Số câu 2 Số điểm 2,5 25 % Số câu 6 Số điểm 6 60 % Số câu 10 Số điểm 10 ĐỀ KIỂM TRA Bài 1 : (3 điểm ) Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý a. 4 6 8   12 7 24 b Bài 2 : (2 điểm ) 5 2 5 9 5 .  . 1 7 11 7 11 7 c. 11 3 �4 3� � 2 5 � 13 � 7 13 � Tìm x , biết : 4 1 27 a. x   7 8 24 b. 4 3 1  :x 5 5 25 Bài 3 : (2điểm ) Một kho hàng có 56 tấn hàng . ngày thứ nhất kho xuất 25% số hàng . Ngày thứ hai kho xuất số hàng còn lại. Tính số hàng còn lại sau hai ngày xuất ? Bài 4 : (2 điểm ) a . Cho tia ox ,vẽ hai góc xOy và xOz trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox sao cho � xOy=300 và �xOz = 700 b . Tính số đo của góc yOz ? c . Vẽ tia Ox/ là tia đối của tia Ox , tia Ot là tia phân giác của góc x/Oz . Tính số đo của góc tOy? Bài 5: ( 1điểm ) Cho biểu thức A = 5 x2 ( với x �2) Tìm các số nguyên của x để A là số nguyên ? Bài Câu a ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Đáp án 4 6 8 1 6 1   =   12 7 24 3 7 3 �1 1 � 6 6 = �  � = �3 3 � 7 7 0,5 0,5 3 7 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án b 5 2 5 9 5 5 �2 9 � 12 .  .  1 = �  � Bài 1 c Bài 2 a b Bài 3 11 11 � 7 7 11 7 11 7 7 � 5 11 12 = .  7 11 7 5 12 7 =   1 7 7 7 3 �4 3� 3 4 3 11  � 2  5 �= 11  2  5 13 � 7 13 � 13 7 13 3 3� 4 =� 11  5 � 2 � � 13 13 � 7 4 = 62 7 7 4 3 = 5 2 3 7 7 7 4 1 27 x  7 8 24 4 9 1 x  7 8 8 4 8 x 7 8 4 7 x = 1:  7 4 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 . 0, 5 0,25 0, 25 4 3 1  :x 5 5 25 3 1 4 :x  5 25 5 3 1 20 :x  5 25 25 3 19 :x 5 25 3 19 9 x :  5 15 19 0,25 0,25 0,25 0,25 Số hàng xuất ngày thứ nhất 1 4 56.25% = 56. =14 (tấn ) Số hàng còn lại sau khi xuất ngày thứ nhất 65- 14 = 42 ( tấn ) Số hàng xuất ngày thứ hai 42. 3 = 18 (tấn ) 7 Số hàng còn lại : 42-18 = 24 (tấn) 0,5 0,5 0,5 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án a 0,5 Bài 4 b c Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox �xOy < �xOz ( 300 < 700 ) nên tia Oy nằm giữa tia Ox và Oz �xOy + �yOz = �xOz � yOz= � xOz - � xOy = 400 + � x,Oz = 1800 (hai góc kề bù ) �xOz 0,25 0,25 0,25 0,25 � x,Oz = 1800 – � xOz = 1100 Vì tia Ot là tia phân giác của góc x,Oz nên : �tOz = 0,25 1 . � x,Oz = 550 2 Vì tia Oz nằm giữa hai tia Oy và Ot � tOy = � yOz + �tOz = 950 Bài 5 A là số nguyên khi x-2 là ước của 5 Do đó x-2 � 5; 1;1;5 x-2 -1 1 x 1 3 0,25 -5 -3 Lưu ý : Học sinh giải cách khác vẫn cho điểm tối đa 5 7 0,25 0,25 0,5 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ SỐ 5: MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1. Tính chất cơ bản phép cộng phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2.Phép cộng phân số. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 3.Tìm giá trị p/s của 1 số cho trước. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Áp dụng thứ tự thực hiện phép tính. 1 1 10% Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Áp dụng t/c pp của phép nhân đ/v phép cộng. 1 1 10% 2 2 20% Áp dụng tính chất kết hợp. 1 1 10% 1 1 10% Vận dụng vào bài toán giải. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 4. Tia phân giác của góc. Áp dụng 2 góc kề bù. 1 2 20% Cho số đo 2 góc tính góc còn lại 1 2 20% Số câu Số điểm Tỉ lệ% 5.Phép trừ phân số. 1 1 10% Tìm x 1 1 10% Áp dụng tính nhanh. 2 2 20% Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng số câu T.số điểm Tl% 2 2 20% 4 4 40% 1 1 10% 3 4 40% 3 3 30% 9 10,0 100% 1 1 10% 1 1 10% 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án ĐỀ KIỂM TRA I. PHẦN CHUNG Bài 1. Thực hiện phép tính (3,0 điểm) a) 3 1 1   8 4 8 5 b) 1 7  9 16 . 7 9 1 4 1 6 c) 3 . 5  3 . 5  5 3 Bài 2. Tìm x, biết (2,0 điểm) 4 1 27 1 a) 7 .x  8  24 b) 2 5 .x  1 2 5 Bài 3: (2,0 điểm) Một lớp học có 32 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 25% số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng trung bình của lớp? Bài 4. (2,0 điểm) � và � � =1200. Cho hai góc kề bù xOy yOz , biết xOy  a) Tính yOz ? � ? b) Kẻ tia phân giác Ot của � yOz . Tính xOt II. PHẦN RIÊNG Bài 5. (1,00 điểm) * Dành cho HS lớp đại trà Tính tổng 1 1 1 1 A    1.2 2.3 3.4 5.6 * Dành cho HS lớp chọn Tính tổng B= 2 2 2 2    ...  1.3 3.5 5.7 99.101 – Hết – 7 4 số học sinh giỏi. Tính số học sinh 11 đề thi học kỳ 2 môn toán lớp 6 có ma trận và đáp án HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Đáp án : 3 1 1 1a)   4 8 3 1 1 =(  ) + 8 8 4 2 1 =  8 4 1 1 1 =   4 4 2 Điểm 8 b) c) 0,25điểm 0,25điểm 0,25điể m 0,25điểm 5 9 16 12 9 16  . =  . 7 7 9 7 7 9 12 16 =  7 7 4 = 7 1 4 1 6 5 1 4 6 5 .  .  = .(  )  3 5 3 5 3 3 5 5 3 1 1 5  .2  3 3 = 2a) 2 5   1 3 3 4 1 27 .x   7 8 24 4 9 1 .x   7 8 8 4 .x 1 7 4 x=1: 7 7 x= 4 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,5điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm b) 1 1 2 . x  2 5 5 11 1 .x  2 5 5 11 1 .x = 2+ 5 5 11 11 .x = 5 5 0,25điểm 0,25điểm 0,25điểm
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan