Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Ngọc Huyền LB sưu tầm và giới thiệu
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận
y
x 1
x1
đứng của đồ thị hàm số
?
y 1.
y 1.
x 1.
x 1.
A.
B.
C.
D.
SBC
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz ,
cho hai điểm
uu
ur
AB
Tọa độ của
là:
A.
C.
A 1; 2; 4
2; 4; 2 .
B.
4; 0; 4 .
D.
B 3; 2; 0 .
và
Oxyz ,
d2 :
cho đường thẳng
x1 y z3
.
1
1
1
đó bằng:
90.
A.
B.
4; 0; 4 .
C.
1; 2; 1 .
x y 1 z 1
1
1
2
y
Câu 4: Cho hàm số
30.
x2
.
x2
D.
và
45.
Khẳng định nào
A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
và
2; .
SBC
a 3
.
6
B.
M
khoảng cách từ
đến
bằng:
a 3
.
4
C.
a 3
.
2
a 3.
D.
Câu 6: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Ox , Oy , Oz
các vectơ đơn vị trên các trục
rr r
M 2;1; 1 .
i, j, k,
lần lượt là
cho điểm
Khẳng
định nào sau đây đúng?
u ur r r r
uu
u ur
uu
r r r
OM k j 2i.
OM 2 k j i.
A.
B.
u ur r r r
uu
u ur r r r
uu
OM 2i j k.
OM i j 2 k.
C.
D.
Câu 7: Gọi
z 2 2 z 3 0.
z1 , z2
là nghiệm của phương trình
2
Giá trị của biểu thức
z1 z2
2
bằng:
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
nghịch biến trên khoảng
A.
a3 3
,
3
Oxyz ,
sau đây là khẳng định đúng?
; 2
bằng
mặt phẳng
Góc giữa hai đường thẳng
60.
60, M
hợp với đáy một góc bằng
là
CD.
trung điểm của
Biết thể tích khối chóp
S. ABCD
Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ
d1 :
S. ABCD
ABCD
Câu 5: Cho hình chóp
có đáy
là
SA
hình vuông,
vuông góc với đáy, mặt bên
; 2
và
2; .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
và đồng biến trên khoảng
; 2
A.
2.
B.
3.
C.
6.
D.
Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số
thẳng
y x 2 2 x 3,
x 2; x 1
trục
Ox
và các đường
bằng:
2; .
D. Hàm số nghịch biến trên
�\ 2 .
2 3.
A. 7.
B. 9.
C. 17.
D.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
1
.
3
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
Câu
9:
Nguyên
hàm
của hàm
số
f x sin x cos x
là:
sin x cos x C.
cos x sin x C.
A.
B.
cos x sin x C .
sin 2 x C.
C.
D.
The best or nothing
Câu 15: Cho
2
x 1
3x
2
x
A. 0.
4
log
A.
B. 1.
Câu 11: Cho hình chóp
C.
S.ABC
C.
D. 2.
ABC
có đáy
là
a , SA ABC , SA a 3.
tam giác đều cạnh
S. ABC
Thể tích khối chóp
bằng:
A.
a3 .
B.
Câu 12: Biết
1 3
a .
8
F x
của
F 2
A.
D.
thỏa mãn
log a x.y log a x log a y.
1
log a x log a x.
2
; ?
F 1 2.
A.
x
e
y .
2
B.
y 1,7 .
Giá trị
C.
D.
Câu 18: Cho hàm số
11
3
5ln .
2
2
Câu 13: Nghiệm của phương trình
Câu 14: Cho hai số phức
f x e3x .
3x
f x dx e C.
1
F 2 5 ln 3 10 ln 2.
x 1.
x
52 .
Mệnh đề nào
sau đây là đúng?
C.
B.
3
y .
y
x
9
F 2 5ln 3 10 ln 2.
2
x 0.
log a x log a x.
x
32 x1
A.
1
x log a x.
2
Câu 17: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên
A.
B.
a
z 1 3i
Câu 16: Phần ảo của số phức
là:
3i .
3.
A. 1.
B.
C. 3.
D.
11
3
5ln .
2
2
F 2
D.
1 3
a .
4
là:
F 2
C.
C.
3 3
a .
2
D.
là một nguyên hàm của hàm
x 2 3x 3
f x
x1
số
B.
bằng:
1.
Khẳng
định nào sau đây là sai?
Câu 10: Tích các nghiệm của phương trình
9x
0 a 1; x 0, y 0, �
.
C.
1
x .
2
D.
1
9
là:
1
x .
2
z1 1 2i; z2 2 3i.
z1
z2
Tổng của hai số phức
và
là:
3 5i.
3 5i.
3 i.
A.
B.
C.
D.
f x dx 3 e
3x
1
B.
1
C.
Câu 19: Tìm số phức
z 5 i.
A.
z 1 5i.
C.
D.
z
f x dx 3 e
f x dx 3x e
3x
3x
C.
C.
iz 2 z 9 3i.
thỏa mãn
z 5 i.
B.
z 1 5i.
D.
Câu 20: Giá trị cực tiểu của hàm số
y x3 3 x 2
là:
A.
1.
D. 0.
y sin x
Câu 21: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
3 i.
trên
3
6 ; 4
B. 1.
C. 4.
là:
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
A.
1
.
2
3
.
2
B.
C.
Câu 27: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
2
.
2
D. 1.
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các
cạnh bằng nhau, đường cao của một mặt bên là
a.
V
Thể tích
của khối chóp đó là:
A.
C.
2 2 3
V
a .
3
B.
2 3
V
a .
6
D.
4 6 3
V
a .
27
2 3
V
a .
9
1
y
A.
y
x3
.
x 1
y
x3
.
x 1
y
x3
.
x 1
x2
.
x 1
C.
D.
Câu 24: Một hình trụ có bán kính đáy bằng
r 40 cm
h 40cm.
và có chiều cao
Diện tích
xung quanh của hình trụ bằng:
1600 cm2 .
A.
1600 cm2 .
C.
3200 cm2 .
B.
y 8 x 2.
B.
y 2 x 1.
D.
y 2.
y 6 x 2.
S : x
2
y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0,
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
A.
I 1; 2;1 ; R 6
.
I 1; 2; 1 , R 6
B.
. D.
S
là:
I 1; 2;1 ; R 6
.
I 1; 2; 1 , R 6
.
y x 3x 2
3
1
B.
A.
C.
+
1
tại điểm có hoành độ bằng 0
là:
cho mặt cầu
số
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
của hàm số nào trong các hàm số đã cho.
x
+
y 2 x3 8 x 2
C.
Câu 23: Bảng biến thiên trong hình dưới đây là
y’
y
The best or nothing
Câu 29: Tập xác định của hàm số
là:
0;
; 0 0;
A.
.
B.
.
; 0
;
C.
.
D.
.
Oxyz ,
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ
r
r
a 2; 2; 0 ; b 2; 2;0 .
cho 2 vectơ
Trong các
kết luận:
r r
u
r
r
r r
r r
II . b a III . a b IV . a b
I . a b
Có bao nhiêu kết luận sai?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
3200 cm2 .
D.
Câu 31: Biết tập nghiệm của phương trình
y x ln x
log 3
Câu 25: Đạo hàm của hàm số
là:
x ln x.
ln x 1.
y
y
A.
B.
y 1 ln x.
y ln x 1.
C.
D.
A , B, C
Câu 26: Cho
tương ứng là các điểm
trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức
z1 1 2i , z2 2 5i , z3 2 4i.
z
Số phức
ABCD
D
biểu diễn bởi điểm
sao cho
là hình
bình hành là:
1 7 i.
5 i.
1 5i.
3 5i.
A.
B.
C.
D.
a; b .
x 2 x 2 1 3log 3 x2 x 3 4
Khi đó tổng
2a b
là
bằng:
3.
A. 3.
B. 0.
C. 2.
D.
Câu 32: Một ô tô đang chuyển động đều với vận
tốc
10 m / s
thì người lái đạp phanh; từ thời điểm
đó ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v tt 2 10 m / s
(trong đó t là thời gian tính
bằng giây, kế từ lúc đạp phanh). Hỏi trong thời
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
gian 7 giây cuối (tính đến khi xe dừng hẳn) thì ô
tô đi được quãng đường bằng bao nhiêu?
A. 16m.
B. 45m.
C. 21m.
y ax4 bx2 c a 0
Câu 33: Cho hàm số
A.
D. 100m.
có
đồ thị như hình dưới. Kết luận nào sau đây
đúng?
y
O
cho mặt cầu
cắt
C.
a 0; b 0; c 0
a 0; b 0; c 0
.
.
B.
D.
a 0; b 0; c 0
a 0; b 0; c 0
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz,
x1 y 1 z 4
d:
2
1
3
cho đường thẳng
và mặt
Q : 2 x y z 0.
P
phẳng
Mặt phẳng
chứa
Q
đường thẳng d và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là:
x 2 y 1 0
xyz0
A.
.
B.
.
x 2y z 7 0
x 2y 1 0
C.
.
D.
.
Câu 35: Tập hợp các giá trị của m để hàm số
y mx 3 x 2 3x m 2
A.
C.
1
3 ;
1
;
3
.
.
nghịch biến trên
B.
D.
1
;
3
1
3 ;0
3;0
là:
2
I x.sin 2 xdx
Câu 36: Giá trị của tích phân
được biểu diễn dưới dạng
a.b
đó tích
bằng:
4.
0
a.2 b a , b � ,
ON 6.
khi
B.
x
2 1
1
.
16
D.
1
.
64
Oxyz ,
y 2 z2 2x 4 y 2z 0
và
C
P
đi qua
M
có chu vi nhỏ nhất.
là điểm thuộc đường tròn
Tính
2.
và
C
y0 ?
C.
m
1.
D. 3.
để phương trình
x
2 1 m 0
có
đúng
hai
nghiệm âm phân biệt là:
3; 5 .
4; 5 .
5;6 .
B.
C.
D.
m
Câu 39: Gọi
là số thực dương sao cho đường
A.
thẳng
4;6 .
y m1
cắt
đồ
thị
hàm
số
y x 4 3x 2 2
A, B
tại hai điểm
thỏa mãn tam
OAB
O O
giác
vuông tại
( là gốc tọa độ). Kết
luận nào sau đây là đúng?
C.
.
2
Câu 38: Tập các giá trị
A.
.
C.
theo đường tròn
A. 2.
.
Mặt phẳng
N x0 ; y0 ; z0
sao cho
.
S : x
M 0; 1; 0 .
S
Gọi
A.
B.
1
.
32
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
điểm
x
0.
1 3
m ; .
2 4
B.
5 7
m ; .
4 4
7 9
m ; .
4 4
3 5
m ; .
4 4
D.
a C 0.
b
Câu 40: Cho các số thực
Trong các
phương trình sau, phương (H) nào vô nghiệm
trình
B
�? A
trên
ax bx a b .
x
A.
ax bx 2 a b .
x
B.
x
C.
a x 2.b x a b .
bx a b ax .
x
D.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
The best or nothing
Câu 41: Ta vẽ hai nửa đường tròn như hình vẽ
dưới, trong đó đường kính của nửa đường tròn
lớn gấp đôi đường kính của nửa đường tròn
nhỏ. Biết rằng nửa hình tròn đường kính AB có
diện tích là
32
và
�
BAC 30 0.
Tỉnh thể tích của
vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình
H
(phần tô đậm) xung quanh đường thẳng
AB.
34.
A.
B.
6.
C.
34
.
2
2 3.
D.
Câu 46: Một cái phễu có dạng hình nón chiều
30cm.
cao của phễu là
Người ta đổ một lượng
nước vào phễu sao cho chiều cao của cột nước
trong phễu bằng
15cm.
(Hình
H1
). Nếu bịt kín
miệng phễu rồi lật ngược phễu lên (hình
H2
) thì
chiều cao của cột nước trong phễu gần bằng với
giá trị nào sau đây?
A.
620
.
3
B.
784
.
3
279 .
C.
S. ABCD
D.
325
.
3
Câu 42: Cho hình chóp
có đáy là tứ
O
BD.
giác lồi với
là giao điểm của AC và
Gọi
M , N , P,Q
lần lượt là trọng tâm của các tam giác
V1
V2
SAB , SBC , SCD , SDA.
Gọi
và
lần lượt là
O.MNPQ.
S. ABCD
thể tích của khối chóp
và
V1
V2
Khi đó tỉ số
là:
27
27
.
.
9.
4
2
A. 8.
B.
C.
D.
Câu 43: Biết tập nghiệm của bất phương trình
log 2 x 2 2log 4 4 x 1 log 2 x 1
là
a; b .
a.b
Khi đó tích
bằng:
20.
10.
A.
B. 4.
C. 2.
D.
Câu 44: Tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng
đối xứng?
A. 1.
B. 4.
Câu 45: Cho hình chóp
C. 5.
S.ABC
D. 6.
ABC
có đáy
là
B,
AB 3.
tam giác vuông cân tại
cạnh
Cạnh
SA 4
bên
và vuông góc với mặt phẳng đáy.
S.ABC
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình hóp
là:
A. 15 (cm).
B. 1,306 (cm).
C. 1,233 (cm).
D. 1,553 (cm).
0 a , b 1,
Câu 47: Cho các số thực
biết rằng đồ
thị các hàm số
M
điểm
y ax
y log b x
và
cắt nhau tại
2017 ; 2016 1 .
là đúng?
a 1, b 1.
A.
0 a 1,0 b 1.
C.
Kết luận nào sau đây
B.
D.
a 1,0 b 1.
0 a 1, b 1.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục
hai điểm
A 2;1; 3 ; B 2; 4;1 .
Oxyz ,
Gọi
d
đường thẳng đi qua trọng tâm tam giác
sao cho tổng khoảng cách từ các điểm
đến đường thẳng
d
cho
là
ABO
A , B,O
là lớn nhất. Trong các
vectơ sau, véctơ nào là một vecto chỉ phương
của
d
A.
?
r
u 13; 8; 6 .
B.
r
u 13; 8; 6 .
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
Ngọc Huyền LB – facebook.com/huyenvu2405
C.
r
u 13; 8; 6 .
D.
r
u 13; 8; 6 .
The best or nothing
đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành
bể cá là:
Câu 49: Một người thợ thiết kế một bể cá hình
A. 2,232 triệu đồng.
B. 3,204 triệu đồng.
hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đậy,
C. 4,464 triệu đồng.
D. 3,492 triệu đồng.
có chiều cao là
70cm,
thể tích
567000cm 3 .
Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt
bên có giá trình 1000000 đồng/
m2
và loại kính
để làm mặt đáy có giá thành 1.200.000 đồng/
m2 .
Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt là không
Câu 50: Trong các số phức z thỏa mãn
z 2 4i 2,
gọi
z1
và
z2
là số phức có mô-
đun lớn nhất và nhỏ nhất. Tổng phần ảo của
z1 .z2
A.
bằng:
8 i.
B. 4.
C.
8.
D. 8.
Đã nói là làm - Đã làm là không hời hợt - Đã làm là hết mình - Đã làm là không hối hận
ĐÁP ÁN THAM KHẢO
(Đáp án Ngọc Huyền LB làm hơi vội, mong các em và quý thầy cô góp ý nếu có sai sót)
1C
11D
21A
31D
41B
2B
12A
22B
32B
42C
3A
13C
23C
33A
43C
4A
14C
24B
34D
44D
5B
15A
25C
35A
45C
6C
16D
26B
36D
46B
7C
17B
27A
37B
47D
8B
18C
28A
38C
48A
9A
19B
29D
39D
49D
10C
20D
30D
40D
50C
- Xem thêm -